Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ tên………. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I</b>
<b>Lớp:………</b>


I. Trắc nghiệm


1. Lực ma sát xuất hiện khi vật chuyển động là


A. lực ma sát nghỉ. B. lực ma sát lăn.


C. lực ma sát trượt. D. lực ma sát trượt hoặc lực ma sát lăn.


2. Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Lấy g = 10
m/s2<sub>. Độ cao của vật so với mặt đất là </sub>


A. 50 m. B. 15 m. C. 75 m. D. 30 m.


3. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho


A. tác dụng làm quay của lực. B. tác dụng làm vật cân bằng của lực.
C. tác dụng mạnh hay yếu của lực. D. khả năng sinh công của lực.


4. Biểu thức lực hấp dẫn là
A. <i>F</i>=<i>Gm</i>1.<i>m</i>2


<i>r</i>3 B. <i>F</i>=<i>G</i>
<i>m</i><sub>1</sub>.<i>m</i><sub>2</sub>


<i>r</i>2 C. <i>F</i>=<i>G</i>
<i>m</i><sub>1</sub>.<i>m</i><sub>2</sub>


<i>r</i> D. <i>F</i>=<i>G</i>.<i>m</i>1.<i>m</i>2.<i>r</i>


II. Tự luận


1. Một lị xo có độ cứng k=100N/m được treo thẳng đứng, phía dưới treo quả cân có khối lượng m1=200g thì


chiều dài của lò xo là l1=30cm


a. Tính chiều dài tự nhiên của lị xo


b. Nếu treo vào một vật m2=250g thì lò xo dài bao nhiêu?


2. Một vật có khối lượng m = 30kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của một lực nằm ngang có độ
lớn F = 150N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là t = 0,3. Lấy g = 10m/s2. Tính :


a. Gia tốc của vaät.


b. Vận tốc của vật ở giây thứ 3.


c. Nếu bỏ qua ma sát thì vật chuyển động với gia tốc là bao nhiêu ?


d. Nếu lực F hợp với phương ngang góc 300<sub> thì vật chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu</sub>


3. Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ
một sợi dây. Dây hợp với tường góc  = 600<sub>. Cho g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. </sub>


Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Tính lực
căng của dây treo và áp lực của quả cầu lên tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ tên………. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I
Lớp:………



I. Trăc nghiệm


1. Công thức lực hướng tâm là
A. <i>F</i>ht=<i>mω</i>


2


<i>r</i> B. <i>F</i>ht=<i>m</i>.<i>v</i>


2<sub>.</sub><i><sub>r</sub></i> <sub>C. </sub> <i><sub>F</sub></i>


ht=<i>m</i>.<i>ω</i>2.<i>r</i> D. <i>F</i>ht=<i>m</i>.<i>r</i>2.<i>ω</i>
2. Khi tài xế cho xe khách rẽ phải thì hành khách trên xe có xu hướng


A. nghiêng người sang trái. B. ngã người về trước.
C. ngã người về sau. D. nghiêng người sang phải.
3. Công thức nào đúng cho lực ma sát trượt ?


A. <i>F</i><sub>mst</sub>=<i>μ</i>.⃗<i>N</i> B. <i>F</i>mst=<i>μ</i>.<i>N</i> C. ⃗<i>F</i>mst=<i>μ</i>.⃗<i>N</i> D. ⃗<i>F</i>mst=<i>μ</i>.<i>N</i>


4. Tầm xa của một vật ném theo phương ngang là 27 m, thời gian rơi của vật là 3s. Vận tốc ban đầu của vật


A. 3 m/s. B. 81 m/s. C. 4,5 m/s. D. 9 m/s.


II. Tự luận


1. Một lò xo có độ cứng 50N/m, chiều dài tự nhiên 22cm. Khi treo quả cân có khối lượng m1 vào đầu dưới lị


xo (đầu trên cố định) thì lị xo dài 25cm.


a. Tính m1?


b. Nếu treo thêm vào lò xo vật có khối lương m2 thì lò xo dài 28cm. Tính m2?


3. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn với lực kéo 24N có phương nằm ngang. Sau
khi đi được 4s thì vật có vận tốc 6m/s. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,1


a. Tính gia tốc của vật
b. Tính khối lượng của vật.


c. Nếu bỏ qua ma sát thì vật chuyển động với gia tôc bằng bao nhiêu?


d. Nếu lực kéo có phương hợp với phương chuyển động một góc 600<sub>, thì vật chuyển động với gia tơc bằng</sub>


bao nhiêu?


3. Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng
nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết
 = 300<sub> . Cho g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. Tính lực ép của vật lên mặt phẳng </sub>


nghiêng và lực căng dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ tên………. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I
Lớp:………


I.Tự luận


1. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực là hai lực đó phải


A. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. B. cùng độ lớn và cùng điểm đặt.


C. cùng độ lớn và ngược chiều. D. cùng giá, cùng điểm đặt và cùng độ lớn.
2. Cơng thức tính momen lực là


A. M = F.d B. M = ½ F.d2 <sub>C. </sub><sub>M = ½ F.d </sub> <sub>D. </sub><sub>M = F.d</sub>2


3. Một viên đạn được bắn theo phương ngang từ một khẩu súng đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Tốc độ
của đạn lúc vừa ra khỏi nòng súng là 300 m/s, lấy g = 10 m/s2<sub>. Điểm đạn rơi xuống cách điểm bắn theo</sub>


phương ngang là


A. 60 m. B. 360 m. C. 180 m. D. 250 m.


4. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 7 N và 11 N. Giá trị của hợp lực có thể là giá trị nào trong các giá trị
sau đây ?


A. 19 N. B. 15 N. C. 3 N. D. 2 N.


II. Tự luận


1. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với lực kéo 20N có phương cùng phương chuyển động.
Sau khi đi được qng đường 7,2m thì vật có vận tốc 6m/s. Hệ số ma sát giữ vật và sàn là 0,1.


a. Tính gia tốc của vật
b. Tính khối lượng của vật


c. Nếu bỏ qua ma sát thì vật chuyển động với gia tơc bằng bao nhiêu?


d. Nếu lực kéo có phương hợp với phương chuyển động một góc 600<sub>, thì vật chuyển động với gia tơc bằng</sub>


bao nhiêu?



2. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l0=32cm, độ cứng là 60N/m. Treo lị xo thẳng đứng và móc vào


đầu dưới một quả cân có khối lượng m1=500g


a. Tính chiều dài của lò xo


b. Nếu treo thêm vào lị xo 1 vật có khối lượng 300g thì lị xo dài bao nhiêu?
3. Một quả cầu có khối lượng 2,5kg được treo vào tường nhờ


một sợi dây. Dây hợp với tường góc  = 600<sub>. Cho g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. </sub>


Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Tính lực
căng của dây treo và áp lực của quả cầu lên tường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ tên………. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ LỚP 10 HỌC KỲ I
Lớp:………


I. Trắc nghiệm


1. Lực nào làm cho thuyền có mái chèo chuyển động được trên mặt hồ?


A. Lực mà chèo tác dụng vào tay. B. Lực mà tay tác dụng vào chèo.
C. Lực mà nước tác dụng vào chèo. D. Lực mà chèo tác dụng vào nước.


2. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 8 N và 12 N. Giá trị của hợp lực <b>không thể là giá trị nào trong các</b>
giá trị sau đây ?


A. 19 N. B. 4 N. C. 21 N. D. 7 N.



3. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ


A. taờng 2 laàn. B. giaỷm 4 laàn. C. khõng ủoồi. D. giaỷm 2 lần.
4. Trọng lực có đặc điểm là:


a. Là lực hút của trái đất tác dụng lên vật.


b. Đặt đặt vào vật, có phơng thẳng đứng, chiều hớng xuống, có độ lớn khơng đổi.
c. Độ lớn trọng lực tỉ lệ với khối lợng vật, đặt vào trọng tâm vật, luôn hớng xuống dới.
d. Tất cả các đáp án A. B. C.


II.Tự luận


1. Một lị xo có chiều dài tự nhiên 15cm, một đầu được giữ cố định. Khi treo một vật có khối lượng 300g thì
chiều dài lị xo là 18cm. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


a. Tính độ cứng của lị xo.


b. Nếu treo thêm vật có khối lượng m’ thì chiều dài lị xo là 19cm. Tính m’
2. Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng


nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết
 = 450<sub> . Cho g = 9,8 m/s</sub>2<sub>. Tính lực ép của vật lên mặt phẳng </sub>


nghiêng và lực căng dây.


3. Một vật có khối lượng 3kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển
động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2<sub>. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,2.</sub>


Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>



a. Tính độ lớn của lực F.


b. Tính quãng đường vật đi được sau 5s


c. Nếu bỏ qua ma sát thì sau 2s vật đi được quãng đường là bao nhiêu ?


d. Nếu lực F hợp với phương chuyển động 1 góc 600<sub> thì vật chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu?</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×