Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Muốn so sánh các số có ba chữ số ta làm thế nào?
Ta so sánh các số từ hàng trăm đến hàng chục và đến hàng
đơn vị, chữ số hàng nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
<b>Bài 1: Số ?</b>
<b> 1cm= ……mm 1m=…….mm</b>
<b> 5cm= …....mm 3cm=…..mm</b>
<b>Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:</b>
<b> 24mm, 16 mm và 28 mm.</b>
<b>10</b>
<b>50</b>
<b>1000</b>
<b>30</b>
<b> Bài làm:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
<b> 13m + 15m = 5km x 2 =</b>
<b> 66km – 24km = 18m : 3 =</b>
<b> 23mm+ 42mm= 25mm: 5=</b>
<b>28m</b>
<b>42m</b>
<b>65m</b>
<b>Tóm tắt:</b>
<b>Thị xã</b>
<b>18km</b>
<b>Thành phố</b>
<b>12km</b>
<b>Km ?</b>
<b> Bài giải:</b>
<b>Đoạn đường người đó đi là:</b>
<b> 18 + 12 = 30 ( km)</b>
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b> Một bác thợ may dùng 15m vải may 5 bộ quần áo giống nhau.</b>
<b> Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?</b>
<b> A. 10m B. 20m C. 3m<sub>C</sub></b>
<b>Bài 4: Đo độ dài các cạnh của hìnhTam giác ABC </b>
<b> rồi tính chu vi của hình tam giác đó</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>3cm</b> <b>4cm</b>
<b>5cm</b>
<b> Bài làm: </b>
<b>Chu vi hình tam giác ABC là:</b>
<b> 3 + 4 + 5 = 12 ( cm)</b>
<b>Mét trăm </b>
<b>linh ba</b>
<b>103</b>
<b>Mét trăm </b>
<b>linh hai</b>
<b>105</b>
<b>Mét trăm </b>
<b>mưêi</b>
<b>Mét trăm </b>
<b>linh n mă</b>
<b>Mét trăm </b>
<b>linh b¶y</b>
<b>107</b>
<b>110</b>