Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giao an toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 05/03/06 </i> <i>Ngày dạy: 06/03/06</i>


<b>Tiết 49:</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>


 <b>Kiến thức</b>: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2

a0

qua việc vẽ đồ thị hàm số


y = ax2

a0

.


 <b>Kỹ năng</b>: HS được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2

a0

, kĩ năng ước lượng các giá


trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vơ tỉ.


 <b>Thái độ: </b>HS được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của các hàm số bậc nhất và các hàm số bậc hai


để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng phương pháp đồ thị, cách tìm
GTLN, GTNN qua đồ thị.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.</b>


 <b>Thầy: </b>+ Bảng phụ vẽ sẵn đồ thị hàm số của bài tập 6, 7, 8, 9, 10.


<b> </b>+ Bảng phụ có lưới ơ vng để vẽ đồ thị.


 <b>Trị: + </b>Bảng phụ nhóm, bút dạ, phấn, giấy ô li để vẽ đồ thị.


+ thước kẻ, máy tính bỏ túi để tính tốn.


<b>III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY.</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>(1’)



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(trong các hoạt động)


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giới thiệu vào bài </b>(1ph)


. Tiết học này ta luyện tập để nắm vững vẽ đò thị hàm số y = ax2

a0

<sub>.</sub>


<b> Các hoạt động dạy</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b> <b>KIẾN THỨC</b>


10’ <b>Hoạt động 1.</b> KIỂM TRA VÀ CHỮA BÀI CŨ


* Bài số 6a,b tr
38 SGK.


GV gọi 1HS lên bảng kiểm tra bài
cũ:


a) Hãy nêu nhận xét đồ thi của hàm
số


y = ax2

a0



b) Chữa bài số 6a,b tr 38 SGK.


GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài
đồ thị có vẽ chính xác khơng? Có


đẹp không?


GV: cho điểm.


HS: a) Trả lời nêu phần nhận xét SGK
b) Vẽ đồ thị hàm số yx2


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


yx <b>9</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>9</b>


y


x
1


4
9


2


3
2
1
O
-1
-2
-3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

f(-0,75) =
9


16<sub>= 0,5625 ; f(1,5) = 2,25</sub>
27’ <b><sub>Hoạt động 2.</sub></b><sub> LUYỆN TẬP</sub>


* Bài 6c,d tr
38 SGK


* Bài 7 tr 38
SGK


Bài tập 9 tr 39
SGK


GV hướng dẫn HS làm bài 6cd
- Hãy lên bảng, dùng đồ thị để ước
lượng giá trị (0,5)2 ; (-1,5)2 ; (2,5)2
GV gọi HS dưới lớp cho biết kết quả
(-1,5)2 ; (2,5)2 .


d) Dùng đồ thị để ước lượng các
điểm trên trục hoành biểu diễn các số


3 , 7<sub>.</sub>


H: Các số 3 , 7 thuộc trục hoành
cho ta biết gì?



H: Giá trị y tương ứng x 3<sub> là bao</sub>


nhiêu?


- Em có thể làm câu d như thế nào?


GV: yêu cầu HS hãy làm tương tự
với x 7


GV đưa bài tập 7(SGK) lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động nhóm


+ Mỗi nhóm 4 em ( thời gian 5 phút)
+ Sau 5 phút hoạt động nhóm, GV
thu 3 nhóm treo lên bảng các nhóm
còn lại đổi chéo kiểm tra.


GV: yêu cầu HS các nhóm nhận xét
bài làm các nhóm trên bảng


- GV yêu cầu một HS lên bảng vẽ đồ
thị của hàm số


2


1


y x


4





lên lưới ơ
vng có kẻ sẵn hệ toạ độ, còn HS
dưới lớp chữa bài và vẽ đồ thị vào vở


HS 1: Lên bảng dùng thước lấy điểm 0,5
trên trục Ox, dóng lên cắt đồ thị tại M, từ
M dóng vng góc với Oy tại điểm
khoảng 0,25


HS: (-1,5)2<sub> = 2,25 ; (2,5)</sub>2<sub> = 6,25.</sub>


Đ: Giá tri của x 3 ,x 7
Đ: yx2 ( 3)2 3


HS: vừa trả lời và thực hiện vẽ trên bảng
Từ điểm 3 trên trục O y dóng đường
vng góc với Oy, cắt đồ thị yx2tại N,
từ N dóng đường vng góc với Ox cắt
Ox tại 3


HS thực hiện vào vở


HS hoạt động nhóm làm bài trên bảng
nhóm


- Đại diện nhóm 1 lên trình bày câu a,b,c
a) M(2 ; 1) x2 ;y1



Thay x = 2 x = 1 vào y = ax2<sub>ta có:</sub>


2 1


1 a.2 a


4


  


b) Từ câu a, ta có :


2


1


y x .


4




2 2


2


A(4;4) x 4 ;y 4


1 1



víi x = 4 th× x 4 4 y


4 4


1
A(4 ;4)thuộc đồ thị hàm số y = x .


3


  


  


c) Lấy 2 điểm nữa (không kể điểm O)
thuộc đồ thị là:


M’(-2 ; 1) và A’(-4 ; 4).


Điểm M’ đối xứng với M qua Oy.
Điểm A’ đối xứng với A qua Oy.


HS lên bảng vẽ đồ thị


2


1


y x



4




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


* GV: Đưa bài tập 9 tr 39 SGK
Cho hai hàm số


2


1


y x vµ y = -x +6


3




a) Vẽ đồ thị 2 hàm số này lên cùng
một mặt phẳng toạ độ.


b) Tìm toạ độ các giao điểm của hai
đồ thị đó.


GV yêu cầu HS lập bảng giá trị của
mỗi hàm số


y



x
4
-4


4


-2 -1 2
1


O


M' M


A' A


1HS đọc to đề bài
2 HS lên bảng lập bảng
Vẽ từng đồ thị lên bảng


x -3 -2 1 0 1 2 3


y =
1


3<sub>x</sub>2 <b>3</b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


<b>3</b> 0
1
3
4
3 3


x 0 6


y = -x + 6 6 0


A
3
6
3
3
1
4
3
2
1
-1
-2
-3
6
-6


y =1
3x2


x


O


Hãy tìm toạ độ giao điểm của hai đồ
thị.


b) Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là
A(3 ; 3) ; B(-6 ; 12)


<b>Hoạt động 3. </b>CỦNG CỐ
GV hỏi:Hãy nêu các dạng bài tập đã
giải.


GV lưu ý các kĩ năng tính tốn và vẽ
các đường cong parabol


HS: tóm tắt các dạng bài tập


- Tính giá trị và vẽ đồ thị của hàm số
dạng y = ax2


- Xác định hàm số dạng y = ax2


- Xác định toạ độ giao điểm của parabol
và đường thẳng bằng đồ thị.


<b>4. Hướng dẫn về nhà.</b>(3’)


<b>-</b> Nắm vững cách vẽ đồ thị hàm số làm bài tập 8; 10 tr 38 ; 39 SGK
- Đọc phần “có thể em chưa biết”



- Chuẩn bị đọc trước “phương trình bậc hai một ẩn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>GV:...</b></i>


---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×