Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.94 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: / /2012
Ngày dạy: D1 / /2012
D2: / /2012
1.Kiến thức:
-Đề bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
-Các bớc làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
2.Kĩ năng:
-Xỏ nh yờu cu ni dung, hình thức của một bài văn nghị luận về một tác phẩm
truyện (hoặc đoạn trích).
-Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý viết bài, đọc lại bài viết và sửa chữa cho bài nghị
luận về một tác phẩm truyện ( hoặc đoạn trích).
3.Thái độ: Tích cực học tập, làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc
đoạn trích).
B. ChuÈn bị Thầy: Nghiên cứu sách hớng dẫn, soạn giáo án.
Trò: SGK, xem trớc bài ở nhà.
C.Ph ơng ph¸p:
Nêu vấn đề, vấn đáp, phân tích, qui nạp, thực hành luyện tập.
D. Tiến trình lên lớp:
<i>1. ổn định t chc</i>
<i>II. Kim tra bi c:</i>
? Nêu các bớc làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trÝch).
( HS tù béc lé)
<i>III. Bµi míi:</i>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
*GV chép đề lên bảng
- Gọi HS đọc đề bài.
? Hãy lập dàn bài đề văn đã cho theo bố
cục 3 phần: MB, TB, KB.
? MB Nêu những gì
? TB trỡnh by nhng vn gỡ
( Các luận điểm chính về nội dung và
nghệ thuật t/p có phân tích, chứng minh
bằng các luận cứ tiêu biểu và xác thực)
? KB Nêu những ý gì.
<b>B. Luyện tập </b>
<b>Đề bài:</b> Suy nghÜ cđa em vỊ truyện
ngắn "<i>LÃo Hạc</i>" cña Nam Cao. HÃy
viết phần mở bài và đoạn thân bài.
<b>Dàn bµi:</b>
1.MB:
- Giới thiệu tác phẩm và ý kiến đánh giá
sơ bộ về tác phẩm.
2.TB:
-VÒ néi dung:
+Phản ánh chân thực cuộc sống ngời
nông dân trớc cách mạng tháng Tám:
Nghèo khổ, bất hạnh, giàu tình cảm
( Tập trung vào hình ảnh nhân vật lão
Hạc: Nghèo khổ, thơng con, giàu lòng
tự trọng; giải thoát cuộc đời bằng cái
chết)
+ Cái chết của lão Hạc tố cáo xã hội
phong kiến bất công không đảm bảo
cuộc sống con ngời.
-VỊ nghƯ tht t/p:
+X©y dựng thành công nhân vật điển
hình.
+ Ngụn ngữ kể chuyện sinh động.
3. KB:
-Nhận định đánh giá chung về tác phẩm
truyện hoặc đoạn trích.
* HD HS viÕt phÇn MB
-Gọi 1 hs lên bảng+ dới lớp cùng làm
-Gọi hs đọc bài- nhận xét, chữa, bổ
sung.
* HD HS viết từng đoạn phần TB
-Gọi hs lên bảng + dới lớp cùng làm
-Gọi hs đọc bài- nhận xét, chữa, bổ
sung.
<b>TB:</b>
+ ViÕt phÇn MB:
(Đi từ khái quát đến cụ thể ( từ nhà văn
đến tác phẩm và nhân vật)
+ ViÕt đoạn phần TB:
(Da theo dn ý - Luận điểm về nội
<b>IV. Củng cố:</b> Cách làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
<b>V. HDVN: </b>
-Ôn lại các bớc làm bài nghị luận làm bài nghị luận về một tác phẩm hoặc đoạn
trích.
- Đọc truyện ngắn: Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng- Giờ sau:Luyện tập
làm bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích).
<b>E. RKNBD:</b>
...
...
...
---Ngày soạn: / /2012
Ngày dạy: D1 / /2012
D2: / /2012
1.Kiến thức: Đặc điểm, yêu cầu và cách làm bài nghị luận một tác phẩm truyện
(hoặc đoạn trích).
2.K nng: Xỏc nh cỏc bc làm bài, viết bài nghị luận về một tác phẩm truyện
(hoặc đoạn trích) cho đúng với các yêu cầu đã học.
3. Thái độ: Tích cực học tập và viết bài nghị luận về một tác phẩm truyện (hoặc
đoạn trích)
B. ChuÈn bị Thầy: Soạn giáo án.
Trß: SGK, xem bài ở nhà.
C. ph ơng pháp:
Nờu v gii quyt vấn đề; thực hành, tổng hợp.
D.Tiến trình lên lớp
<i>1. ổn nh t chc</i>
<i>II. Kiểm tra bài cũ:</i> ? HÃy nêu các bớc làm bài văn nghị luận một tác phẩm
truyện (đoạn trích)?
<i>III. Bài mới:</i>
<b>Hat ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
? Thế nào là nghị luận một tác
phẩm truyện hoặc đoạn trích? Nêu
các dạng đề mà em biết?
<i><b> </b></i>
* Giáo viên ghi đề bài:
<b>I. </b>
<b> « n lÝ thuyÕt : </b>
? Nêu những bớc làm bài ?
* Bớc 1: Tìm hiểu đề và tìm ý.
- Đọc kĩ đề (chú ý từ quan trọng)
- Xác định yêu cầu của đề
- ThĨ lo¹i:
- Néi dung :
* Bíc 2: LËp dµn ý:
1, Më bµi: ? Nêu yêu cầu của mở
bài?
2, Thân bài:
Giáo viên hớng dẫn học sinh khai
thác luận điểm, luận cứ, lựa chọn
dẫn chứng tiêu biểu.
+ Luận điểm 1:
?Tình cảm cha con sâu nặng thẻ
hiện qua luận cứ nào.
+ Luận điểm 2:
? Nghệ thuật kể chuện của tác giả
hấp dẫn ở điểm nào?
3, Kết bài: Khái quát tổng hợp lại
nội dung vµ nghƯ tht của đoạn
trích.
Cảm nhận cđa em vỊ đoạn trích truyện
"<i>Chiếc lợc ngà</i>"
<b>* Bớc 1: Tìm hiểu đề và tìm ý.</b>
- ThĨ loại: nghị luận (C¶m nhËn vỊ đoạn
trích)
- Nội dung : Đoạn trích "<i>Chiếc lợc ngà" </i>của
Nguyễn Quang Sáng
<b>* Bớc 2: Lập dàn ý:</b>
<i>1, Mở bài: </i>
- Giới thiệu vài nét về tác giả, tác phẩm và
đoạn trích.
<i>2, Thân bài:</i> Triển khai các luận điểm
- Luận điểm 1: Tình cảm cha con sâu nặng.
+ Luận cứ 1: Cuộc gặp gỡ giữa hai cha con
sau 8 năm xa cách. Dẫn chứng: Thái độ và
tình cảm của bé Thu trớc và sau khi nhận
ông Sáu là cha.
+ Luận cứ 2: ở khu căn cứ, ông Sáu còn làm
lợc tặng con.
Dẫn chứng: Tâm trạng của ông Sáu sau khi
chhia tay con, quá trình ông Sáu làm chiếc
lợc ngà, lời trăn trối của ông trớc lúc hi sinh
- Luận ®iĨm 2: NghƯ tht kĨ chun
- Cèt trun chỈt chÏ víi nhiỊu u tè bÊt
ngê nhng hỵp lÝ.
+ BÐ Thu nhận ra cha khi ông Sáu về thăm
nhà qua 8 năm xa cách.
+ Biu l tỡnh cm nng nhit v xúc động
trớc lúc chia tay
+ Sự bất ngờ gây hứng thú cho ngời đọc.
+ Lùa chän ng«i kể phù hợp: Truyện kể ở
ngôi thứ nhất
+ Miêu tả diễn biến tâm lí nhân vật (nhất là
trẻ thơ) chính xác và hợp lí.
+ Ngôn ngữ tự nhiên, lời kÓ hÊp dÉn.
+ Kể xen miêu tả. Giọng kể giàu cảm xúc,
chân thực, sinh động, giàu sức thuyết phục.
<i>3, KÕt bài:</i> Khái quát tổng hợp lại nội dung
và nghệ thuật của đoạn trích.
- on trớch din t chõn thc và cảm động
về tình cha con thắm thiết sâu nặng trong
hoàn cảnh éo le của cuộc chiến tranh.
* Cho hs viết phần MB
* Viết đoạn TB
* Viết đoạn KB
-Nhận xét, bổ sung, sửa chữa.
cảm sâu sắc của tác giả: cảm thông, chia sẻ,
trân trọng.
<b>* Bíc 3: ViÕt bµi</b>
<b>* Bớc 4: - Cho học sinh đọc lại tồn bộ.</b>
<b>IV.Cđng cè:</b> Rót kinh nghiƯm giê lun tËp
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b> TiÕp tơc hoµn thiƯn bµi viết.
- Viết bài tập làm văn số 6 ( Làm ở nhà) : Nghị luận văn học
<b>- Thời gian nộp bài: chậm nhất vào thứ 7 cuối tuần học)</b>
<b>Đề bµi:</b>
<i><b>Suy nghÜ của em về tình cha con trong đoạn trích: " Chiếc lợc ngà"</b></i>
<i><b>của Nguyễn Quang Sáng.</b></i>
<b> Đáp án biểu điểm :</b>
1. MB: (0,5 điểm)
- G/ thiệu tác giả, t/ phẩm, tình cha con trong h/ cảnh éo le của chiến tranh qua
nhân vật bé Thu và anh Sáu.
2.TB:
* Về nội dung: Từ sự việc, nhân vật trong t/p trình bày những suy nghĩ, nhận xét,
đánh giá về nhân vật, khẳng định tình cha con sâu sắc trong t/ p.
+ Nh©n vËt bÐ Thu: diƠn biÕn t©m lí phù hợp tình tiết truyện:
- Khụng nhn anh Sáu là cha với thái độ: sợ hãi bỏ chạy, lảng tránh, nói trổng,
khơng nhờ vả, khơng nhận sự quan tâm của anh Sáu: hất trứng cá, vùng vằng bỏ
về nhà bà ngoại. ( 2 điểm)
- Khi nhận ra cha do đợc bà ngoại giảng giải, tình cảm bộc lộ mãnh liệt yêu thơng
cha thì đã phải chia tay cha. (2 im)
+ Nhân vật anh Sáu:
- Mong nh con, thốm đợc con gọi một tiếng " ba". Đau đớn, hụt hẫng khi bé Thu
không gọi "ba" mà bỏ chạy (1 điểm)
-Ba ngày phép quanh quẩn bên con để đợc gần con và quan tâm đến con, thái độ
kiên nhẫn chờ đợi, không chịu đợc đã đánh con khi bé Thu tỏ thái độ ơng ngạnh
"cứng đầu". Thất vọng khi bé Thu vùng vằng bỏ về bà ngoại. (1 điểm)
-Khi chia tay: Bé Thu đã nhận anh là ba với tình cảm xúc động. (1 điểm)
-ở nơi chiến trờng: thơng nhớ, làm chiếc lợc ngà tặng con và đó là kỉ vật minh
chứng cho tình cha con sâu sắc.( 1 điểm)
3. KB: Khẳng định đợc tình cảm cha con sâu sắc. Trong h/ cảnh éo le của chiến
tranh, tình cảm ấy càng đợc bộc lộ thể hiện đạo lí sống tốt đẹp của con ngời trong
mỗi gia đình Việt Nam và trong bất kì hồn cảnh nào.(0,5 điểm)
*VỊ h×nh thức: Trình bày rõ ràng, mạch lạc, thuyết phục, lập luận chặt chẽ, không
sai chính tả và lỗi câu. ( 1 ®iĨm).
* Tuỳ theo mức độ làm bài của h/sinh , GV cho điểm hợp lí.
-Điểm 7,8 : Đảm bảo đợc các nội dung trên nhng quá trình diễn đạt các ý cha làm
nổi bật đợc sâu sắc tình cảm của các nhân vật ( Khi nhận xét đánh giá tâm lí nhân
vật bé Thu), cảm xúc cịn gị bó, hành văn cha đợc mợt mà.
-Điểm 3,4 : Cha đạt đợc các yêu cầu điểm 5,6
-Điểm 0,1,2: Học sinh khơng có kĩ năng làm bài nghị luận về t/p ( đoạn trích), lạc
đề, khả năng diễn t kộm.
<b>- Chuẩn bị văn bản: Sang thu ( Hữu Thỉnh)</b>
<b>E. RKNBD:</b>
...
...
...
---Ngày soạn: / /2012
Ngày dạy: D1 / /2012
D2: / /2012 TiÕt 123
<b> ( H÷u ThØnh)</b>
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Vẻ đẹp của thiên nhiên trong khoảnh khắc giao mùa và những suy
nghĩ mang tính trit lớ ca tỏc gi.
2. Kỹ năng:
- c- hiểu một văn bản thơ trữ tình hiện đại.
-ThĨ hiƯn những suy nghĩ cảm nhận về một hình ảnh thơ, một khổ thơ, một tác
phẩm thơ.
3. Thỏi : Giỏo dc cho học sinh có tình u thiên nhiên q hơng, đất nớc.
B. Chuẩn bị: Thầy: Soạn giáo án.
Trò: Đọc và soạn bài ở nhà
C.Ph ơng pháp:
c diễn cảm, nêu vấn đề vấn đáp, phân tích, bình giảng, tổng hợp.
D. Tiến trình lên lớp:
<i>1. ổn định tổ chc</i>
<i>II. Kim tra bi c:</i>
? Đọc thuộc lòng bài thơ "<i>Viếng lăng Bác</i>", Nêu cảm nhận của em về 1 khổ thơ
mà em thích.
( HS tự bộc lộ)
<i>III. Bài míi:</i>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i>* Hoạt động I: pp vấn đáp, trực quan, thuyết</i>
<i>trình. KT động nóo.</i>
<i>* Trực quan chân dung t/giả.</i>
? Nêu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ nhµ thơ Hữu
<b>I.Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác giả:</b>
- Hữu Thỉnh (1942)
Thỉnh.
- Hs: Trả lời theo s¸ch gi¸o khoa.
-GV bỉ sung.
? Nêu xuất xứ và hoàn cảnh ra đời của bài thơ?
<i>* Hoạt động II: pp đọc, nêu vấn đề vấn đáp, phân</i>
<i>tích, bình giảng, tổng hợp. KT động não.</i>
* Giáo viên: Giọng đọc chậm rãi rõ ràng và mạch
lạc, phù hợp với thể thơ 5 chữ. Nhiều câu đọc
giọng êm ái, nhẹ nhàng- gọi hs đọc ( có nhận xét)
? Giải thích từ khú(sgk-71)
- chùng chình; dềnh dàng
? Cho bit th th? Phng thức biểu đạt của văn
bản là gì?
? Cã nªn chia bố cục bài thơ không?Vì sao?
( C bi th l sự quan sát tinh tế và cảm nhận của
tác giả về thiên nhiên đất trời vào thu, từng khổ
nối tiếp nhau)
-Khổ 1: Tín hiệu báo thu về
-Khổ 2: Sự vật t tri sang thu
-Khổ3: Những chuyển biến trong lòng cảnh vËt
<i>* 1 HS đọc khổ thơ thứ nhất</i>
? Sự biến đổi của đất trời sang thu bắt đầu bằng
những tín hiu no?
? Em hÃy phân tích và cảm nhận những từ ngữ
hình ảnh, hiện tợng ấy.
<i>Bỗng: </i> ngạc
nhiên, bất
ngờ,
-hơng ổi - phả (hoà trộn vào gió
lan toả nhẹ trong không gian).
-gió se (giã heo may, khô, hơi
lạnh).
-sơng chùng chình qua ngõ( từ láy,
nhân hoá, sự chuyển dịch chậm
chạp, lu lun, bÞn rÞn).
=> tín hiệu đặc trng hơng vị, thời
tiết, thiờn nhiờn vựng Bc B.
<i>Hình nh </i>
ngỡ ngàng
cha tin
h¼n.
<i>thu đã về</i> -> Thiên nhiên chuyển
mùa ( hạ sang thu rất nhẹ nhàng,
tinh tế )
? Nhà thơ đã cảm nhận về thiên nhiên đất trời
sang thu ntn.
=> Cảm nhận trực tiếp bằng thính giác; thị giác;
xúc giác đồng thời miêu tả rất tinh tế, gợi tả sự
vận động của không gian sự vật thiên nhiên đất
-Lµ nhµ thơ trởng thành
trong k/c chèng MÜ, viÕt
nhiÒu, viÕt hay vÒ con ngêi,
cuéc sèng ë làng quê, về
mùa thu.
<b>2. T¸c phÈm: </b>
- Sáng tác năm 1977, rút
trong tập: Từ chiến hào đến
thành phố, NXB Văn học Hà
Nội, 1991.
<b>II. Đọc- hiểu bài thơ:</b>
<b>1. Đọc, chú thích:</b>
-Đoc:
-Giải thích từ khó(sgk-71)
<b>2. Kết cấu, bố cục:</b>
<i>- Thể thơ</i>: Ngũ ngôn;
<i>- Phơng thức biểu đạ</i>t: Miêu
tả kết hợp biểu cảm.
<b>3. Phân tích bài thơ:</b>
<b>a. Tín hiệu báo thu về:</b>
- B»ng c¶m xóc bất ngờ,
ngạc nhiên, nhà thơ cảm
nhận sự vËt, thiªn nhiªn
chun mïa ( vµo thu) rÊt
nhĐ nhµng vµ tinh tÕ.
trời qua đờng nét, hơng vị, hình ảnh chuyển mùa
(vào thu) một cách tinh tế bằng cảm xúc bất ngờ,
ngạc nhiên.
? Khổ thơ 1 giúp em cảm nhận đợc tâm hồn nh
th ntn?
- Nhạy cảm, tinh tế yêu thiên nhiên, thời tiết thu
và cuộc sống nơi làng quê.
<i>* HS §äc khỉ th¬ thø 2: </i>
? Đất trời sang thu đợc t/g miêu tả qua hình ảnh,
khơng gian nào?
- <b>Sông</b> đ ợc lúc dềnh dàng -> chậm lại, thong
thả.
- <b>Chim </b> bắt đầu vội và -> khẩn trơng, gấp
gáp .
- Có <b>đám mây</b> mùa hạ <b>vắt nửa mình sang thu</b>
-> hình ảnh giao thời chuyển mủa độc đáo khêu
gợi . Cả không gian đất trời, cảnh vật vào thu nhẹ
nhàng nhng có phần rõ nét, sống động.
? NhËn xét nghệ thuật và giá trị hình thức nghệ
thuật trong khỉ th¬.
-Cấu trúc song hành, đối lập.
-từ láy gợi hình, phộp nhõn hoỏ
-tạo hình liên tởng, tởng tợng phong phú, gợi tả,
biểu cảm.
=> Quan sỏt miờu t da trờn qui luật vận động
của thiên nhiên, hình ảnh ngơn từ tinh tế, độc đáo,
bay bổng giàu hình tợng, biểu cảm.
? Hình ảnh đất trời sang thu trong khổ thơ2 ntn.
<i> * §äc khỉ th¬ thø 3:</i>
? Những hỡnh nh no ca thiờn nhiờn c nh
thơ miêu tả trong khổ thơ 3? -
-nắng, ma, sấm, hàng cây
? Dựa vào ý chính của các câu thơ em hÃy tái hiện
lại không gian, cảnh sắc thiên nhiên lúc giao mïa
h¹ sang thu?
- Nắng cuối hạ vẫn cịn nồng, còn sáng nhng đã
nhạt dần. Cơn ma rào mùa hạ đã ít dần, tha dần,
khơng cịn ào ạt bất ngờ nữa. Tiếng sấm cũng bớt
đi, khơng cịn đột ngột xuất hiện dôị xuống hàng
cây nh trớc nữa. Tất cả đều chầm chậm, tha dần,
nhạt dần, không bất ngờ, không vội vã.
? Qua đó em có cảm nhận gì trớc cảnh đất trời
sang thu?
- Cảnh vật thời tiết thay đổi. Tất cả còn những dấu
hiệu của mùa hạ nhng giảm dần về mức độ, cờng
độ … lặng lẽ sang thu, sự biến chuyển trong lòng
cảnh vật rõ nét.
? Trớc cảnh đất trời sang thu nhà thơ thể hiện suy
ngẫm về cuộc đời. Theo em câu thơ nào gợi tả
điều đó?
? HÃy chỉ ra biện pháp nghệ thuật câu thơ và phân
<b>b. S vt t tri sang thu:</b>
-S vật không gian đất trời
sang thu nhẹ nhàng, rõ nét,
sống động.
<b>c. Sù biÕn chuyÓn trong</b>
<b>lòng cảnh vật:</b>
tớch giỏ tr s dng ú.
- Hình ảnh hai câu cuối -> vừa mang nghĩa tả thực
thiên nhiên sang thu vừa mang nghĩa ẩn dụ:
+Sấm: ẩn dụ -> những thay đổi vang động bất
? Khổ thơ cuối giúp em cảm nhận đợc những gì .
- Thiên nhiên sang thu đợc nhà thơ miêu tả đậm
nét.
- Những biến chuyển trong lòng cảnh vật sang thu
đợc nhà thơ suy ngẫm về sự biến chuyển của một
đời ngời. Con ngời khi đứng tuổi càng vững vàng
trớc những biến động bất thờng của cuộc sống của
xã hội.
-Nhà thơ vừa bộc lộ tình yêu thiên nhiên, nhạy
cảm tinh tế trớc thiên nhiên chuyển mùa, vừa sâu
sắc tinh tế suy ngẫm về cuộc đời con ngời.
- Ngời đọc qua đó cịn cảm nhận đợc tâm hồn bay
bổng, diệu kì của nhà thơ, sự vững vàng, chín
chắn, tự tin trong cuộc sống của tác giả trong bất
kì hồn cảnh nào.
? Khái quát về nghệ thuật tiêu biểu đợc Hữu Thỉnh
thể hiện qua bài thơ.
- Sử dụng nghệ thuật nhân hoá, ẩn dụ liên tởng
đến con ngời từng trải, chỉ sự chín chắn trởng
thành của con ngời.
? Qua đó tác giả muốn nói với ngời đọc điều gì.
- Hs: Nêu nội dung ý nghĩa của bài thơ .
- HS đọc Ghi nhớ SGK.
<i>* Hoạt động III: PP nêu vấn đề. KT động nóo.</i>
1. Đọc diễn cảm bài thơ
2. Viết 1 đoạn văn cảm thụ khổ thơ cuối bài thơ:
"Sang thu"
-Hs viết bµi
-Gọi hs đọc bài viết
-nhận xét, đánh giá cho điểm h/s
- Khổ thơ mang đậm tính suy
ngẫm, triết lí về đời ngời.
Con ngời khi đứng tuổi, đã
từng trải, càng vững vàng
tr-ớc những biến động bất
th-ờng của cuộc sống của xã
hội.
4
<b> . Tæng kÕt : </b>
<i><b>a. NghƯ tht :</b></i>
-ThĨ th¬ 5 chữ, nhịp điệu
linh hoạt, ngôn ngữ trong
s¸ng, c¸c biƯn ph¸p nghệ
thuật tu từ tinh tế gợi tả, biểu
cảm, tính triết lí sâu sắc.
<i><b>b. Nội dung:</b></i>
-Nh thơ cảm nhận về đất
trời sang thu rất tinh tế và
bộc lộ suy ngẫm về sự biến
chuyển của đời ngời.
<i><b>c. Ghi nhớ:(sgk-71) </b></i>
III. Luyện tập:
<b>IV.Củng cố: </b>Giáo viên hệ thống lại nội dung bài học, Khái quát lại giá trị nội
dung, nghệ thuật của bài thơ.
<b>V. HDVN: </b>
-Hc thuộc lòng bài thơ, cảm nhận cái hay, cái đẹp của bài thơ, đặc biệt ở khổ thơ
thứ 3.
-ChuÈn bÞ văn bản: Nói với con ( câu hỏi sgk)
...
...
...
---Ngày soạn: / /2012
Ngày dạy: D1 / /2012
D2: / /2012
1. Kin thức: Qua tiết học gúp học sinh cảm nhận đợc:
- Tình cảm thắm thiết của cha mẹ đối với con cái, tình yêu quê hơng sâu nặng
cùng niềm tự hào với sức sống mạnh mẽ, bền bỉ của dân tộc mình qua lời thơ của
Y Phơng.
- Hình ảnh và cách diễn tả độc đáo của t/ giả trong bài th
2. K nng:
-Đọc- hiểu một văn bản thơ trữ t×nh
-Phân tích cách diễn đạt độc đáo, giàu hình ảnh, gợi cảm của thơ ca miền nũi.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết yêu thơng, kính trọng cha mẹ, u q hơng,
giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc.
B. Chuẩn bị: Thầy: Soạn giáo án.
Trò: Đọc và soạn bài ở nhà
C.Ph ơng pháp:
c, hiểu, vấn đáp, thuyết trình, phân tích, bình giảng, tổng hợp.
D. Tiến trình lên lớp:
<i>1. ổn định tổ chức</i>
<i>II. Kim tra bi c: </i>
? Đọc thuộc lòng bài thơ "Sang thu". Nêu cảm nhận của em về khổ thơ em
thÝch nhÊt.
<i>( hs tù béc lé)</i>
<i>III. Bµi míi:</i>
Vào bài: Tình y/ thơng con cái, mơ ớc thế hệ sau tiếp nối thế hệ trớc và phát
huy tr/ thống tốt đẹp của dt VN ta suốt bao đời, mặn mà sâu đậm. "Nói với con"
của Y Phơng bằng t/cảm tâm tình, dặn dị trìu mến, ấm áp, tin cậy - trực quan
chân dung Y Phơng.
<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cần đạt</i>
<i>* HĐ I: PP Vấn ỏp, thuyt trỡnh. KT ng</i>
<i>nÃo.</i>
? Nêu những hiểu biết về nhà thơ Y Phơng.
? Hon cnh ra i ca tỏc phm?
<b>I.Tìm hiểu chung:</b>
<b>1. Tác giả:</b>
- Y Phơng( Hứa Vĩnh Sớc (1948),
dân tộc Tày.
- Quê: Trùng Khánh, Cao Bằng.
- Thơ chân thật, trong sáng, mạnh
mẽ, t duy giàu hình ảnh của con
ngời miền núi.
-Năm2007 dợc tặng Giải thởng
Nhà nớc về văn học nghƯ tht.
<b>2. T¸c phÈm : </b>
<i>*HĐ2: PP đọc, vấn đáp, phân tích, bình</i>
<i>giảng, tổng hợp. KT động não.</i>
* Gv: Giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết nh lời
nhắn nhủ -> Học sinh đọc, giáo viên nhận
xét.
? Giải thích từ: ngời đồng mình; lờ; ken;
thung
? Hãy nhận diện thể thơ và phơng thc biu
t ca bi th l gỡ?
? Văn bản "<i>Nói với con</i>" là bài thơ trữ tình.
Vậy theo em nhân vật trữ tình ở đây là ai?
(Nhân vật trữ tình là ngời cha).
? Bài thơ cã thÓ chia thành mấy phần, nội
dung từng phần
+ P1: Khổ thơ 1 - Nói với con về tình cảm
cội nguồn.
+ P2: Khổ thơ 2 - Nói với con về sức sống
bền bỉ mÃnh liệt cuả quê hơng.
? HÃy nhận xét bố cục của bài:
-T/c riờng-> chung: con- g/đình- q/ hơng.
-Kỉ niệm gần gũi nâng lên thành lẽ sống
-Chủ đề bài thơ khái quát tự nhiên, thấm thía.
*1 Học sinh đọc khổ thơ 1.
? 4 câu thơ đầu nhà thơ nói đến hình ảnh của
ai? Nhà thơ diễn tả tình cảm cội nguồn nào?
- Con còn thơ bé, đang chập chững bớc đi
trong sự chờ đón mừng vui của cha mẹ.
* Tình cảm gia đình.
? Từ lời thơ em hình dung nh thế nào về
khơng khí gia đình?
- Khơng khí gia đình đầm ấm, quấn quýt.
Từng bớc đi, từng tiếng nói của con tiếng cời
của con đều đợc cha mẹ chăm chút. Con lớn
lên từng ngày trong sự yêu thơng, nâng đón
và mong chờ của cha mẹ.
? Lời thơ, cách sử dụng từ ngữ nói về tình
cảm của nhà thơ có gì đặc biệt?
- Sử dụng từ ngữ h/ả mộc mạc, gần gũi
"<i>Mét bíc ch¹m tiÕng nãi</i>
<i> Hai bíc tíi tiếng cời"</i>
- Sử dụng điệp từ, ĐT: "<i>chạm"</i> "<i> tới" </i>Cách
hình dung của ngời miền núi chân thực gợi
cảm Cảm xúc chân thành.
? Vì sao ngời cha nói với con điều đầu tiên
lại là về tình cảm gđ?
* Học sinh thảo luận:
- Tỡnh cm gia đình đó là tình cảm ruột thịt,
cội nguồn của mỗi ngời từ gia đình.
ViƯt Nam (1945 - 1985).
<b>II. Đoc- hiểu văn bản:</b>
- Đọc:
-Giải thích tõ khã( sgk-73)
<b>2. KÕt cÊu, bè cơc:</b>
- ThĨ th¬ tù do.
- Phơng thức biểu đạt: Biểu cảm
kết hợp miêu tả.
<i>- Bố cục:</i> Hai phần.
<b>3. Phân tích bài thơ:</b>
<i><b>a. Nãi víi con vỊ tình cảm cội</b></i>
<i><b>nguồn:</b></i>
* Học sinh đọc câu thơ tiếp theo ở đoạn 1.
? Từ tình cảm gia đình nhà thơ tiếp tục mạch
cảm xúc của mình, nhà thơ đã nói với con về
điều gì?
- Ngời đồng minh yêu lắm con ơi!
? Cách nói trên có gì đặc biệt? Có tác dụng
nh thế nào trong việc thể hiện cảm xúc?
- Cách nói mộc mạc, gần gũi với lời ăn tiếng
- Lời thơ bộc lộ cảm xúc trực tiếp của nhà
thơ, yêu mến của ngời đồng mình nh thế
nào? (Lí do nào ngời đồng minh yêu lắm?)
? Hai câu thơ gợi cho em suy nghĩ gì về cuộc
sống của đồng bào miền núi?
- Cuộc sống lao động đầy chất thơ, cần cù và
tơi vui của ngời dân lao động miền núi.
Hình ảnh thơ vừa gợi ra công việc lao
động cụ thể vừa diễn tả đời sống sinh hoạt
tinh thần của ngời miền núi.
? Em cảm nhận về lời thơ tiếp theo nh thế
nào? Nhà thơ đã dùng cách nói nh thế nào?
- Rừng cho hoa: Hoa- vẻ đẹp thiên nhiên
- Con đờng cho những tấm lịng: Tấm
lịng-Vẻ đẹp của tình ngời
? Cảm xúc nhà thơ đợc bộc lộ trực tiếp ntn.?
- <i>Cha mẹ mãi nhớ về ngày cới- Ngày u</i>
<i>tiờn p nht trờn i.</i>
- Nhà thơ nghĩ về ngày cới của mình, nghĩ tới
cội nguồn của hạnh phúc.
? Chi tiết này cho em liên tởng tới cuộc sống
qh nh thÕ nµo?
- Con ngêi yêu thơng nhau trong sáng và
hạnh phúc.
? T on th, em có cảm nhận gì về q
h-ơng của tác giả? Từ đó điều ngời cha muốn
nói với ngời con là gì?
- Quê hơng mang vẻ đẹp truyền thống về vật
chất và tinh thần, giàu tình nghĩa.
- Ngời cha muốn con phải nhớ tới cội nguồn,
yêu quý, tự hào về quê hơng gia đình mình.
* Học sinh đọc khổ 2:
? Mở đầu khổ thơ thứ 2 nhà thơ diễn tả cảm
xúc gì?
"<i>Ngi ng mỡnh thng lm con i</i>"
? Ngi ng mỡnh thng lm nhng im
no?
<i>Cao đo nỗi buồn- Xa nu«i chÝ lín</i>
? Nhận xét cấu trúc và ý nghĩa diễn đạt của 2
câu thơ trên.
<i>- </i>2 câu thơ ngắn, cấu trúc đăng đối nh tục
ngữ -> diễn tả cuộc sống cịn nhiều khó khăn
? Ngời cha mong muốn con có đức tính gì
trong đoạn thơ: "Sống trên đá...không lo
- Cuộc sống lao động đầy chất
thơ, cần cù và tơi vui của ngời
dân lao động miền núi.
- Ngêi cha nghÜ về ngày cới của
mình, nghĩ tới céi ngn cđa
h¹nh phóc.
<b>- </b>Ngời cha muốn con phải nhớ tới
cội nguồn, yêu quý, tự hào về quê
hơng gia đình mình.
cùc nhäc".
-Muốn con không quên ơn, không quay lng
lại với mảnh đất, quê hơng nghèo khó ó
nuụi dng con ngi.
-Muốn con sống kiên trì, bền bỉ, mạnh mẽ,
thẳng ngay, có niềm tin vững chắc, gắn bó
với quê hơng.
? Nhn xột v cỏch din đạt trong đoạn thơ
- Lặp từ ngữ "<i>sống, không chê"</i>, sử dụng phép
so sánh, thành ngữ, từ ngữ phủ định, cách nói
mộc mạc chân thành, giàu tình cảm.
-> Ngời đồng mình hiện lên với những phẩm
chất tốt đẹp nào qua lời của cha nói với con.
Đó là những con ngời can trờng dũng cảm,
có ý chí vợt lên gian khổ, yêu quý và gắn bó
với mảnh đất quê hơng.
? Em cảm nhận ntn về lời thơ "<i>Ngời đồng</i>
<i>mình thô sơ da thịt / Chẳng mấy ai nhỏ bé</i>
<i>đâu con"</i>
- Chân chất, khoẻ mạnh, tự chủ trong cuộc
sống; ý chí mạnh mẽ lơn lao.
? "<i>Ngi ng mỡnh thì làm phong tục</i>" gợi
cho em cảm nghĩ gì?
- Ngời đồng mình lao động sáng tạo để tồn
tại, giữ vững truyền thống dân tộc không
chịu chùn bc trc khú khn, gian kh.
- Giữ vững bản sắc dân tộc, ý chí sống can
tr-ờng dũng cảm.
? Vì sao ngời cha nói với con về điều này?
*c 4 cõu cui , cho bit ngi cha nhắc con
những gì khi lên đờng. Vì sao lại nhắc nh
vậy.
- Khẳng định con ngời khơng bé nhỏ, có ý
chí khí phách vơn lên trong gian khổ.
? Em cảm nhận ntn về t/cảm của ngời cha đối
với con? Điều lớn lao nhất mà ngời cha muốn
truyền cho con qua bài thơ là gỡ.
- Thơng quê hơng gian lao vất vả.
- Tự hào về khí phách và ý chí vơn lên của
con ngời nơi quê hơng
- Yêu quý bản sắc văn hoá riêng của dân tộc.
? Giỏ tr nghệ thuật đợc Y Phơng thể hiện
qua văn bản Nói với con.
<i><b>-</b></i>Ca ngợi ý chí, nghị lực sống bền
bỉ, mạnh mẽ của con ngời quê
h-ơng.
-Ca ngi con ngi lao ng sáng
tạo, xây dựng giữ gìn bản sắc văn
- Mong ớc con hãy kế tục xứng
đáng truyền thống tốt đẹp của
ng-ời đồng mình.
<b>4. Tỉng kÕt :</b>
<i>a. NghƯ tht:</i>
Cách nói giàu hình ảnh, cụ thể,
mộc mạc mà có tính khái quát,
giàu chất thơ, các điệp ngữ, thành
ngữ, phép so sánh, ẩn dụ, câu phủ
định sử dụng có hiệu quả.
? Qua bài thơ tác giả muốn nói với con, với
ngời đọc điều gì.
* Chốt ghi nhớ- 1 hs đọc
? Bµi thơ cho em suy nghĩ gì về tình cảm với
quê hơng?
? Đặt mình là nhân vật ngời con trong bài
thơ, hÃy viết một bài văn ngắn về cảm xúc
suy nghĩ cđa m×nh khi nghe lêi cha nãi víi
con.
( H/ dÉn -HS vỊ nhµ viÕt)
- Ca ngợi tình cảm gia đình quê
hơng, dân tộc.
- Sức sống, vẻ đẹp tâm hồn của
một dân tộc miền núi, gợi nhắc
tình cảm gắn bó với tr/ thống, với
q hơng và ý chí vơn lên trong
cuộc sống.
<i>c. Ghi nhí:</i> ( sgk-74)
<b>III. Lun tËp: </b>
<b>IV.Củng cố:</b> Tình cảm của ngời cha với con qua văn bản "Nói với con"- Y
Ph-ơng.
<b>V. Hớng dẫn về nhà: </b>Học thuộc lòng bài thơ, cảm nhận về bài thơ
- Chuẩn bị bài: Nghià tờng minh và hàm ý.
<b>E. RKNBD:</b>
...
...
...
---Ngày soạn: / /2012
Ngày dạy: D1 / /2012
D2: / /2012
1. KiÕn thøc:
- Hiểu đợc khái niệm về nghĩa tờng minh và hàm ý.
- Tác dụng của việc tạo hàm ý trong giao tiếp hàng ngày.
2. Kỹ năng:
-Nhận biết nghĩa tờng minh và hàm ý ở câu.
-Giải đốn đợc hàm ý trong văn cảnh cụ thể .
-Sư dụng hàm ý sao cho phù hợp với tình huống giao tiÕp
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức sử dụng cách nói hàm ý, tờng minh trong
giao tiếp.
C.Ph ơng pháp:
Nờu vớ d, vn ỏp, phõn tích, qui nạp, thực hành.
D. Tiến trình lên lớp
<i>1- ổn định tổ chức</i>
<i>II- Kiểm tra bài cũ:</i>
? Thế nào là liên kết câu, liên kết đoạn văn, cho ví dụ minh hoạ.
(hs tự béc lé)
<i>III - Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung cần đạt
<i>*HĐ1: PP vấn đáp, phân tích, qui nạp.</i>
<i>KT động não.</i>
*1 Học sinh đọc ví dụ trên bảng phụ.
? Câu "<i>Trời ơi! chỉ còn năm phút</i>"
em hiểu anh thanh niên muốn nói điều
gì?
? Vỡ sao anh khơng nói thẳng điều đó với
cơ gái và ơng hoạ s?
- Học sinh thảo luận,nêu ý kiến:
? Câu "<i>ồ ! Cô còn quên chiếc mùi soa</i>
<i>đây này</i>" Anh thanh niên nói điều này có
ẩn ý gì khác không?
- Học sinh thảo luận nêu ý kiến:
+ Khụng n chứa ý gì khác, anh đã thơng
báo trực tiếp cho các cô gái biết là cô đã
quên chiếc khăn mùi soa.
* Giáo viên: Nội dung truyền đạt ở câu 1
nghÜa hµm Èn
Nội dung truyền đạt ở câu 2 nghĩa
t-ờng minh.
? VËy em hiÓu thÕ nµo lµ nghÜa têng
minh vµ nghÜa hµm Èn (hµm ý)
-GV chốt- hs đọc ghi nhớ sgk/75.
<i>* HĐ2: PP nêu và giải quyết vấn đề,</i>
<i>thực hành vận dụng.</i>
* HS đọc y/cu BT1.
-Hot ng nhúm.
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến
-Nhận xét, bổ sung, chữa.
<b>A. lí thuyết:</b>
<b>I. Phân biÖt nghÜa t êng minh và</b>
<b>hàm ý</b>
<b>1. Phân tích ngữ liệu:</b>
- <i>Trời ơi! chỉ còn năm phút</i>
Anh thanh niªn muèn nãi: anh rất
tiếc vì thời gian còn lại quá Ýt.
-> Anh khơng muốn nói thẳng điều
đó, có thể vì ngại ngùng hoặc vì
muốn che giấu tình cảm của mình.
(Câu nói của anh có ẩn ý).
- "å<i> ! Cô còn quên chiếc mùi soa</i>
<i>đây này</i>" không cã Èn ý nµo.
+ Câu 1 Đợc hiểu theo nghĩa hàm
ý ( phần thông báo tuy không đợc
diễn đạt trực tiếp bằng từ ngữ trong
câu nhng có thể suy ra từ những từ
ngữ ấyƯ
+ Câu 2 Đợc hiểu theo nghĩa tờng
minh (Phần thông báo đợc diễn đạt
trực tiếp bằng từ ngữ trong câu).
<b>2. Ghi nhí( sgk-75. </b>
<b>B. Lun tËp:</b>
<i>1. Bµi tËp 1: </i>
a) Câu cho thấy hoạ sĩ cha muèn
chia tay anh thanh niªn:
<i>Nhà hoạ sĩ </i>tặc l ỡi <i> đứng dậy</i>
b) <i>...M ặt đỏ ửng , nhận lại chiếc mùi</i>
* HS đọc y/cầu BT2.
-Hoạt động cá nhân
-Trình bày ý kiến
-NhËn xÐt, bỉ sung, ch÷a.
* HS đọc y/cầu BT3.
-Hoạt động cá nhân
-Trình bày ý kiến
-Nhận xét, bổ sung, chữa.
* HS đọc y/cầu BT4.
-Hot ng nhúm.
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến
-Nhận xét, bổ sung, chữa.
b quờn nờn gi tr li.
<i>Bài tập 2:</i>
<i>Tuổi già, cần nớc chè ; ở Lào Cai đi</i>
<i>sớm qu¸ !</i>
Hàm ý: Ơng hoạ sĩ cha kịp uống nớc
chè ó phi i.
<i>3. Bài tập 3: </i>
- Cơm chín rồi chứa hàm ý: ông
vô ăn cơm đi.
<i>3. Bài tập 4: </i>
-Hà, nắng gớm, về nào...
-> khơng có hàm ý- dùng để đánh
trống lảng.
-Tơi thy ngi ta n...
không có hàm ý- chỉ là câu nãi lưng.
<b>IV. Cđng cè:</b> NghÜa têng minh vµ hµm ý
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
-Học bài; tìm các đoạn văn đã học có câu chứa hàm ý.
- Chuẩn bị bài: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
<b>E. RKNBD:</b>