Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi thu HK2 vat ly 8 co nangphuong trinh can bangnhiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ HKII VẬT LÝ 8</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>
<b>1. Đối lưu là sự truyền nhiệt chỉ xảy ra ở:</b>


A. chất lỏng B. chất khí. C. chất lỏng và chất khí. D. cả chất rắn, chất lỏng, chất khí.
2. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiêt chủ yếu của:


A. Chất rắn. B. Chất lỏng.


C. Chất khí. D. Cả chất rắn, chất lỏng và chất khí


<b>3. Mở lọ nước hoa trong phịng kín, một lúc sau cả phịng nghe mùi thơm do:</b>
A. khơng khí trong phịng hút nước hoa.


B. nước hoa nhẹ hơn khơng khí nên lan ra khắp phòng.
C. phân tử nước hoa bay trong phòng


D. phân tử nước hoa khuếch tán trong khơng khí lan ra khắp phịng.


<b>4 Khi đổ 50cm</b>3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích </sub>
A. bằng 100cm3


B.
nhỏ hơn 100cm3


C. lớn hơn 100cm3


D.
có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3



<i>Từ độ cao h ngời ta ném một viên bi lên theo phơng thẳng đứng với vận tốc ban đầu là v0. Hãy chọn </i>


<i>câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau.( trả lời cõu 5,6,7)</i>


<b>5. Khi viên bi rời khỏi tay ngời ném, cơ năng của viên bi ở dạng nào?</b>
A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có thế năng.
C. Có cả động năng và thế năng. D. Khơng có cơ năng.


<b>6. Khi viên bi đang chuyển động đi lên, động năng và thế năng thay đổi nh thế nào?</b>
A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm.
C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng tăng và thế năng giảm.


<b>7. Trong q trình chuyển động của hịn bi có khi nào cơ năng chỉ có một dạng duy nhất: động nng </b>
hoc th nng khụng?


A. Không có vị trí nào mà cơ năng chỉ có một dạng duy nhất.


B. Cú một vị trí đó là điểm cao nhất tại đó cơ năng chỉ là thế năng mà khơng có động năng.
C. Có vơ số vị trí mà tại đó cơ năng chỉ là thế năng mà khơng có động năng.


D. Có vơ số vị trí mà tại đó cơ năng chỉ là động năng mà khơng có thế năng.
<b> 8. Nhiệt năng của một vật tăng khi</b>


A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. vật thực hiện công lên vật
khác.


C. chuyển của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh
lên.


<b>9. Người ta cung cấp cùng một nhiệt lượng cho ba cốc bằng thủy tinh giống nhau. Cốc 1 đựng</b>


rựơu, cốc 2 đựng nước, cốc 3 đựng nước đá (nước đá chưa tan), với khối lượng bằng nhau. Hãy so
sánh độ tăng nhiệt độ của các cốc trên.


( Cho biết C1=2500J/kg.K ; C2=4200J/kg.K ; C3=1800J/kg.K)
A. <sub></sub>t0<sub>1 = </sub>


t0<sub>2 = </sub>


t0<sub>3 B. </sub>


t0<sub>1 > </sub>


t0<sub>2 > </sub>


t0
3
C. <sub></sub>t0<sub>1 < </sub>


t0<sub>2 < </sub>


t0<sub>3 D. </sub>


t0<sub>2 < </sub>


t0<sub>1 < </sub>


t0
3


<b>10. Người ta thả ba miếng đồng, nhơm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so</b>


sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên.


A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhơm, miếng chì.


<b>11. Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nớc lạnh, nhiệt năng của chúng đẵ thay đổi nh thế </b>
nào? Đây là sự thực hiện công hay truyền nhiệt?


A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nớc tăng. Đây là sự truyền nhiệt.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nc u tng. Khụng cú s truyn nhit.


C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nớc giảm. Đây là sự thực hiện công.
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nớc tăng. Đây là sự thực hiƯn c«ng.


<b>12. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào </b><i>không phải</i> do chuyển động không ngừng của các
nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.


B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.
C. Sự tạo thành gió.


D. Đường tan vào nước.


<b>13. Trường hợp nào sau đây khơng có sự chuyển hóa từ cơ năng sang nhiệt năng?</b>
A. Một vật vừa rơi từ trên cao xuống vừa nóng lên.


B. Búa máy đập vào cọc bê tơng làm cọc lún xuống và nóng lên.


C. Miếng đồng thả vào nước đang sơi, nóng lên.


D. Động cơ xe máy đang chạy.


<b>14. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (……) trong các câu sau :</b>


a. Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
………


b. Động năng có thể chuyển hố thành ………..; ngược lại ... có thể
chuyển hố thành ...


<b>II/ TỰ LUẬN : ( 4 điểm )</b>


<b>Câu 13: </b><i>(1,5điểm)</i><b> Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong</b>
ấm nào sẽ chóng sơi hơn ? Vì sao ?


<b>Câu 14: </b><i>(2,5 điểm)</i><b> Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100</b>o<sub>C vào</sub>
một cốc nước ở 25o<sub>C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30</sub>o<sub>C.</sub>


a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào
b. Tính khối lượng của nước ?


Cho nhiệt dung riêng của Đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của Nước là 4200J/kg.K.


</div>

<!--links-->

×