Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Dia 9 Vung Dog Nam Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.52 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CH: Xác định trên lược đồ các vùng kinh tế của nước ta? </b>


<b>có mấy vùng kinh tế trọng điểm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CH: Dựa vào lược đồ trên hãy xác định ranh giơí vùng Đông Nam Bộ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Là cầu nối giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ </b>


<b>với đồng bằng sông Cửu Long, gữa đất liền với biển Đông </b>


<b>giàu tiềm năng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nêu đặc điểm tự nhiên </b>


<b>và tiềm năng kimh tế </b>


<b>trên đất liền vùng Đông </b>


<b>Nam Bộ ?</b>



<b>Nêu tiềm năng kinh tế </b>


<b>biển của vùng Đông </b>


<b>Nam Bộ ?</b>



Thảo luận nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Vùng biển</b>


<b>Vùng đất </b>



<b>liền</b>



<b>Thế mạnh kinh tế</b>


<b>Điều kiện tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đánh bắt hải sản


Khai thác dầu khí


Giao thơng dịch vụ



du lịch biển



Biển ấm , ngư trường rộng,


hải sản phong phú, gần



đường hàng hải quốc tế.



Thềm lục địa nơng giàu tiềm


năng dầu khí



<b>Vùng biển</b>



Mặt bằng xây dựng


tốt.Thích hợp trồng


cây cơng nghiệp…


Địa hình thoải, đất badan,



đất xám, khí hậu cận xích


đạo ,nguồn sinh thuỷ tốt.



<b>Vùng đất </b>


<b>liền</b>



<b>Thế mạnh kinh tế</b>


<b>Điều kiện tự nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐẤT LIỀN </b>



<b>Cây công nghiệp lâu </b>
<b>năm</b>



<b>Cây công nghiệp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CH: Nêu những khó khăn của Đơng Nam Bộ trong việc phát </b>


<b>triển kinh tế - xã hội và biện pháp khắc phục ?</b>



<b>Váng dầu</b> <b>Xói mịn đất</b> <b>Khai thác gỗ trái phép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các biện pháp :</b>



<b>Vớt dầu trên mặt biển</b> <b>Xử lí nước thải</b>


Hồ chứa nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đơng Nam Bộ</b> <b>Cả nước</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/km2</b> <b><sub>434</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>Tỷ lệ gia tăng tự nhiên </b>


<b>của dân số</b> <b>%</b> <b>1,4</b> <b>1,4</b>


<b>Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị</b> <b>%</b> <b>6,5</b> <b>7,4</b>


<b>Tỷ lệ thiếu việc làm ở </b>


<b>nông thôn</b> <b>%</b> <b>24,8</b> <b>26,5</b>


<b>Thu nhập bình quân đầu </b>



<b>người một tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>527,8</b> <b>295,0</b>


<b>Tỷ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>92,1</b> <b>90,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>72,9</b> <b>70,9</b>


<b>Tỷ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>55,5</b> <b>23,6</b>


<b>Ch Căn cứ bảng 31.2 hÃy cho nhận xét về tình hình dân c xà hội của </b>


<b>vïng so víi c¶ n íc ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Dân cư đông , nguồn lao động dồi dào và lành nghề , </b>


<b>năng động, sáng tạo trong nền kinh tế thị trường</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Là cầu nối giữa Tây nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ với đồng
bằng sông Cửu Long.


Là đầu mối giao lưu kinh tế xã hội của các tỉnh phía nam với cả
nước và quốc tế


Vùng đất liền:Có hai loại đất badan và đất xám thích hợp trồng cây
cơng nghiệp


Vùng biển: Khai thác dầu khí, đánh bắt thuỷ hải sản,giao thơng, du
lịch biển phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu hỏi : Điền Đ hoặc sai vào các đáp án sau cho phù hợp ?


<b>Ý nghĩa của vùng Đông Nam Bộ Là :</b>


<b>A, Vùng nằm ở vĩ độ thấp nên ít thiên tai.</b>



<b>B, Cầu nối giữa Tây Nguyên , duyên hải Nam Trung Bộ và đồng </b>
<b>bằng sông Cửu Long, những vùng giàu nguyên liệu (nông ,lam , </b>
<b>thuỷ sản)</b>


<b>C, Gần các tuyến đường giao thông khu vực và quốc tế.</b>
<b>D, Cửa ngõ của các nước láng giềng phía tây ra biển.</b>


<b>E, Nối liền vùng đất liền với biển đông giàu tiềm năng kinh tế biển</b>
<b>F, Là vùng giầu khống sản nhất nước ta.</b>


<b>S</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>


<b>Câu hỏi :Vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút với lao động cả nước?</b>


<b>Đơng nam bộ có các chỉ tiêu dân cư kinh tế xã hội lớn hơn các vùng </b>
<b>khác:thu nhập bình quân đầu người,học vấn, tuổi thọ,và mức độ đơ </b>
<b>thị hố.Làm việc tại Đơng nam bộ số lao động có tay nghề được </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hướng dẫn về nhà: </b>



<b>Học bài theo câu hỏi bài tập sách giáo khoa </b>


<b>trang 116</b>



<b>Ôn lại cách vẽ biểu đồ cột chồng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn làm bài tập 3(trang 116)</b>


<b>X</b>

<b>ử lí số liệu</b>


1995 2000 2002
Nông


thôn


25,3 16,2 15,6
Thàn


h thị


74,7 83,8 84,4


Tổng


cộng 100 100 100
Dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ
Chí Minh1995-2002 (%)


<b>1995</b> <b><sub>2000</sub></b> <sub>2002</sub>


(%)


Nơng thơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×