THỦY SẢN HỒ CHỨA
THỦY SẢN HỒ CHỨA
1
Khái niệm thủy sản hồ chứa
Những
hoạt động liên quan đến việc quản lý, đánh bắt,
nuôi dưỡng hay bổ sung các loài sinh vật thủy sản
Nhằm
mục tiêu kinh tế xã hội, quản lý tài nguyên
nguồn lợi hay bảo vệ môi trường.
Mục
tiêu chính: kết hợp việc khai thác hiệu quả nguồn
lợi tự nhiên trong hồ với việc bảo vệ và phát triển bền
vững nguồn tài nguyên đó.
2
Khái niệm thủy sản hồ chứa
Thủy
Gia
sản hồ chứa là cần thiết cho tất cả các loại hồ chứa
tăng sản lượng thủy sản và
Cải
thiện điều kiện kinh tế xã hội của các nhóm dân cư
liên quan.
Cần
có một kế hoạch hành động cụ thể và chiến lược quản
lý hợp lý
3
Phân loại hồ chứa
Hồ
- Theo dinh dưỡng
giàu dinh dưỡng:
Hồ cạn, diện tích mặt nước thay đổi.
Thường được tìm thấy ở vùng đồng bằng hay thành thị
Đất có thành phần dinh dưỡng cao
Nước chứa nhiều vật chất hữu cơ.
Biến động D.O và pH đáng kể.
Năng suất sinh học sơ cấp trong khoảng 3 – 10 g O2 /m2.d.
Mật độ phiêu sinh thực vật gấp từ 5 đến 10 lần hồ nghèo dinh dưỡng.
Phiêu sinh động vật cũng phong phú hơn.
4
Phân loại hồ chứa
Hồ
- Theo dinh dưỡng
nghèo dinh dưỡng:
Sâu, diện tích mặt nước hẹp,
Các vùng núi cao, khí hậu ẩm ướt và đất nghèo dinh dưỡng.
Độ trong cao, ít biến động về D.O và pH.
Năng suất sơ cấp rất thấp (1 g O2 /m2.d),
Thành phần và mật độ phiêu sinh động và thực vật thấp.
Hồ
có mức dinh dưỡng trung bình: các yếu tố ở khoảng giữa hồ
nghèo và giàu dinh dưỡng.
5
Phân loại hồ chứa
Theo
thể tích
Hồ
chứa lớn: thể tích lớn hơn hay bằng 100 triệu m3
Hồ
chứa vừa: thể tích khoảng 10 - 100 triệu m3
Hồ
chứa nhỏ: thể tích khoảng 1 - 10 triệu m3
Theo
diện tích:
Hồ
chứa lớn: lớn hơn 70 km2
Hồ
chứa vừa: 7 – 69 km2
Hồ
chứa nhỏ: nhỏ hơn 7 km2
6
Chức năng hồ chứa
Chức
năng của hồ chứa
Thủy
điện
Phòng
lũ
Nguồn
nước sinh hoạt
Cân
bằng hệ sinh thái
Thủy
Du
lợi
lịch
Thường
một hồ chứa thường có nhiều chức năng
7
Các đặc điểm chính của hồ chứa
o
Nguồn gốc và hình thái
Rất
Cơ
cần được xác định.
sở của việc xác định các biến động thủy lý, hóa học
Kế
hoạch ngăn ngừa các tình huống bất lợi cho nuôi
thủy sản
Sự
phân tầng nước của các hồ chứa tự nhiên,
Sự
xáo trộn các tầng nước.
8
Các đặc điểm chính của hồ chứa
oĐặc
điểm khu hệ cá:
Tùy
thuộc vào điều kiện tự nhiên của từng hồ.
Phụ
thuộc và tương ứng với khu hệ cá trong
các sông, suối cấp nước cho hồ.
Các
hoạt động thủy sản hồ chứa: sự bổ sung
của con người.
9
Sử dụng hồ chứa cho nuôi thủy sản
Tận dụng một cách có hiệu quả nguồn lợi tự nhiên
trong hồ,
Bảo
vệ và thiết lập sự bền vững về năng suất và
sinh học cho hồ,
Nâng
liên quan,
cao khả năng tự quản lý của các đối tượng
Cải
thiện điều kiện kinh tế xã hội tại hồ và những
vùng lân cận.
10
Các khảo sát sơ bộ
Các khảo sát sơ bộ các điều kiện cần thiết cho nuôi thủy sản
Các yếu tố thủy lý và thủy hoá: pH; D.O; BOD; COD, nhiệt độ.
Năng suất sinh học sơ cấp
Là cơ sở cho việc dự đoán sức sản xuất
Làm cơ sở cho việc xác định loài và mật độ cá thả sau này.
Thành phần và sản lượng các sinh vật làm mồi: phiêu sinh động
vật, thực vật và động vật đáy.
11
Dự đốn năng suất cá của hồ
Mục
Dự
đích:
đốn tiềm năng về sản lượng của hồ.
Xác
định loài cá và mật độ cá thích hợp để đạt
được năng suất đã dự đốn.
12
Dự đốn năng suất cá của hồ
Thành
Tận
phần lồi thích hợp sẽ:
dụng triệt để nguồn thức ăn tự nhiên trong hồ
Thường
là những sinh vật sản xuất sơ cấp, thứ cấp, hay
mùn bã hữu cơ.
Các
loài cá thả trong hồ chứa thường là các loài cá ăn
thực vật hay ăn lọc.
Tạo
nên một chuỗi thức ăn ngắn và
Chuyển
đổi năng suất sơ cấp của hồ thành nguồn
protein cá một cách hiệu quả hơn các loài cá ăn thịt.
13
Phương pháp
Dựa
vào sinh khối của con mồi
P
Năng suất cá = B * *Uf
B
FCR
Trong đó:
B=
sinh khối các thủy sinh vật làm thức ăn cho cá
P/B=
tỷ số giữa sản lượng và sinh khối cố định của thủy sinh
vật làm thức ăn
Uf=
hiệu quả sử dụng thức ăn của cá
FCR=
hệ số chuyển đổi thức ăn của cá
14
Phương pháp
Phương
pháp trên có thể dùng để:
Dự
đốn năng suất của cá ăn thực vật
Dự
đoán năng suất của cá ăn lọc
Dự
đoán năng suất của cá ăn đáy
15
Phương pháp
Dựa và năng suất sinh học sơ cấp
Cá
Pg * K * Hs
mè trắng: Fs =
Es
Cá
Pg * K * Hb
Eb
K
mè hoa: Fb =
f *k *a
=
= 1.825
C
16
Phương pháp
Trong đó:
F=
năng của cá mè trắng (Fs) và cá mè hoa (Fb)
Pg=
năng suất thô phiêu sinh thực vật (g O2/m2/year)
f=
Pn/Pg = 0,78
k=
nhiệt dung riêng của khí oxy = 3,51 cal/mg O2
a=
khả năng sử dụng tối đa phiêu sinh thựa vật của cá.
C=
nhiệt dung riêng của thịt cá tươi = 1,2 kcal/ g cá tươi
Hs=
tỷ lệ của cá mè trắng trên tổng số cá thả trong hồ
Hb=
tỷ lệ của cá mè hoa trên tổng số cá thả trong hồ
Es=
hiệu quả chuyển đổi năng lượng từ phiêu sinh thực vật của cá mè trắng =
Eb=
hiệu quả chuyển đổi năng lượng từ phiêu sinh thực vật của cá mè hoa = 22,69
39,18
17
Các hoạt động thủy sản trong hồ chứa
Các
hình thức ni thủy sản trong hồ chứa
Khai
thác trên cơ sở nuôi trồng;
Nuôi
eo nghách;
Nuôi
đăng quầng;
Nuôi
cá bè.
18
Các hình thức ni
Thả
cá và tiến hành ni cá trong hồ chứa
Chọn
lồi:
Ni quảng canh: các lồi cá ăn thực vật, ăn
lọc và ăn đáy.
Nuôi bè, eo ngách: chọn lồi có hiệu quả kinh
tế nhất.
19
Các hình thức ni
Mật
độ thả và tỷ lệ giữa các loài cá
Mật
độ thả tối ưu: tỷ số giữa hệ số tiêu thụ
thức ăn tự nhiên của cá và khả năng tái sản xuất
của các sinh vật làm thức ăn.
Việc
xác định mật độ thả này cũng phải được
thực hiện trong nhiều năm.
20
Các hình thức ni
Có
thể sử dụng cơng thức sau:
F
=
W *S
D
Trong đó:
D:
Mật độ thả (cá/ha/năm)
F:
Sản lượng cá hàng năm (kg/ha/năm)
W:
S:
Cỡ cá thu trung bình (kg/cá)
tỷ lệ % cá được thả tiếp vào
21
Các hình thức ni
Kích cỡ cá thả ni
Đánh bắt trên cơ sở ni trồng:
Sử dụng hồn tồn thức ăn tự nhiên nên cá thường tăng
trưởng chậm.
Thả cá để bổ sung giống.
Thường do đơn vị quản lý tự sản xuất.
Nuôi bán thâm canh trong eo ngách: như nuôi quảng
canh khác.
Ni thâm canh trong bè: như mơ hình ni cá bè.
22
Các vấn đề
Vấn
đề khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trong hồ chứa
Nguyên
Bảo
tắc khai thác cá tự nhiên trong hồ chứa
vệ bãi đẻ tự nhiên của cá
Định
mức đơn vị sản lượng đánh bắt
Quy
định về lồi và kích thước cá đánh bắt
Thả
bù để tạo sản lượng đánh bắt
Nghiêm
cấm sử dụng các ngư pháp có tính tàn phá cao như hoá
chất, điện, thuốc nổ, ...
Các
loại ngư cụ sử dụng
23
Các vấn đề
Các
biện pháp bảo vệ nguồn lợi và nâng cao
nguồn cá trong hồ chứa
Phát
triển ni TS có kế hoạch trong hồ chứa
Xây
dựng trại sản xuất giống để thả cá giống
bổ sung hàng năm cho hồ
Đánh
bắt có kế hoạch dựa vào kết quả đánh
giá trữ lượng của hồ
24
Thuận lợi – Bất lợi
Khai
Tận
thác cá tự nhiên:
dụng nguồn lợi tự nhiên;
Giảm
nguồn lợi tự nhiên;
Thay
đổi môi trường sống tự nhiên của các
loài thủy sản;
Phá
hoại bãi đẻ tự nhiên của cá; giảm tính đa
dạng sinh học của hồ.
25