Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

TIET 56 THIEN NHIEN CHAU AU T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b> <b><sub>Chõu lc</sub></b> <b><sub>Din tớch </sub></b>


<b>(triệu km2<sub>)</sub></b>


<b>Châu á</b> <b><sub>43,6</sub></b>


<b>Châu Mĩ</b> <b><sub>42</sub></b>


<b>Châu Phi</b> <b><sub>30</sub></b>


<b>Châu Nam Cực</b> <b><sub>14,1</sub></b>


<b>Châu Âu</b> <b><sub>10,4</sub></b>


<b>Châu Đại D ơng</b> <b><sub>8,5</sub></b>


Dựa vào bảng số liệu trên hÃy
cho biết diện tích Châu Âu là bao
nhiêu và so sánh với các châu lục
khác ?


<b>* Vị trí giới hạn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56




<b>1. Vị trí, địa hình:</b>
<b>* Vị trí giới hạn:</b>


-DiƯn tÝch chØ trªn 10 triƯu km2


Quan sát l ợc đồ cho biết Châu Âu
nằm trong khoảng từ vĩ độ bao
nhiêu đến bao nhiêu ?


 -N»m gi÷a vÜ tuyÕn 360B vµ


710<sub>B</sub>


Xác định trên bản đồ và cho biết
châu Âu tiếp giáp với biển , đại
d ơng, châu lục nào?


 -Ba mặt giáp với biển và đại d


ơng, phía đơng giáp với châu á


bëi d·y U-ran.


<b>710<sub>B</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Xác định trên bản đồ đ ờng bờ biển của châu Âu?</b>


<b> BAØI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



1. V trớ, a hình:
*Vị trí giới hạn:


-DiƯn tÝch nhá, trªn 10 triƯu km2
-Nằm giữa vĩ tuyến 360B và


710<sub>B</sub>


-Ba mt giáp với biển và đại d


ơng, phía đơng giáp với châu á


bëi d·y U-ran.


 -§ êng bê biển bị cắt xẻ mạnh,


n sõu vo ni a, tạo thành nhiều
bán đảo, vũng vịnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trí, địa hình:</b>
<b>* Vị trí giới hạn:</b>


Quan sát màu sắc trên l ợc đồ và
bảng chú giải cho biết Châu Âu


có các dạng địa hình nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đặc </b>
<b>điểm</b>
<b>Nỳi </b>
<b>trẻ</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng</b>
<b>Nỳi </b>
<b>già</b>
<b>Phõn </b>
<b>bố</b>
<b>Hỡnh </b>
<b>dạng</b>
<b>Địa </b>
<b>hỡnh </b>
<b>tiờu </b>
<b>biểu</b>
Phía
nam
Trải dài
theo chiều
tây-đơng,
chiếm 2/3S


ë trung
tâm,phía


bắc



Đỉnh
nhọn, cao,


s n dc
T ng i


bằng
phẳng


Đỉnh tròn
thấp, s ờn
thoải.


DÃy:Anpơ
, Cac-pat,
Ban căng..
ĐB Đông


Âu, Bắc Âu,
S. Đa nuýp


DÃy:
U ran,

Xcan-đi-na-vi


<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>



Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>
<b>* Vị trí giới hạn</b>
<b>* Địa hình:</b>


 -Nói giµ ë phÝa Bắc và trung


tâm.


-Đồng bằng kéo dài từ tây


sang đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> BÀI 51 </b>

<b>thiªn nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>


<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>


Chõu u nm trong khoảng vĩ độ
từ 360<sub>B đến 71</sub>0<sub>B phần lớn diện </sub>


tích thuộc đới khí hậu nào?


Quan sát l ợc đồ khí hậu cho biết
Châu Âu có các kiểu khí hậu nào?
Kiểu nào chiếm diện tích lớn nhất ?



-Đại bộ phận có lÃnh thổ có


khớ hu ơn đới


 -DiƯn tÝch nhá ë phÝa b¾c cã


khớ hu hn i


-Phía Nam có khí hậu Địa


Trung H¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quan sát l ợc đồ so sánh đ ờng đẳng
nhiệt tháng giêng đi từ phía tây


sang đơng ?


<b>+100</b>


<b>00</b> <b>-10</b>
<b>0</b>


<b>-200</b>


<b> BÀI 51 </b>

<b>thiªn nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>



<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>


-Đại bộ phận cã l·nh thỉ cã


khí hậu ơn đới


 -DiƯn tÝch nhá ë phÝa b¾c cã


khí hậu hàn đới


 -Phía Nam có khí hậu Địa


Trung Hải


Dựa vào hình 51.1 và hình 51.2
Giải thích vì sao phía Tây Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>


<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>


<b>b/ Sông ngòi:</b>


- Xác định trên bản đồ và kể tên các
Sông lớn ở Châu Âu ?



- Sông lớn đổ n ớc vào biển, Đại D
ơng nào ?


- Dựa vào hình 51.1và bản đồ ,


SGK nªu nhËn xÐt vỊ mạng l ới và l
ợng n ớc sông ngòi ở Châu Âu?


-Mt dy c, l ng n c di


dào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sông vôn-ga ở nga ch¶y ra biĨn caxpi

<b>SƠNG RAINƠ ĐỔ RA BIỂN BẮC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>


<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>


<b>b/ Sông ngòi:</b>
<b>c/ Thực vật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>H.51.1</b> <b>H.51.2</b>


Dựa vào hình 51.1 và hình 51.2 : Thảo luận cho biết các thảm thực vật
phân bố phụ thuộc vào yếu tố nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>


<b>Thảm thực vật</b>


-Ven biển Tây Âu.


- ễn i Hi D ng


- Rừng cây lá rộng
(Dẻ, Sồi...)


<b>Thảo luận ( 3 phút )</b>



<b>Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>


<b>Thảm thực vật</b>


-Ven biển Tây Âu.


- ễn i Hi D ng


- Rừng cây lá rộng
(Dẻ, Sồi...)


- Vựng ni a


- ễn i lc a


- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)


<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>


<b>Thảm thực vật</b>


-Ven biển Tây Âu.


- ễn i Hi D ng


- Rừng cây lá rộng
(dẻ, sồi...)


- Vựng ni a
- ễn i lc a


- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)


- Ven Biển Địa Trung
Hải


- Địa Trung Hải



- Rừng cây lá cứng


<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> - Mối quan hệ của khí hậu và sự phân bố thực vật</b>


<b>Vị trí phân bố</b>
<b>Kiểu khí hậu</b>


<b>Thảm thực vật</b>


-Ven biển Tây Âu.


- ễn i Hi D ng


- Rừng cây lá rộng
(dẻ, sồi...)


- Vựng ni a
- ễn i lc a


- Rừng cây lá kim
(Thông, Tùng...)


- Ven Biển Địa Trung
Hải


- Địa Trung Hải



- Rừng cây lá cứng


- Phía Đông Nam Châu
Âu


- ễn i lc a


- Thảo nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> BAỉI 51 </b>

<b>thiên nhiên châu âu</b>


Tiết 56



<b>1. V trớ, a hỡnh:</b>


<b> 2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật:</b>
<b>a/ Khí hậu:</b>


<b>b/ Sông ngòi:</b>
<b>c/ Thực vật:</b>


-Thc vt thay đổi từ tây sang


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ý nào khơng phải là đặc điểm vị trí địa lớ ca chõu u?</b>
a. Phía nam giáp với Địa Trung H¶i.


b. Phía tây giáp với Đại Tây D ơng.
c. Phía ụng giỏp vi chõu ỏ.


d. Phía nam giáp với Bắc Băng D ơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. ng bng no ln nhất châu Âu?</b>


a. Bắc Âu
b. Đông Âu
c. Bắc Pháp


d.Trung lưu sơng Đanuyp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất châu Âu là:</b>


a. Núi trẻ
b. Núi già


c. Đồng bằng
d. Sơn nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Dạng địa hình </b>

<b>Phân bố</b>



1. Nói trỴ a.Vïng trung tâm và phía bắc châu lục.
2. §ång b»ng b. PhÝa Nam.


3. Núi già c. Trải dài từ tây sang đông chiếm 2/3
diên tích châu lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Giải thích vì sao ở phía tây </b></i>
<i><b>của châu Âu có khí hậu ấm áp </b></i>


<i><b>và mưa nhiều hơn phần </b></i>
<i><b>phía đơng?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1/ Hoàn thành câu hỏi 1, 2 trang 155 SGK vào vở bài tập .</b>


<b>2/Chuẩn bị bài 52: Thiên nhiên Châu Âu (Tiếp theo)</b>



<b>Hngdn</b>


<b>vnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GD</b>


Giờ học



kết thúc tại


Xin chào



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×