Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.1 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

OÂN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> </b>


<b> Caâu 1:Caâu 1:</b>


<b>Hãy nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng </b>


<b>Hãy nêu công thức định nghĩa các tỉ số lượng </b>


<b>giác của góc nhọn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> </b>


<b> Caâu 2:Caâu 2:</b>
<b> </b>


<b> Cho tam giác DEF vuông tại D. Hãy nêu các Cho tam giác DEF vuông tại D. Hãy nêu các </b>
<b>cách tính cạnh DF mà em biết. (theo các </b>


<b>cách tính cạnh DF mà em biết. (theo các </b>


<b>cạnh còn lại và các góc nhọn của tam giác).</b>


<b>cạnh còn lại và các góc nhọn của tam giác).</b>


D



E F


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> </b>


<b> Caâu 3:<sub>Caâu 3:</sub></b>
<b> </b>


<b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao <sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao </sub></b>


<b>AH. Hãy nêu các hệ thức về cạnh và đường </b>


<b>AH. Hãy nêu các hệ thức về cạnh và đường </b>


<b>cao trong tam giaùc.</b>


<b>cao trong tam giaùc.</b>


A


B H C


AB2 = BC . BH


AC2 = BC . HC


AH2 = BH . HC



AH . BC = HB . HC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> </b>


<b> Caâu 5:Câu 5:</b>


<b>Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường </b>


<b>Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường </b>


<b>tròn.</b>


<b>tròn.</b>


<b>(Với d là khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng)</b>


<b>Vị trí tương đối của</b>


<b>Đường thẳng và đường trịn</b>


<b>Số </b>
<b>điểm </b>
<b>chung</b>


<b>Hệ thức </b>
<b>giữa d và R</b>



<b>Đường thẳng và đường tròn cắt nhau</b> <b>2</b> <b>d < R</b>


<b>Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau</b> <b>1</b> <b>d = R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

OÂN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>
<b> </b>


<b> Câu 6:Câu 6: Vị trí tương đối của đường trịn (O,R) và Vị trí tương đối của đường tròn (O,R) và </b>
<b>(O, r) </b>


<b>(O, r) </b>

<sub></sub>

<i>R</i> <i>r</i>

<sub></sub>



(O) và (O’) cắt nhau R – r < OO’< R + r
(O) và (O’) tiếp xúc trong OO’ = R – r > 0


(O) và (O’) ở ngoài nhau OO’ > R + r
(O) đựng (O’) OO’ < R - r


(O) và (O’) tiếp xúc ngoài OO’ = R + r


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 1:</b>
<b> </b>


<b> Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao <sub>Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao </sub></b>


<b>AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Hãy tính BC, </b>


<b>AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Hãy tính BC, </b>


<b>BH, HC, AH .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ÔN TẬP HỌC KÌ I (TT)



<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


Bài 2:


Bài 2:




Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, từ A và B kẻ hai tiếp Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB, từ A và B kẻ hai tiếp
tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một


tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một


nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn



nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn


(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn, nó cắt


(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn, nó cắt


Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng :


Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng :


a)


a)


b) AC.BD = OM


b) AC.BD = OM22


c) Vẽ đường tròn (I) đường kính CD. Chứng minh AB là tiếp


c) Vẽ đường trịn (I) đường kính CD. Chứng minh AB là tiếp


 <sub>90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×