Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN A: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI </b>
I. MÔI TRƯỜNG SỐNG SỦA SINH VẬT
II. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG
III. GIỚI HẠN SINH THÁI
<b>PHẦN B: ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH LÊN ĐỜI </b>
<b>SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
I. ÁNH SÁNG
II. NHIỆT ĐỘ
III. ĐỘ ẨM
<b>PHẦN C: ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮU SINH LÊN ĐỜI </b>
<b>SỐNG CỦA SINH VẬT </b>
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>I. MƠI TRƯỜNG SỐNG SỦA SINH VẬT</b>
Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất
cả những gì bao quanh chúng.
Có 4 loại mơi trường chủ yếu:
_ Môi trường trên cạn
_ Môi trường trong đất
_ Môi trường nước
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MƠI TRƯỜNG TRÊN CẠN</b>
Rừng Durmitor Rừng Gunnison Lịng chảo Ouray
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG TRONG ĐẤT</b>
Kiến
Giun đất
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MƠI TRƯỜNG NƯỚC</b>
Sơng Mêkông Sông Amazon Hồ Kanas
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG SINH VẬT</b>
Sán lá gan
Bị
Sán dây
Lợn
Bọ chét
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MƠI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI CỦA MÔI TRƯỜNG</b>
<b>NHÂN TỐ</b>
<b>NHÂN TỐ</b>
<b>SINH THÁI</b>
<b>SINH THÁI</b>
<b>VÔ SINH</b>
<b>VÔ SINH</b> <b>HỮU SINHHỮU SINH</b>
ÁNH SÁNG NHIỆT ĐỘ ĐỘ ẨM SINH VẬT
KHÁC CON NGƯỜI
<b>PHẦN A</b>
<b>PHẦN A: : </b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>III. GIỚI HẠN SINH THÁI</b>
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ
thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
Ánh sáng Mặt Trời có tác động rõ rệt lên sự sinh
trưởng, phát triển của thực vật, đặc biệt là về
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>CÂY SỐNG NƠI QUANG ĐÃNG</b> <b>CÂY SỐNG TRONG BÓNG RÂM</b>
<b>L</b>
<b>Á</b>
lá bạch đàn
<b>màu nhạt </b>
<b>phiến lá nhỏ</b> <b><sub>phiến lá to</sub>màu đậm</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>CÂY SỐNG NƠI QUANG ĐÃNG</b> <b>CÂY SỐNG TRONG BÓNG RÂM</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Â</b>
<b>N</b>
cây bách táng
<b>thẳng</b>
<b>vươn cao</b>
<b>thẳng</b>
<b>thấp</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>CÂY SỐNG NƠI QUANG ĐÃNG</b> <b>CÂY SỐNG TRONG BÓNG RÂM</b>
<b> C</b>
<b> À</b>
<b> N</b>
<b> H</b>
cây phượng
<b>bình thường</b> <b><sub>tập trung ở ngọn</sub></b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>CÂY SỐNG NƠI QUANG ĐÃNG</b> <b>CÂY SỐNG TRONG BÓNG RÂM</b>
<b> T</b>
cây liễu
<b>rộng</b> <b><sub>hẹp</sub></b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>CÂY SỐNG NƠI QUANG </b>
<b>ĐÃNG</b> <b>CÂY SỐNG TRONG BÓNG RÂM</b>
<b>Quang hợp</b>
cường độ quang hợp cao
trong điều kiện ánh sáng
mạnh
có khả năng quang hợp
khi ánh sáng yếu,
cường độ quang hợp
cao khi ánh sáng mạnh
<b> </b>
<b> Thoát hơi nước</b>
cây điều tiết linh hoạt:
tăng cao khi ánh sáng
mạnh, giảm khi ánh sáng
yếu
cây điều tiết kém:
tăng cao khi ánh sáng
<b>Nhóm cây ưa sáng</b>
bao gồm những cây sống
nơi quang đãng.
tùng bách táng <sub>liễu</sub>
<b>Nhóm cây ưa bóng</b>
bao gồm những vậy sống nơi có
ánh sáng yếu, ánh sáng tán xạ
cúc dại phong lan
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật, tạo điều
kiện cho động vật nhận biết các vật và định hướng di
<b>Nhóm động vật ưa sáng</b>
gồm những động vật hoạt
động ban ngày.
<b>Nhóm động vật ưa tối</b>
gồm những động vật hoạt
động vào ban đêm, sống
trong hang, trong đất, hay ở
vùng nước sâu như đáy biển.
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I. ÁNH SÁNG</b>
Dựa vào đặc tính thích nghi với ánh sáng, động vật được chia làm 2 nhóm:
trâu <sub>gà</sub>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT DO ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
<b>THỰC VẬT XỨ NÓNG</b> <b>THỰC VẬT XỨ LẠNH</b>
<b>Rễ</b> dài tương đối ngắn
<b>Thân </b> mọng nước có lớp vỏ sần sùi
<b>Lá</b> có tầng cutin dày hoặc có thể
biến thành gai
<b>Thực vật xứ nóng</b> <b><sub>Thực vật xứ lạnh </sub></b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
Dựa vào đặc tính thích nghi với nhiệt độ, thực vật cũng phân hóa thành:
xương rồng
thanh long
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG VẬT DO ẢNH HƯỞNG
CỦA NHIỆT ĐỘ
<b>ĐỘNG VẬT XỨ NĨNG</b> <b>ĐỘNG VẬT XỨ </b>
<b>LẠNH</b>
<b>Bộ lơng</b> thưa , ngắn dày, dài
<b>Lớp mỡ dưới da</b> mỏng dày
<b>Kích thước cơ thể</b> nhỏ to
<b>Một số hoạt động </b>
<b>đặc trưng</b>
đào hang
hoạt động ban đêm
<b>Động vật biến nhiệt</b>
có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc
vào nhiệt độ của môi trường.
<b>Động vật hằng nhiệt</b>
có nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc
vào nhiệt độ môi trường.
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
Dựa vào đặc tính thích nghi với nhiệt độ của mơi trường, động vật được
chia làm 2 nhóm
ếch rắn
<b>II. NHIỆT ĐỘ</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
Nước là thành phần quan trọng, chiếm từ 50 %
đến 98 % khối lượng của cây.
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT DO ẢNH HƯỞNG
CỦA ĐỘ ẨM
<b>CÂY SỐNG NƠI ẨM ƯỚT</b> <b>CÂY SỐNG NƠI KHÔ HẠN</b>
<i>Nơi thiếu </i>
<i>ánh sáng</i> <i>Nơi nhiềuánh sáng</i>
cơ thể mọng nước,
lá và thân tiêu giảm,
lá có thể biến thành gai
phiến lá mỏng,
bản lá rộng,
mô giậu kém
phát triển
phiến lá hẹp,
mô giậu phát
<b>Thực vật ưa ẩm </b>
<b>Thực vật chịu hạn</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
Dựa vào đặc tính thích nghi với độ ẩm của môi trường, thực vật được chia
làm 2 nhóm:
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
lục bình sen
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
Nước là thành phần quan trọng, chiếm từ 50 %
đến 99 % khối lượng của động vật.
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
BẢNG SO SÁNH MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG VẬT DO ẢNH HƯỞNG
CỦA ĐỘ ẨM
<b>ĐỘNG VẬT SỐNG NƠI ẨM ƯỚT</b> <b>ĐỘNG VẬT SỐNG NƠI KHÔ RÁO</b>
<b>Động vật ưa ẩm</b> <b>Đông vật ưa khô</b>
<b>PHẦN B</b>
<b>PHẦN B: : </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VÔ SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>III. ĐỘ ẨM</b>
Dựa vào đặc tính thích nghi với độ ẩm của mơi trường, động vật được
chia làm 2 nhóm:
rết
ếch
thằn lằn
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>I.NHÂN TỐ CÁC SINH VẬT KHÁC</b>
<b>QUAN HỆ CÙNG LỒI</b>
Các cá thể cùng lồi sống gần nhau, liên hệ với
nhau, hình thành nên nhóm cá thể và một số loại
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b> QUAN HỆ CÙNG LOÀI</b>
Quan hệ hỗ trợ Quan hệ cạnh tranh
<i><b>Kh</b><b>i c</b></i>
<i><b>ó </b><b>xu</b></i>
<i><b> h</b><b>ướ</b></i>
<i><b>ng</b><b> b</b></i>
<i><b>ảo</b><b> v</b></i>
<i><b>ệ </b><b>lẫ</b></i>
<i><b>n </b></i>
<i><b>nh</b><b>au</b></i>
<i><b>, k</b><b>ha</b></i>
<i><b>i t</b><b>há</b></i>
<i><b>c </b><b>và</b></i>
<i><b> s</b><b>ử </b></i>
<i><b>dụ</b><b>ng</b></i>
<i><b>hi</b><b>ệu</b></i>
<i><b> q</b><b>uả</b></i>
<i><b> n</b><b>gu</b></i>
<i><b>ồn</b><b> th</b></i>
<i><b>ức</b><b> ă</b></i>
<i><b>n</b></i>
<i><b> K</b></i>
<i><b>hi g</b></i>
<i><b>ặp</b><b><sub> đ</sub></b></i>
<i><b>iều</b></i>
<i><b> kiệ</b><b><sub>n</sub></b></i>
<i><b>bấ</b><b><sub>t </sub></b></i>
<i><b>lợ</b><b><sub>i</sub></b></i>
<i><b>(n</b></i>
<i><b>ơi </b><b><sub>ở,</sub></b></i>
<i><b>ng</b></i>
<i><b>uồ</b></i>
<i><b>n t</b><b><sub>hứ</sub></b></i>
<i><b>c </b></i>
<i><b>ăn</b><b><sub>…</sub></b></i>
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>QUAN HỆ KHÁC LOÀI</b>
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>QUAN HỆ KHÁC LỒI</b>
Quan hệ hỗ trợ Quan hệ đối địch
<i><b>Có</b><b> lợ</b></i>
<i><b>i (</b><b>ho</b></i>
<i><b>ặc</b><b> ít</b></i>
<i><b> n</b><b>hấ</b></i>
<i><b>t </b></i>
<i><b>kh</b><b>ơn</b></i>
<i><b>g </b><b>có</b></i>
<i><b> h</b><b>ai</b></i>
<i><b>) c</b><b>ho</b></i>
<i><b> c</b><b>ả </b></i>
<i><b>2 </b><b>bê</b></i>
<i><b>n </b><b>th</b></i>
<i><b>am</b><b> g</b></i>
<i><b>ia</b></i>
<i><b> 1 b</b></i>
<i><b>ên</b></i>
<i><b> có</b></i>
<i><b> lợ</b></i>
<i><b>i c</b></i>
<i><b>ịn</b><b><sub> b</sub></b></i>
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>QUAN HỆ KHÁC LOÀI</b>
QUAN HỆ HỖ TRỢ
QUAN HỆ CỘNG SINH
<i>2 bên đều có lợi</i>
QUAN HỆ HỢP TÁC
<i>2 bên khơng phụ thuộc </i>
<i>chặt chẽ vào nhau</i>
QUAN HỆ HỘI SINH
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>QUAN HỆ KHÁC LOÀI</b>
QUAN HỆ ĐỐI ĐỊCH QUAN HỆ CẠNH TRANH
<i>Cạnh tranh để thỏa mãn </i>
<i>nhu cầu sống</i>
QUAN HỆ KÍ SINH-NỬA
KÍ SINH
<i>Sống sựa vào cơ thể sinh </i>
<i>vật khác</i>
QUAN HỆ SINH VẬT
ĂN SINH VẬT KHÁC
QUAN HỆ ỨC
CHẾ - CẢM
NHIỄM
<i>Ức chế sinh vật </i>
<i>khác bằng chất </i>
<b>PHẦN C</b>
<b>PHẦN C: <sub>: </sub></b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ H</b>
<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ HỮỮU SINH U SINH </b>
<b>LÊN ĐỜI SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II.NHÂN TỐ CON NGƯỜI</b>
Con người cùng với quá trình lao động và hoạt động
sống của mình đã thường xuyên tác động mạnh mẽ