Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PRONUNCIATION U1416

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 14</b>

<b>/g/ - /k/</b>


<b>I – Phụ âm /g/</b>


<b>Đặc tính:</b> phụ âm kêu (voiced consonant) âm được
tạo ra giữa lưỡi và vịm mềm (xem hình vẽ)
(back-velar), âm bật (flosive)


<b>Cách phát âm</b>: đây là âm ngắn và yếu, không bật
hơi. nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vịm mềm
như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị
cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng
tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngồi. Thanh âm
rung.


<b>Example</b>


get /get/ <sub>có được, lấy được</sub> <sub>goat</sub> /gəʊt/ <sub>con dê</sub>


ghost /gəʊst/ <sub>ma</sub> <sub>gate</sub> /geɪt/ <sub>cổng</sub>


giggle /ˈgɪgļ/ <sub>tiếng cười khúc khích</sub> <sub>girl</sub> /gɜːl/ <sub>con gái</sub>


gold /gəʊld/ <sub>vàng</sub> <sub>glass</sub> /glɑːs/ <sub>thủy tinh</sub>


good /gʊd/ <sub>tốt</sub> <sub>bag</sub> /bỉg/ <sub>cái túi</sub>


Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/. “<b>g” </b>được phát âm là /g/ khi đứng trước bất kỳ mẫu tự
nào trừ <b>e, i, y.</b>


game
gamble


garage
garbage
goal
gossip
gong


/geɪm/
/’gỉmbl/
/’gỉra:ʒ/
/’ga:bɪdʒ/
/gəʊl/
/’gɒsɪp/


/gɒŋ/


trị chơi
đánh bạc
nhà để xe
rác, đồ ăn thừa
cột gơn


chuyện gẫu
cái chiêng


guest
gutter
language
ghost
ghastly
frog



/gest/
/’gʌtə/


/’lỉŋgwidʒ/


/gəʊst/


/’gỉstli/
/frɒg/


khách
ống cống
ngơn ngữ
ma


ghê sợ
con ếch


<b>Ngoại lệ:</b>


get
tiger
gift


/get/
/taɪgə/
/gɪft/


có được, lấy được


con hổ


món q


hamburger
gear




/’hỉmbɜːgə/
/gɪə/


bánh mỳ kẹp
bánh răng
* Nhóm <b>gh</b> chỉ khi đứng đầu một âm tiết mới đọc là /g/.


ghat /ga:t/ bậc để xuống sông Nhưng: cou<b>gh</b> /kɒf/ thou<b>gh</b> /ðəʊ/


ghee /gi:/ bơ nguyên chất


* <b>g </b>không đọc nếu đứng đầu từ và trước<b> n.</b>


gnu /nu:/ linh dương đầu bò


gnaw /nɔː/ động vật gặm nhấm


* <b>g </b>không đọc nếu đứng cuối từ và trước <b>n, m.</b>


design /dɪ’zaɪn/ mẫu mã



foreign /’fɒrɪn/ thuộc nước ngoài


<b>II – Phụ âm /k/</b>


1. “c” đọc là /k/khi đứng trước “a, o, u, l, r”


cage /keɪdʒ/


/keɪk/ cái lồng custom


/’kʌstəm/


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cake
concord
comedy
curl
/’kɒnkɔːd/
/’kɒmɪdɪ/
/’kɜːL/
bánh ngọt
sự đồng tình
hài kịch
uốn xoăn
class
clap
create
crowd
/klỉp/
/’krɪeɪt/
/kraʊd/


giờ học
vỗ tay
sáng tạo
đám đơng


<b>2. “k” đọc là /k/</b>.


key
kitche
n
kind
like
cook
/ki:/
/’kɪtʃɪn/
/kaɪnd/
/laɪk/
/kʊk/
chìa khóa
nhà bếp
loại
như
nấu ăn


<b> * k </b>khơng đọc khi đứng đầu từ và trước <b>n.</b>


know
knife
knock
knob


/nəʊ/
/naɪf/
/nɒk/
/nɒb/
biết
con dao
cú đánh
quả đấm cửa


<b>3. “qu” đọc là /kw/</b>


quiet
question
quick
queen
quite
/’kwaɪət/
/’kwestʃən/
/kwɪk/
/kwi:n/
/kwaɪt/
yên tĩnh
câu hỏi
nhanh
hoàng hậu
hoàn toàn


<b>EXERCISE</b>
<b>I - Which words have the sound /g/?</b>



again
gather
age
grow
gymnast
government
message
good
guess
group
Egypt
cigarette
wagon
vegetable
marriage


<b>II – Choose the word that has a different consonant sound in each group.</b>


1. a. <b>g</b>eneral b. dan<b>g</b>erous c. <b>g</b>ame d. en<b>g</b>ine


2. a. ori<b>g</b>inal b. hun<b>g</b>ry c. <b>g</b>uide d. <b>g</b>rocery


3. a. ener<b>g</b>y b. <b>g</b>ift c. biolo<b>g</b>y d. a<b>g</b>ency


4. a. <b>g</b>lacier b. <b>g</b>lad c. <b>g</b>iven d. avera<b>g</b>e


5. a. <b>g</b>oal b. <b>g</b>od c. <b>g</b>row d. langua<b>g</b>e


6. a. si<b>g</b>n b. <b>g</b>ray c. <b>g</b>reeting d. <b>g</b>rapes



7. a. chan<b>g</b>e b. <b>g</b>eography c. a<b>g</b>ain d. a<b>g</b>e


8. a. <b>g</b>enetic b. <b>g</b>randparents c. to<b>g</b>ether d. <b>g</b>ravity
9. a. <b>g</b>yroscope b. safe<b>g</b>uard c. en<b>g</b>ine d. <b>g</b>esture


10.a. carria<b>g</b>e b. dru<b>g</b> c. gin<b>g</b>er d. ed<b>g</b>e


<b>III - </b> Which bold letters have the sound /k/?


re<b>c</b>ent


<b>k</b>ing


<b>q</b>uarrel


<b>c</b>alculate


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

be<b>c</b>ause
do<b>c</b>tor


<b>k</b>nitting


<b>k</b>ennel


<b>c</b>enter
so<b>c</b>iable


<b>c</b>omfortable
boo<b>k</b>



o<b>c</b>ean
………

<b>UNIT 16 /</b>

<b>ʒ</b>

<b>/ - /</b>

<b>ʃ</b>

<b>/</b>



<b>I – Phụ âm /</b>

<b>ʒ</b>

<b>/</b>



<b>Đặc tính</b>: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa
lưỡi và chât răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)


<b>Cách phát âm:</b> đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm
mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước,
hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra
ngoài. Thanh âm rung.


<b>Example</b>


leisure /ˈleʒə(r)/ <sub>lúc nhàn rỗi</sub> <sub>measure</sub> /ˈmeʒə(r)/ <sub>biện pháp</sub>


television /ˈtelɪvɪʒən/ <sub>tivi, vô tuyến</sub> <sub>treasure</sub> /ˈtreʒə(r)/ <sub>của cải</sub>


pleasure /ˈpleʒə(r)/ <sub>làm vui lịng</sub> <sub>casual</sub> /ˈkỉʒjuəl/ <sub>tình cờ, ngẫu nhiên</sub>


vision /ˈvɪʒən/ <sub>sự nhìn, tầm nhìn</sub> <sub>unusual</sub> /ʌnˈjuːʒuəl/ <sub>khơng bình thường</sub>


garage /ˈgỉrɑːʒ/ <sub>gara, nhà để xe</sub> <sub>collision</sub> /kəˈlɪʒən/ <sub>sự đụng, va chạm</sub>


<b>1. "g" được phát âm là /ʒ/ trong một số từ mượn.</b>


massage ˈmỉsɑːʒ/ <sub>xoa bóp</sub> <sub>regime</sub> /rei’ʒi:m// <sub>chế độ</sub>



mirage /mɪˈrɑːʒ/ <sub>ảo vọng</sub>


<b>2. "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u,</b> ia, io


usual /ˈjuːʒuəl/ <sub>thông thường</sub>


pleasure /ˈpleʒə(r)/ <sub>thú vui</sub>


measure /ˈmeʒə(r)/ <sub>đo lường,thước đo</sub>


erasure /ɪ'reɪʒə/ <sub>sự xóa bỏ</sub>


division /dɪˈvɪʒən/ <sub>sự phân chia</sub>


conclusion /kənˈkluːd/ <sub>tóm lại, tổng kết</sub>


erosion /ɪˈrəʊʒən/ <sub>sự xói mịn</sub>


explosion /ɪkˈspləʊʒən/ <sub>tiếng nổ, sự nổ</sub>


invasion /ɪnˈveɪʒən/ <sub>sự xâm lược</sub>


<b>3. "t" được phát âm là /ʒ/ (hiếm)</b>


equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đặc tính</b>: phụ âm khơng kêu (voiceless consonant) âm được tạo
ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát
(fricative)



<b>Cách phát âm:</b> đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc
mềm để luồng hơi có thể đi qua vịm miệng. Mặt trên lưỡi và chân
răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua


<b>Example</b>


shop /ʃɒp/ <sub>cửa hàng</sub> <sub>cash</sub> /kæʃ/ <sub>tiền mặt</sub>


sure /ʃɔː(r)/ <sub>chắc chắn</sub> <sub>fish</sub> /fɪʃ/ <sub>con cá</sub>


chef /ʃef/ <sub>đầu bếp</sub> <sub>mash</sub> /mæʃ/ <sub>mớ hỗn độn</sub>


ship /ʃɪp/ <sub>tàu thủy</sub> <sub>wash</sub> /wɒʃ/ <sub>rửa, giặt</sub>


national /ˈneɪʃən/ <sub>quốc gia</sub> <sub>she</sub> /ʃiː/ <sub>cơ ấy</sub>


ash /ỉʃ/ <sub>tro, tàn (thuốc lá)</sub> <sub>shoe</sub> /ʃuː/ <sub>giầy</sub>


<b>1. "c" được phát âm là /ʃ</b>/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea


special /ˈspeʃəl/ <sub>đặc biệt</sub> <sub>ancient</sub> /ˈeɪntʃənt/ <sub>cổ xưa</sub>


social /ˈsəʊʃəl/ <sub>thuộc xã hội</sub> <sub>efficient</sub> /ɪˈfɪʃənt/ <sub>có hiệu quả</sub>


artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ <sub>nhân tạo</sub> <sub>conscience</sub> /ˈkɒntʃənts/ <sub>lương tâm</sub>


musician /mjuːˈzɪʃən/ <sub>nhạc sĩ</sub> <sub>audacious</sub> /ɔːˈdeɪʃəs/ <sub>liều lĩnh, gan dạ</sub>


physician /fɪˈzɪʃən/ <sub>thầy thuốc</sub> <sub>ocean</sub> /ˈəʊʃən/ <sub>đại dương</sub>



<b>2. "s" phát âm là /ʃ</b>/


ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ <sub>đảm bảo</sub> <sub>mansion</sub> /ˈmỉntʃən/ <sub>tịa nhà lớn</sub>


insure /ɪnˈʃɔː(r)/ <sub>bảo hiểm</sub> <sub>tension</sub> /ˈtenʃən/ <sub>sự căng thẳng</sub>


pressure /ˈpreʃə(r)/ <sub>áp lực, sức ép</sub> <sub>cession</sub> /'seʃn/ <sub>sự nhượng lại</sub>


insurance /ɪnˈʃɔː(r)/ <sub>sự bảo hiểm</sub> <sub>mission</sub> /ˈmɪʃən/ <sub>sứ mệnh</sub>


Persian /'pɜːʃn/ <sub>người Ba Tư</sub>


<b>3. "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa từ và đứng trước ia, io.</b>


nation /ˈneɪʃən/ <sub>quốc gia</sub> <sub>conscientious</sub> /ˌkɒntʃiˈentʃəs/ <sub>có lương tâm</sub>


intention /ɪnˈtend/ <sub>ý định</sub> <sub>potential</sub> /pəʊˈtentʃəl/ <sub>tiềm lực</sub>


ambitious/æmˈbɪʃən/ <sub>tham vọng</sub> <sub>militia</sub> /mɪˈlɪʃə/ <sub>dân quân</sub>


<b>4. Lưu ý: "x" có thể được phát âm là /kʃ</b>/


anxious /ˈæŋkʃəs/ <sub>lo âu</sub>


luxury /ˈlʌkʃəri/ <sub>băn khoăn</sub>




<b>5. "ch" được phát âm là /ʃ</b>/



machine /mə'ʃɪːn/ <sub>máy móc</sub> <sub>chagrin</sub> /ˈʃỉgrɪn/ <sub>chán nản, thất vọng</sub>


chemise /ʃəˈmiːz/ <sub>áo lót</sub> <sub>chicanery</sub> /ʃɪˈkeɪnəri/ <sub>sự cãi, kiện nhau</sub>


chassis /ˈʃæsi/ <sub>khung, gầm xe</sub> <sub>chevalier</sub> <i>/,ʃevə'liə/</i> <sub>kỵ sĩ, hiệp sĩ</sub>


<b>6. "sh" luôn được phát âm là /ʃ</b>/


shake /ʃeɪk/ <sub>lắc, rũ</sub> <sub>dish</sub> /dɪʃ/ <sub>cái đĩa</sub>


shall /ʃæl/ <sub>sẽ, phải</sub> <sub>push</sub> /pʊʃ/ <sub>đẩy</sub>


sharp /ʃɑːp/ <sub>nhọn</sub> <sub>rush</sub> /rʌʃ/ <sub>xông tới</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sheet /ʃiːt/ <sub>lá, tờ</sub> <sub>mushroom</sub>/ˈmʌʃruːm/ <sub>nấm</sub>


<b>EXERCISE</b>
<b>Put the words in the right column</b>


<b>/ʒ/</b> <b>/ʃ/</b> <b>Others sounds</b>


massa<b>g</b>e
i<b>s</b>


<b>sh</b>ow


<b>sh</b>all
co<b>s</b>t
na<b>t</b>ional
o<b>c</b>ean


ma<b>ch</b>ine
ba<b>g</b>
<b>s</b>ure


fi<b>g</b>ure


<b>s</b>ugar
u<b>s</b>ual
revi<b>s</b>ion
ri<b>c</b>e


<b>sh</b>ake
an<b>c</b>ient
divi<b>s</b>ion
popula<b>t</b>ion
exer<b>c</b>ise


………


<b>Các ký hiệu phiên âm dùng để soạn giáo án</b>



Khi soạn bài phần phiên âm từ vựng, bạn có thể copy từng ký hiệu dưới đây (vì các ký hiệu này
khơng có trong bảng gõ):


æ ə з: ∫ t∫   ɪ<b> g</b> ð ŋ ɒ ɔ: ʒ ʊ /eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×