Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE THI THU CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

2/Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vng


có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm


3 9
( ; )


5 5
<i>D</i>


<b>Câu II:</b> (2điểm) 1/Giải phương trình:


2
4


2


1 tan x
8cos (x ) sin4x 2.


4 1 tan x


 


  


 <sub> </sub>


2/Giải hệ phương trình : 2


4



16 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





    




<b>Câu III:</b> (1điểm)Tính tích phân :
5
2


ln( x 1 1)
dx
x 1 x 1


 
  



<b>Câu IV:</b> (1điểm)



Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C cạnh huyền 3a .Gọi G là trọng


tâm của tam giác


14
; SG (ABC), SB=


2
<i>a</i>
<i>ABC</i>


 


. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách
từ B đến mặt phẳng (SAC)


<b>Câu V:</b> (1điểm) Cho x,y > 0 và thoả mãn điều kiện <i>x</i>3<i>y</i>3 <i>x y</i> . Chứng minh rằng
<i>x</i>24<i>y</i>2 1


<b>II/PHẦN RIÊNG:</b>

<b>Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần(Phần A hoặc phần B)</b>


<b>A/Theo chương trình chuẩn</b>



<b>Câu VIa:</b> (1điểm)


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang vng tại A và D đáy lớn CD .Đường thẳng AD
có phương trình : 3x - y = 0 ,đường thẳng BD có phương trình :x -2y = 0 .Góc tạo bởi đường thẳng
BC và AD bằng 450<sub> .Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B</sub>
có hồnh độ dương


<b>Câu VIIa:</b> (1điểm)



Trong khơng gian Oxyz ,cho đường thẳng :


1 1


:


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub> và mặt phẳng (P) : 2x-2y-z = 0 hai </sub>


điểm phân biệt A(0;2;0) B(0;0;-1) và C Ox <sub>.Viết phương trình mặt phẳng (ABC) biết khoảng cách </sub>
từ C đến mặt phẳng (P) bằng khoảng cách từ C đến đường thẳng 


<b>Câu VIIIa:</b> (1điểm)


Tìm các số thực m để phương trình 2<i>z</i>22(<i>m</i>1)<i>z</i>2<i>m</i> 1 0 có hai nghiệm phân biệt z ; z1 2 
thoả mãn <i>z</i>1  <i>z</i>2  10


<b>B/Theo chương trình nâng cao</b>


<b>Câu VIb:</b> (2điểm)


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy ,cho A(0;1),B(2;-1) và các đường thẳng


1 2



(d ) : (m 1)x (m 2)y 2 m 0;(d ) : (2 m)x (m 1)y 3m 5 0            <sub>.Chứng minh rằng</sub>
1 2


(d );(d )<sub> ln cắt nhau.Gọi </sub>P d <sub>1</sub>d<sub>2</sub><sub>.Tìm m để PA+PB lớn nhất </sub>


<b>Câu VIIb:</b> (1điểm)Trong không gian Oxyz ,cho


5 5


A(1; 2; ), B(4;2; )


2 2




.Tìm tọa độ M (Oxy) sao
cho ABM<sub>vng tại M và có diện tích nhỏ nhất </sub>


<b>Câu VIIIb:</b> Giải hệ phương trình


2 2


3 5


3


log ( ) log ( ) 1


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i>


  




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

_________HẾT_________



<b>SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO</b>
<b>THÁI BÌNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT LÊ Q</b>
<b>ĐƠN </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC</b>
<b>MƠN TỐN KHỐI D</b>


<b>HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012</b>


Câu

NỘI DUNG

Điểm



I

1. Khi m=1 .khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


 




1



a)TXĐ:D\

2


b)Sự biến thiên
-Chiều biến thiên


2


3


' 0 2


( 2)


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   





………
………
………...
Hàm số nghịch biến trên các
khoảng (  ; 2)và( 2; )
-Cực trị : Hàm số khơng có cực
trị


-Giới hạn :<i>x</i>lim  1 ; lim<i>x</i> 1


.Đường thẳng y = -1 là tiệm
cân ngang của đồ thị hàm số


2 2


lim ; lim


<i>x</i><sub> </sub>  <i>y</i> <i>x</i><sub> </sub>   


.Đường thẳng x = -2 là tiệm cân
đứng của đồ thị hàm số


………
………
………...
Bảng biến thiên


………


………
………...
Đồ thị


0.25



0.25



0.25



0.25



y'



-2


x



y



 

<sub>-</sub>

<sub>-</sub>





1





 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai tiệm cận làm tâm đối xứng


2:Tìm m để đường thẳng d:


2x+2y-1=0 cắt đồ thị (C) tại hai
điểm phân biệt A,B, sao cho
tam giác ABC có diện tích bằng
1


TXĐ:D\

2

Đường


thẳng d:y=-x +
1
2<sub> . </sub>


Phương trình hồnh độ giao
điểm của đường thẳng (d)


và(Cm) là


1


2 2


<i>x m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


2



2<i>x</i> <i>x</i> 2<i>m</i> 2 0


     <sub> (1) </sub>


.Đường thẳng (d) cắt (Cm) tại 2
điểm A,B <sub>(1) có hai nghiệm </sub>
phân biệt <i>x</i>2


2


17
1 8(2 2) 0 17 16 0


16
2


2.( 2) ( 2) 2 2 0 <sub>2</sub>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>




      


   



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>





      <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


với


17
16
2


<i>m</i>
<i>m</i>






 <sub></sub>


 <sub> đường thẳng (d) </sub>


y=-x +
1


2<sub> cắt (C</sub><sub>m</sub><sub>) tại 2 điểm </sub>


phân biệt


1 1 2 2


1 1


A(x ; x ), B(x ; x )


2 2


   


trong đó x1;x2 là hai nghiệm
phân biệt của phương trình


2


2<i>x</i>  <i>x</i> 2<i>m</i> 2 0 <sub> theo viet ta</sub>




1 2
1 2


1
x x


2
x .x m 1






 





 <sub></sub> <sub></sub>




0.25



0.25



0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 2 2


2 1 1 2 2 1 1 2


2(17 16m)
AB (x x ) (x x ) 2 (x x ) 4x x


2




     <sub></sub>   <sub></sub> 



1


d O,d


2 2




OAB


2(17 16m)


1 1 1 47


S AB.d(O,d) . . 1 m


2 2 2 2 2 16




 


    


(t/m)


Vậy với


47


m


16





thì đường
thẳng d: 2x+2y-1=0 cắt đồ thị
(C) tại hai điểm phân biệt A,B,
sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng 1


II


2.0đ


1: Giải phương trình :


2cos(2x ) 4sinxsin3x 1 0
3




   


(1)


1



phương trình (1)



2


2(cos2xcos sin 2x sin ) 4sin x sin 3x 1 0


3 3


cos2x 3 sin2x+4sin x sin 3x 1 0


1 2sin x-2 3 sin x cos x 4sin x sin 3x 1 0
sinx(2sin3x-sin x- 3 cos x) 0


sinx 0


sinx 3 cos x 2sin 3x


 


    


   


    


 





 



 




*s inx 0  <i>x k</i> (k z)


1 3


*sinx 3 cos x 2sin 3x sinx cos x sin 3x


2 2


3x x k2 x k


3 6


sin(x ) sin 3x (k z)


3


3x x k2 x k


3 6 2


    


 


 



      


 




       


  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub>


 


 


vậy phương trình đã cho có


nghiệm <i>x k</i> 

<sub>;</sub>

x 6 k2


 


 


(k z)


2.Giải phương trình


2



4 2 2


2log <i>x</i>log .log (<i>x</i> <i>x</i> 1 1)


(1)


Điều kiện x>0 (1)
2


2 2 2


1


log log .log ( 1 1) 0


2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


2 2 2


1


log ( log log ( 1 1)) 0
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



0.25



0.25



0.25



0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trình đã cho có nghiệm x =1 ; x
= 4


III

Tính tích phân


1 3
2


x 3x 2


I dx


x-2




 


<sub></sub>




1



Ta có


1 3 1 2 1


2 2 2


1
2


1 2


( 1) ( 2)
3 2


dx = dx= dx


x-2 x-2 x-2


(1 ) 2


= dx


x-2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  


  






 


 


 


 






Đặt


2 2


t x 2   t   x 2 x t  2



dx 2tdt

<sub> :</sub>

<sub> Đổi cận khi x </sub>
= -2 thì t = 0 ; khi x = -1 thì t =
1


1 2 1 4 2 1


2


2 2 2


0 0 0


(1 t 2)t t 3t 4


I .2tdt =2 dt 2 ( t 1 )dt


t -2-2 t -4 t -4


   


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

  


Xét


1


1 3


2



0 0


t 8


J=2 ( t 1)dt 2( t)


3 3


     



Xét


1


1 1


2


0 0 0


4 1 1 2 t


K=2 dt 2 ( )dt (2ln 2ln 3


t -4 2 t 2 t 2 t




   



  




Vậy I=-2ln 3



-8
3




0.25



0.25



0.25



0.25



IV

Cho hình chóp S.ABCD có đáy


ABCD là hình thoi cạnh a và
có góc <i>ABC</i>600<sub>,hai mặt </sub>
phẳng (SAC) và (SBD) cùng
vng góc với mặt phẳng
(ABCD),góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (ABCD) bằng
300<sub> .Tính thể tích khối chóp </sub>
S.ABCD và khoảng cách giữa


hai đường thẳng SA,CD theo a


1



GọiO AC BD  <sub>,M là trung điểm của AB và I là </sub>
trung điểm của AM theo giả thiết ta có tam giác
ABC đều cạnh a nên CMAB, OIAB


2


3 3 3


, ,S 2


2 4 <i>ABCD</i> <i>ABC</i> 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>CM</i>  <i>OI</i>   <i>S</i><sub></sub> 


………
Vì(SAC)và (SBD) cùng vng góc với (ABCD)
nên SO(ABCD) do AB OI  AB SI


<sub>(SAB,(ABCD)</sub>

<sub>(OI,SI) SIO 30</sub>  0


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Xét tam giác vuông <sub>SOI ta được :</sub>



0 a 3 3 a


SO OI.tan 30 .


4 3 4


  


Thể tích khối chóp S.ABCD là


2 3


1 1 3 3


.


3 <i>ABCD</i> 3 2 4 24


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SO S</i>  


Gọi J OI CD  <sub> và H là hình </sub>
chiếu vng góc của J trên SI


ta có


a 3
IJ 2OI



2


 



JH(SAB)<sub> Do</sub>


CD AB (SAB)


CD (SAB)
CD (SAB)

















d(SA, CD) d CD,(SAB) d (J,(SAB) JH


   



Xét tam giác vuông IJH<sub> ta </sub>
được


0 a 3 1 a 3
JH IJ.sin 30 .


2 2 4


  


Vậy


a 3
d(SA, CD)


4




0.25



0.25



0.25



V

Cho x,y là các số thực thay đổi
và thoả mãn điều kiện .


2 2 <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>

<sub> . Tìm giá trị </sub>



lớn nhất , nhỏ nhất của biểu
thức P x y xy 2  2


1



Từ


2 2 2 2 2 2


P xy(x y)   P (xy) (x y  2xy) x y (1 3xy) 
Đặt t=xy


2 2 2 1


x y xy 1 1 3xy (x y) 0 t
3


         


2 2 2


x y xy 1  (x y)  1 xy 0  t1


2 2


2



1
P f (t) t (1 3t) ,t 1;


3
t 0
f '(t) 2t 9t f '(t) 0 <sub>2</sub>


t
9


 


     <sub></sub> <sub></sub>


 






    


 



2


1 2 4



( 1) 4; (0) ( ) 0 ,f( ) 4 2 2


3 9 243


<i>f</i>   <i>f</i> <i>f</i>    <i>P</i>     <i>P</i>
P 2 x 1, y 1 max P 2


P 2 x 1, y 1 min P 2


     


     


0.25


0.25



0.25



0.25



TỰ CHỌN


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>VIIa</b>


Đường trịn (C)Có tâm I (1;2)
và bán kính R= 5 .Gọi H là
hình chiếu vng góc của I trên
AB theo tính chất đường kính
dây cung H là trung điểm của
AB ta có



2


2 2 2 2 AB 10 5 10


IH IA AH R 5 IH


4 4 2 2


        


Gọi đường thẳng (d) đi qua M
và có véc tơ pháp tuyến


2 2
n (a; b) (a b 0)
Ptđt(d):


a(x 6) b(y 2) 0    ax by 6a 2b 0   


Đường thẳng (d) thoả mãn yêu
cầu bài toán khi


2 2


2 2


a 2b 6a 2b 10


d(I, d) IH 9a b b 3a



2
a b


  


      




………
………
……….
Với b= - 3a ta có (d): x - 3y=0
Với b=3a ta có (d) : x + 3y -
12=0


………
………
………..
Vậy có hai đường thẳng thoả
mãn yêu cầu bài toán là


(d): x - 3y=0 hoặc (d) :
x + 3y - 12=0


………
………
……….
Phương trình tham số của


đường thẳng (d)


1 2


4 ( )


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 




  




………
………
……….



0.25



0.25



0.25



0.25



0.25


0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi M( 1+2t;4t;-1-t) ta có


MA (3 2t; 1 4t; 2 t); MB (1 2t;5 4t;1 t)         


MAB


 <sub> vuông tại M</sub>


MA.MB 0 (3 2t)(1 2t) ( 1 4t)(5 4t) (2 t)(1 t) 0


                           


2


t 0
9t 23t 0 <sub>23</sub>


t


9






   


 

Với t=0 ta có M( 1;0;-1)


Với


23 55 92 32


t M( ; ; )


9 9 9 9




 


<b>VIIIa</b> <sub>Trong mặt phẳng toạ độ .Tìm </sub>


tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z thoả mãn


2 3



<i>z i</i>  <i>z</i>  <i>i</i>


.Trong các số
phức thoả mãn điều kiện trên
,tìm số phức có mơ đun nhỏ
nhất


Gọi số phức


z x yi (x;y   )<sub>.Ta có</sub>


2 2 2 2


z i z 2 3i x (y 1)i (x 2) (y 3)i
x (y 1) (x 2) (y 3)


          


      


2 3 0


<i>x</i> <i>y</i>


    <sub>.</sub>


Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn
số phức Z là đường thẳng



:<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0


   


Ta có <i>z</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2 (1) Từ
2 3 0 2 3(2)
<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>


thay (2) vào (1) ta có


2 2 2 6 2 9 9 9 6


(2 3) 5 12 9 5( ) min


5 5 5 5 5


<i>z</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>  <i>y</i>    <i>z</i>   <i>y</i>


Vậy số thoả mãn điều kiện trên
và có mơ đun nhỏ nhất là


3 6
5 5
<i>z</i>  <i>i</i>


0.25


0.25


0.25



0.25




<b>B:THEO CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>NÂNG CAO </b>


VIb

Từ u cầu bài tốn ta có C là
hình chiếu vng góc của A
trên đường thẳng (d)


Phương trình đường thẳng <sub> đi</sub>


qua A và vng góc với(d) là :
2x+ y +m =0




( 1;2) 2 2 0 0


<i>A</i>       <i>m</i>  <i>m</i>


Đường thẳng : 2<i>x y</i> 0
Toạ độ của C là nghiệm của hệ
phương trình


0.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VIIb</b>


<b>VIIb</b>


Gọi B(2t 3; t) (d)  theo giả


thiết


2 2


AC 3BC  AC 9BC


2 2 2


16
4 16 <sub>9 (2</sub> 12<sub>)</sub> <sub>(</sub> 6<sub>)</sub> <sub>45</sub> <sub>108</sub> <sub>64 0</sub> 5


4


25 25 5 5


3


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



 
   <sub></sub>    <sub></sub>      
  <sub> </sub>

Với



16 13 16
( ; )
5 15 15
<i>t</i>  <i>B</i> 


Với


4 1 4


( ; )


3 3 3


<i>t</i>  <i>B</i> 


.

Vậy
13 16


( ; )
15 15
<i>B</i> 


;

hoặc


1 4
( ; )
3 3
<i>B</i> 

………



………


.


………



* Phương trình tham số của
đường thẳng


1


1 2


1 ( )


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  



*Phương trình tham số của


đường thẳng


2


1 '


2 ' (t' )
1 2 '


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


  

  



Toạ độ giao điểm A của đường
thẳng d1 và mặt phẳng (P) là
nghiệm hệ phương trình


1 2 1


1 0



(1;0; 2)


1 2


2 3 0 1


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>z</i> <i>t</i>


  
 
 <sub> </sub>  <sub></sub>
 
 
 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>
 


Toạ độ giao điểm B của đường
thẳng d2 và mặt phẳng (P) là


nghiệm hệ phương trình


1 ' 2


2 ' 3


(2;3;1)


1 2 ' 1


2 3 0 ' 1


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>y</i>


<i>B</i>


<i>z</i> <i>t</i> <i>z</i>


<i>x y</i> <i>z</i> <i>t</i>


  
 
 <sub> </sub>  <sub></sub>
 
 
 
  
 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>
 


Đường thẳng <sub> thoả mân yêu </sub>


cầu bài tốn đi qua A,B và có
véc tơ chỉ phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(1;3; 1)


<i>AB</i> 





Phương trình
chính tắc của 


1 2


1 3 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 




Gọi số phức


z x yi (x;y  ) ;z x yi  <sub>.</sub>



Ta có


(z 1)(z 2i) ((x 1) yi)(x yi 2i) x(x 1) y(2 y) (x 1)(2 y)i xyi
x(x 1) y(2 y) (2x y 2)i


              


      


(z 1)(z 2i)  <sub> là số thực khi và </sub>


chỉ khi phần ảo bằng 0


2<i>x y</i> 2 0 <i>y</i> 2 2<i>x</i>


       <sub>.</sub>


(1)


Ta có <i>z</i>  <i>x</i>2<i>y</i>2 (2) thay
(1) vào (2) ta có


2 <sub>(2</sub> <sub>)</sub>2 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>min</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


<i>z</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>    <i>z</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


Vậy số thoả mãn điều kiện trên
là <i>z</i>1


<i>Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần </i>


<i>như đáp án quy định </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×