Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Thi Dap an Hki I Su 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kì I</b>


<i><b>Môn: Lịch sư 7</b></i>



<i>Thời gian: 45 phút</i>

<i>(khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan :</b><i>(4 điểm)</i>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên trớc câu trả lời đúng nhất, và thực hiện yêu</b></i>
<i><b>cầu ca cõu hi (nu cú).</b></i>


<b>Câu 1: </b><i> Quốc hiệu Đại Việt có từ năm nào?</i>
A. 1072.


B. 1009.
C. 1054.
D. 1010.


<b>Câu 2:</b><i> Nền tảng kinh tế xà hội thời Lý là ngành gì?</i>
A. Nông nghiệp.


B. Công nghiệp.
C. Thơng nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.


<b>Cõu 3: </b>


<i><b>Âm mưu thâm độc nhất trong chính</b></i>
<i><b>sách cai trị của nhà Hán đối với nước</b></i>
<i><b>ta?</b></i>


A. Thu thuế



C. Bắt nhân dân ta đi lao dịch


<b>Câu 4: </b>


<i><b>Bộ sử thi nổi tiếng I-li-át – Ơ-đi-xê</b></i>
<i><b>của Hơ-me là thành tựu văn học tiêu</b></i>
<i><b>biểu của ?</b></i>


A. Ấn Độ B. Ai cập


<b>Câu 5: </b>


<i><b>“Ruộng lúa ngàn dặm đỏ như</b></i>
<i><b>cháy/Đồng quê than vãn trông vào</b></i>
<i><b>đâu?”.</b></i>


Hai câu thơ đó mơ tả cảnh dân chúng
thời Trần nửa sau thế kỉ XIV do ai viết?


A. Trương Hán Siêu
C. Trần Quốc Tuấn.


<b>Câu 6: </b>


Hùng Vương đã xây dựng kinh đơ ở
đâu?


A. Thăng Long B. Cổ Loa
<b>C©u 7:</b>



<i><b>Tụng giá hoàn kinh s</b></i>


<i><b> là tác phẩm</b></i>


<i><b>của ai?</b></i>


A. Trần Nhật Duật.
B. Trần Quang Khải.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Trần ích Tắc.
<b>Câu 8 : </b>


Chn cỏc t cú sn sau đây<i>: Đồng lịng,</i>
<i>góp sức, anh dũng, đoàn</i> <i>kết, hoà mục,</i>
<i>đánh tan, bị bắt</i>. Điền vào chỗ trống (...)
cho đúng với câu nói của Trần Quốc
Tuấn :


“Vua t«i (1)...anh em
(2)... c¶ níc (3)...nên
bọn giặc phải chịu (4)....


<b>II/ Tự luận : </b><i><b>(6 ®iÓm)</b></i>
<b>Câu 1</b>. <i>(2 điểm)</i>


<b> </b>So sánh sự hình thành, phát triển
và suy vong của xã hội phong kiến
phương Đông và xã hội phong kiến
phương Tây.



<b>Câu 2</b>: <i>(2 điểm)</i>


Để tạo nên sự chuyển biến trong
nền kinh tế nơng nghiệp nhà Lý đã có
những biện phỏp gỡ?


<b>Câu 3 : (</b><i>2 điểm</i><b>):</b>


Nờu cỏch ỏnh sỏng to của nhà
Trần trong ba lần kháng chiến chống
quân Mơng- Ngun?


<i></i>
<i>---</i>


<i>Hết---( Ghi chú: Thí sinh khơng phảI chộp li </i>
<i> bi)</i>


<b>Đáp án và biểu điểm :</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: </b>

<i><b>(4 </b></i>


<i><b>điểm)</b></i>



- T cõu 1 n cõu 7 mỗi câu trả lời


đúng đợc 0,5 điểm.



<b>C©u</b>

1

2

3

4



<b>Đáp án</b>

C

A

B

C



<b>Câu 8:</b>

<i>(0,5 điểm)</i>

Điền từ thích hợp



vào chỗ trống.



(1)--> ng lũng.


(2)--> hoà mục.


(3)--> đoàn kết.


(4)--> bị bắt.



<b>II. Tù ln (7 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1</b>

.

<b>(2 điểm) </b>



<b>a. Phương Đơng</b>

<i>(1 ®iĨm)</i>


- Thời gian: Hình thành sớm, phát


triển chậm. .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kinh tế: Công xã nông thôn.


- Giai cấp cơ bản: Địa chủ, nông


dân.



<b>b. Phương Tây (1 ®iĨm)</b>



- Hình thành muộn, phát triển


nhanh, kết thúc sớm.



- Lãnh địa phong kiến.


- Lãnh chúa, nông nô.


<b>Câu 2: </b>

<i>(2 điểm)</i>



- Chia lại ruộng đất cho nhân


dân cấy cày

<b>(0.5 điểm)</b>




- Tổ chức lễ cày ruộng tịch


điền

<b>(0.5 điểm)</b>



- Khuyến khích khai hoang,chú


trọng làm thuỷ lợi

<b>(0.5 điểm)</b>



- Ban hành luật bảo vệ sức


kéo

<b>(0.5 điểm)</b>



<b>Câu 3( 2 điểm):</b>

<b>Cách đánh sáng </b>


<b>tạo của vua tôi nhà Trần:</b>



- Kế hoạch “Vờn không nhà trống”


- Tránh chỗ mạnh đánh chỗ yếu của


kẻ thù.



- Biết phát huy lợi thế của quân ta,


buộc địch phải theo.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×