Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục và đào tạo Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Năm học 2009 - 2010
Họ và tên học sinh: ………...
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.</b>
<b>Câu 1.</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Chữ số 9 trong số 295836 chỉ:
A. 90 B. 90 000 C. 9 000 D. 900
2. Phân số 9
5
bằng phân số :
A. 18
15
B. 27
20
C. 27
15
D. 27
10
<b>Câu 2.</b> Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng :
1. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 10 cm và 14 cm thì diện tích
miếng kính đó là:
A. 70 cm B. 140cm2 <sub>C. 70 cm</sub>2 <sub>D. 24cm</sub>2
2. Một ô tô chở được 245 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 60kg. Hỏi ơ tơ đó chở được bao
nhiêu tạ gạo ?
A. 14700 tạ B. 1470 tạ C. 174 tạ D. 147 tạ.
<b>Câu 3.</b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 069 g = ... kg...g b) 105 phút =...giờ...phút
c) 50 400 dm2<sub> = ... m</sub>2<sub> d) 8 m</sub>2<sub> 5 cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN.</b>
<b>Câu 1.</b> a. Đặt tính rồi tính :
1122 <sub> 35 </sub> <sub> 23520 : 56</sub>
b. Tính : 4<sub>5</sub> + 3<sub>5</sub> 6<sub>7</sub> 3<sub>7</sub> : 4<sub>5</sub>
-1
4
<b>Câu 2.</b> Tìm y :
a) 75 y = 450 4 b) 714 : y = 105 : 5
<b>Câu 3.</b> Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m và chiều dài
bằng 2
3
Tính diện tích của mảnh vườn ?
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC A TÚC</b>
<i>LỚP: 4...</i>
<i><b>Họ tên :</b></i> ………
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN 4</b>
<i><b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b></i>
<b>PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1)</b> Phân số nào dưới đây bé hơn 5<sub>9</sub> ?
<b>A.</b> 5<sub>8</sub> <b>B. </b> 36<sub>36</sub> <b>C. </b> 25<sub>45</sub> <b>D. </b> <sub>18</sub>8
<b>2)</b> Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
<b>A.</b> 3<sub>8</sub><i>;</i>1
3<i>;</i>
1
2 <b>B.</b>
1
2<i>;</i>
3
8<i>;</i>
1
3 <b>C.</b>
1
3<i>;</i>
3
8<i>;</i>
1
2 <b>D.</b>
1
3<i>;</i>
1
2<i>;</i>
3
8
<i><b>3)</b></i> Tìm x, biết: 7<sub>5</sub><i>− x</i>=1
2
A. x = 19<sub>10</sub> B. x = <sub>10</sub>9 C. x = 6<sub>3</sub> D. x = <sub>7</sub>8
<i><b>4)</b></i> Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất?
<b>A</b>. Hình 1 <b>B</b>. Hình 2 <b>C</b>. Hình 3 <b>D</b>.
Hình 4
5 cm
6 cm
3 cm
4 cm
5 cm
12 cm
4 cm
(Hình 1)
(Hình 2)
<b>5) </b> 1<sub>2</sub> tấn = ... kg
A. 500 kg B. 5000 kg C. 1000 kg D. 200
kg
<b>6)</b> 2m2<sub> = ... dm</sub>2
A. 20 dm2 <sub>B. 200 dm</sub>2 <sub>C. 2000 dm</sub>2 <sub>D. 100 </sub>
dm2
<b>PHẦN II:</b>
<b>1.</b> Tính:
a) <sub>3</sub>2<i>−</i>1
5=¿ b)
3
4+
1
4<i>×</i>
2
5=¿
2. Tìm x biết:
a)
3 5
4 12
<i>x</i>
b)
7 14
:
8 <i>x</i> 4 <sub>c) </sub>
4 8
10 <i>x</i> 15<sub> </sub> <sub>d)</sub>
5
6
8
<i>x</i>
<b>2.</b> Hai kho chứa125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3<sub>2</sub> số thóc ở
kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
<b>3.</b> Biết 1<sub>4</sub> bao gạo nặng 10kg. Hỏi <sub>5</sub>2 bao gạo đó nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
<b>Trêng tiĨu häc</b>
(Đề 1)
<b> Môn: Toán 4</b>
<b>Thi gian lm bi: 60 phỳt</b>
<b>Bi 1: (2 điểm). Ghi vào giấy kiểm tra câu trả lời đúng:</b>
a) 1t¹5kg = ………kg
A. 15 B. 105 C. 150 D. 1500
b) Trong c¸c sè 605 , 4136 , 1207 , 2640
A. 605B. 4136 C. 1207 D. 2640
c) Số thích hợp để viết vào ơ trống của 5
❑ =
15
33 lµ:
A. 3 B. 11 C. 15 D. 33
A.
2
6 B. 3
4
C. 12
8
D.
6
10
<b>Bài 2: (3 điểm). Tính:</b>
a)
13
17+
8
1 1 5
( )
35 6 <sub>c) </sub>
4 3 2
:
54 3 <sub> d) </sub>
3
5:2+7 :
2
15
<b>Bµi 3: (2 ®iĨm). T×m x</b>
a) x <i>−</i>1
2=
1
4 b)
3
4 x x =
5
12
<b>Bài 4: (2 điểm). Một hình bình hành có chiÒu cao b»ng </b> 2
3 cạnh đáy và chiều cao
hình bình hành là 250cm. Tính diện tích hình bình hnh ú?
<b>Bài 5: (1 điểm).</b>
HÃy viết năm phân số khác nhau lớn hơn 5
7 và bé hơn
6
7
<b>TRờng Tiểu học </b>
<b>ĐIệP NÔNG</b>
( 3)
<b> kim tra nh kỡ cui Năm học 2008 - 2009</b>
<b>Mơn Tốn 4</b>
<i>(Thêi gian lµm bµi 60 phót</i>)
<b>Bài 1. (3điểm) Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy</b>
ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời ỳng.
1. Trong các phân số 4
5
4 ;
5
9 ;
4
9 ph©n sè lín nhÊt lµ:
A. 4
5 B.
5
4 C.
5
9 D.
4
9
2. Số thích hợp để viết vào của ❑
7=
3
21 lµ:
A. 1 B. 7 C. 3 D. 21
3. Trong các phân số 5
6 ;
25
40 ;
32
45 ;
16
36 , ph©n sè b»ng
4
9 lµ:
A. 5
6 B.
25
40 C.
32
45 D.
16
36
4. 4m2<sub>8dm</sub>2<sub> = ...dm</sub>2<sub>. Số thích hợp để điền vào chỗ dấu chấm là:</sub>
A. 48 B. 408 C. 4008 D. 40008
5. Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000, vị trí hai điểm A và B cách nhau 5mm thì khoảng cách
thật giữa A và B là:
A. 1000 000mm B. 1000 000m C. 5000 000mm D. 50km
6. Trong c¸c sè: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 sè chia hết cho cả 5 và 9 là:
<b>Bài 2. (2 điểm) Tính</b>
a) 9
12+
5
12 b)
14
35 <i></i>
2
7 c)
2
5<i>ì</i>
1
2:
1
3
<b>Bài 3. (1 điểm) Tìm y:</b>
a) 2
7<i>ì y</i>=
2
3 b)
2
9+<i>y</i>=1+
2
3
<b>Bài 4. (3 điểm)</b>
a) (2 điểm) Một hình bình hành có chiều cao kém độ dài cạnh đáy 21cm. Chiều cao bằng
2
5 độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.
b) (1 điểm) Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có những đặc điểm gì?
<b>Bài 5. (1 điểm) Tính: </b> 3
2+
3
6+
3
12+
3
20+
3