Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b> <b><sub>Chõu lc</sub></b> <b><sub>Din tớch </sub></b>
<b>(triệu km2<sub>)</sub></b>
<b>Châu á</b> <b><sub>43,6</sub></b>
<b>Châu Mĩ</b> <b><sub>42</sub></b>
<b>Châu Phi</b> <b><sub>30</sub></b>
<b>Châu Nam Cực</b> <b><sub>14,1</sub></b>
<b>Châu Âu</b> <b><sub>10,4</sub></b>
<b>Châu Đại D ơng</b> <b><sub>8,5</sub></b>
Dựa vào bảng số liệu trên hÃy
cho biết diện tích Châu Âu là bao
nhiêu và so sánh với các châu lục
khác ?
<b>* Vị trí giới hạn:</b>
<b>1. Vị trí, địa hình:</b>
<b>* Vị trí giới hạn:</b>
-DiƯn tÝch chØ trªn 10 triƯu km2
Quan sát l ợc đồ cho biết Châu Âu
nằm trong khoảng từ vĩ độ bao
nhiêu đến bao nhiêu ?
-N»m gi÷a vÜ tuyÕn 360B vµ
710<sub>B</sub>
Xác định trên bản đồ và cho biết
châu Âu tiếp giáp với biển , đại
d ơng, châu lục nào?
-Ba mặt giáp với biển và đại d
ơng, phía đơng giáp với châu á
bëi d·y U-ran.
<b>710<sub>B</sub></b>
<b>Xác định trên bản đồ đ ờng bờ biển của châu Âu?</b>
1. V trớ, a hình:
*Vị trí giới hạn:
-DiƯn tÝch nhá, trªn 10 triƯu km2
-Nằm giữa vĩ tuyến 360B và
710<sub>B</sub>
-Ba mt giáp với biển và đại d
ơng, phía đơng giáp với châu á
bëi d·y U-ran.
-§ êng bê biển bị cắt xẻ mạnh,
n sõu vo ni a, tạo thành nhiều
bán đảo, vũng vịnh
<b>1. V trí, địa hình:</b>
<b>* Vị trí giới hạn:</b>
Quan sát màu sắc trên l ợc đồ và
bảng chú giải cho biết Châu Âu
<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>Nỳi </b>
<b>trẻ</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng</b>
<b>Nỳi </b>
<b>già</b>
<b>Phõn </b>
<b>bố</b>
<b>Hỡnh </b>
<b>dạng</b>
<b>Địa </b>
<b>hỡnh </b>
<b>tiờu </b>
<b>biểu</b>
Phía
nam
Trải dài
theo chiều
tây-đơng,
chiếm 2/3S
ë trung
tâm,phía
bắc
Đỉnh
nhọn, cao,
s n dc
T ng i
bằng
phẳng
Đỉnh tròn
thấp, s ờn
thoải.
DÃy:Anpơ
, Cac-pat,
Ban căng..
ĐB Đông
Âu, Bắc Âu,
S. Đa nuýp
DÃy:
U ran,
Xcan-đi-na-vi
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b>* Vị trí giới hạn</b>
<b>* Địa hình:</b>
-Nói giµ ë phÝa Bắc và trung
tâm.
-Đồng bằng kéo dài từ tây
sang đơng.
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>
Chõu u nm trong khoảng vĩ độ
từ 360<sub>B đến 71</sub>0<sub>B phần lớn diện </sub>
tích thuộc đới khí hậu nào?
Quan sát l ợc đồ khí hậu cho biết
Châu Âu có các kiểu khí hậu nào?
Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất ?
-Đại bộ phận có lÃnh thổ có
khớ hu ơn đới
-DiƯn tÝch nhá ë phÝa b¾c cã
khớ hu hn i
-Phía Nam có khí hậu Địa
Trung H¶i
Quan sát l ợc đồ so sánh đ ờng đẳng
nhiệt tháng giêng đi từ phía tây
sang đơng ?
<b>+100</b>
<b>00</b> <b>-10</b>
<b>0</b>
<b>-200</b>
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>
-Đại bộ phận cã l·nh thỉ cã
khí hậu ơn đới
-DiƯn tÝch nhá ë phÝa b¾c cã
khí hậu hàn đới
-Phía Nam có khí hậu Địa
Trung Hải
Dựa vào hình 51.1 và hình 51.2
Giải thích vì sao phía Tây Châu Âu
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>
<b>b/ Sông ngòi:</b>
- Xác định trên bản đồ và kể tên các
Sông lớn ở Châu Âu ?
- Sông lớn đổ n ớc vào biển, Đại D
ơng nào ?
- Dựa vào hình 51.1và bản đồ ,
SGK nªu nhËn xÐt vỊ mạng l ới và l
ợng n ớc sông ngòi ở Châu Âu?
-Mt dy c, l ng n c di
dào.
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>
<b>b/ Sông ngòi:</b>
<b>c/ Thực vật:</b>
<b>H.51.1</b> <b>H.51.2</b>
Dựa vào hình 51.1 và hình 51.2 : Thảo luận cho biết các thảm thực vật
phân bố phụ thuộc vào yếu tố nào ?
<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>
<b>Thảm thực vật</b>
-Ven biển Tây Âu.
- ễn i Hi D ng
- Rừng cây lá rộng
(Dẻ, Sồi...)
<b>Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật</b>
<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>
<b>Thảm thực vật</b>
-Ven biển Tây Âu.
- ễn i Hi D ng
- Rừng cây lá rộng
(Dẻ, Sồi...)
- Vựng ni a
- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)
<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>
<b>Thảm thực vật</b>
-Ven biển Tây Âu.
- ễn i Hi D ng
- Rừng cây lá rộng
(dẻ, sồi...)
- Vựng ni a
- ễn i lc a
- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)
- Ven Biển Địa Trung
Hải
- Địa Trung Hải
- Rừng cây lá cứng
<b> - Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật</b>
<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>
<b>Thảm thực vật</b>
-Ven biển Tây Âu.
- ễn i Hi D ng
- Rừng cây lá rộng
(dẻ, sồi...)
- Vựng ni a
- ễn i lc a
- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)
- Ven Biển Địa Trung
Hải
- Địa Trung Hải
- Rừng cây lá cứng
- Phía Đông Nam Châu
Âu
- ễn i lc a
- Thảo nguyên
<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>
<b>b/ Sông ngòi:</b>
<b>c/ Thực vật:</b>
-Thc vt thay đổi từ tây sang
<b>Ý nào khơng phải là đặc điểm vị trí địa lớ ca chõu u?</b>
a. Phía nam giáp với Địa Trung H¶i.
b. Phía tây giáp với Đại Tây D ơng.
c. Phía ụng giỏp vi chõu ỏ.
d. Phía nam giáp với Bắc Băng D ơng
<b>2. ng bng no ln nhất châu Âu?</b>
a. Bắc Âu
b. Đông Âu
c. Bắc Pháp
d.Trung lưu sơng Đanuyp
<b>3. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là:</b>
a. Núi trẻ
b. Núi già
c. Đồng bằng
d. Sơn nguyên
1. Nói trỴ a.Vïng trung tâm và phía bắc châu lục.
2. §ång b»ng b. PhÝa Nam.
3. Núi già c. Trải dài từ tây sang đông chiếm 2/3
diên tích châu lục
<i><b>Giải thích vì sao ở phía tây </b></i>
<i><b>của châu Âu có khí hậu ấm áp </b></i>
<i><b>và mưa nhiều hơn phần </b></i>
<i><b>phía đơng?</b></i>
<b>GD</b>