Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

CCBook đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2020 đề số 11 đến 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 148 trang )

CCBOOK

ĐỀ DỰ ĐỐN THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ THI SỐ 11

Mơn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e  220 2cos 100 t  0,25   V  . Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220 2V.

B. 110 2V.

C. 110V.

D. 220V.

Câu 2. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.

B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.

C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.

D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng

Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 4. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A. 2

l
.
g

B. 2

g
.
l

C.

1
2

l
.
g

D.

1
2


g
.
l

Câu 5. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải
điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi hiện nay là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.

B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.

C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.

Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H �24 He. Đây là
A. phản ứng phân hạch.

B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.

Câu 7. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.

B. có tính chất sóng.

Câu 8. Khi bắn phá hạt nhân


14
7

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

N bằng hạt  , người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt

nhân X là
A.

12
6

C.

B.

17
8

O.

C.

16
8

O.


D.

14
7

C.

Câu 9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có photon đứng n.
B. Năng lượng của các photon ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
Trang 1


C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/ s.
Câu 10. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Điện trở của
các

dây

nối

khơng

đáng

kể.

Trong


đó

E  48 V;r  2; R1  2; R2  8; R3  6; R4  16. Mắc
một Vôn kế giữa 2 điểm M và N để đo diện áp giữa 2 điểm
này thì giá trị hiệu điện thế và các cực của Vôn kế phải mắc

A. U MN  3V , cực dương của Vôn kế mắc tại điểm M.
B. U MN  3 V , cực dương của Vôn kế mắc tại điểm N.
C. U MN  4,5V , cực dương của Vôn kế mắc tại điểm M.
D. U MN  4,5V , cực dưng của Vôn kế mắc tại điểm N.
Câu 11. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện
dung 2,5.106 F . Lấy   3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.105 s.

B. 1,57.1010 s.

C. 6,28.1010 s.

D. 3,14.105 s.

Câu 12. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos 100 t  0,5   cm ,
x2  10cos 100 t  0,5   cm . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0

B. 0,25 .

C.  .

D. 0,5 .


Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng là u  4cos 20 t    (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng
60 cm/ s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Câu 14. Tầng điện li là vùng khí quyển ảnh hưởng lớn đến sự truyền thơng bằng sóng vơ tuyến. Tầng
điện li này khơng hấp thụ, khơng phản xạ mà cho truyền xun qua loại
A. sóng dài.

B. sóng trung.

C. sóng ngắn.

D. sóng cực ngắn.

Câu 15. Tia X khơng có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.


Câu 16. Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 m đến
0,76 m. Cho biết hằng số Plăng h  6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m/ s
và 1eV  1,6.1019 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
Trang 2


C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.

Câu 17. Đặt điện áp u  U0 cos t ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng
điện xảy ra khi
A.  2LCR  1 0.

B.  2LC  1 0.

C. R   L 

1
.
C

D.  2LC  R  0.

Câu 18. Cho dịng điện có cường độ i  5 2cos100 t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn

mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung
A. 200 V.

250
 F . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng


B. 250 V.

C. 400 V.

D. 220 V.

Câu 19. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 20. Một chất điểm chuyển động trịn đều trên đường trịn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc
5 rad / s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/ s.

B. 50 cm/ s.

C. 250 cm/ s.


D. 25 cm/ s.

Câu 21. Một dây dẫn thẳng, dài có vỏ bọc cách điện, ở khoảng
giữa được uốn thành vòng tròn, bán kính R  20 cm như hình vẽ.
Dịng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 5 A . Độ lớn cảm ứng từ
tại tâm O của vòng tròn gần với giá trị
A. 1.106T.

B. 11.106T .

C. 10,2.106T.

D. 10,7.106T.

Câu 22. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng nghỉ.

B. Độ hụt khối.

C. Năng lượng liên kết.

D. Năng lượng liên kết riêng.

Câu 23. Người ta dùng hạt proton có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sau phản ứng
thu được hai hạt giống nhau và có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  . Biết năng
lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 7,9 MeV.

B. 9,5 MeV.


C. 8,7 MeV.

D. 0,8 MeV.

Câu 24. Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình trịn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước
sẽ khơng thấy được vật sáng ở đáy chậu khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 20 cm. Biết rằng vật và tâm đĩa
4
nằm trên đường thẳng đứng và chiết suất của nước là n  . Chiều sâu của lớp nước trong chậu là
3
A. 15 cm.

B. 17 cm.

C. 17,64 cm.

D. 18,1 cm.

Trang 3


Câu 25. Đặt điện áp u  200 2cos100 t (u tính bằng V, t tính
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây là
cuộn cảm thuần, R  20 và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch bằng 3 A. Tại thời điểm t thì u  200 2 V . Tại thời
điểm t 

1
 s thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch bằng
600


không và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 180 W.
B. 200 W.
C. 120 W.

D. 90W.

Câu 26. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6
cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động
điều hịa với biên độ 6 mm. Lấy  2  10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ
6  cm/ s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 6 3 m/ s2.

B. 6 2 m/ s2.

C. 6 m/ s2.

D. 3 m/ s2.

Câu 27. Đặt điện áp u  U 2cos t (với U và  không đổi)
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết
LC 2  2. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ
thị trong hệ tọa độ vng góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của
P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong
trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của
điện trở r bằng
A. 180 .

B. 60 .


C. 20 .

D. 90 .

Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là
một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P �là ảnh của P qua thấu kính.
Khi P dao động theo phương vng góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P �là ảnh ảo dao động với biên
độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P �có tốc độ trung bình
trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1,5 m/s.

B. 1,25 m/s.

C. 2,25 m/s.

D. 1,0 m/s.

Câu 29. Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một mơi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên
nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có cơng
suất khơng đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường
độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB.

B. 38,8 dB.

C. 35,8 dB.

D. 41,1 dB.


Trang 4


Câu 30. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1 mm. Khi
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là  D  D  và  D  D  thì khoảng
vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là

 D  3D

thì khoảng vân trên màn là

A. 3 mm.

B. 3,5 mm.

C. 2 mm.

D. 2,5 mm.

Câu 31. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của êlectron

khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ số
A. 2.

vL
bằng
vN


B. 0,25.

C. 4.

D. 0,5.

Câu 32. Giả sử ở một ngơi sao, sau khi chuyển hóa tồn bộ hạt nhân hiđrơ thành hạt nhân 24 He thì ngơi
sao này chỉ có 24 He với khối lượng 4,6.1032 kg. Tiếp theo đó, 24 He chuyển hóa thành hạt nhân

12
6

C thơng

C  7,27 MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình
qua quá trình tổng hợp 24 He 24 He 24 He �12
6
tổng hợp này đều được phát ra với cơng suất trung bình 5,3.1030W . Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày,
khối lượng mol của 24 He, số A-vô-ga-đrô NA  6,02.1023 mol 1 , 1eV  1,6.1019 J . Thời gian để chuyển
hóa hết 24 He ở ngôi sao này thành
A. 481,5 triệu năm.

12
6

C vào khoảng

B. 481,5 nghìn năm.

C. 160,5 nghìn năm.


D. 160,5 triệu năm.

Câu 33. Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha. Ban
đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp
hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu
thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1.

B. 6,5.

C. 7,6.

D. 10.

Câu 34. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng
song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng
vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc xOv, đường (1) là
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ).
Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động
là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
Trang 5


A.

1
.

3

B. 3.

C. 27.

D.

1
.
27

Câu 35. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng
trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 9,12 mm.

B. 4,56 mm.

C. 6,08 mm.

D. 3,04 mm.

Câu 36. Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động
có cùng tần số f. Rơto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1  1800 vịng/phút. Rơto của
máy thứ hai có p2  4 cặp cực và quay với tốc độ n2 . Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vịng/giây đến
18 vịng/giây. Giá trị của f là
A. 54 Hz.


B. 60 Hz.

C. 48 Hz.

D. 50 Hz.





2
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hịa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/ s .

Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu  t  0 , chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế





2
năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng  m/ s lần đầu tiên ở thời điểm

A. 0,35 s.

B. 0,15 s.

C. 0,10 s.

Câu 38. Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên
một nhóm học sinh đã sử dụng vôn kế và ampe kế

hiển thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ
điện. Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có

D. 0,25 s.
Bảng đo số liệu thu được

Lần đo
1
2
3

U (V)
100,5
200,5
150,5

I (A)
1,00
2,15
1,45

f  50 �2 Hz , vơn kế và ampe kế có độ chia nhỏ
nhất là 0,1V và 0,1A. Số  được lấy trong máy
tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ.
Biểu thức điện dung của tụ điện là
A. C  3,21.105 �0,26.105 F .

B. 3,22.106 �0,20.106 F .

C. C  3,22.104 �0,20.104 F .


D. 3,22.103 �0,20.103 F .

Câu 39. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  12 V , điện trở trong r  2,5 ,
mạch ngoài gồm điện trở R1  0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở
R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị:
A. R  1.

B. R  2.

C. R  3.

D. R  4.

Câu 40. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường
ur
độ điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E  4800 V / m. Khi chưa tích điện cho
Trang 6


quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T  2 s , tại nơi có g  10 m/ s2 . Tích cho quả nặng điện tích
q  6.105C thì chu kỳ dao động của nó bằng
A. 2,33 s.

B. 1,6 s.

C. 2,5 s.

D. 1,72 s.


Trang 7


Đáp án
1-A
11-D
21-D
31-A

2-A
12-C
22-D
32-D

3-A
13-A
23-B
33-A

4-D
14-D
24-C
34-C

5-D
15-D
25-C
35-B

6-C

16-B
26-A
36-B

7-B
17-B
27-A
37-D

8-B
18-A
28-C
38-A

9-C
19-C
29-D
39-C

10-A
20-B
30-C
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
U0  220 2V.
Câu 2: Đáp án A
Sóng cơ khơng lan truyền được trong chân không.
Câu 3: Đáp án A

Với đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch.
Câu 4: Đáp án D
Con lắc đơn dao động điều hịa có tần số f 

1
2

g
.
l

Câu 5: Đáp án D
Cơng suất hao phí trên đường dây có điện trở R là P 

P 2R
. Để giảm hao phí, người ta tăng điện
U 2 cos2 

áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 6: Đáp án C
Đây là phản ứng nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân).
Câu 7: Đáp án B
Hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng đặc trưng cho mọi q trình sóng, nó chứng tỏ
ánh sáng có tính chất sóng.
Câu 8: Đáp án B
Hạt nhân X có A  4  14  1  17 à Z  2 7 1 8. Vậy X là

17
8


O.

Câu 9: Đáp án B
Năng lượng của các photon ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 10: Đáp án
Điện trở tương đương mạch ngoài R 
U AB  IR  36V; I 1  I 3  I 13 

 R  R   R  R   6. Suy ra I 
1

3

2

4

R1  R2  R3  R4

E
 6A;
R r

U AB
 4,5A;
R1  R3
Trang 8



I 2  I 4  I 24 

U AB
 1,5 A;
R2  R4

U MN  U AN  U AM  I 2R2  I 1R1  3V.
Vì U MN  0 nên VM  VN do đó ta phải mắc cực dương của vôn kế vào điểm M.
Câu 11: Đáp án D
Chu kì dao động riêng của mạch là T  2 LC  2.3,14. 105.2,5.106  3,14.105s.
Câu 12: Đáp án C

2  1   nên hai dao động này ngược pha nhau.
Câu 13: Đáp án A

  vT
.  v.

2
2
 60.
 6 cm .

20

Câu 14: Đáp án D
Tầng điện li này không hấp thụ, không phản xạ mà cho truyền xuyên qua loại sóng cực ngắn
Câu 15: Đáp án D
Tia X khơng có ứng dụng “sấy khô, sưởi ấm”. Tác dụng này của tia hồng ngoại.
Câu 16: Đáp án B

Áp dụng cơng thức tính lượng tử năng lượng
hc 6,625.1034.3.108
1 

 5,23.1019 J �3,27eV.
6
1
0,38.10
hc 6,625.1034.3.108
2 

 2,61.1019 J �1,63eV.
6
2
0,76.10
Câu 17: Đáp án B
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi  

1
LC

�  2LC  1 0.

Câu 18: Đáp án A
ZC 

1

C


1
 40   .
U  I .ZC  5.40  200 V  .
250 6
100 .
.10


Câu 19: Đáp án C
Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng và đó là nguyên lý hoạt động của máy
quang phổ lăng kính.
Câu 20: Đáp án B
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A  10cm và tần số góc   5 rad / s , tốc độ cực đại là vmax   A  50 cm/ s.
Trang 9


Câu 21: Đáp án D
Vận dụng quy tắc “nắm tay phải”.

uu
r
+ Dòng điện chạy trong vòng tròn gây ra tại tâm O cảm ứng từ B1
vng góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng từ ngồi vào và có độ lớn:
B1  2 .107

I
 15,7.106T.
R


uur
+ Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng gây ra tại tâm O cảm ứng từ B2 vng góc với mặt phẳng hình
I
 5.106T.
R
ur uu
r uur
uu
r
uur
Cảm ứng từ tổng hợp tại O là B  B1  B2. Vì B1 và B2 cùng phương, ngược chiều nên có độ lớn
vẽ, hướng từ trong ra và có độ lớn: B2  2.107

B  B1  B2  10,7.106T.
Câu 22: Đáp án D
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững.
Câu 23: Đáp án B
Theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: Q  K1  K 2  K p với K1  K 2 ,
suy ra K1  K 2 

Q Kp
2



17,4  1,6
 9,5 MeV.
2

Câu 24: Đáp án C

Để không thấy được vật sáng dưới đáy chậu thì ánh sáng từ dưới
đáy chậu hắt lên phải xảy ra phản xạ toàn phần tại mép đĩa (tại A).
Khi đó i  igh
1
R

suy ra h  R n2  1  17,64 cm.
2
2
n
R h
Câu 25: Đáp án C
Ta có: sinigh 

Cơng suất đoạn mạch AM



PAM  I 2R  32.20  180 W . Tần số góc của dịng điện

  2 f  100  rad / s .
Nếu thời điểm t(s), uAB  200 2V thì ở thời điểm t 

diễn u quay được góc    .t  100 .

1
1
s , tức là sau t 
s , vectơ quay biểu


600
600

1 
  rad . Mà khi đó i  0 A và đang giảm, ta suy ra độ
600 6

lệch pha giữa điện áp và dòng điện là u/i  


.
3
Trang 10


Công suất của đoạn mạch AB là
� �
PAB  UI cosu/i  200.3.cos�
 � 300 W .
� 3�
Vậy công suất của đoạn mạch MB là PMB  PAB  PAM  300 180  120 W .
Câu 26: Đáp án A

Biên độ của M là AM  6mm 0,6cm.   2 f  20  rad / s .
MN  d  8 cm
Biên độ dao động của N:
AN  AM . cos2

d
8

 6. cos2  3 mm .

6

Độ lớn gia tốc của M ở thời điểm t là

aM    2 AM2  vM2  20

 20 

2









.62   60   1200 3 2 mm/ s2  12 3 m/ s2 .
2

M và N dao động ngược pha nhau nên có
aN

 2 AN




aM

 2 AM

AN
3
 12 3  6 3 m/ s2 .
AM
6



� aN  aM



Câu 27: Đáp án A
Từ LC 2  2 � ZL  2ZC .
Khi K đóng: Pd 

U 2.R
.
R2  ZC2

Từ đồ thị: Pdmax 

U2
U2

 5a (1)

2R0 2ZC

Chú ý khi Pd đạt max thì R0  ZC  20 
Tại giá trị R  20 , có Pd 

U 2.20
 3a (2)
202  ZC2

Từ (1) và (2) suy ra ZC  60 (loại nghiệm nhỏ hơn 20).
Khi K mở: Pm 

U 2. R  r 

 R r   Z
2

L

 ZC 





U 2. R  r 

 R r

2


 ZC2
Trang 11


Từ đồ thị ta thấy khi R  0 thì Pm 

U 2.r
 3a (3)
r 2  ZC2

U 2.r
U 2.20
r
20



Kết hợp (2) và (3) ta có phương trình 2
r  ZC2 202  ZC2
r 2  602 202  602
�
r 180
� r 2  200r  3600  0 � �
. Chú ý rằng r  ZL  ZC
r  20

Câu 28: Đáp án C
Khi P dao động vng góc với trục chính, ảnh của P (và M)
qua thấu kính là ảnh ảo, số phóng đại dương k  2.

k

� 1�
f
�d�
1 �f   7,5 cm .
f d
� k� 2

Vậy M cách thấu kính 7,5 cm.
Khi P dao động dọc theo trục chính với biên độ 2,5 cm:
�dmax  7,5 2,5  10 cm

Khoảng cách từ M đến trục chính lần lượt là: �
�dmin  7,5 2,5  5 cm
�  30 cm

dmin

Vị trí ảnh tương ứng: �
�  7,5 cm
dmax

Tốc độ trung bình của ảnh P �trong khoảng thời gian 0,2 s là
vtb 

�  dmin
�
2 dmax
t


 225 cm/ s  2,25 m/ s

Câu 29: Đáp án D
2

�ON �
Ta có LM  LN  10log� � 10 dB
�OM �
2

�ON �
� � � 10 � ON  OM. 10
�OM �
MN  ON  OM  OM
PH  MN

OH 

3
 OM
2







10  1




10  1

3
2





OM  ON OM 1 10

;
2
2

 1 10  3
2

OP 2  OH 2  PH 2  OM 2

4



10  1

2






 OM 2 11 10

Trang 12


2









�OP �
LM  LP  log� � log 11 10 � LP  LM  log 11 10  4,1058 B �41,1dB.
�OM �
Câu 30: Đáp án C
Do  và D không đổi nên khoảng vân i tỉ lệ với khoảng cách D, ta có hệ:
�
 1
�a D  1 mm

� D  D  i


 2
�a 
từ (2) và (3) suy ra D  3D

�  D  D   2i  3
�a
�
�  D  3D   i� 4
�a
Từ (4) và (1) suy ra: i�


D  3D
3D
 1
 2 mm .
D
D

Câu 31: Đáp án A
mv2
e2
e2
e2
1
2

k


v

k

k
� v~ .
Lực Cu-lơng đóng vai trị lực hướng tâm, do đó có
2
2
r
mr
n
r
mn r0
Quỹ đạo L có n  2 và quỹ đạo N có n  4. Vậy

vL 4
  2.
vN 2

Câu 32: Đáp án D
Số hạt nhân He trong m 4,6.1032 kg là N 

m
4,6.1032.103
.NA 
.6,02.1023  6,923.1058
A
4


Cứ 1 phản ứng cần 3 hạt nhân He nên số phản ứng cho đến khi hết He là: N0 
Năng lượng tỏa ra cho đến khi hết Heli là E  N0.7,27.1,6.1013 

N
.
3

N
.7,27.1,6.1013  J  .
3

Thời gian để chuyển hóa hết Heli là
E N.7,27.1,6.1013 6,923.1058.7,27.1,6.1013
t 

 5,065.1015  s
30
P
3P
3.5,3.10
�t

5,065.1015
 1,605.108 (năm)  160,5 triệu năm.
365,25.86400

Câu 33: Đáp án A
Khi chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp đầu đường dây là U1  1,2375Utt1 � Utt1 

U1

(1)
1,2375


1 �
19
1
U1  U1 (2)
Độ giảm điện áp trên đường dây khi đó là U1  U1  Utt1  �

99
� 1,2375�
Lúc sau, công suất hao phí trên dây giảm 100 lần so với lúc đầu, tức là
Trang 13


P1 I 12R I 12

  100 � I 1  10.I 2
P2 I 22R I 22
Độ giảm điện áp lúc đầu và lúc sau lần lượt là
U1  I 1R; U2  I 2R �

U 2 I 2
U1 19
 � U2 

U (3)
U1 I 1
10 990 1


Do công suất nơi tiêu thụ không đổi nên Ptt  Utt1.I 1  Utt2.I 2 � Utt2 

I1
800
.Utt1  10.Utt1 
 U  (4)
I2
99 1

Điện áp đầu đường dây lúc sau là U2  Utt2  U2 (5). Thay (3) và (4) vào (5), ta được
U2 

U
800
19
8019
8019
U1 
U1 
U1 � 2 
 8,1.
99
990
990
U1 990

Vậy ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vịng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
N2 U2


 8,1.
N1 U1
Câu 34: Đáp án C


�x1max  A1  a
�v1max  1A1  3b
Từ đồ thị, ta nhận thấy �
(1) và �
(2)
�x2max  A2  3a
�v2max  2 A2  b
Từ (2) và (1) suy ra

1A1

A
 3 � 1  3 2  9 (3)
2 A2
2
A1

2
2
Hai dao động có cùng độ lớn lực kéo về cực đại nên m11 A1  m22 A2 �

Từ (3) và (4) ta tìm được

m2 12 A1


(4)
m1 22 A2

m2
 27.
m1

Câu 35: Đáp án B
Vị trí gần nhất sẽ ứng với bước sóng nhỏ nhất 380 nm trùng với một bức xạ nào đó.
Tính từ trung tâm trở ra vân sáng bậc 1 của ánh sáng 380 nm khơng trùng với bất kì ánh sáng nào (nó
thuộc quang phổ bậc 1). Nó chỉ có thể trùng từ bậc  k 1 với bậc k của ánh sáng nào đó. Do đó ta có:

 k  1 .380  k �  

 k  1 .380  380 380 nm .
 
k
k

380
Áp vào điều kiện 380nm� �750nm, ta có 380 ��
380
�  750
k
Vậy xmin   kmin  1

k 1,03

kmin


2

minD
0,38.2
  2 1
 4,56 mm .
a
0,5

Câu 36: Đáp án B
Trang 14


n1  1800 vòng/phút = 30 vòng/s.
f  n1p1  n2 p2 � n2 

p1
p
.n1  1 .30  7,5p1. Thế vào điều kiện 12 vòng/ giây  n2  18 vịng/giây, ta
p2
4

có:
12  7,5p1  18 � 1,6  p1  2,4 � p1  2 (cặp cực) � f  n1p1  30.2  60 Hz .
Câu 37: Đáp án D



vmax   A  0,60 m/ s ; amax   2 A  2 m/ s2
� 




amax 2 10
2


rad / s � T 
 0,6 s .

vmax 0,6
3


Khi t  0 ta có:
2

� A �
�2 �
2
v
v
3
v0  30cm/ s   max � x0  A2  0  A2  � 2 �  �A
2
2


Khi đó, thế năng của vật đang tăng và vật chuyển động theo chiều dương nên x0   A


3
.
2

Khi vật có gia tốc bằng  m/ s2 

x
a
1
A
amax
  � x  .
thì li độ của vật là x :  
A
amax
2
2
2

Từ





t

đường

trịn,


chất



điểm

gia

tốc

bằng



 m/ s2



lần

đầu

tiên



thời

điểm:


T T T 5T
 

 0,25s
12 4 12 12

Câu 38: Đáp án A
Ta có ZC 

U
nên kết quả dung kháng của tụ trong ba lần đo ZC1  100,5, ZC 2  93,26,
I

ZC 3  103,79
� Giá trị trung bình của dung kháng ZC 

ZC1  ZC 2  ZC 3 100,5 93,26  103,79

 99,18
3
3


ZC1  1,32

� Sai số tuyệt đối của mỗi lần đo ZC  ZC  ZC � �
ZC 2  5,92

ZC 3  4,61


� Sai số tuyệt đối của phép đo ZC là
ZC 

ZC1  ZC 2  ZC 3
 3,95 � ZC  99,18�3,95
3

Trang 15


Với ZC 

1
1
1
�C 

 3,21.105 F
2 fC
2 f ZC 2 .50.99,18

�f Z �
�2 3,95 �
6
� Sai số tuyệt đối của phép đo C  C �  C � 3,21.105 � 
� 2,56.10 F
�f

50

99,18
ZC �



Viết kết quả C  3,21.105 �0,26.105 F
Câu 39: Đáp án C
2

� E

+ Công suất tiêu thụ trên R xác định bởi P  I R  �
�R
R

R

r
�1

2

Chia cả tử và mẫu cho R ra được

P

E2
2



R1  r �
�R

R �


Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta thấy rằng Pmax khi R  R1  r  0,5 2,5  3
Câu 40: Đáp án D

1
T0  2

g

+ Chu kì của con lắc khi khơng và có điện trường là: �
1

T  2

ghd



điện

q 0

tích

� T  T0

g

g
 2.
qE
m

ur
ur
F ��E

nên

do

đó

ghd  g 

qE



m

10
 1,72s
6.105.4800
10 
0,08


CCBOOK

ĐỀ DỰ ĐỐN THPT QUỐC GIA 2020

ĐỀ THI SỐ 12

Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
Trang 16


A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay
D. Có hai bộ phận chính là roto và stato
Câu 2. Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V – 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa

A. 440V

B. 110 2 V

C. 220 2 V

D. 220V

Câu 3. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:
A. Một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

B. Cùng khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được cịn phản ứng phân hạch thì khơng.
Câu 4. Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính mờ để che
mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
Câu 5. Theo định nghĩa, cường độ dịng điện khơng đổi được xác định theo công thức
A. I 

U
R

B. I 

E
Rr

C. I 

q
t

D. I  q.t

Câu 6. Chùm tia sáng ló ra khỏi ống chuẩn trực trong máy quang phổ trước đến hệ tán sắc là
A. một chùm tia hội tụ


B. một chùm tia phân kì

C. một chùm tia song song

D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương

Câu 7. Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện
xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay
chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A. Q  Ri 2 t

B. Q  R

I02
t
4

C. Q  R

I2
t
2

D. Q  R

I02
t
2

Câu 8. Khác biệt quan trọng nhất của tia  đối với tia  và β là tia 

A. làm mờ phim ảnh

B. làm phát huỳnh quang

C. khả năng đâm xuyên rất mạnh

D. là bức xạ điện từ

Câu 9. Về mặt vật lý, để phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm nghe được dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau

B. biên độ dao động của chúng

C. tần số dao động của chúng

D. độ to của âm

Câu 10. Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
Trang 17


A. T  2

L
C

B. T  2 LC

C. T  2


C
L

D. T 

2
LC

Câu 11. Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng

B. độ lớn của suất điện động cảm ứng

C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng

D. cường độ của dòng điện cảm ứng

Câu 12. Chọn đáp án sai. Sóng vơ tuyến
A. là sóng ngang

B. có bản chất là sóng điện từ

C. truyền được trong chân khơng

D. cùng bản chất với sóng âm

Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
Câu 14. Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k  20N / m , dao động với biên độ A  5cm . Khi vật
cách vị trí cân bằng 4cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J

B. 0,041 J

C. 0,0016 J

D. 0,009 J

Câu 15. Một con lắc đơn có độ dài bằng l . Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi
giảm độ dài của nó bớt 21cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ
dài ban đầu của con lắc là
A. 40cm

B. 50cm

C. 48cm

D. 60cm

Câu 16. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0, 458 m và 2  0,341 m vào catôt của một tế
bào quang điện. Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5μm. Lấy h  6, 625.1034 J.s,
31
c  3.108 m / s và m e  9,1.10 kg . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện thốt ra catơt

bằng
A. 2, 29.104 m / s


B. 5, 24.103 m / s

C. 6,38.105 m / s

D. 7,34.106 m / s

Câu 17. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v  400 m / s

B. v  16 m / s

C. v  6, 25 m / s

D. v  400 cm / s

Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc
hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao
thoa MN có bề rộng 11mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 10

B. 11

Câu 19. Các hạt nhân đơteri

2
1

C. 12


H  D  ; triti 13 H  T  , heli

D. 9
4
2

He    có năng lượng liên kết lần lượt là

2,22MeV; 8,49MeV và 28,16MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững
của hạt nhân là
Trang 18


2
4
3
A. 1 H; 2 He; 1 H

2
3
4
B. 1 H; 1 H; 2 He

C.

4
2

He; 13 H; 12 H


3
4
2
D. 1 H; 2 He; 1 H

Câu 20. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x  5cos  6 t   / 2   cm  . Trong mỗi giây
chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s.
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm.
C. 3 dao động tồn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s.
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm.
Câu 21. Một chất điểm giao động điều hịa với phương trình x  a 3 cos  t  a sin  t . Biên độ và pha
ban đầu của dao động lần lượt là
A. 2a và 


6

B. a 3 và


2

C. 2a và


3

D. a và 



6

Câu 22. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B  5.102 T , với vận tốc v  108 m / s
theo phương vng góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
A. 1,14 cm

B. 11,375 cm

C. 4,55 cm

D. 1,14 cm

Câu 23. Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E  12V, r  0,1 . Mạch ngoài gồm R1  1,1 và biến
trở R2 mắc nối tiếp. Điều chỉnh R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại, khi đó điện trở R2 bằng
A. 1,2 

B. 4 

C. 1,1 

D. 0,1 

Câu 24. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo
với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn
nhất mà một máy thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB

B. 16,8 dB


C. 16 dB

D. 18,5 dB

Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH, tụ
điện có điện dung 20 nF. Để mạch này bắt được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta mắc thêm
vào mạch một tụ điện khác có điện dung là C 0. Hỏi tụ này mắc với tụ C như thế nào và có giá trị bằng
bao nhiêu?
A. Mắc song song và C0 = 0,25 nF

B. Mắc nối tiếp và C0 = 0,25 nF

C. Mắc nối tiếp và C0 = 1,06 nF

D. Mắc song song và C0 = 1,06 nF

Câu 26. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với phương trình x  A cos  t  cm  . Trong
quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực phục hồi cực đại là 1,5. Tỉ
số giữa thời gian lò xo dãn và lị xo nén trong một chu kì bằng
A. 0,5

B. 1,5

C. 3

D. 2

Câu 27. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u A  u B  12 cos  10 t   cm  (t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v  3m / s . Cố


Trang 19


định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung
điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là
A. 60 2 cm / s

B. 120 cm / s

C. 120 3 cm / s

D. 60 3 cm / s

Câu 28. Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải điện là 8  . Điện áp ở
hai đầu trạm là 1000V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ
cấp

N1
 0,1 . Cho rằng hao phí trong máy biến áp khơng đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1.
N2

Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
A. 99%

B. 90%

C. 92%

D. 99,2%


Câu 29. Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60  , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ

 �
7 �

100 t  �
100 t 
 A  và i 2  2 cos �
 A  . Nếu đặt
dòng điện trong mạch lần lượt là i1  2 cos �


12 �
12 �


điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức

�

100 t  �
 A
A. i  2 2 cos �
3�


�

100 t  �

 A
B. i  2 cos �
3�


�

100 t  �
 A
C. i  2 cos �
4�


�

100 t  �
 A
D. i  2 2 cos �
4�


Câu 30. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30cm cho ảnh A 1B1 là
ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu
cự của thấu kính là
A. 20cm

B. 30cm

C. 10cm


D. 15cm

Câu 31. Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC  AC  BC  30cm  lần lượt các điện
7
tích điểm q1  3.10 C và q2. Cho biết hệ thống đặt trong khơng khí và cường độ điện trường tổng hợp tại

đỉnh C có giá trị E  5.104 V / m . Điện tích q2 có độ lớn là
A. 6.107 C

B. 4.107 C

C. 1,33.107 C

D. 2.107 C

Câu 32. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở
R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r.
Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80
 thì cơng suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và
chia hết cho 40. Khi đó hệ số cơng suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,8

B. 0,25

C. 0,75

D. 0,125

Câu 33. Dây đàn hồi AB dài 32cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q
trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA  QB ). Khi trên dây xuất hiện

Trang 20


sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng
5cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A khơng có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và
nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A.

B.

C.

D.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi u  120 2 cos100 t  V  vào đoạn mạch
AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc
nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng
2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc

5
. Điện áp
12

hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng
A. 60 3 V

B. 60 2 V

238
92


U

là 0,72%. Biết rằng để Urani tự nhiên có thể làm nhiên liệu của lị phản ứng hạt nhân thì tỉ lệ số hạt

235
92

U

so với số hạt

238
92

U và

238
92

D. 60V
U so với số hạt

Câu 35. Một mẫu đá chứa

235
92

C. 120V


U khai thác trong tự nhiên có tỉ lệ số hạt

235
92

U là 3%, chu kì bán rã của hai đồng vị này tương ứng là 7.109 năm và 4,5.109 năm.

Cách đây bao nhiêu năm thì mẫu đá này có thể được dùng làm nhiên liệu cho lò phản ứng hạt nhân?
A. 5,9.109 năm

B. 2,32.108 năm

C. 1, 71.108 năm

D. 2,32.109 năm

Câu 36. Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám
ngun tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ khi trở về trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2
vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của
nguyên tử Hidro được tính theo biểu thức E n  
A.

B.

f1
E0
(E

hằng
số

dương;
n
=
1,2,3,…).
Tỉ
số

0
f2
n2
C.

D.

Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại
bức xạ có bước sóng 1  560nm và 2 với 670nm  2  740nm , trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng của bức xạ 2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có 3 loại bức xạ có bước sóng 1 , 2 và 3  72 /12 . Khi đó, trong khoảng giữa hai vân sáng
gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm quan sát được bao nhiêu vân sáng đơn sắc?
A. 21 vân

B. 18 vân

C. 23 vân

D. 19 vân

2
3
4

1
1
235
95 138
1
Câu 38. Xét hai phản ứng: 1 H 1 H �2 He  0 n  17, 6MeV và 0 n 92 �39  53 I  30 n  200MeV . Gọi

năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli và khi phân hạch 1g Urani trong các phản ứng trên lần lượt
là E1 và E2. Coi khối lượng mol nguyên tử của các hạt nhân bằng số khối của chúng. Tỉ số E1/E2 bằng
A. 6,25

B. 1,723

C. 5,17

D. 2,03
Trang 21


Câu 39. Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 1ms. Cường
� 5 �
t 
 mA  và
độ dịng điện tức thời trong hai mạch có phương trình lần lượt là i1  4 3 cos �

6 �

i 2  8cos  t  mA  . Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất
bằng:
A.


106
 C


B.

2.106
 C


C.

8.106
 C


D.

4.106
 C


Câu 40. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích
q  2.105 C . Treo con lắc đơn này vào trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường nằm trong
mặt phẳng dây treo và hướng theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc   30o và có độ lớn
5.104 V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo, kéo vật nhỏ theo chiều của vecto cường độ
điện trường sao cho dây treo hợp với vecto gia tốc trọng trường một góc   69o rồi bng nhẹ cho con
lắc dao động điều hòa. Lấy g   2  10m / s 2 . Tốc độ cực đại của con lắc lúc này là
A. 0,59 m/s


B. 2,78 m/s

C. 3,41 m/s

D. 0,5 m/s

Trang 22


Đáp án
1-A
11-A
21-A
31-B

2-C
12-D
22-A
32-D

3-B
13-D
23-A
33-C

4-A
14-D
24-C
34-A


5-C
15-C
25-C
35-C

6-C
16-C
26-D
36-A

7-D
17-A
27-C
37-A

8-C
18-C
28-D
38-C

9-C
19-C
29-D
39-B

10-B
20-A
30-A
40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp: Giá trị điện áp ghi trên đèn là giá trị hiệu dụng
Cách giải: Bóng đèn chịu được điện áp xoay chiều tối đa là: U  U 0 2  220 2V
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Những người làm thợ hàn điện khi làm việc thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mắt. Họ làm vậy để
tránh cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt
Câu 5: Đáp án C
Phương pháp: Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện, được xác định
bằng thương số giữa điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian Δt
và khoảng thời gian đó.
Cách giải: Theo định nghĩa cường độ dịng điện khơng đổi được xác định theo công thức: I = q/t.
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án D
2

I2
�I �
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở Q  RI t  R � 0 �t  R 0 t
2
�2�
2

Câu 8: Đáp án C
Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh nhất trong tất cả các loại sóng điện từ.
Câu 9: Đáp án C
Phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm nghe được dựa vào tần số âm.

Câu 10: Đáp án B
Chu kì dao động điện từ của mạch LC lí tưởng: T  2 LC
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp: Định luật Lenxo: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác
dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Cách giải: Định luật Lenxo dùng để xác định chiều của dịng điện cảm ứng.
Câu 12: Đáp án D
Sóng vơ tuyến là sóng điện từ, sóng âm là sóng cơ. Hai sóng này có bản chất khác nhau.
Trang 23


Câu 13: Đáp án D
Quang phổ vạch (gồm cả hấp thụ và phát xạ) của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp: Định luật bảo toàn cơ năng: W  Wđ  Wt � Wđ  W  Wt
Cách giải:
Vật cách VTCB 4cm � x = 4cm





2
2
20 0, 052  0, 04 2
Động năng: Wđ  W  Wt  kA  kx 
 0, 009J
2
2
2


Câu 15: Đáp án C
Phương pháp: Chu kì dao động là thời gian vật thực hiện hết một dao động tồn phần.
Cơng thức: T 

t
1
 2
(N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian Δt)
N
g

Cách giải:
� t
l
T1 
 2

g
T 16
l
� 12
� 1 

� l  48cm
Ta có: �
T
12
l


21

t
l

21
2

T1 
 2

g
� 16
Câu 16: Đáp án C
Hiện tượng quang điện xảy ra với cả hai bức xạ, tuy nhiên tính tốc độ hạt electron quang điện ta chọn bức
xạ có bước sóng nhỏ hơn.
�hc hc �
2�  �
Áp dụng công thức Anhxtanh: hc hc 1
�2 0 � 6,38.105 m / s

 mv02 � v 0 
2 0 2
m
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 
Cách giải:
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm �   80cm
Tốc độ truyền sóng v   / T   f  0,8.500  400m / s
Câu 18: Đáp án C

Phương pháp: Vị trí vân sáng x s  ki
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm.
� 5i  2i  3mm � i  1mm
+M ở trên vân trung tâm � x M  0 mm; x N  11mm
+ Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:
Trang 24


0 ����
ki �
11  0 k 11

k

0;1; 2;...;11

Có 12 giá trị của k thỏa mãn � có 12 vân sáng.
Câu 19: Đáp án C
Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng lớn

D 

2, 22
 1,11MeV / nuclon
2

T 

8, 49

 2,83MeV / nuclon
3

 

28,16
 7,04MeV / nuclon
4

Do đó thứ tự đúng là

4
2

He; 13 H; 12 H

Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: Tần số: số dao động toàn phần thực hiện trogn 1s
Tốc độ cực đại v max   A
Cách giải:
Tần số: f   / 2  3Hz � trong mỗi giây chất điểm thực hiện được 3 dao động toàn phần.
Tốc độ cực đại: v max   A  6 .5  30 cm / s
Câu 21: Đáp án A


�

� �
cos  t.cos  sin  t.sin � 2a cos �
t  �

Ta có: x  2a �
6
6�
6�


� Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 2a và –π/6
Câu 22: Đáp án A
Lực Lorenxo đóng vai trị là lực hướng tâm.
mv 2
9,1.1031.108
�R 
 0,011375m  1,14cm
Ta có: e Bv sin  
R
1, 6.1019.5.102
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp: Cường độ dòng điện: I 

E
r  R1  R 2

Công suất tiêu thụ: P  I 2 .R
Sử dụng bất đẳng thức Cosi.
Cách giải:
Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 

E
12
12



r  R 1  R 2 0,1  1,1  R 2 1, 2  R 2
2

� 12 �
122.R 2
122
P  I .R 2  �

�.R 2 
Công suất tiêu thụ trên R2: 2
1, 2  R 2 �
1, 22  2, 4R 2  R 22 1, 22

 R 2  2, 4
R2
2

Trang 25


×