Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 81

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 81</b>


<b>Câu I</b>: 2, 5đ


1/ Giải PT 2x2<sub> – 3x – 2 = 0</sub>


2/ Giải HPT


¿


<i>x</i>+3<i>y</i>=7


2<i>x −</i>3<i>y</i>=0


¿{


¿


3/ Đơn giản biểu thức <i>P</i>=√5+√80<i>−</i>√125


4/ Cho biết √<i>a</i>+<i>b</i>=<sub>√</sub><i>a −</i>1+<sub>√</sub><i>b −</i>1(<i>a ≥</i>1<i>;b ≥</i>1) . Chứng minh a + b = ab


Lưu ý: các câu 1/, 2/ 3/ không sử dụng máy tính.


<b>Câu II</b>: 3,0đ


Cho Parapol y = x2<sub> (P), và đường thẳng : y = 2(1 – m)x + 3 (d), với m là tham số.</sub>


1/ Vẽ đồ thị (P).


2/ Chứng minh với mọi giá trị của m, parapol (P) và đường thẳng (d) luôn cắt nhau tại hai


điểm phân biệt


3/ Tìm các giá trị của m, để (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ y = 1


<b>Câu III</b>: 3, 5đ


Cho (O), dường kính AB = 2R, C là một điểm trên đường tròn ( khác A, B). Gọi M là trung
điểm của cung nhỏ BC


1/ Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
2/ Cho biết AC = R. Tính BC, MB


3/ Giả sử BC cắt AM ở N. Chứng minh MN. MA = MC2
<b>Câu IV</b>: 1,0đ


Chứng minh P= x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 2x + 1 </sub> <sub>0</sub> <sub>, với mọi giá trị của x.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án</b>


Câu I


1/ PT có hai nghiệm x1 = 2; x2 = -0,5


2/ Hệ PT có nghiệm (<i>x ; y</i>)=

(

7


3<i>;</i>
14


9

)




3/ <i>P</i>=√5+√80<i>−</i>√125=√5+4√5<i>−</i>5√5=0


4/ Vì <i>a ≥</i>1<i>, b ≥</i>1<i>⇒a −</i>1<i>≥</i>0<i>, b −</i>1<i>≥</i>0<i>, a</i>+<i>b ≥</i>0


√<i>a</i>+<i>b</i>=√<i>a −</i>1+√<i>b −</i>1<i>⇔a</i>+<i>b</i>=<i>a −</i>1+<i>b −</i>1+2

(<i>a −</i>1) (<i>b −</i>1)


<i>⇔</i>2

(<i>a −</i>1) (<i>b −</i>1)=2<i>⇔</i>(<i>a −</i>1) (<i>b −</i>1)=1<i>⇔</i>ab=<i>a</i>+<i>b</i>


Câu II:
1/ Vẽ (P)


2/ PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2<sub> – 2(1 – m)x – 3 = 0</sub>


a,c trái dấu hoặc <i>Δ'</i> = (1 – m)2<sub> + 3 >0</sub>


nên pt ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m


vậy (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m
Câu III
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


<i>1/ Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC</i>



MÂC là góc nội tiếp chắn cung MC
MÂB là góc nội tiếp chắn cung MB
Mà hai cung MC, MB bằng nhau theo gt


Nên MÂC = MÂB hay AM là phân giác của BÂC


<i>2/ Cho biết AC = R. Tính BC, MB</i>


<i>A<sub>C B</sub></i>^ <sub>=</sub><sub>90</sub>0 <sub>( góc nội tiếp chắn nửa đường trịn dường kính AB), nên tam giác ABC vng tại </sub>


C


Áp dụng định lý Pytago tính được BC=<i>R</i>√3


Tam giác AOC đều ( OA = OC = AC = R)
Do đó sđ<i>A C</i>=600<i>⇒</i>sđ<i>B C</i>=1200


Nên sđ<i>M B</i>=1


2sđ<i>B C</i>=60


0<i><sub>⇒</sub></i><sub>MB</sub>


=<i>R</i>


<i>3/ Giả sử BC cắt AM ở N. Chứng minh MN. MA = MC2<sub> </sub></i>


Hai tam giác MNC và MCA đồng dạng ( ^<i><sub>M</sub></i> <sub>: góc chung, </sub> <i><sub>C</sub></i>^


1=<i>Â</i>1 ( hai gnt chắn hai



cung bằng nhau)


Suy ra MN. MA = MC2


Câu IV :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>x</i>4<i>−</i>2<i>x</i>3+2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1=(<i>x</i>4+2<i>x</i>2+1)<i>−</i>(2<i>x</i>3+2<i>x</i>)
(<i>x</i>2+1)2<i>−</i>2<i>x</i>(<i>x</i>2+1)=(<i>x</i>2+1) (<i>x</i>2+1<i>−</i>2<i>x</i>)=(<i>x</i>2+1)(<i>x −</i>1)2


vì<i>x</i>2+1>0(<i>x −</i>1)2<i>≥</i>0 nên(<i>x</i>2+1)(<i>x −</i>1)2<i>≥</i>0


<i>⇒x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3


+2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i>+1<i>≥</i>0<i>,∀x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×