Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tieng Viet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng GD-ĐT Hồi Nhơn </b>


<b>Trường Tiểu học ...</b>
<b>Lớp : Năm ...</b>
<b>Họ và tên :...</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2009 – 2010 </b>


<b>Môn : Tiếng việt ( đọc hiểu ) </b>


<b>Thời gian : 30 phút ( không kể thời </b>
<b>gian phát đề ) </b>


<b>Điểm </b> <b>Chữ kí giám khảo</b>
<b>1 </b>


<b>Chữ kí giám khảo</b>
<b>2 </b>


<b>Mã phách </b>


<b>Đọc thầm bài :<<<sub> Thầy thuốc như mẹ hiền </sub>>><sub> SGK trang 153,154.</sub></b>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây:</i>
1/ Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái của Hải Thượng Lãn Ơng trong việc chữa
bệnh cho con người thuyền chài?


a. Ông ân cần chăm sóc đứa bé suốt một tháng trời.


b. Ơng chẳng những khơng lấy tiền mà cịn cho thêm gạo, củi.
c. Cả hai ý trên đều đúng.



2/ Vì sao có thể nói Hải Thượng Lãn Ơng là một người khơng màng danh lợi.
a. Ơng thường chữa bệnh cho người nghèo khơng lấy tiền.


b. Ơng được vua chúa vời vào cung chữa bệnh và được tiến cử chức ngự y
nhưng ông đã khéo chối từ.


c. Cả hai ý trên đều đúng.


3/ Em hiểu hai câu thơ cuối bài có ý nghĩa thế nào?( Ghi câu trả lời vào chỗ chấm)
………
………
………
………
………
4/ Tìm từ đồng nghĩa với nhân ái?


a. Nhân nghĩa b. Yêu thương c. Nhân từ
5/ Tìm từ trái nghĩa với trung thực?


a. Gian dối b. Cần cù c. Can đảm


6/ Từ danh lợi thuộc từ loại nào?


a. Tính từ b. Động từ c. Danh từ


7/ Câu văn:” Lãn Ơng khơng ngại khổ. Ơng ân cần chăm sóc cho đứa bé suốt một
<i><b>tháng trời và chữa khỏi bệnh cho nó” được liên kết với nhau bằng cách nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8/ Chọn ý thích hợp nhất để giải thích từ hạnh phúc?


a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.


b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.


9/Câu: “ Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ hẹp, người
<i><b>đầy mụn mủ, mùi hôi tanh bốc lên nồng nặc.”có:</b></i>


- Các từ ghép là:………..
- Các từ láy là:………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2009 – 2010 </b>
<b>MƠN : CHÍNH TẢ - LỚP NĂM </b>


<b>Thời gian : 15 phút .</b>


Giáo viên đọc đoạn chính tả sau cho học sinh viết vào giấy kẻ ô li.
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài chính tả:


<i><b>Mùa thảo quả</b></i>


Thảo quả trên rừng Đản Khao đã chín nục.Chẳng có thứ quả nào hương thơm lại
ngây ngất kì lạ như thế. Mới đầu xuân năm kia, những hạt thảo quả gieo trên đất rừng,
qua một năm, đã lớn cao tới bụng người. Một năm sau nữa, từ một thân lẻ, thảo quả
đâm thêm hai nhánh mới. Sự sinh sôi sao mà mạnh mẽ vậy. Thống cái, dưới bóng
râm của rừng già, thảo quả lan toả nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xoè lá, lấn chiếm
không gian.


<b>II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm chính tả:</b>



- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính
tả: (5 điểm.)


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không
viết hoa đúng qui định) trừ (0.5 điểm)


<b>Lưu ý:</b>


Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn...bị trừ 1 điểm tồn bài


<b>I. Môn: Tập làm văn. Thời gian: 40 phút</b>
Giáo viên cho học sinh ghi đề, làm bài vào giấy kẻ ô li.


<b>Đề bài: Em hãy tả một người mà em kính yêu nhất và bày tỏ cảm nghĩ của em</b>
về người ấy.


<b>II. Hướng dẫn đánh giá cho điểm tập làm văn:</b>


- Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:


+ Viết được bài văn tả người có đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu
đã học; độ dài bài viết từ 18 câu trở lên.


+ Đi sâu tả được các nét về hình dáng, tính tình một cách tiêu biểu, hấp dẫn
người đọc.


+ Viết được tình cảm của mình với người được tả một cách tự nhiên.


+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; có dùng
một số câu gợi tả, gợi cảm, phép liên tưởng và một số biện pháp tu từ.



+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU 5</b>


Câu 1: c (0.5 điểm); Câu 2: c (0.5 điểm); Câu 3: (0,5điểm); Câu 4: b (0.5 điểm);
Câu 5: a (0,5 điểm); Câu 6: c (0.5 điểm); Câu 7: a (0.5 điểm); Câu 8: b (0.5 điểm);Câu
9: Đúng từ ghép 0.5 điểm, đúng từ láy 0,5 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×