Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Bài giảng: Luyện tập chung chương 2 – Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.09 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân </b>
<b>ta làm như sau:</b>


<b>-Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần</b>………


<b> của số chia thì</b>…………..<b>dấu phẩy ở số bị chia sang</b>
<b> bên</b>………<b>bấy nhiêu chữ số.</b>


<b>-Bỏ dấu phẩy ở</b>…………<b> rồi thực hiện phép chia như </b>
<b>chia cho số tự nhiên.</b>


<b>Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>phải</b>


<b>số chia</b>
<b>chuyển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tính nhẩm:</b>


<b> </b>


<b> 1,5 : 10 =</b>
<b> </b>


<b> 5 : 0,5 =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 1 ( tr 73)</b>


<b> a) 266,22 34 b) 483 35</b>
<b> 28 2 7,83 133 13,8</b>
<b> 1 02 280</b>


<b> 00 00</b>


<b> c) 91,0,8 3,6 d) 300 6,25</b>
<b> 19 0 25,3 3000 0,48</b>
<b> 1 0 8 5000</b>


<b> 0 0 000</b>


<b> </b>

<b>,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: Tính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 </b>

l



<b> dầu. Hỏi có 120 </b>

l

<b> dầu thì động cơ đó</b>
<b> chạy được trong bao nhiêu giờ?</b>


<b>Tóm tắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

" THỬ TÀI * ĐOÁN NHANH "


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3:</b> <b>Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5 </b>l


<b> dầu. Hỏi có 120 </b>l<b> dầu thì động cơ đó</b>
<b> chạy được trong bao nhiêu giờ?</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b> 0,5 </b>l<b> dầu : 1 giờ</b>
<b> 120 </b>l<b> dầu : ? giờ</b>
<b> Bài giải</b>


<b> Động cơ đó chạy được số giờ là:</b>
<b> 120 : 0,5 = 240(giờ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4: Tìm </b>

x.



<b> a) </b>

x

<b>– 1,27 = 13,5 : 4,5 </b>
<b> b) </b>

x

<b> + 18,7 = 50,5 : 2,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c</b>

<b>) x</b>

<b> x 12,5 = 6 x 2,5 </b>


<b> </b>

<b>x </b>

<b> x 12,5 = 15</b>



<b> </b>

<b>x </b>

<b> = 15 : 12,5</b>
<b> </b>

<b> x</b>

<b> = 1,2</b>


<b> </b>


<b>b) </b>

<b> x </b>

<b>+ 18,7 = 50,5 : 2,5</b>


<b> x</b>

<b>+ 18,7 = 20,2</b>


<b> x </b>

<b> = 20,2 – 18,7</b>


<b> x</b>

<b> = 1,5</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>a) </b>

<b>x</b>

<b> - 1,27 = 13,5 : 4,5</b>


<b> </b>

<b>x</b>

<b> - 1,27 = 3</b>


<b> </b>

<b>x</b>

<b> = 3 + 1,27</b>
<b> </b>

<b>x </b>

<b> = 4,27</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3,2 : 1,6 =</b> <b>2</b> <b>6 : 0,03 =</b> <b>200</b>


</div>

<!--links-->

×