Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.95 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD - ĐT Hà Tĩnh</b>
<b>Trờng THPT TrÇn Phó</b>
<b>Mã đề 123</b>
<i>(đề có 4 trang)</i>
<b>Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2010-2011</b>
<b>Mơn: Hố học</b>
<i><b>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b> I. Phần chung cho tất cả các thí sinh</b><i><b>(40 câu, từ câu 1 n cõu 40)</b></i>
<b>Câu 1.</b> Nguyên tử X có 7 eletron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong
hợp chất giữa X và Y có bao nhiªu electron?
<b>A</b>. 54 <b>B.</b> 36 <b>C.</b> 64 <b>D.</b> 30
<b>Câu 2.</b> Cho các chất sau: ancoletylic(1), metanol (2), phenol (3), níc (4), Para-nitrophenol(5). Thø tù tăng dần của tính axit
là:
<b>A.</b> (4)<(2)<(1)<(3)< (5) <b>B.</b> (1)<(2)<(4)<(3)<(5) <b> C.</b> (2)<(1)<(4)<(3)<(5) <b>D.</b> (2)<(1)<(4)<(5)<(3)
<b>Câu 3.</b> Cho các phản ứng sau:
1. Sắt từ oxit + dung dịch H2SO4 loÃng
2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3
3. Fe(NO3)2 + ddHCl
4. S¾t (II)hiđrôxit + dung dịch HNO3 loÃng
5. AlCl3 +dd Na2CO3
6. dd FeCl3 + H2S
Phản ứng oxi hoá khử là:
<b>A.</b> 1,3,4,6 <b>B.</b> 3,4,5,6 <b>C.</b> 1,2,3,4 <b>D.</b> 3,4,6
<b>Câu 4. </b>Hợp chất 2-metybut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong c¸c chÊt sau?
<b>A.</b> 2-Brom-2-metyl butan <b>B.</b> 2-metyl butan 2- ol <b>C. </b>3-metyl butan -2- ol <b>D.</b> tất cả đều đúng
<b>C©u 5.</b> Cho d·y c¸c chÊt: Cr(OH)3 ,NaHSO4 , Ca(HCO3)2 ,NH4Cl , (NH4)2CO3 ,ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 , CrO3. Sè chÊt
trong d·y cã tÝnh chÊt lìng tÝnh lµ:
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>C©u 6:</b> Trén dung dịch A chứa <i>Ba2+<sub>; OH</sub>-<sub> 0,06 mol</sub><sub>và</sub><sub>Na</sub>+<sub> 0,02 mol</sub></i><sub> víi dung dÞch B chøa </sub><i><sub>HCO</sub></i>
<i>3- 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol </i>
<i>và Na+<sub>.</sub></i><sub> Khối lợng kết tủa thu đợc sau khi trộn là:</sub>
<b>A.</b> 3,94g <b>B.</b> 5,91g <b>C.</b> 7,88 g <b>D.</b> 1,71g
<b>Câu 7.</b> Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là :
<b>A .</b> AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, KCl <b>B .</b> NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2, Na2CO3
<b>C .</b> AgNO3/NH3 , CH3NH2, C2H5OH, Na2CO3, KOH <b>D .</b> Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl
<b>Câu 8.</b> Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột, tác dụng hoàn toàn với oxi thu đợc hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lợng 3,33 g. Tính thể tích HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
<b>A.</b> 57 ml <b>B.</b> 50 ml <b>C.</b> 75 ml <b>D.</b> 90 ml
<b>Câu 9.</b> Ngâm một cây đinh sắt có quấn dây đồng vào dung dịch HCl, hiện tợng quan sát đợc l:
<b>A.</b> Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt cây ®inh s¾t
<b>B.</b> Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng
<b>C.</b> Khí thốt ra trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhau
<b>D.</b> Khơng thấy khí thốt ra trên bề mặt cây đinh sắt cũng nh dây đồng
<b>Câu 10</b>. Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch điện cực trơ, thì sau khi điện phân khối lợng dung dịch đã giảm
bao nhiªu gam?
<b>A.</b> 1,6 <b>B.</b> 6,4 <b>C.</b> 8 <b> D. </b>18,8
<b>Câu 11.</b> Hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm thổ A có tổng khối lợng là 3,15 g. Hoà tan hoà toàn X trong nớc d, kết
thúc phản ứng thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Tên kim loại A là:
<b>A.</b> Ba <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Sr
<b>C©u 12.</b> Sè este không no mạch hở có chung công thức C4H6O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra ancol no lµ:
<b>Câu 13.</b> Khi thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M đến kết thúc phản ứng thu đợc dung
dịch X và khí Y.Thêm nớc vơi d vào dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa?
<b>A.</b> 15 g <b>B.</b> 10 g <b>C.</b> 8 g <b>D.</b> 9 g
<b>Câu 14.</b> Cho hơi nớc đi qua than nung đỏ thu đợc 78,4 lít hỗn hợp khí X(đktc) gồm khí CO, CO2, H2. Khử hết 1/2 hỗn hợp X
bằng CuO (d) nóng thu đợc chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 lỗng thu đợc 22,4 lít (đktc) khí NO <i>(sản</i>
<i>phẩm khử duy nhất). </i>Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
<b>A.</b> 28,57 % <b>B.</b> 14,28 % <b>C.</b> 57,15 % <b>D.</b> 18,42 %
<b>Câu 15.</b> Khi thuỷ phân hoàn toàn 500g Protein A thu đợc 170 g Alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000 đvc thì số mắt
xích Alanin trong phân tử A là:
<b>A.</b> 191 <b>B.</b> 119 <b>C.</b> 291 <b>D.</b> 219
<b>Câu 16</b>. Có 4 chất hữu cơ X, Y , Z, T sau: anilin (1), Para- Crezol(2) , toluen(3) , Para- amino phenol(4). Trong đó:
- Chất X chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với HCl
- ChÊt Y chØ tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH
- ChÊt Z võa t¸c dơng víi NaOH võa t¸c dơng víi HCl
4 chất X,Y,Z,T theo thứ tự lần lợt là:
<b>A. </b>(1) ,(2),(3),(4) <b>B. </b>(2),(4),(3),(1) <b>C. </b>(2),(1),(4),(3) <b>D.</b> (2),(3),(4),(1)
<b>Câu 17.</b> Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nớc d thu đợc dung dịch A và phần khơng tan B. Sục khí CO2 vào dung dịch
A thu đợc kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C là:
<b>A.</b> BaCO3 <b>B.</b> Al(OH)3 <b>C.</b> BaCO3, Al(OH)3 <b>D.</b> BaCO3, FeCO3
<b>Câu 18.</b> Dung dịch KHCO3 có lẫn tạp chất là K2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu đợc KHCO3 tinh khiết?
<b>A.</b> Sục khí CO2 d vào rồi cô cạn dung dịch thu đợc
<b>B.</b> Cho tác dụng với KOH d rồi cô cạn dung dịch thu đợc
<b>C.</b> Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu đợc
<b>Câu 19.</b> Cho 75,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 4 lit dung dịch HNO3 x mol/lit, sau phản ứng thu đợc dung dịch X và 22,4 lít
khí NO(đktc). Thêm dung dịch H2SO4 loãng d vào dung dịch X lại thu đợc 4,48 lít NO (đktc). Biết NO là sn phm kh duy
nhất trong 2 quá trình. Giá trị x là?
<b>A.</b> 1M <b>B.</b> 1,1M <b>C.</b> 1,2M <b>D.</b> 1,5M
<b>Câu 20.</b> Trong số các chÊt Toluen, Benzen, Propilen, Propin, ®ivinyl, xiclobutan, stiren, metylxiclopropan. Cã bao nhiêu chất
làm mất màu dung dịch Brôm?
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6
<b>Câu 21.</b> Bán kính nguyên tử của các nguyên tố : Li, O, F, Na đợc xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
<b>A. </b>F, Li, O, Na <b>B.</b> F, O, Li, Na <b>C.</b> Li, Na , O, F <b>D.</b> F, Na , O, Li
<b>Câu 22.</b> Từ toluen muốn điều chế o-nitrobenzoic ngời ta thực hiện theo sơ đồ sau
C6H5CH3 ( A ) O-O2NC6H4COOH
X, Y lần lợt là:
<b>A.</b> KMnO4 vµ HNO3 <b>B.</b> KMnO4 vµ NaNO2 <b>C.</b> HNO3 vµ H2SO4 <b> D. </b>HNO3 vµ KMnO4
<b>Câu 23</b>. Hỗn hợp khí A chứa hiđrơ và một anken. Tỷ khối hơi của A đối với H2 là 6. Đun nóng nhẹ A có mặt xúc tác Ni thì A
biến thành hỗn hợp khí B khơng làm mất màu nớc Brơm và có tỷ khối đối với H2 là 8. Tìm cơng thức phân tử của anken?
<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C3H6 <b>C.</b> C5H10 <b>D.</b> C4H8
<b>Câu 24.</b>Cho phản ứng oxi ho¸ khư sau:
K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
Sè ph©n tử HCl bị oxi hoá là
<b>A. </b>3 <b>B.</b>6 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 14
<b>Câu 25. </b>Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 g HNO3 68% và 250g H2SO4 96% .Giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lợng cđa axit picric sinh ra lµ:
<b>A.</b> 114,5 g <b>B.</b> 124,5g <b>C.</b> 134,5 g <b>D.</b> 144,5g
<b>Câu 26.</b> Oxi hố 4g ancol đơn chức thì đợc 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit , nớc và ancol d. Cho hỗn hợp X tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 d thì số gam Ag thu đợc là:
<b>A.</b> 43,2g <b>B.</b> 10,8g <b>C.</b> 2,16g <b>D.</b> 20,52g
<b>Câu 27.</b> Khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi cho lên men 1 lít rợu etylic 80<sub> hiệu suất phản ứng 100%(khi </sub>
lợng riêng của rợi etylic nguyên chất là 0,8g/ml) lµ:
<b>A.</b> 83,48g <b>B.</b> 84,38 g <b>C.</b> 88,34 g <b>D.</b> 88,43g
<b>Câu 28.</b> Hoà tan hoàn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỷ lệ mol tơng ứng là 1:2) vào một lợng nớc d thu đợc
dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 d vào dung dịch X,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra đợc m gam chất rắn. Giỏ
trị m là:
<b>A.</b> 57,4g <b>B.</b> 28,7g <b>C.</b> 10,8 g <b>D.</b> 68,2g
<b>Câu 29.</b> Lợng Triolein cần để điều chế 5,88 kg glyxerol( hiệu suất 85%) là:
<b>A.</b> 66,47 Kg <b>B.</b> 56,5 Kg <b>C.</b> 48,025 Kg <b>D.</b> 22,26 Kg
<b>Câu 30.</b> Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch
HCl tham gia phản ứng là:
<b>A.</b> 0,1 lÝt <b>B.</b> 0,2 lÝt <b>C.</b> 0,3 lÝt <b>D.</b> 0,4 lÝt
<b>Câu 31.</b> Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu đợc dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu đợc kết tủa Y. Để thu đợc lợng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:
<b>A.</b> 1,59 <b> B. </b>1,17 <b>C.</b> 1,71 <b>D.</b> 1,95
<b>Câu 32.</b> Cho 10 gam amin đơn chức X <i>bậc I</i> phản ứng hoàn toàn với HCl d, thu đợc 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của
X là:
<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4
<b>Câu 33</b>. Tiến hành các thí nghiệm sau:
TH1: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến d vào dung dịch Al2(SO4)3
TH2: Cho dung dịch NH3 đến d vào dung dịch AlCl3
TH3: Cho dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4]
TH4: Thổi CO2 đến d vào dung dịch Ca(OH)2
TH5: Thổi CO2 đến d vào dung dịch NaAlO2 hoặc [Na(Al(OH) 4]
Số thí nghiệm thu đợc kết tủa là:
<b> A.</b> 2 <b>B. </b>3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5
<b>Câu 34.</b> Cho các dung dịch: Glucôzơ, glyxerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung
dịch đó
<b>A.</b> Cu(OH)2 trong m«i trêng kiỊm <b>B. </b>Ag[(NH3)2]OH <b>C.</b> Na kim lo¹i <b>D.</b> Dung dịch Brôm
<b>Cõu 35.</b> Hn hp X gồm 2 chất hữu cơ A,B chỉ chứa một loại nhóm chức . Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu đợc
một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nớc hồn tồn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu đợc
một anken làm mất màu vừa đủ 24gam Br2 .Biết A,B chứa không quá 4 nguyên tử cacbon trong phân tử.Giá trị của m là
<b>A .</b> 11,1 g <b>B.</b> 22,2 g <b>C.</b> 13,2 g <b>D.</b> 26,4 g
<b>Câu 36.</b> Cho 3,48 gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 (Số mol FeO = số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
cđa V lµ:
<b>A.</b> 90 ml <b>B. </b>60 ml <b>C.</b> 120 ml <b>D.</b> 140 ml
<b>Câu 37.</b> Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Đốt cháy hồn tồn A ta có số mol O2= số mol CO2 =1,5 số mol H2O.
Biết A phản ứng đợc với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là?
<b>A.</b> CH2=CH-COOH <b>B.</b> HCOOCH3 <b>C.</b> HCOOCH=CH2 <b>D.</b> HCOOCH2CH3
<b>Câu 38.</b> Cho các chất sau: Xiclobutan , 2-metylpropen , but-1-en , cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en
D·y gåm c¸c chÊt khi t¸c dơng víi H2 d(cã Ni, t0) cho cïng một sản phẩm là:
<b>A.</b> Xiclobutan<b> , </b>but-1-en và cis-but-2-en<b> B.</b> but-1-en<b> ,</b> 2-metylpropen vµ cis-but-2-en
<b>C.</b> Xiclobutan<b> , </b>2-metylbut-2-en vµ but-1-en <b>D.</b> 2-metylpropen, , cis-but-2-en và Xiclobutan
<b>Câu 39.</b>Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol b»ng nhau: Na2O vµ Al2O3; Cu vµ FeCl3 ; BaCl2 vµ CuSO4 ;
Ba vµ NaHCO3
Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nớc d để tạo ra dung dịch là :
<b>C©u 40</b>. BiÕt 20 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2 làm mất màu 132 gam Brôm trong dung dịch. Mặt khác cũng lỵng khÝ
X(đktc) này tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 48 gam kết tủa. Thành phần phần trm khi lng ca khớ
Metan trong hỗn hợp X lµ:
<b>A.</b> 20% <b>B.</b> 14,5% <b>C .</b> 29% <b>D.</b> 25%
<b>II. Phần riêng (10 câu</b>)
<i><b>Thớ sinh chỉ đợc làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)</b></i>
<b>A.Theo chơng trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)</b>
<b>Câu 41.</b> Cho cân bằng hoá học sau : Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2 H+
<i> (vµng da cam) ( mµu vµng)</i>
Mµu <i>vàng da cam</i> của dung dịch K2Cr2O7 chuyển thành dung dịch <i>màu vàng</i> hoặc có kết tủa màu vàng tơi nếu
<b>A .</b> Thêm dd NaOH hoặc thêm dd BaCl2 <b>B .</b> Thêm dd H2SO4 loÃng hoặc dd NaCl
<b>C .</b> Thêm H2SO4 hoặc thêm dd BaCl2 <b>D .</b> Thêm dung dịch NaOH hoặc dd HCl
<b>Cõu 42.</b>Trỏng bạc hoàn toàn 4,4 gam một anđehit X no đơn chức, mạch hở. Toàn bộ lợng bạc thu đợc đem hồ tan hết vào
dung dịch HNO3 đặc nóng giải phóng V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng khối lợng dung dịch thay đổi
12,4 gam(giả sử hơi nớc bay hơi không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
<b>A.</b> HCHO <b>B.</b> CH3CHO <b>C.</b> C2H5CHO <b>D.</b> C3H7CHO
<b>Câu 43.</b> Để trung hoà hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ A, B cần a mol NaOH thu đợc 6,78 gam muối
khan. Giá trị của a là:
<b>A.</b> 0,05 <b>B.</b> 0,07 <b>C.</b> 0,09 <b>D. </b>1,1
<b>Câu 44.</b> Ba chất hữu cơ X,Y,Z mạch thẳng có cùng công thức phân tử C2H4O2 vµ cã tÝnh chÊt sau
- X tác dụng đợc với Na2CO3 giải phóng CO2
- Y tác dụng đợc với Na, có phản ứng tráng gơng
- Z tác dụng đợc với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na.
Các chất X,Y,Z thỏa mãn tính chất trên lần lợt là:
<b>A.</b> HCOOCH3 , CH3COOH , CH2(OH)CHO <b>B.</b> CH3COOH , CH3O-CHO , HCOOCH3
<b>C.</b> CH2(OH)CHO, CH3COOH, HCOOCH3 , <b>D.</b> CH3COOH , CH2(OH)CHO, HCOOCH3
<b>Câu 45.</b> Một dung dịch có tính chất sau: Tác dụng đợc với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng; Hồ tan đợc
dung dịch Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam; bị thuỷ phân nhờ axit hoặc enzim. Dung dịch đó là:
<b>A.</b> Glucôzơ <b>B.</b> Saccarôzơ <b>C.</b> Mantozơ <b>D.</b> Tất cả đều đúng
<b>Câu 46.</b>Cho 17,7 gam ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 d thu đợc 10,7 gam kết tủa. Công thức của X là: <b>A.</b>
CH5N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H9N <b>D.</b> C4H9N
<b>Câu 47.</b> Có các cặp chất sau: Fe và dung dịch ZnSO4, Zn và dung dịch CuSO4 , K và dung dịch CuSO4, K và dung dịch FeCl3
, CuCl2 và FeCl3 , Fe(NO3)2 và AgNO3 , NaHSO4 và NaHCO3. ( Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thờng là:
<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 3
<b>Câu 48.</b> Cho m gam hỗn hợp cùng số mol của FeS2 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với lợng d dung dịch HNO3 đun nóng thu
đ-ợc dung dịch A. 14,336 lít khí B (đktc) gåm NO2 vµ NO cã tû khèi so víi He là 9,5 (biết NO, NO2 là sản phẩm khử duy
nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là:
<b>A.</b> 1,92 <b>B.</b> 1,4 <b>C.</b> 1,6 <b>D.</b> 0,96
<b>Câu 49.</b> Cho các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất
nhãn. Đợc dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc các dung dịch muối trên: <b>A.</b> NaOH
<b>B.</b> BaCl2 <b>C.</b> AgNO3 <b>D. </b>Ba(OH)2
<b>Câu 50.</b> Trong các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Số dung dịch có độ PH<7 là:
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b>5
<b>B. Theo chơng trình nâng cao (Từ câu 51 đến câu 60)</b>
<b>Câu 51.</b> Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2
đến d vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
<b>A. </b>3 <b>B.</b> 5 <b>C. </b>2 <b>D.</b> 4
<b>Câu 52. </b>Có dung dịch hỗn hợp AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng hoá chất nào dùng để tách lấy đợc muối AlCl3 m khụng thay i
khối lợng?
<b>A.</b> NH3 và HCl <b>B.</b> Al vµ HCl <b>C.</b> NaOH vµ HCl <b>D.</b> Na2CO3 và HCl
<b>Câu 53.</b>Cho cân bằng ho¸ häc sau : Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2 H+
<i> (vµng da cam) ( màu vàng)</i>
Cho các yếu tố sau : (1 ) thªm H2SO4 ; (2) thªm Na2CO3 ; (3) thêm NaNO3 ; (4) NaOH ; (5) BaCl2 .các yếu tố làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận là :
<b>A. (</b>1) <b>B.</b> (2),(3) ,(5) <b>C.</b> (2),(4),(5) <b>D.</b> (2),(4)
<b>Câu 54.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no A và B cần 2,24 lít khí O2(đktc). Công thức cấu tạo của hai
axit A và B là:
<b>A.</b> HCOOH vµ CH3COOH <b>B.</b> HCOOH vµ HOOC-COOH
<b>C.</b> CH3COOH vµ HOOC-COOH <b>D.</b> CH3COOH vµ HOOC-CH2-COOH
<b>Câu 55</b>. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mach hở của C5H8 khi tác dụng với H2 d(Ni, t0) thu đợc sản phẩm là isopentan?
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b> D. </b>1
<b>Câu 56</b>.Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Tinh bét X Y axit axetic
X, Y lÇn lợt là:
<b>A.</b> glucụz, etyl axetat <b>B.</b> Glucôzơ, anđêhit axetic
<b>C.</b> Glucôzơ, ancol etylic <b>D.</b> ancol etylic, anđêhit axetic
<b>Câu 57.</b> Dùng muối iốt hàng ngày để phòng ngừa dịch bệnh bớu cổ. Muối iơt đó là:
<b>A.</b> NaCl<b> +</b> NaI <b>B.</b> I2 + NaCl <b>C.</b>NaCl + KI + KIO3 <b>D.</b> NaI + MgCl2
<b>Câu 58.</b> Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu <i>(trong đó Fe chiếm 36,84% về khối lợng)</i> trong oxi thu đợc 36,8 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V ml dung dịch HNO3 2M <i>lấy d 25%</i> so với lợng phản ứng thu đợc 0,2 mol hỗn
hỵp NO, NO2 cã tû khèi so với H2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V lần lợt là:
<b>A.</b> 30,4 và 875 <b>B.</b> 30,4 vµ 375 <b>C.</b> 29,5 vµ 875 <b>D.</b> 29,5 vµ 375
<b>Câu 59.</b> Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: Propyl amin, etyl metyl amin, trimetyl amin.Tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
<b>Câu 60.</b> Cho sơ đồ phản ứng:
+Cl2, 5000C +Cl2+H2O + NaOH + Cu(OH)2
Propilen X1 X2 X3 X4 . Sè ph¶n øng oxi hoá -khử là:
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2