Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Vat ly lop 7le2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN VẬT LÝ 7 HỌC KÌ II </b>
<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
Cấp độ thấp Cấp độ cao


<i>Điện tích</i>
<i>( 2 tiết )</i>


Câu 1a


Nhận biết được các
loại điện tích cùng
loại thì đẩy nhau,
khác loại thì hút
nhau


Câu 1b


Vận dụng được các
vật cọ xát thì nhiễm
điện


<i>Số câu</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i>
<i>%</i>



<i>1 đ</i> <i>1 đ</i> <i>2 đ</i>


<i>20%</i>
<i>Dòng</i>


<i>điện </i>
<i>( 6 tiết )</i>


<i>Câu 2 :</i>


Nhận biết được vật
liệu dẫn điện là vật
liệu cho dòng điện đi
qua và vật liệu cách
điện là vật liệu
không cho dòng điện
đi qua.


Lấy được VD minh
họa


<i>Câu 3:</i>


- Vẽ được sơ đồ của
mạch điện đơn giản đã
được mắc sẵn bằng các
kí hiệu đã được quy
ước.



- Chỉ được chiều dòng
điện chạy trong mạch
điện. Biểu diễn được
bằng mũi tên chiều
dòng điện chạy trong
sơ đồ mạch điện


<i>Số câu </i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i>
<i>%</i>


<i>2 đ</i> <i>2 đ</i> <i>4đ</i>


<i>40 %</i>
<i>Cường</i>
<i>độ, Hiệu</i>
<i>điện thế,</i>
<i>an toàn</i>
<i>điện</i>
<i>( 7 tiết )</i>


<i>Câu 4</i>


Nắm được quy tắc từ
đó đề ra được biện
pháp.


<i>Câu 5:</i>



Vận dụng kiến thức
đã học để giải bài
tốn cường độ dịng
điện khi hai đèn
mắc song song


<i>Số câu </i> <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i>
<i>%</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>4đ</i>


<i>40%</i>


<b>TS câu</b> <b>1,5 </b> <b>2 </b> <b>1,5</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)</b>

<b>MÔN VẬT LÝ LỚP 7</b>



Th i gian: 90 phút (Không k th i gian giao ờ ể ờ đề)

Họ và tên học sinh………..



Lớp:…...Trường:……….


Số báo danh:…………..



Giám thị 1:………


Giám thị 2:………


Số phách:………


………



…..



Đề chẵn

Điểm

Chữ ký giám khảo

Số phách



ĐỀ:


<b>I. Lý Thuyết ( 4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b></i>


a. Có mấy loại điện tích, kể tên? Các điện tích tương tác với nhau như thế nào ?


b. Hãy giải thích tại sao càng lau nhiều lần mặt kính bằng khăn bơng khơ thì mặt kính
càng dính nhiều bụi vải ?


<i><b>Câu 2: (2 điểm)</b></i>


Thế nào là vật dẫn điện, vật cách điện ? cho ví dụ?


<b>II. Bài Tập ( 6 điểm)</b>


<i><b>Bài 1: (2 điểm)</b></i>


Vẽ sơ đồ mạch điện gồm 1 bóng đèn, 1 khóa K, 1pin, dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện
<i><b> Bài 2: (2 điểm)</b></i>


Hãy cho biết hình bên có gì khơng an tồn điện, từ đó đề ra
Biện pháp khắc phục


<i><b>Bài 3: (2 điểm)</b></i>



Cho mạch điện như hình vẽ, biết chỉ số của ampe
kế A chỉ 0,35 A; của ampe A1 là 0,12 A. Chỉ số của A2


là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


1 <sub>Có hai loại điện tích</sub>


Điện tích dương và điện tích âm


</div>

<!--links-->

×