Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi HKI Hoa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.32 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY</b>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>



<b>NĂM HỌC 2010 – 2011 MƠN HĨA LỚP 12 </b>


<b>MƠN HĨA LỚP 12</b>


Mức độ



Nội dung

BIẾT

HIỂU

DỤNG

VẬN

Ghi chú



1.Este – Lipit – Chất giặt rửa

2,0

<sub>8</sub>

0,5

<sub>2</sub>

0,5

<sub>2</sub>


2. Glucozơ – Fructozơ – Saccarozơ – Tinh



bột - Xenlulozơ



1,0


4



0,5


2



0,5


2



3. Amin – Aminoaxit - Protêin

1,25

<sub>5</sub>

1,0

<sub>4</sub>



4. Polime và vật liệu polime

0,75

<sub>3</sub>

0,5

<sub>2</sub>


5. Vị trí, tính chất của kim loại, hợp kim



và dãy điện hóa kim loại




1,0



4

0,5

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Al = 27; Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;</b>
<b> Câu 1. Thủy phân khơng hồn tồn tetra peptit X ngồi các </b>- amino axit còn thu được các đi peptit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A.</b> Ala-Val-Phe-Gly. <b>B.</b> Val-Phe-Gly-Ala. <b>C.</b> Gly-Ala-Phe -Val. <b>D.</b> Gly-Ala-Val-Phe.


<b> Câu 2. Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta còn thu được m gam </b>
polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là


<b>A.</b> 11,66g. <b>B.</b> 10,41g. <b>C.</b> 9,04g. <b>D.</b> 9,328g.


<b> Câu 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách ra 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


<b>A.</b> 48 g. <b>B.</b> 40 g. <b>C.</b> 24 g. <b>D.</b> 50 g.


<b> Câu 4.</b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b> propyl fomiat. <b>C.</b>etyl axetat. <b>D.</b> metyl fomiat.


<b> Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, </b>
phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


<b>A.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.</sub>



<b>C.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. <b>D.</b> Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.


<b> Câu 6. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A.</b> propyl fomat. <b>B.</b> ancol etylic. <b>C.</b>metyl propionat. <b>D.</b>etyl axetat.


<b> Câu 7. Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


<b>A.</b> Cu. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Zn.


<b> Câu 8.</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 9. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra</b>
xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:


<b>A.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. <b>B.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.


<b>C.</b> Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. <b>D.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
<b> Câu 10.</b> Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và


<b>A.</b> este đơn chức. <b>B.</b> phenol. <b>C.</b> glixerol. <b>D.</b> ancol đơn chức.


<b> Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?</b>


<b>A.</b> K+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub>



<b> Câu 12. </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> CH3COONa và C2H5OH.<b>B.</b> HCOONa và C2H5OH. <b>C.</b> C2H5COONa và CH3OH. <b>D.</b> CH3COONa và CH3OH.
<b> Câu 13.</b>Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được

<i>n</i>

<i>CO</i>2

<i>n</i>

<i>H</i>2<i>O</i>. Este đó là


<b>A.</b> đơn chức. <b>B.</b> no, mạch hở. <b>C.</b>đơn chức no, mạch hở. <b>D.</b> hai chức no, mạch hở.


<b> Câu 14. Hợp chất nào sau đây là đi peptit?</b>


<b>A.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. <b>B.</b> H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
<b>C.</b> H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. <b>D.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.


<b> Câu 15.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 16. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...</b>


<b>A.</b> đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2". <b>B.</b> là hai dạng thù hình của cùng một chất".
<b>C.</b> đều có nhóm chức CHO trong phân tử". <b>D.</b> đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở".
<b> Câu 17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime</b>


<b>A.</b>cao su thiên nhiên + HCl

 

<i>t</i>0 <b>B.</b>poli(vinyl clorua) + Cl2

 

<i>t</i>0


<b>C.</b>poli(vinyl axetat) + H2O

<i>OH</i>

,<i>t</i>0

<b>D. amilozơ + H</b>2O

 

<i>H</i>

,<i>t</i>0


<b> Câu 18.</b> Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là


<b>A.</b> 16,68 gam. <b>B.</b> 17,80 gam. <b>C.</b> 18,24 gam. <b>D.</b> 18,38 gam.



<b> Câu 19.</b> Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có </b>
thể lên men rượu. Chất đó là


<b>A.</b> axit axetic. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Glucozơ. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b> Câu 21. Nhận định sai là</b>


<b>A.</b> Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>C.</b> Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
<b>D.</b> Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.
<b> Câu 22. </b>So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>C6H5NH2> C2H5NH2. <b>B.</b> C6H5NH2>CH3NH2> NH3.


<b>C.</b> CH3NH2> NH3> C2H5NH2. <b>D.</b>C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.


<b> Câu 23. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy </b>
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A.</b>X, Y, T. <b>B.</b> Y, Z, T. <b>C.</b> X, Y, Z, T. <b>D.</b> X, Y, Z.
<b> Câu 24.</b> Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:


<b>A.</b>CnH2n+3N. <b>B.</b>CxHyN. <b>C.</b> CnH2n+1NH2. <b>D.</b>CnH2n+1N.



<b> Câu 25. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A.</b> 32,4 g. <b>B.</b> 16,2 g. <b>C.</b> 21,6 g. <b>D.</b> 10,8 g.


<b> Câu 26.</b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b>metyl propionat. <b>C.</b> propyl axetat. <b>D.</b>etyl axetat.
<b> Câu 27.</b>Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?


<b>A.</b> kết tủa màu đỏ nâu. <b>B.</b> khí mùi khai bay ra. <b>C.</b> khói trắng bay ra. <b>D.</b> tạo kết tủa trắng.
<b> Câu 28. </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là


<b>A.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. <b>B.</b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. <b>D.</b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b> Câu 29. </b>Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M


(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A.</b> 200 ml. <b>B.</b>300 ml. <b>C.</b> 150 ml. <b>D.</b>400 ml.


<b> Câu 30. </b>Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %


của dung dịch glucozơ là


<b>A.</b> 12,4 %. <b>B.</b> 13,4 %. <b>C.</b>11,4 %. <b>D.</b>14,4 %.


<b> Câu 31.</b>Trong chất béo ln có một lượng axit tự do. để trung hịa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là bao nhiêu?



<b>A.</b> 5. <b>B.</b>6. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 7.


<b> Câu 32.</b>Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b>có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. <b>B.</b>trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vịng khơng bền.


<b>C.</b> thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. <b>D.</b> các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
<b> Câu 33. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người</b>
ta dùng thuốc thử


<b>A.</b> Phản ứng với Na. <b>B.</b> Dung dịch axit.


<b>C.</b> Dung dịch iot. <b>D.</b> Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0.


<b> Câu 34.</b>Kim loại có các tính chất vật lý chung là


<b>A.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. <b>B.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
<b>C.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. <b>D.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
<b> Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


<b>A.</b>Al + Ag+ <sub></sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Fe + Fe</sub>3+ <sub></sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>Zn + Pb</sub>2+ <sub></sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Cu + Fe</sub>2+ <sub></sub>


<b> Câu 36.</b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 37. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là</b>



<b>A.</b> C3H9N. <b>B.</b> CH5N. <b>C.</b> C3H7N. <b>D.</b> C2H7N.


<b> Câu 38. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là</b>


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Fe.


<b> Câu 39.</b> Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?


<b>A.</b> CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO. <b>B.</b> C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.


<b>C.</b> CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO. <b>D.</b> C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
<b> Câu 40.</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A.</b> PE. <b>B.</b> amilopectin. <b>C.</b>nhựa bakelit. <b>D.</b> PVC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---HẾT---Al = 27; Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;</b>
<b> Câu 1.</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A.</b> PE. <b>B.</b> PVC. <b>C.</b> amilopectin. <b>D.</b>nhựa bakelit.


<b> Câu 2. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là</b>


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Zn.


<b> Câu 3. </b>So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2. <b>B.</b>C6H5NH2> C2H5NH2.


<b>C.</b> CH3NH2> NH3> C2H5NH2. <b>D.</b> C6H5NH2>CH3NH2> NH3.



<b> Câu 4. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, </b>
phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


<b>A.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.</sub>


<b>C.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. <b>D.</b> Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.
<b> Câu 5.</b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A.</b>etyl axetat. <b>B.</b> metyl axetat. <b>C.</b> propyl axetat. <b>D.</b>metyl propionat.


<b> Câu 6. Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách ra 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


<b>A.</b> 40 g. <b>B.</b> 50 g. <b>C.</b> 48 g. <b>D.</b> 24 g.


<b> Câu 7. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là</b>


<b>A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> CH5N. <b>D.</b> C2H7N.


<b> Câu 8. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?</b>


<b>A.</b> K+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b> Câu 9.</b>Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được

<i>n</i>

<i>CO</i>2

<i>n</i>

<i>H</i>2<i>O</i>. Este đó là


<b>A.</b> hai chức no, mạch hở. <b>B.</b> no, mạch hở. <b>C.</b>đơn chức no, mạch hở. <b>D.</b> đơn chức.


<b> Câu 10. Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


<b>A.</b> Mg. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Zn.



<b> Câu 11. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


<b>A.</b>Zn + Pb2+ <sub></sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cu + Fe</sub>2+ <sub></sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>Al + Ag</sub>+ <sub></sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Fe + Fe</sub>3+ <sub></sub>
<b> Câu 12. Hợp chất nào sau đây là đi peptit?</b>


<b>A.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. <b>B.</b> H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
<b>C.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. <b>D.</b> H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
<b> Câu 13. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...</b>


<b>A.</b> đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". <b>B.</b> đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2".
<b>C.</b> đều có nhóm chức CHO trong phân tử". <b>D.</b> là hai dạng thù hình của cùng một chất".


<b> Câu 14. </b>Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M


(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A.</b>400 ml. <b>B.</b> 150 ml. <b>C.</b>300 ml. <b>D.</b> 200 ml.


<b> Câu 15.</b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A.</b> propyl fomiat. <b>B.</b> metyl axetat. <b>C.</b> metyl fomiat. <b>D.</b>etyl axetat.


<b> Câu 16.</b>Trong chất béo ln có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là bao nhiêu?


<b>A.</b>6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 17.</b> Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:



<b>A.</b>CnH2n+3N. <b>B.</b>CnH2n+1N. <b>C.</b>CxHyN. <b>D.</b> CnH2n+1NH2.


<b> Câu 18.</b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 19.</b>Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b> thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. <b>B.</b>trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vịng khơng bền.


<b>C.</b> các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi. <b>D.</b>có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.


<b> Câu 20. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy </b>
ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. <b>D.</b> Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.


<b> Câu 21. </b>Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %


của dung dịch glucozơ là


<b>A.</b>11,4 %. <b>B.</b>14,4 %. <b>C.</b> 12,4 %. <b>D.</b> 13,4 %.


<b> Câu 22.</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 23.</b> Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và



<b>A.</b> este đơn chức. <b>B.</b> phenol. <b>C.</b> ancol đơn chức. <b>D.</b> glixerol.


<b> Câu 24. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy </b>
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A.</b> X, Y, Z, T. <b>B.</b>X, Y, T. <b>C.</b> Y, Z, T. <b>D.</b> X, Y, Z.


<b> Câu 25. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A.</b>etyl axetat. <b>B.</b>metyl propionat. <b>C.</b> ancol etylic. <b>D.</b> propyl fomat.


<b> Câu 26. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có </b>
thể lên men rượu. Chất đó là


<b>A.</b> Fructozơ. <b>B.</b> Glucozơ. <b>C.</b> axit axetic. <b>D.</b> Saccarozơ.


<b> Câu 27.</b>Kim loại có các tính chất vật lý chung là


<b>A.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. <b>B.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
<b>C.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. <b>D.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
<b> Câu 28. Thủy phân khơng hồn tồn tetra peptit X ngồi các - amino axit cịn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; </b>
Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A.</b> Gly-Ala-Val-Phe. <b>B.</b> Gly-Ala-Phe -Val. <b>C.</b> Val-Phe-Gly-Ala. <b>D.</b> Ala-Val-Phe-Gly.
<b> Câu 29.</b>Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?


<b>A.</b> khói trắng bay ra. <b>B.</b> khí mùi khai bay ra. <b>C.</b> tạo kết tủa trắng. <b>D.</b> kết tủa màu đỏ nâu.



<b> Câu 30.</b> Xà phịng hố hồn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là


<b>A.</b> 18,38 gam. <b>B.</b> 17,80 gam. <b>C.</b> 16,68 gam. <b>D.</b> 18,24 gam.


<b> Câu 31. Nhận định sai là</b>


<b>A.</b> Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.


<b>C.</b> Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


<b>D.</b> Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.


<b> Câu 32. Khi trùng ngưng 13,1g axit </b>-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta cịn thu được m gam
polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là


<b>A.</b> 9,328g. <b>B.</b> 9,04g. <b>C.</b> 10,41g. <b>D.</b> 11,66g.


<b> Câu 33. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A.</b> 16,2 g. <b>B.</b> 10,8 g. <b>C.</b> 32,4 g. <b>D.</b> 21,6 g.


<b> Câu 34.</b> Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


<b>A.</b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B.</b>CH2 =CHCOOCH3. <b>C.</b> CH3COOCH=CH2. <b>D.</b> C6H5CH=CH2.


<b> Câu 35. </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là



<b>A.</b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


<b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. <b>D.</b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b> Câu 36. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người</b>
ta dùng thuốc thử


<b>A.</b> Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0. <b>B.</b> Dung dịch axit.


<b>C.</b> Dung dịch iot. <b>D.</b> Phản ứng với Na.


<b> Câu 37.</b> Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?


<b>A.</b> CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO. <b>B.</b> C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.


<b>C.</b> CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO. <b>D.</b> C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.
<b> Câu 38. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime</b>


<b>A. amilozơ + H</b>2O

<i>H</i>

 

,<i>t</i>0 <b>B.</b>poli(vinyl axetat) + H2O

<i>OH</i>

,<i>t</i>0


<b>C.</b>poli(vinyl clorua) + Cl2

 

<i>t</i>0 <b>D.</b>cao su thiên nhiên + HCl

 

<i>t</i>0


<b> Câu 39.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 40. </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> C2H5COONa và CH3OH.<b>B.</b> CH3COONa và CH3OH. <b>C.</b> HCOONa và C2H5OH. <b>D.</b> CH3COONa và C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---HẾT---Al = 27; Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;</b>


<b> Câu 1. Nhận định sai là</b>


<b>A.</b> Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. <b>B.</b> Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


<b>C.</b> Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. <b>D.</b> Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.


<b> Câu 2. </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là


<b>A.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. <b>B.</b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>C.</b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


<b> Câu 3.</b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A.</b>etyl axetat. <b>B.</b> metyl fomiat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl fomiat.


<b> Câu 4. Thủy phân khơng hồn tồn tetra peptit X ngồi các - amino axit cịn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; </b>
Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A.</b> Gly-Ala-Phe -Val. <b>B.</b> Val-Phe-Gly-Ala. <b>C.</b> Gly-Ala-Val-Phe. <b>D.</b> Ala-Val-Phe-Gly.
<b> Câu 5. </b>So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> C6H5NH2>CH3NH2> NH3. <b>B.</b>C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2.
<b>C.</b>C6H5NH2> C2H5NH2. <b>D.</b> CH3NH2> NH3> C2H5NH2.


<b> Câu 6.</b>Trong chất béo ln có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit
của mẫu chất béo trên là bao nhiêu?


<b>A.</b>6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 7.



<b> Câu 7. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là</b>


<b>A.</b> C2H7N. <b>B.</b> CH5N. <b>C.</b> C3H9N. <b>D.</b> C3H7N.


<b> Câu 8.</b>Kim loại có các tính chất vật lý chung là


<b>A.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. <b>B.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.


<b>C.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. <b>D.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
<b> Câu 9.</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là


<b>A.</b> 17,80 gam. <b>B.</b> 16,68 gam. <b>C.</b> 18,24 gam. <b>D.</b> 18,38 gam.


<b> Câu 10.</b> Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?


<b>A.</b> C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.<b>B.</b> CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
<b>C.</b> C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH. <b>D.</b> CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
<b> Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?</b>


<b>A.</b> Mg2+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub>


<b> Câu 12. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime</b>


<b>A.</b>poli(vinyl axetat) + H2O

<i>OH</i>

,<i>t</i>0

<b>B.</b>cao su thiên nhiên + HCl

 

<i>t</i>0


<b>C. amilozơ + H</b>2O

<i>H</i>

 

,<i>t</i>0 <b>D.</b>poli(vinyl clorua) + Cl2

 

<i>t</i>0


<b> Câu 13. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy </b>


ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:


<b>A.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. <b>B.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.


<b>C.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. <b>D.</b> Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.


<b> Câu 14.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 15.</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A.</b> amilopectin. <b>B.</b> PE. <b>C.</b> PVC. <b>D.</b>nhựa bakelit.


<b> Câu 16. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người</b>
ta dùng thuốc thử


<b>A.</b> Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0. <b>B.</b> Phản ứng với Na.


<b>C.</b> Dung dịch axit. <b>D.</b> Dung dịch iot.


<b> Câu 17. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là</b>


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Fe.


<b> Câu 18. Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 19. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có </b>
thể lên men rượu. Chất đó là



<b>A.</b> Saccarozơ. <b>B.</b> Glucozơ. <b>C.</b> axit axetic. <b>D.</b> Fructozơ.


<b> Câu 20. Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, </b>
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


<b>A.</b> 50 g. <b>B.</b> 40 g. <b>C.</b> 24 g. <b>D.</b> 48 g.


<b> Câu 21. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng </b>
sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


<b>A.</b> Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. <b>B.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.


<b>C.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.</sub>
<b> Câu 22.</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 23. </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> C2H5COONa và CH3OH.<b>B.</b> CH3COONa và CH3OH. <b>C.</b> HCOONa và C2H5OH. <b>D.</b> CH3COONa và C2H5OH.
<b> Câu 24. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A.</b>etyl axetat. <b>B.</b>metyl propionat. <b>C.</b> ancol etylic. <b>D.</b> propyl fomat.


<b> Câu 25. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy </b>
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A.</b> X, Y, Z. <b>B.</b>X, Y, T. <b>C.</b> Y, Z, T. <b>D.</b> X, Y, Z, T.



<b> Câu 26. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A.</b> 21,6 g. <b>B.</b> 32,4 g. <b>C.</b> 16,2 g. <b>D.</b> 10,8 g.


<b> Câu 27. </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M


(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A.</b> 150 ml. <b>B.</b>400 ml. <b>C.</b>300 ml. <b>D.</b> 200 ml.


<b> Câu 28. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...</b>


<b>A.</b> đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". <b>B.</b> đều có nhóm chức CHO trong phân tử".


<b>C.</b> là hai dạng thù hình của cùng một chất". <b>D.</b> đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2".


<b> Câu 29.</b> Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


<b>A.</b> C6H5CH=CH2. <b>B.</b>CH2 =CHCOOCH3. <b>C.</b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH=CH2.
<b> Câu 30. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


<b>A.</b>Al + Ag+ <sub></sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Fe + Fe</sub>3+ <sub></sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu + Fe</sub>2+ <sub></sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>Zn + Pb</sub>2+ <sub></sub>


<b> Câu 31.</b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 32.</b>Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được

<i>n</i>

<i>CO</i>2

<i>n</i>

<i>H</i>2<i>O</i>. Este đó là



<b>A.</b> đơn chức. <b>B.</b> no, mạch hở. <b>C.</b> hai chức no, mạch hở. <b>D.</b>đơn chức no, mạch hở.


<b> Câu 33. Hợp chất nào sau đây là đi peptit?</b>


<b>A.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. <b>B.</b>


H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
<b> Câu 34.</b>Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b>trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vịng khơng bền. <b>B.</b> thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.


<b>C.</b>có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. <b>D.</b> các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đơi.
<b> Câu 35.</b> Cơng thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:


<b>A.</b>CxHyN. <b>B.</b> CnH2n+1NH2. <b>C.</b>CnH2n+3N. <b>D.</b>CnH2n+1N.
<b> Câu 36.</b>Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?


<b>A.</b> khí mùi khai bay ra. <b>B.</b> khói trắng bay ra. <b>C.</b> tạo kết tủa trắng. <b>D.</b> kết tủa màu đỏ nâu.


<b> Câu 37. </b>Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %


của dung dịch glucozơ là


<b>A.</b> 13,4 %. <b>B.</b>11,4 %. <b>C.</b> 12,4 %. <b>D.</b>14,4 %.


<b> Câu 38.</b> Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và


<b>A.</b> ancol đơn chức. <b>B.</b> glixerol. <b>C.</b> phenol. <b>D.</b> este đơn chức.



<b> Câu 39. Khi trùng ngưng 13,1g axit </b>-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta còn thu được m gam
polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là


<b>A.</b> 11,66g. <b>B.</b> 9,328g. <b>C.</b> 10,41g. <b>D.</b> 9,04g.


<b> Câu 40.</b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b>metyl propionat. <b>C.</b> propyl axetat. <b>D.</b>etyl axetat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---HẾT---Al = 27; Mg = 24; Na = 23; Ca = 40; Ag = 108; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64;</b>


<b> Câu 1. Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách ra 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


<b>A.</b> 50 g. <b>B.</b> 24 g. <b>C.</b> 48 g. <b>D.</b> 40 g.


<b> Câu 2.</b>Trong chất béo ln có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit
của mẫu chất béo trên là bao nhiêu?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b>6.


<b> Câu 3. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra</b>
xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy:


<b>A.</b> Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. <b>B.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.


<b>C.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. <b>D.</b> Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.


<b> Câu 4.</b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất


tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 5.</b>Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được

<i>n</i>

<i>CO</i>2

<i>n</i>

<i>H</i>2<i>O</i>. Este đó là


<b>A.</b> no, mạch hở. <b>B.</b> đơn chức. <b>C.</b>đơn chức no, mạch hở. <b>D.</b> hai chức no, mạch hở.


<b> Câu 6. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime</b>


<b>A.</b>poli(vinyl clorua) + Cl2

 

<i>t</i>0 <b>B.</b>poli(vinyl axetat) + H2O

<i>OH</i>

,<i>t</i>0



<b>C. amilozơ + H</b>2O

<i>H</i>

 

,<i>t</i>0 <b>D.</b>cao su thiên nhiên + HCl

 

<i>t</i>0
<b> Câu 7.</b>Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra?


<b>A.</b> tạo kết tủa trắng. <b>B.</b> kết tủa màu đỏ nâu. <b>C.</b> khí mùi khai bay ra. <b>D.</b> khói trắng bay ra.
<b> Câu 8. Hợp chất nào sau đây là đi peptit?</b>


<b>A.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. <b>B.</b> H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.


<b>C.</b> H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. <b>D.</b> H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.


<b> Câu 9. </b>Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M


(đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A.</b>400 ml. <b>B.</b>300 ml. <b>C.</b> 200 ml. <b>D.</b> 150 ml.


<b> Câu 10.</b>Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là



<b>A.</b> metyl axetat. <b>B.</b> propyl fomiat. <b>C.</b> metyl fomiat. <b>D.</b>etyl axetat.


<b> Câu 11. Khi trùng ngưng 13,1g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta cịn thu được m gam </b>
polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là


<b>A.</b> 9,328g. <b>B.</b> 9,04g. <b>C.</b> 11,66g. <b>D.</b> 10,41g.


<b> Câu 12.</b> Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là:


<b>A.</b> CnH2n+1NH2. <b>B.</b>CxHyN. <b>C.</b>CnH2n+1N. <b>D.</b>CnH2n+3N.


<b> Câu 13.</b> Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 14. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A.</b> 21,6 g. <b>B.</b> 32,4 g. <b>C.</b> 16,2 g. <b>D.</b> 10,8 g.


<b> Câu 15. </b>Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ %


của dung dịch glucozơ là


<b>A.</b>11,4 %. <b>B.</b>14,4 %. <b>C.</b> 13,4 %. <b>D.</b> 12,4 %.


<b> Câu 16. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người</b>
ta dùng thuốc thử


<b>A.</b> Dung dịch axit. <b>B.</b> Phản ứng với Na.



<b>C.</b> Dung dịch iot. <b>D.</b> Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0.


<b> Câu 17. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là</b>


<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Fe.


<b> Câu 18. Nhận định sai là</b>


<b>A.</b> Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. <b>B.</b> Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Câu 19. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng </b>
sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?


<b>A.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. <b>B.</b> Oxi hồ glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.


<b>C.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3.</sub>


<b> Câu 20.</b> Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
khối lượng xà phòng là


<b>A.</b> 16,68 gam. <b>B.</b> 18,24 gam. <b>C.</b> 18,38 gam. <b>D.</b> 17,80 gam.


<b> Câu 21.</b> Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 22. </b>So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?


<b>A.</b>C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2. <b>B.</b>C6H5NH2> C2H5NH2.



<b>C.</b> CH3NH2> NH3> C2H5NH2. <b>D.</b> C6H5NH2>CH3NH2> NH3.


<b> Câu 23.</b>Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là


<b>A.</b>có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. <b>B.</b> thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.


<b>C.</b> các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi. <b>D.</b>trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vịng khơng bền.
<b> Câu 24.</b>Kim loại có các tính chất vật lý chung là


<b>A.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. <b>B.</b>Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
<b>C.</b>Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. <b>D.</b> Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
<b> Câu 25. Thủy phân khơng hồn tồn tetra peptit X ngồi các - amino axit cịn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; </b>
Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A.</b> Gly-Ala-Phe -Val. <b>B.</b> Gly-Ala-Val-Phe. <b>C.</b> Ala-Val-Phe-Gly. <b>D.</b> Val-Phe-Gly-Ala.
<b> Câu 26. </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A.</b> C2H5COONa và CH3OH.<b>B.</b> HCOONa và C2H5OH. <b>C.</b> CH3COONa và C2H5OH. <b>D.</b> CH3COONa và CH3OH.
<b> Câu 27. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là</b>


<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Cu.


<b> Câu 28.</b> Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


<b>A.</b>CH2=C(CH3)COOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH=CH2. <b>C.</b>CH2 =CHCOOCH3. <b>D.</b> C6H5CH=CH2.


<b> Câu 29. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy </b>
gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là



<b>A.</b> X, Y, Z. <b>B.</b>X, Y, T. <b>C.</b> Y, Z, T. <b>D.</b> X, Y, Z, T.


<b> Câu 30.</b> Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào?


<b>A.</b> CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO. <b>B.</b> C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.


<b>C.</b> C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.<b>D.</b> CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.
<b> Câu 31.</b>Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A.</b>etyl axetat. <b>B.</b>metyl propionat. <b>C.</b> metyl axetat. <b>D.</b> propyl axetat.


<b> Câu 32. Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có </b>
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A.</b>metyl propionat. <b>B.</b> propyl fomat. <b>C.</b>etyl axetat. <b>D.</b> ancol etylic.
<b> Câu 33. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?</b>


<b>A.</b> K+<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Na</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b> Câu 34.</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là


<b>A.</b>nhựa bakelit. <b>B.</b> PVC. <b>C.</b> PE. <b>D.</b> amilopectin.


<b> Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</b>


<b>A.</b>Zn + Pb2+ <sub></sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>Al + Ag</sub>+ <sub></sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> Cu + Fe</sub>2+ <sub></sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Fe + Fe</sub>3+ <sub></sub>
<b> Câu 36. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là</b>


<b>A.</b> C3H9N. <b>B.</b> C3H7N. <b>C.</b> C2H7N. <b>D.</b> CH5N.
<b> Câu 37. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ...</b>



<b>A.</b> đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". <b>B.</b> đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2".
<b>C.</b> đều có nhóm chức CHO trong phân tử". <b>D.</b> là hai dạng thù hình của cùng một chất".


<b> Câu 38.</b> Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và


<b>A.</b> glixerol. <b>B.</b> este đơn chức. <b>C.</b> phenol. <b>D.</b> ancol đơn chức.


<b> Câu 39. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có </b>
thể lên men rượu. Chất đó là


<b>A.</b> Glucozơ. <b>B.</b> Fructozơ. <b>C.</b> Saccarozơ. <b>D.</b> axit axetic.


<b> Câu 40. </b>Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là


<b>A.</b>CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.


<b>C.</b>CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. <b>D.</b> CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---HẾT---01. - - = - 11. - - = - 21. - - = - 31. /
-02. - - = - 12. ; - - - 22. - - - ~ 32. ;
-03. ; - - - 13. - - = - 23. ; - - - 33. - - - ~
04. - - - ~ 14. - / - - 24. ; - - - 34. /
-05. - - = - 15. ; - - - 25. ; - - - 35. - - - ~
06. - - - ~ 16. ; - - - 26. - / - - 36. - - - ~
07. ; - - - 17. - - - ~ 27. ; - - - 37. /
-08. - - - ~ 18. - / - - 28. - / - - 38. - - - ~
09. - / - - 19. - / - - 29. - / - - 39. =
-10. - - = - 20. - - = - 30. - - - ~ 40. =



<b>Đáp án mã đề: 192</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH



TRƯỜNG THPT NGƠ MÂY

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011</b>

<b>MƠN HĨA LỚP 12</b>



<b>Đáp án mã đề: 226</b>


01. - - - ~ 11. - - = - 21. - / - - 31. ;
-02. - - = - 12. - - = - 22. ; - - - 32. - - - ~
03. - / - - 13. ; - - - 23. - - - ~ 33. =
-04. ; - - - 14. ; - - - 24. ; - - - 34. =
-05. - / - - 15. - - - ~ 25. - / - - 35. =
-06. ; - - - 16. ; - - - 26. - / - - 36. - - - ~
07. - / - - 17. - - - ~ 27. - - = - 37. - - - ~
08. ; - - - 18. - - = - 28. - - - ~ 38. /
-09. ; - - - 19. - / - - 29. - - = - 39. - - - ~
10. - / - - 20. - - - ~ 30. - - = - 40. /


<b>Đáp án mã đề: 352</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×