Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

de thi cuoi ki 1 khanh1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.61 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn- Lớp Một ( Thời gian 40 phút)
<b>Đề bài:</b>


<b> Bài 1: ( 2 điểm) </b>


<b> a/ Viết số thích hợp vào ơ trống: ( 1 điểm)</b>


0 1 4 8


10 1


b/ Trong các số từ 0 đến 10: ( 1 điểm)


- Số bé nhất là: ...
- Số lớn nhất là: ...
<b> Bài 2: ( 3 điểm) Tính: </b>


a/ ( 1 điểm)

4
6


9
2



5
3


8
7

... ... ... ...
b/ ( 2 điểm)


7 – 2 + 1 = ... 10 – 8 + 0 = ...


2 + 6 – 4 = ... 6 – 2 + 2 = ...
<b> Bài 3: ( 2 điểm) </b>


a/ Khoanh vào số lớn nhất: 5 ; 2 ; 8 ; 7 ; 4
b/ Khoanh vào số bé nhất: 8 ; 6 ; 9 ; 3 ; 1
<b> Bài 4: ( 2 điểm) Viết phép tính thích hợp: </b>
Có : 10 quả bóng


Cho : 4 quả bóng


Cịn : ...quả bóng?


<b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>


Bài 5: ( 1 điểm) ?





... hình tam giác
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mơn : Tốn- Lớp Hai ( Thời gian 40 phút)
<b>Đề bài:</b>


<b> Bài 1: ( 3 điểm) </b>


<b> a/ Tính nhẩm: ( 1 điểm)</b>


6 + 8 = ... 9 + 9 = ...
12 – 7 = ... 14 – 6 = ...
b/ Ghi kết quả phép tính: ( 2 điểm)


25 + 25 – 19 = ... 63 – 15 + 27 = ...
<b> Bài 2: ( 3 điểm) </b>


a/ Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)


48 + 48 92 – 37 62 + 38 100 – 43


...
...
...
...
...
...


b/ Viết số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm)


Số bị trừ 75 72 64


Số trừ 36 37 28


Hiệu 19 18


<b> Bài 3: Tìm x : ( 1 điểm) </b>


a/ 6 + x = 50 b/ x – 34 = 12


...
...
...
...
Bài 4: ( 2 điểm)


Bao gạo to cân nặng 45 kg, bao gạo bé nhẹ hơn bao gạo to 18 kg. Hỏi bao gạo bé
cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?


Bài giải:


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




D N C


Hình trên có ... hình chữ nhật.


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bài 1: ( 3 điểm) </b>


<b> a/ Tính nhẩm: ( 1 điểm)</b>


63 : 7 = ... 0 : 9 = ...
4  8 = ... 9  4 = ...
b/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)


48  5 207  4 234 : 9 456 : 8


...
...
...
...
...
...
...
Bài 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a/ 120 – 15 + 5 = 120 – 20 b/ 120 – 15 + 5 = 105 + 5
= 100 = 110
c/ 108 : 6 : 3 = 108 : 2 c/ 108 : 6 : 3 = 18 : 3
= 54 = 6


Bài 3: ( 1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 42 kg gấp 6 kg mấy lần?


A. 36 lần B. 7 lần C. 48 lần D. 8 lần
b/ 8 m 8 cm = ... cm


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:


A. 88 B. 880 C. 808 D. 800
c/ Số lớn nhất trong các số 812 ; 799 ; 809 ; 789 là:


A. 812 B. 799 C. 809 D. 789
Bài 4: ( 3 điểm)


Trên một xe tải có 18 bao gạo tẻ và số bao gạo nếp bằng


1


9<sub> số bao gạo tẻ. Hỏi trên</sub>


xe tải có bao nhiêu bao cả gạo nếp và gạo tẻ?


Bài giải:


...
...
...
...
...
Bài 5: ( 1,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D N C


Các hình chữ nhật có trong hình trên là: ...
...


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Môn : Toán- Lớp Bốn ( Thời gian 40 phút)
<b>Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

358  10 = ... 2 000 : 10 = ...
1 997  100 = ... 3 200 : 100 = ...
43  11 = ... 79  100 : 10 = ...
86  11 = ... 90 000 : 1 000  10 = ...
<b> Bài 2: ( 3 điểm) </b>


a/ Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)


5 535 : 45 80 478 : 789 345  102 435  300


...
...
...
...
...
...
...
...


b/ Tính: ( 1 điểm)


8 064 : 64  37 = ... 609  9 – 4 845 = ...
= ... = ...
= ... = ...
<b> Bài 3: ( 2 điểm) </b>


<b> Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>


a/ Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:


A. 202 020 B. 2 020 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020
b/ Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:


A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 3
c/ 2 tấn 75 kg = ... kg


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 275 B. 2 750 C. 2 057 D. 2 075
d/ 2 phút 30 giây = ...giây


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 32 B. 230 C. 150 D. 90


Bài 4: ( 2 điểm)


<b> Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 248 m, chiều rộng bằng </b>
1



4<sub> chiều dài. Tính</sub>
chu vi khu đất đó?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
Bài 5: ( 1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:


A B


D C


Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là: ...
...
...


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn- Lớp Năm ( Thời gian 40 phút)
<b>Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a/ 592,08 + 68,7 b/ 814,2 – 59,07 c/ 98,25  7,08 d/ 365,18 : 7,6
...
...
...
...


...
...
...
...
Bài 2: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:


a/ 92 m 5 cm = ... m


A. 92,5 B. 92,05 C. 9,25
b/ Chữ số 9 trong số thập phân 7,096 có giá trị là:


A. 9 B.
9


10<sub> C. </sub>
9
100
c/ Viết hỗn số sau thành số thập phân:


55
7


100


A. 7,55 B. 7,05 C. 75,5
d/ Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 1,8 m; chiều rộng bằng


1


3<sub> chiều dài là: </sub>


A. 0,6 m B. 108 dm C.1,08 m2


Bài 3: ( 1,5 điểm) Viết cách thực hiện và kết quả vào chỗ chấm:
a/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 168 và 224


...
...
b/ Tìm một số biết 24,5 % của nó là 882.


...
...
c/ Tìm 25 % của 526 kg


...
...
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm y, biết:


a/ 6,4  y = 9,23 + 6,13 b/ 43,2 : y = 15,8 – 8,6


...
...
...
...
...
Bài 5: ( 2,5 điểm)


<b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng </b>
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài giải:



...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn- Lớp Một ( Thời gian 40 phút)
<b>Đáp án, biểu điểm:</b>


<b> Bài 1: (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b> 0</b> <b> 1</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b> 4</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b> 8</b> <b>(9)</b> <b>(10)</b>


<b> 10</b> <b>(9)</b> <b>(8)</b> <b>(7)</b> <b>(6)</b> <b>(5)</b> <b>(4)</b> <b>(3)</b> <b>(2)</b> <b> 1</b> <b>(0)</b>


b/: (1điểm) H/S viết đúng mỗi số được 0,5 điểm.
Số bé nhất là: 0


Số lớn nhất là: 10


<b>Bài 2: (3 điểm) </b>


<b> a/ (1 điểm) - H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.</b>

4
6


9
2


5
3


8
7

10 7 8 1
b/ (2 điểm) - H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.


7 – 2 + 1 = 6 10 – 8 + 0 = 2
2 + 6 – 4 = 4 6 – 2 + 2 = 6
<b> Bài 3: (2 điểm) khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.</b>


<b> a/ Khoanh vào số lớn nhất: 8 </b>
b/ Khoanh vào số bé nhất: 1


<b> Bài 4: (2 điểm) - H/S hình thành phép tính đúng được 1 điểm.</b>


<b> - H/S tính đúng kết quả được 1 điểm.</b>




<b>10</b> <b>-</b> <b>4</b> <b>=</b> <b>6</b>


<b> Bài 5: (1 điểm) ? </b>







2 hình tam giác
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn- Lớp Hai ( Thời gian 40 phút)
<b>Đáp án, biểu điểm:</b>


<b> Bài 1: (2điểm) </b>


<b> a/ (1điểm) - H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.</b>
6 + 8 = 14 9 + 9 = 18


12 – 7 = 5 14 – 6 = 8


b/(1điểm) - H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

25 + 25 – 19 = 31 63 – 15 + 27 = 75


<b> Bài 2: (4 điểm) </b>


a/ (2điểm) + H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
- Đặt tính đúng được 0,25 điểm,


-Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm


48 + 48 = 96 92 – 37 = 55 62 + 38 =100 100 – 43= 57
<b>b/ (2điểm) ) - H/S Điền đúng kết quả của mỗi ô được 0,5 điểm.</b>


Số bị trừ 75 72 (55) 64


Số trừ 36 (53) 37 28


Hiệu (39) 19 18 (36)


<b> Bài 3: (1,5điểm) + Mỗi câu đúng được 0,75 điểm</b>


a/ 6 + x = 50 b/ x – 34 = 12


x = 50 – 6 (0,5đ) x = 12 + 34 (0,5đ)
x = 44 (0,25đ) x = 46 (0,25đ)
<b> Bài 4: (2điểm) </b>


Bài giải:


Bao gạo bé cân nặng số ki-lô-gam là : (0,5 điểm)
45 – 18 = 27 ( kg) (1 điểm)
Đáp số: 27 kg (0,5 điểm)
<b> Bài 5: (0,5 điểm)</b>





Hình trên có 2 hình chữ nhật


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn - Lớp Ba ( Thời gian 40 phút)
<b>Đáp án, biểu điểm:</b>


<b> Bài 1: (3điểm) </b>


<b> a/(1điểm) - H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.</b>
<b> 63 : 7 = 9 0 : 9 = 0</b>


4  8 = 32 9  4 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm
48  5 = 240 207  4 = 828


234 : 9 = 26 456 : 8 = 57


Bài 2: (2điểm) - H/S Điền đúng kết quả của mỗi ô được 0,5 điểm.
a/ 120 – 15 + 5 = 120 – 20 b/ 120 – 15 + 5 = 105 + 5
= 100 = 110
c/ 108 : 6 : 3 = 108 : 2 d/ 108 : 6 : 3 = 18 : 3
= 54 = 6
Bài 3: ( 1,5 điểm)



a/ Khoanh vào B. 7 lần (0,5 điểm)


b/ Khoanh vào C. 808 (0,5 điểm)
c/ Khoanh vào A . 812 (0,5 điểm)


Bài 4: ( 2 điểm)


Bài giải:


Số bao gạo nếp có là: (0,5 điểm)
18 : 9 = 2 ( bao) (0,5 điểm)
Số bao cả gạo nếp và gạo tẻ có là: (0,5 điểm)
18 + 2 = 20 ( bao) (0,5 điểm)


Đáp số: 20 bao


<b> Bài 5: ( 1,5 điểm) H/S ghi đúng tên mỗi hình tam giác được 0,5 điểm.</b>
Các hình chữ nhật có trong hình trên là: ABCD ; AMND ; MBCN


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Môn : Toán- Lớp Bốn ( Thời gian 40 phút)
<b>Đáp án, biểu điểm:</b>


<b> Bài 1: ( 2 điểm) H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm</b>
358  10 = 3 580 2 000 : 10 = 200


1 997  100 = 199 700 3 200 : 100 = 32


43  11 = 473 79  100 : 10 = 790
86  11 = 946 90 000 : 1 000  10 = 900


<b>s</b> <b>đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài 2: ( 3 điểm) </b>


<b>a/ ( 2 điểm) + H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm </b>
<b> - Đặt tính đúng được 0,25 điểm,</b>


-Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm
5 535 : 45 = 123 80 478 : 789 = 102
345  102 = 35 190 435  300 = 130 500
b/ Tính: ( 1 điểm) H/S tính đúng kết quả mỗi biểu thức được 0,5 điểm


8 064 : 64  37 = 126  37 (0,25đ) 609  9 – 4 845 = 5 481 – 4 845 (0,25đ)
= 4 662 (0,25đ) = 636 (0,25đ)




<b> Bài 3: ( 2 điểm) </b>


a/ Khoanh vào D. 20 020 020 (0,5 điểm)


b/ Khoanh vào B. 3 000 (0,5 điểm)
c/ Khoanh vào D. 2 075 (0,5 điểm)


d/ Khoanh vào C. 150 (0,5 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm)



<b> </b>


Bài giải:


Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
248 : 4 = 62 ( m) (0,5 điểm)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là: (0,5 điểm)
( 248 + 62 )  2 = 620 ( m) (0,5 điểm)
Đáp số: 620 m (0,25 điểm)
<b> Bài 5: ( 1 điểm) Điền đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,5 điểm</b>
AB và DC ; AD và BC .


Trường Tiểu học Lê Quý Đôn


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Năm học: 2011 - 2012</b>
Mơn : Tốn- Lớp Năm ( Thời gian 40 phút)
<b>Đáp án, biểu điểm:</b>


<b> Bài 1: ( 2 điểm)+ H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm </b>
<b> - Đặt tính đúng được 0,25 điểm,</b>


-Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm


a/ 592,08 + 68,7 = 660,78 b/ 814,2 – 59,07 = 755,13
c/ 98,25  7,08 = 695,61 d/ 365,18 : 7,6 = 48,05
<b>Bài 2: ( 2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b/ Khoanh vào C.
9



100<sub> (0,5 điểm)</sub>


c/ Khoanh vào A. 7,55 (0,5 điểm)


d/ Khoanh vào C.1,08 m2 <sub>(0,5 điểm)</sub>


<b> Bài 3: ( 1,5 điểm) + H/S tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm </b>
<b> - Thực hiện cách tính đúng được 0,25 điểm,</b>


-Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm


<b>(nếu H/S khơng ghi cách thực hiện chỉ ghi kết quả thì khơng có điểm của câu đó)</b>
a/ Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 168 và 224


168 : 224 = 0,75 = 75 %


b/ Tìm một số biết 24,5 % của nó là 882.
882 : 24,5  100 = 3 600


c/ Tìm 25 % của 526 kg


526  25 : 100 = 131,5 kg
Bài 4: ( 2 điểm)


a/ 6,4  y = 9,23 + 6,13 b/ 43,2 : y = 15,8 – 8,6


6,4  y = 15,36 (0,25 đ) 43,2 : y = 7,2 (0,25 đ)
y = 15,36 : 6,4 (0,5 đ) y = 43,2 : 7,2 (0,5 đ)
y = 2,4 (0,25 đ) y = 6 (0,25 đ)
Bài 5: ( 2,5 điểm) Bài giải:



Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm)
26 


1


4<sub> = 6,5 ( m) ( 0,5 điểm) </sub>
Diện tích của mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)


26  6,5 = 169 ( m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích đất trồng rau là: ( 0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×