Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 4 cấp huyện có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.71 KB, 5 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MƠN: TỐN LỚP 4
Thời gian: 60 phút
PHẦN I – Học sinh ghi lại kết quả đúng (6 điểm)
1 – Lớp có 36 bạn, trong đó

1
3

là nữ. Tìm tỉ số giữa bạn nam và số bạn trong lớp?

2 – Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
3 – Từ các chữ số 0,3,5,7 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
4 – Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia 2,3,5,9 đều dư 1 là số nào?
5 – Tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên là bao nhiêu?
6 – Hình vuông có diện tích là 64 cm2 thì chu vi hình vuông đó là bao nhiêu xăng- timét?
PHẦN II – Học sinh trình bày bài giảI (14 điểm)
Bài 1 (3 điểm)
a – Viết tất cả các phân số có tích của tử số và mẫu số là 2012
b – Ghi lời đọc phân số có giá trị nhỏ nhất em vừa viết được ở ý a
Bài 2: (2 điểm)
a – Viết số gồm: a x 100000 + b x 10000 + c x 100 + d x 10 + e
b – Cho ba – ab = 9

Biết a + b = 17. Tìm ab?

Bài 3: (4 điểm)
a - Tính giá trị của a sao cho 3  a  4
7

2



b - Một mảnh bìa hình chữ nhật có

7

1
3

chiều rộng bằng

5
6

+

1
5

chiều dài và có diện tích là 60

cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó?
Bài 4: ( 3 điểm)

Tính :

1
2

+


11
12

+

19
29
+
20
30

+

41 55 71
+ +
42
56 72

+

89
90


Bài 5: ( 2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh:

m3
m5

và


m6
m8


ĐÁP ÁN
PHẦN I – 6 điểm ( Mỗi ý đúng 1 điểm)
BÀI
ĐÁP
ÁN

1

2

3

4

5

6

2
3

300 số

18 số


10081

4950

32 cm

PHẦN II – 14 điểm
Bài 1: a – ( 2 điểm) Ta có: 2012 = 1 x 2012 = 2 x 1006 = 4 x 503. Ta viết được các phân
số:

2
4
2012 2012 2012
1
;
;
;
;
;
;
2012 2012 2012
1
2
4

b –( 1 điểm) Đọc đúng : Một phần hai nghìn không trăm mười hai
Bài 2: a – ( 1 điểm) Viết đúng số : ab0cde
b –( 1 điểm)
Ta có:
ba ( a + b bằng 17 viết 7 nhớ 1; b + a bằng 17 nhớ

1
+ ab
là 18)
187
(0,5 điểm)
Vậy ab = (187 – 9) : 2 = 89 (0,5 điểm)
Bài 3: a - ( 1 điểm)
3 a 4
 
7 2 7

Ta có:

3x 2 ax7 4 x 2


7 x 2 2 x7 7 x 2
Hay 6  ax7  8
14 14 14

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Suy ra 6 < a x 7 < 8
(0,25 điểm)
ax7=7
a=1
(0,25 điểm)
b - ( 3 điểm) Mảnh bìa hình chữ nhật có


1
3

chiều rộng bằng

1
5

chiều dài có nghĩa là chiều

rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 5 phần như thế. Ta chia mảnh bìa thành các
hình vuông nhỏ như hình vẽ:
(0,5 điểm)

Tổng số hình vuông nhỏ là: 3 x 5 = 15 (hình vuông)

(0,25 điểm)


Diện tích một hình vuông nhỏ là: 60 : 15 = 4 (cm2)
(0,25 điểm)
Vì 2 x 2 = 4 Nên cạnh 1 hình vuông nhỏ là: 2 cm
(0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 3 = 6 (cm)
(0,5 điểm)
Chiều dài mảnh bìa hình chữ nhật là: 2 x 5 = 10 (cm)
(0,5 điểm)
Chu vi mảnh bìa hình chữ nhật là:
( 10 + 6) x 2 = 32 ( cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 32 cm

(0,25 điểm)
Bài 4 ( 3 điểm) Tính :
Đặt A =

1
2

+

5
6

+

11
12

+

1
2

+

19
+ 29
20 30

5
6


+

11
12

+ 41 +
42

19
+ 29 + 41 + 55 + 71
20 30
42 56 72
55 71
+
+ 89
56 72
90

+

+

89
90

Nhận xét:
1
1
 1

2
2
5
1
 1
6
6
11
1
 1
12
12
............
89
1
 1
90
90

1
1
1
1
1
1
1
1
1
(0,75 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 1 1

2
6
12
20
30
42
56
72
90
A = 1 + 1+ 1+ 1+ 1+1 + 1 +1 + 1 – ( 1  1  1  1  1  1  1  1  1 ) (0,5 điểm)
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1
1
1
1
1
1
1
A=9–(
+
+
+
+
+ 1 +
+
+ 1 )
(0,75 điểm)
1 2
23
3 4

45 5 6
78
8  9 9  10
67
A = 9 – ( 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + 1 - 1 + .... + 1 - 1 )
(0,5 điểm)
2 3
3 4
4 5
9 10
1 2
A = 9 – (1 - 1 )
(0,25 điểm)
10
A=9- 9
A = 81
(0,25 điểm)
10
10
m3
m5 m3
2
Bài 5: ( 2 điểm) Ta có: 1 =
=
(0,5 điểm)
m5
m5 m5
m5

Vậy A =


1Vì m + 5 < m + 8 nên

2
m5

m6
m8

>

=

m8
m8

2
(0,5
m8

-

m6
m8

điểm)

=

2

(0,5
m8

điểm)


Vậy

m3 m6
<
(
m5 m8

Cùng số bị trừ, hiệu lớn hơn thì số trừ nhỏ hơn). (0,5 điểm)



×