Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài giảng: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số – Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.66 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2</b>

<b>.</b>

<b> Tính :</b>



5


2



3

b)



a)



7


23


7



5


28








5


17


5



2


15









7


5


4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>+ Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào?</b>


9


5


7



2





63


10


9



7


5


2










<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>


Toán


<b> Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân </b>
<b>với mẫu số.</b>


Ví dụ:


<b>+ Muốn chia một phân số cho phân số ta làm như thế nào? </b>


<b> Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất </b>
<b>nhân với phân số thứ hai đảo ngược.</b>


Ví dụ:


8


3


:


5


4



15


32


3



8


5



4









<b>a) Phép nhân hai phân số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9


4


10


3



15


2


90


12


9


10


4


3








<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>


Toán



a)


<b>* Luyện tập: Mở SGK/11</b>
<b> Bài1:Tính</b>

7


3


:


5


6


<b>;</b>

5


14


15


42


3


5


7


6


3


7


5


6










8


3


4


2


3


8


12


8


3


4






b)

2


1


:


3


<b>;</b>

<sub>6</sub>


1


6


1


2


3


1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ơn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>



Toán


a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>


Tốn


<b>* Luyện tập: Mở SGK/11</b>
<b> Bài1:Tính</b>


<i>m</i>


2
1


<b> Bài2:Tính(theo mẫu):</b>
<b>Bài3:</b>


<b>Tóm tắt</b>


<i>m</i>


3
1


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Hướng dẫn Giải</b>



DT tấm bìa : 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số</b>


Toán


<b>* Luyện tập: Mở SGK/11</b>
<b> Bài1:Tính</b>


<i>m</i>


2
1


<b> Bài2:Tính(theo mẫu):</b>
<b>Bài3:</b>


<b>Tóm tắt</b>


<i>m</i>


3
1


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Giải</b>


Diên tích của tấm bìa là:



)
2
(
6
1
3


1
2
1


<i>m</i>





Diên tích của mỗi phần tấm bìa là:


)
2
(
18


1
3


:
6
1



<i>m</i>




Đáp số: ( 2)
18


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài trắc nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kết quả phép tính:



Kết quả phép tính:

<sub>?</sub>



3


1


2



1






<b>A</b>



<b>A</b>



6


1



<b>B</b>




<b>B</b>



6


2



<b>c</b>



<b>c</b>



2


3



<b>A</b>



<b>A</b>



6


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kết quả phép tính:



Kết quả phép tính:

<sub>?</sub>



5


3


:


3


2






<b>A</b>



<b>A</b>



15


6



<b>B</b>



<b>B</b>



15


9



<b>c</b>



<b>c</b>



9


10



<b>c</b>



<b>c</b>



9


10




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×