Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.38 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I: </b>
<b>Động học </b>
<b>Bi 1:</b> Tõm i xe p từ nhà đến tr−ờng. Khi đi đ−ợc 6 phút, Tâm chợt nhớ mình quên đem theo hộp chì màu. Tâm vội
trở về lấy và đi ngay đến tr−ờng. Do đó thời gian chuyển động của Tâm lần này bằng 1,5 lần thời gian Tâm đi từ nhà
đến tr−ờng khi khơng qn hộp chì màu. Biết thời gian lên hoặc xuống xe không đáng kể và Tâm luôn chuyển động
với vận tốc khơng đổi. Tính qu<ng đ−ờng từ nhà Tâm đến tr−ờng và thời gian Tâm đi từ nhà đến tr−ờng nếu khơng
qn hộp chì màu.
<b>Bài 2: </b>Một ng−ời đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục khơng nghỉ thì sau 2h ng−ời đó sẽ đến B.
Nh−ng khi đi đ−ợc 30 phút, ng−ời đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở qu<ng đ−ờng sau, ng−ời đó phải đi với vận
tốc bao nhiêu để kịp đến B.
<b>Bài 3:</b>Một ng−ời đi mơ tơ tồn qu<ng đ−ờng dài 60km. Lúc đầu, ng−ời này dự định đi vi vn tc 30km/h. Nhng sau
khi đi đợc 1
4qu<ng đ−ờng, ng−ời này muốn đến nơi sớm hơn 30ph. Hỏi ở qu<ng đ−ờng sau ng−ời đó phải đi với vận
tốc bao nhiêu?
<b>Bài 4: </b>Tâm dự định đi thăm một ng−ời bạn cách nhà mình 19km bằng xe đạp. Chú Tâm bảo Tâm chớ 15 phút và dùng
mô tô đèo Tâm với vận tốch 40km/h. Dau khi đi đ−ợc 15 phút, xe h− phải chờ sửa xe trong 30 ph. Sau đó chú Tâm và
Tâm tiếp tục đi với vận tốc 10m/s. Tâm đến nhà ban sớm hơn dự định đi xe đạp là 15 phút. Hỏi nếu đi xe đạp thì Tâm
đi với vận tốc bao nhiêu?
<b>Bài 5: </b>Một ng−ời đi xe mô tô từ A đến B để đ−a ng−ời thứ hai từ B về A. Ng−ời thứ hai đến nơi hẹn B sớm hơn 55 phút
nên đi bộ (với vận tốc 4km/h) về phía A. Giữa đ−ờng hai ng−ời gặp nhau và thứ nhất đ−a ng−ời thứ hai đến A sớm hơn
dự định 10 phút (so với tr−ờng hợp hai ng−ời đi mơ tơ từ B về A). Tính:
1. Qu<ng ®−êng ng−êi thø hai ®< ®i bé
2. VËn tốc của ngời đi xe mô tô.
<b>Bi 6:</b>An và Bình cùng chuyển động từ A đến B (AB = 6km). An chuyển động với vận tốc V<sub>1</sub> = 12km/h. Bình khởi
hành sau An 15 phút và đến nơi sau An 30 phút.
1. Tìm vận tốc chuyển động của Bình.
2. Để đến nơi cùng lúc với An, Bình phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
<b>Bài 7: </b>Một ng−ời đi từ A đến B với v<sub>1</sub> = 12km/h. Nếu ng−ời đó tăng vận tốc thêm 3km/h thì đến nơi sớm hơn 1h.
1. Tìm qu<ng đ−ờng AB vừ thời gian dự định đi từ A đến B.
2. Ban đầu ng−ời đó đi với vận tốc v1 = 12km/h đ−ợc qu<ng đ−ờng s1 thì xe bị h− phải sửa chữa mất 15 phút.
Do đó trong qu<ng đ−ờng còn lại ng−ời ấy đi với vận tốc v<sub>2</sub> = 15km/h thì đến nơi vẫn sớm hơn dự định
30ph. Tìm qu<ng đ−ờng s1.
<b>Bài 8: </b>Một ng−ời đi bộ khởi hành từ C đi đến B với vận tốc v<sub>1</sub> = 5km/h. Sau khi đi đ−ợc 2h, ng−ời ấy ngồi nghỉ 30ph
rồi đi tiếp về B. Một ng−ời khác đi xe đạp khởi hành từ A (AB > CB và C nằm giữa AB) cùng đi về B với vận tốc v2 =
15km/h nh−ng khởi hành sau ng−ời đi bộ 1h.
1. Tính qu<ng đ−ờng AC và CB. Biết cả hai ng−ời đến B cùng lúc và khi ng−ời đi bộ bắt đầu ngồi nghỉ thì ng−ời
đi xe đạp đ< đi đ−ợc 3/4 qu<ng đ−ờng AC.
2. Để gặp ng−ời đi bộ tại chỗ ngồi nghỉ ng−ời đi xe đạp phải đi với vận tốc bao nhiêu ?
<b>Bài 9: </b>Lúc 6h20ph hai bạn chở nhau đi học bằng xe đạp với vận tốc v<sub>1</sub> = 12km/h. Sau khi đi đ−ợc 10 phút, một bạn
chỵt nhớ mình bỏ quên viết ở nhà nên quay lại và đuổi theo với vận tốc nh cũ.
Trong lỳc đó bạn thứ hai tiếp tục đi bộ đến tr−ờng với vận tốc v<sub>2</sub> = 6km/h và hai bạn đến tr−ờng cùng một lúc.
1. Hai bạn đến tr−ờng lúc mấy giờ ?Trễ học hay đúng giờ?Biết 7h vào học.
2. Tính qu<ng đ−ờng từ nhà đến tr−ờng.
3. Để đến nơi đúng giờ học, bạn quay về bằng xe đạp phải đi với vận tốc bao nhiêu ? Hai bạn gặp lại nhau
lúc mấy giờ và cách tr−ờng bao xa (để từ đó chở nhau n trng ỳng gi) ?
<b>Bài 10: </b>Mỗi ngày, « t« thø nhÊt khëi hµnh tõ A lóc 6h đi về B, ô tô thứ hai khởi hành từ B lúc 7h đi về A và hai xe gặp
nhau lúc 9h. Một hôm, ô tô thứ nhất khởi hành trễ hơn 2h nên hai xe gặp nhau lúc 9h48ph.
Hỏi mỗi ngày, 2 ô tô đến nơi (A và B) lúc mấy giờ ? Biết vận tốc của mỗi xe không đổi.
<b>Bài 11: </b>Giang và Huệ cùng đứng một nơi trên một chiệc cầu AB = s và cách đầu cầu một khoảng s’ = 50m. Lúc Tâm
phÝa T©m và Tâm gặp Giang ở đầu cầu A, gặp Huệ ở đầu cầu B. Biết vânh tốc của Giang bằng nưa vËn tèc cđa H.
TÝnh s.
<b>Bài 12: </b>Lúc 6h sáng, một ng−ời khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20km/h.
1. Viết ph−ơng trình chuyển động.
2. Sau khi chuyển động 30ph, ng−ời đó ở đâu ?
3. Ng−ời đó cách A 30km lúc mấy giờ ?
<b>Bài 13: </b>Lúc 7h sáng ng−ời thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc 40km/h. Cùng lúc đó ng−ời thứ hai đi từ B về A
víi vËn tèc 60km/h. BiÕt AB = 100km.
1. Viết ph−ơng trình chuyển động của 2 ng−ời trên.
2. Hỏi 2ng−ời gặp nhau lúc mấy giờ ? ở<sub> đâu? Khi gặp nhau mỗi ng−ời đ< đi đ−ợc q/đ−ờng là bao nhiêu ? </sub>
<b>Bài 14: </b>Lúc 7h, một ng−ời đang ở A chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h đuổi theo một ng−ời ở B đang chuyển
động với vận tốc 5m/s. Biết AB = 18km.
1. Viết ph−ơng trình chuyển động của hai ng−ời.
2. Ng−êi thø nhất đuổi kịp ngời thứ hai lúc mấy giờ ? ở đâu ?
<b>Bi 15: </b>Lỳc 7h, mt ngi i bộ khởi hành từ A đi về B với vận tốc 4km/h. Lúc 9h, một ng−ời đi xe đạp cũng xut
phát thừ A đi về B với vận tốc 12km/h.
1. Viết ph−ơng trình chuyển động của hai ng−ời.
2. Lúc mấy giờ, hai ng−ời này cách nhau 2km.
<b>Bài 16</b>: Lúc 6h, xe thứ nhất chuyển động đều từ A về C. Đến 6h30ph, xe thứ hai đi từ B về C với cùng vận tốc xe thứ
nhất. (Hình 1) Lúc 7h, một xe thứ ba đi tõ A vỊ C. Xe thø ba gỈp xe thø nhất lúc 9h và gặp xe thứ hai lúc 9h30ph. BiÕt
AB = 30km.
Tìm vận tốc mỗi xe. (Giải bằng cách lập ph−ơng trình chuyển động.)
<b>Bài 17: </b>Giải lại câu 2 của bài 13 bằng ph−ơng pháp đồ thị.
<b>Bài 18 : </b>Cho đồ thị chuyển động của hai xe đ−ợc mơ tả nh− hình vẽ. (Hình 2)
1. H<y nêu đặc điểm chuyển động của mỗi xe.
2. Xe thứ hai chuyển động với vận tốc bao nhiêu thì có thể gặp đ−ợc xe thứ nhất hai lần.
<b>Bài 19:</b>Cho đồ thị chuyển động của hai xe đ−ợc mơ tả trên hình vẽ.
1. H<y nêu đặc điểm chuyển động của hai xe.
2. Tình thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi xe đi đ−ợc qu<ng đ−ờng là bao nhiêu ? (Hình 3)
<b>Bài 20:</b>Xét hai xe chuyển động có đồ thị nh− bài 19.
1. H<y cho biết khi xe thứ nhất đ< đến B thì xe thứ hai cịn cách A bao nhiêu kilômét ?
2. Để xe thứ hai gặp xe thứ nhất lúc đó dừng lại thì xe thứ hai phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
<b>Bài 21:</b>Cho đồ thị chuyển động của hai xe đ−ợc mơ tả trên hình vẽ.
1. H<y nêu đặc điểm chuyển động của hai xe.
2. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. (Hình 4)
<b>Bài 22: </b>Xét hai chuyển động có đồ thị nh− bài 21.
1. Để xe thứ hai gặp xe thứ nhất bắt đầu chuyển động sau khi dừng lại thì vận tốc của xe hai là bao nhiêu ?
2. Vận tốc xe hai phải là bao nhiêu thì nó gặp xe thứ nhất hai lần ?
3. TÝnh vËn tốc trung bình của xe thứ nhất cả qu<ng đờng ®i vµ vỊ.
<b>Bài 23: </b>Cho đồ thị chuyển động của ba xe đ−ợc mơ tả trên hình vẽ.
1. H<y nêu đặc điểm chuyển động của ba xe.
2. Xác định thời điểm và vị trí các xe gặp nhau. (Hình 5)
<b>Bài 24: </b>Xét ba chuyển động của ba xe có đồ thị nh− bài 23.
1. Để xe 1 và xe 2 có thể gặp xe 3 lúc xe 3 dừng lại thì vận tốc xe 1 và xe 2 là bao nhiêu ?
2. Xe 1 và xe 2 cùng lúc gặp xe 3 (Khi xe 3 đang dừng lại) lúc mấy giờ ? Vận tốc xe 1 và xe 2 là bao nhiêu?
BiÕt khi nµy vËn tèc xe 2 b»ng 2,5 lÇn vËn tèc xe 1.
<b>Bài 25: </b>Một ng−ời đi bộ khởi hành từ A với vận tốc 5km/h để đi về B với AB = 20km. Ng−ời này cứ đi 1 h lại dừng lại
nghØ 30ph.
1. Hỏi sau bao lâu thì ng−ời đó đến B và đ< dừng lại nghỉ bao nhiêu lần
A rồi lại quay về B với vận tốc cũ, rồi lại tiếp tục quay trở lại A... Hỏi trong quá trình đi từ A đến B, ng−ời
đi bộ gặp ng−ời đi xe đạp mấy lần ? Lúc gặp nhau ng−ời đi bộ đang đi hay dừng lại nghỉ ? Các thời điểm
và v trớ gp nhau ?
<b>Bài 26: </b>Một ngời đi bộ khởi hành từ trạm xe buýt A với vận tèc v<sub>1</sub> = 5km/h vỊ B c¸ch A 10km. Cïng khëi hµnh víi
ng−ời đi bộ tại A, có một xe buýt chuyển động về B với vận tốc v2 = 20km/h. Sau khi đi đ−ợc nửa đ−ờng, ng−ời đi bộ
dừng lại 30ph rồi đi tiếp đến B với vn tc c.
1. Có bao nhiêu xe buýt đuổi kịp ngời đi bộ ? (Không kể xe khởi hành cùng lúc tại A và biết mỗi chuyến xe
bt khëi hµnh tõ A vỊ B cách nhau 30ph.)
2. Để chỉ gặp 2 xe buýt (không kể xe tại A) thì ngời ấy phải đi không nghỉ với vận tốc nh thế nào?
<b>Bi 27: </b>Trên một đ−ờng thẳng có hai xe chuyển động đều với vận tốc không đổi. Nếu đi ng−ợc chiều thì sau 15ph,
khoảng cách giữa hai xe giảm 25km. Nếu đi cùng chiều thì sau 30ph, khoảng cách giữa hai xe thay đổi 10km. Tính
vận tốc của mỗi xe. (Chỉ xét bài tốn tr−ớc lúc hai xe có thể gặp nhau.)
<b>Bài 28: </b>Trên một đ−ờng thẳng, có hai xe chuyển động đều với vận tốc không đổi. Xe 1 chuyển động với vận tốc
35km/h. Nếu đi ng−ợc chiều nhau thì sau 30ph, khoảng cách giữa hai xe giảm 25km. Nếu đi cùng chiều nhau thì sau
bao lâu khoảng cách giữa chúng thay đổi 5km ?
<b>Bài 29: </b>Một hành khách ngồi trong một đoàn tầu hoả chuyển động đều với vận tốc 36km/h, nhìn qua ca s thy mt
đoàn tàu thứ hai dài l = 250m chạy song song, ngợc chiều và đi qua trớc mặt mình hết 10s.
1. Tìm vận tốc đoàn tµu thø hai.
2. Nếu đồn tàu thứ hai chuyển động cùng chiều với đồn tàu thứ nhất thì ng−ời hành khách trên xe sẽ thấy
đồn tàu thứ hai đi qua tr−ớc mặt mình trong bao lâu ?
<b>Bài 30: </b>Hai ng−ời đều khởi hành cùng một lúc. Ng−ời thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc v<sub>1</sub>, ng−ời thứ hai khởi hành
tõ B víi vËn tèc v2 (v2 < v1). Biết AB = 20 km. Nếu hai ngời đi ngợc chiều nhau thì sau 12 phút họ gặp nhau. Nếu hai
ngời đi cùng chiều nhau thì sau 1h ngời thứ nhất đuổi kịp ngời thứ hai. Tính vận tốc của mỗi ngời.
<b>Bi 31: </b>on tu th nht có chiều dài 900m chuyển động đều với vận tốc 36km/h. Đồn tàu thứ hai có chiều dài
600m chuyển động đều với vận tốc 20m/s song song với đoàn tàu thứ nhất. Hỏi th−òi gian mà một hành khách ở đồn
tàu này nhìn thấy đồn tàu kia đi qua tr−ớc mặt mình là bao nhiêu ? Giải bài toỏn trong hai trng hp:
1. Hai tàu chạy cùng chiều.
2. Hai tàu chạy ngợc chiều.
<b>Bi 32: </b>Mt chiếc canơ đi từ A đến B xi dịng n−ớc mất thời gian t, đi từ B trở về A ng−ợc dịng n−ớc mất thời gian
t2. Nếu canơ tắt máy và trơi theo dịng n−ớc thì nó đi từ A đến B mất thời gian bao nhiêu ?
<b>Bài 33: </b>Một thuyền đi từ A đến B (với s = AB = 6km) mất thời gian 1h rồi lại đi từ B trở về A mất 1h30ph. Biết vận tốc
của thuyền so với n−ớc và vận tốc của n−ớc so với bờ không đổi. Hỏi:
1. N−ớc chảy theo chiều nào ?
2. VËn tèc thun so víi n−íc vµ vËn tèc n−íc so víi bê ?
<b>Bµi 34: </b>Trong bài 33, muốn thời gian đi từ B trở về A cũng là 1h thì vận tốc của thuyền so với nớc phải tăng thêm bao
nhiờu so với tr−ờng hợp đi từ A đến B.
<b>Bài 35: </b>Một thuyền máy dự định đi xi dịng từ A đến B rồi lại quay về A. Biết vận tốc của thuyền so với n−ớc là
15km/h, vận tốc của n−ớc so với bờ là 3km/h và AB = s = 18km.
1. Tính thời gian chuyển động của thuyền.
2. Tuy nhiên, trên đ−ờng quay về A, thuyền bị hỏng máy và sau 24h thì sửa xong. Tính thời gian chuyển
động của thuyền.
<b>Bài 36: </b>Một chiếc thuyền xi dịng từ A đến B, rồi ng−ợc dòng từ B về A hết 2h30ph.
Biết rằng vận tốc thuyền khi xuôi dòng là v1= 18km/h và khi ngợc dòng là v2 12km/h.
Tính khoảng cách AB, vận tốc của dòng nớc, thời gian xuôi dòng và thời gian ngợc dòng.
<b>Bài 37: </b>Trong bài 36, tr−íc khi thun khëi hµnh 30ph, cã mét chiÕc bè trôi theo dòng nớc qua A. Tìm thời điểm c¸c
lần thuyền và bè gặp nhau và tính khoảng cách từ nơi gặp nhau đến A.
<b>Bài 38: </b>Một thang cuốn tự động đ−a khách từ tầng trệt lên lầu (khách đứng yên trên thang) mất thời gian 1 phút. Nếu
<b>Bài 39: </b>Một ng−ời đi trên thang cuốn. Lần đầu khi đi hết thang ng−ời đó b−ớc đ−ợc n<sub>1</sub> = 50 bậc. Lần thứ hai đi với vận
tốc gấp đôi theo cùng h−ớng lúc đầu, khi đi hết thang ng−ời đó b−ớc đ−ợc n2 = 60 bậc. Nếu thang nằm yên, ng−ời đó
b−ớc bao nhiêu bậc khi đi hết thang?
<b>Bài 40: </b>Một ng−ời lái xuồng dự định mở máy cho xuồng chạy ngang một con sơng rộng 240m theo ph−ơng vng góc
với bờ sông. Nh−ng do n−ớc chảy nên xuồng bị trơi theo dịng n−ớc và sang đến bờ bên kia tại điểm cách bến dự định
180m và mất thời gian 1 phút. Xác định vận tốc của xuồng so với bờ sông.
<b>Bài 41: </b>Từ A, hai ô tô chuyển động theo hai h−ớng vng góc nhau với vận tốc 60km/h và 80km/h. tính vận tốc của ơ
tơ thứ nhất đối với ô tô thứ hai.
<b>Bài 42: </b>Một ng−ời đi từ A đến B. Nửa đoạn đ−ờng đầu, ng−ời đó đi với vân tốc v<sub>1</sub>, nuwuar thời gian còn lại đi với vân
tốc v2 , qu<ng đ−ờng cuối cùng đi với vận tốc v3. Tính vận tốc trung bình của ng−ời đó trên cả qu<ng đ−ờng.
<b>Bài 43: </b>Hai xe ô tô cùng khởi hành từ A đến B, AB có chiều dài s. Ơ tô thứ nhất đi nửa qu<ng đ−ờng đầu với vận tc v<sub>1</sub>
và đi qu<ng đờng sau với vận tốc v<sub>2</sub>. Ô tô thứ hai đi với vận tốc v<sub>1</sub> trong nửa thời gian đầu và vận tốc v<sub>2</sub> trong nửa thời
gian sau. Tính vận tốc trung bình của mỗi ô tô trên cả qu<ng đờng.
<b>Bi 44: </b>Cú hai ô tô chuyển động giống nh− Bài 43. Hỏi:
1. Ô tô nào đến B tr−ớc và đến tr−ớc bao nhiêu lâu?
2. Khi một trong hai ô tô đ< đến B hì ơ tơ cịn lại cách B một qu<ng bao nhiêu?
<b>Bài 45: </b>Một ô tô khởi hành từ A đi đến B. Trên nửa qu<ng đ−ờng đầu, ô tô đi với vân tốc v<sub>1</sub> = 30km/h, na qu<ng
đờng sau ô tô đi với vận tốc v2. Vận tốc trung bình trên cả qu<ng đờng là 37,5 km/h.
1. TÝnh vËn tèc v2 .
2. Nếu nửa thời gian (cần thiết đi từ A đến B) ô tô đi với vận tốc v1, nửa thời gian cịn lại ơ tơ đi với vận tốc v2
thì vận tốc trung bình của ơ tô trên cả qu<ng đ−ờng là bao nhiêu?
<b>Bài 46: </b>Hai ô tô cùng khởi hành từ A để đi đến B. Ơ tơ thứ nhất đi nửa qu<ng đ−ờng với vận tốc v<sub>1</sub> = 20km/h và đi nửa
qu<ng đ−ờng sau với vận tốc v2. Ơ tơ thứ hai đi với vận tốc v1trong nửa thời gian đầu và vân tốc v2 trong nửa thời gian
sau. Tính v2 để khi một ơ tơ đ< đi đến B thì ô tô còn lại mới đi nửa qu<ng đ−ờng.
<b>Bài 47: </b>Một vật chuyển động trên một qu<ng đ−ờng AB. ở đoạn đ−ờng đầu AC, vật chuyển động với vân tốc trung
bình là v<sub>tb1</sub>= V<sub>1</sub>. Trong đoạn đ−ờng CB còn lại, vật chuyển động với vận tốc trung bình v<sub>tb2</sub> = V<sub>2</sub> . Tìm điều kiện để vận
tốc trung bình trên cả qu<ng đ−ờng AB bằng trung bình cộng của hai vận tốc trung bình trên.
<b>Bài 48: </b>Một xe ô tô rời bến chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 20s đạt vận tốc 18km/s. Tìm gia tốc của ơ tơ.
<b>Bài 49: </b>Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9km/h thì h<m phanh và chuyển động chậm đần đều với gia tốc 0,5m/s2.
Hỏi kể từ lúc bắt đầu h<m phanh thì sau bao lâu se dừng hẳn ?
<b>Bi 50: </b>Mt xe chuyển động biến đổi đều với gia tốc 0,25m/s2. Hỏi trong thời gian bao lâu thì vận tốc tăng từ 18km/h
tíi 72km/h.
<b>Bài 51: </b>Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì h<m phanh, chạy chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2.
1. LËp c«ng thøc tÝnh vËn tèc tøc thêi.
2. Tính thời gian để xe dừng hẳn kể từ lúc h<m phanh.
3. Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian.
<b>Bài 52: </b>Cho đồ thị vận tốc 2 ơ tơ nh− hình vẽ.
1. Xác định loại chuyển động. Lập cơng thức tính vận tốc.
2. ý nghĩa giao điểm của hai đồ thị. (Hình 6)
<b>Bài 53: </b>H<y vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ đồ thị vận tốc thời gian của hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo
chiều dơng trong trờng hợp sau:
- Vt mt chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2<sub> và vận tốc đầu 36 km/h. </sub>
- Vật một chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 0,8m/s2<sub> và vận tốc đầu 15 m/s. </sub>
Dùng đồ thị h<y xác định sau bao lâu hai vật có vận tốc bằng nhau và bằng bao nhiêu ?
<b>Bài 54: </b>Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động nh− sau: (H.7)
1. Nêu tính chất chuyển động của mi giai on.
2. Lập phơng trình vận tốc cho mỗi giai đoạn. (Hình 7)
<b>Bi 55: </b>Phng trỡnh vận tốc của một vật chuyển động là v<sub>t</sub> = 5 + 2t (m/s). H<y tịm ph−ơng trình tính đ−ờng đi trong
<b>Bài 56: </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều và qua A với vận tốc v<sub>1</sub>, qua B với vận tốc v<sub>2</sub>. Tính vận tốc trung bình
của vật khi chuyển động giữa hai điểm A và B.
<b>Bài 57: </b>Ph−ơng trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều nh− sau:
x = 5 - 2t + 0,25t2 <sub>(với x tính bằng mét và t tính bằng giây) </sub>
H<y viết ph−ơng trình vận tốc và ph−ơng trình đ−ờng đi của chuyển động này.
<b>Bài 58: </b>Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ ba kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, xe đi đ−ợc 5m. Tính gia tốc và qu<ng đ−ờng xe đi đ−ợc sau 10s.
<b>Bài 59: </b>Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu và đi đ−ợc qu<ng đ−ờng s trong t giõy.
Tính thời gian đi 3/4 đoạn đờng cuối.
<b>Bi 60: </b>Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc v<sub>0</sub>, gia tốc a. Sau khi đi đ−ợc qu<ng ng 10m thỡ cú
vận tốc 5m/s, đi thêm qu<ng đờng 37,5m thì vận tốc 10m/s. Tính v0 và a.
<b>Bài 61: </b>Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc
0,1m/s2<sub> và sau khi đi qu<ng đ−ờng s kể từ lúc tăng tốc, ô tơ có vận tốc 20m/s. Tính thời gian ơ tơ chuyển động trên </sub>
<b>Bài 62: </b>Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều qua A với vận tốc v<sub>A</sub>và đi đến B mất thời gian 4s. Sau đó 2s, vật
đến đ−ợc C. Tính vA và gia tốc của vật. Biết AB = 36m, BC = 30m.
<b>Bài 63: </b>Một vật chuyển động nhanh dần đều đi đ−ợc những đoạn đ−ờng 15m và 33m trong hai khoảng thời gian liên
tiếp bằng nhau là 3s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.
<b>Bài 64: </b>Chứng tỏ rằng trong chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu, qu<ng đ−ờng đi đ−ợc trong nhng
khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp tỷ lệ với các số lẻ liên tiếp 1, 3, 5, 7...
<b>Bài 65: </b>Từ trạng thái đứng yên, một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 2m/s2 và đi đ−ợc qu<ng đ−ờng 100m.
H<y chia qu<ng đ−ờng đó ra làm 2 phần sao cho vật đi đ−ợc hai phần đó trong khoảng thời gian bằng nhau.
<b>Bài 66: </b>Một ô tô khởi hành từ O chuyển động thẳng biến đổi đều. Khi qua A và B, ơ tơ có vận tốc lần l−ợt là 8m/s và
12m/s. Gia tốc của ơ tơ là 2m/s. Tính:
1. Thời gian ơ tô đi trên đoạn AB.
2. Khoảng cách từ A đến B, từ O đến A.
<b>Bài 67: </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với ph−ơng trình chuyển động nh− sau:
x = 25 + 2t + t2<sub> Với x tính bằng mét và t tình bằng gi©y. </sub>
1. H<y cho biết vận tốc đầu, gia tốc và toạ độ ban đầu của vật.
2. H<y viết ph−ơng trình đ−ờng đi và ph−ơng trình vận tốc của vật.
<b>Bài 68: </b>Một vật chuyển động thẳng biên đổi đều với ph−ơng trình chuyển động là:
x = 30 - 10t + 0,25t2<sub> víi x tÝnh b»ng mÐt vµ thêi gian tÝnh b»ng gi©y. </sub>
Hỏi lúc t = 30s vật có vận tốc là bao nhiêu ? Biết rằng trong q trình ch/động vật khơng đổi chiều chuyển động.
<b>Bài 69: </b>Giải lại bài toán trên, biết rằng trong q trình chuyển động vật có đổi chiều chuyển ng. Lỳc t = 30s, vt <
đi đợc qu<ng đờng là bao nhiêu ?
<b>Bi 70: </b>Mt xe bt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2 đúng lúc một xe thứ hai chuyển động
thẳng đều với vận tốc 36km/h v−ợt qua nó. Hỏi khi xe thứ nhất đuổi kịp xe thứ hai thì nó đ< đi đ−ợc qu<ng đ−ờng và
có vận tốc bao nhiêu ?
<b>Bài 71: </b>Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi hết kilơmét thứ nhất vận tốc
cđa nã tăng lên đợc 10m/s. Tính xem sau khi đi hết kilômét thứ hai vận tốc của nó tăng thêm đợc một lợng là bao
nhiêu ?
<b>Bi 72: </b>Mt xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên. Trong 1km đầu tiên có gia tốc a<sub>1</sub> và
<b>Bài 73: </b>Một ô tô bắt đầu khởi hành từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều về B với gia tốc 0,5m/s2. Cùng lúc đó một
xe thứ hai đi qua B cách A 125m với vận tốc 18km/h, chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía A với gia tốc 30cm/s2<sub>. </sub>
Tìm:
1. Vị trí hai xe gặp nhau và vận tốc của mi xe lỳc ú.
2. Qu<ng đờng mà mỗi xe đi đợc kể từ lúc ô tô khởi hành từ A.
<b>Bài 74: </b>Một thang máy chuyển động nh− sau:
* Giai đoạn 1: Chuyển động thẳng nhanh dần đều, không vận tốc đầu, với gia tốc 1m/s2<sub> trong thời gian 4s. </sub>
* Giai đoạn 2: Trong 8s sau đó, nó chuyển động đều với vận tốc đạt đ−ợc sau 4s đầu.
* Giai đoạn 3: 2s sau cùng, nó chuyển động chậm dần đều và dừng lại.
Tính qu<ng đ−ờng mà nó đa đi đ−ợc và vẽ đồ thị vận tốc của chuyển động này.
<b>Bài 75: </b>Sau 20s, một ô tô giảm vận tốc từ 72km/h đến 36km/h, sau đó nó chuyển động đều trong thời gian 0,5ph, cuối
cùng nó chuyển động chậm dần đều và đi thêm đ−ợc 40m thì dừng lại.
1. Tính gia tốc trên mỗi giai đoạn.
2. LËp c«ng thøc tÝnh vận tốc ở mỗi giai đoạn.
3. V th vận tốc diễn tả cả quá trình chuyển động của ơ tơ.
4. Tính vận tốc trung bình trên tồn bộ qu<ng đ−ờng đó.
<b>Bài 76: </b>Một vật chuyển động trên đoạn thẳng AB = 300m. Vật bắt đầu chuyển động không vận tốc đầu tại A và
ch/động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2<sub>, tiếp theo chuyển động chậm dần đều với gia tốc 1m/s và dừng lại tại B. </sub>
1. Tính thời gian đi hết đoạn AB.
2. Xác định vị trí của C trên AB mà tại đó vật bắt đầu chuyển động chậm dần đều.
<b>Bài 77: </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với ph−ơng trình chuyển động thẳng là: x = 20t + 4t2. Với x tính bằng
cm vµ tÝnh b»ng s.
1. Tính qu<ng đ−ờng vật đi đ−ợc trong khoảng thời gian từ t1 = 2s đến t2 = 5s và vận tốc trung bình trong
khoảng thời gian này.
2. TÝnh vËn tèc cđa vËt lóc t1 = 2s.
<b>Bài 78: </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều, khởi hành lúc t = 0 tại điểm A có tọa độ x<sub>A</sub> = -5m đi theo chiều
d−ơng với vận tốc 4m/s. Khi đến gốc tọa độ O, vận tốc vật là 6m/s. Tính:
1. Gia tốc của chuyển động.
2. Thời điểm và vận tốc của vật lúc qua điểm B có tọa độ 16m.
<b>Bài 79: </b>Hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều trên đ−ờng thẳng AAB và ng−ợc chiều nhau. Khi vật một qua A nó có
vận tốc 6m/s và sau 6s kể từ lúc qua A nó cách A 90m. Lúc vật một qua A thì vật hai qua B với vận tốc 9m/s, chuyển
động chậm dần đều với gia tốc 3m/s2<sub>. Viết ph−ơng trình chuyển động của hai vật và tính thời điểm chúng gặp nhau. </sub>
Giải bài toán trong hai tr−ờng hợp:
1. AB = 30m 2. AB = 150m
Biết trong q trình chuyển động, hai vật khơng đổi chiều chuyển động.
<b>Bài 80: </b>Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có:
Khi t1 = 2s th× x1 = 5cm vµ v1 = 4cm/s
Khi t2 = 5s th× v2 = 16cm/s
1. Viết ph−ơng trình chuyển động của vật.
2. Xác định thời điểm mà vật đổi chiều chuyển động và vị trí của vật lúc này.
<b>Bài 81: </b>Lúc t = 0, một thang máy khởi hành từ mặt đất không vận tốc đầu để đi lên theo đ−ờng thẳng đứng tới đỉnh
một tháp cao 250m. Lúc đầu thang có chuyển động nhanh dần đều và đạt đ−ợc vận tốc 20m/s sau khi đi đ−ợc 50m. Kế
đó thang máy chuyển động đều trong qu<ng đ−ờng 100m và cuối cùng thang máy chuyển động chậm dần đều và dừng
lại ở đỉnh tháp. Viết ph−ơng trình chuyển động của thang máy trong ba giai đoạn.
<b>Bài 82: </b>Một ng−ời đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu chuyển bánh nhanh dần đều. Toa (1) đi qua tr−ớc mặt ng−ời ấy trong t
gi©y. Hái toa thứ n đi qua trớc mặt ngời ấy trong bao l©u ?
<b>Bài 83: </b>Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thái đứng yên và đi đ−ợc qu<ng đ−ờng s trong
thêi gian t. H<y tÝnh:
1. Thêi gian vËt ®i hÕt 1m đầu tiên.
2. Thời gian vật đi hết 1m cuối cïng.
<b>Bài 84: </b>Một ng−ời đứng ở sân ga nhìn một đoàn tàu chuyển động chậm dần đều qua tr−ớc mặt. Ng−ời này thấy toa thứ
<b>Bài 85: </b>Hai xe cùng khởi hành từ A chuyển động thẳng về B. Sau 2h thì cả hai xe cùng đến B một lúc.
Xe thứ nhất đi nửa qu<ng đ−ờng đầu với vận tốc 45km/h. Xe thứ hai đi trên qu<ng đ−ờng AB không vận tốc đầu và
chuyển động biến đổi đều.
Xác định thời điểm mà ở đó hai xe có vận tốc bằng nhau.
<b>Bài 86: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
LÊy g = 10m/s.
<b>Bài 87: </b>Ng−ời ta thả rơi tự do hai vật A và B ở cùng một độ cao. Vật B đ−ợc thả rơi sau vật A một thời gian là 0,1s.
Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả vật A thì khoảng cách giữa chúng là 1m. Lấy g = 10m/s.
<b>Bài 88: </b>Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Tìm:
1. Qu<ng đờng vật rơi đợc sau 2s
2. Qu<ng đờng vật rơi đợc trong 2s cuối cùng.
<b>Bài 89: </b>Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2 trong 2s cuối cùng rơi đợc 60m. Tính:
1. Thời gian rơi.
2. Độ cao nơi thả vật.
<b>Bài 90: </b>Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc g. Trong giây thứ 3, qu<ng đờng rơi đợc là 24,5m và vận tốc vừa chạm
t l 39,2m/s. Tính g và độ cao nơi thả vật.
<b>Bài 91: </b>Một hòn đá rơi tự do từ miệng một giếng sâu 50m. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc buông hòn đá, ng−ời quan sát
nghe tiếng động (do sự và chạm giữa hòn đá và đáy giếng). Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. Lấy g =
10m/s2<sub>. </sub>
<b>Bài 92<sub>: </sub></b>Các giọt n−ớc rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khi git th nht va chm t thỡ
giọt thứ năm bắt đầu rơi.
Tìm khoảng cách giữa các giọt kế tiếp nhau. Biết mái nhà cao 16m.
<b>Bài 93: </b>Hai giọt nớc rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5s. LÊy g = 10m/s2.
1. Tính khoảng cách giữa giữa hai giọt n−ớc sau khi giọt tr−ớc rơi đ−ợc 0,5s; 1s; 1,5s.
2. Hai giọt n−ớc tới đất cách nhau một khoảng thời gian bao nhiêu ?
<b>Bµi 94: </b>Sau 2s kĨ tõ lóc giät n−íc thø hai b¾t đầu rơi, khoảng cách giữa hai giọt nớc là 25m.
TÝnh xem giät thø hai r¬i muén h¬n giät thø nhÊt bao l©u ?
<b>Bài 95: </b>Tính qu<ng đ−ờng mà một vật rơi tự do rơi đ−ợc trong giây thứ m−ời. Trong khoảng thời gian đó vận tốc tăng
lªn đợc bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
<b>Bi 96: </b>Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc và vận tốc dài của hai đầu kim.
<b>Bài 97: </b>Một ô tô qua khúc quanh là cung trịn bán kính 100m với vận tc 36km/h.
Tìm gia tốc hớng tâm của xe.
<b>Bi 98: </b>Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s. Tìm:
1. Chu kú, tÇn sè quay.
2. VËn tèc gãc vµ vËn tèc dµi của một điểm trên vành bánh xe.
<b>Bài 99: </b>Một máy bay bay vòng trong một mặt phẳng nằm ngang víi vËn tèc 800km/h. TÝnh b¸n kÝnh nhá nhÊt cđa
đ−ờng vịng để gia tốc của máy bay khơng quá 10 lần gia tốc trọng lực g. (Lấy g = 9,8m/s2<sub>.) </sub>
<b>Bài 100: </b> Một vệ tinh của Trái đất chuyển động tròn đều trên vòng tròn đồng tâm với Trái đất cos bán kính r = R + h
với R = 6400km là bán kính Trái đất và h là độ cao của vệ tinh so với mặt đất.
Biết ở mặt đất gia tốc trọng lực là g0 = 9,8m/s2, còn ở độ cao h gia tốc là g = g0
<i>R</i>
<i>R</i> <i>h</i>
<sub>+</sub>
2
Vận tốc dài của vệ tinh là 11000km/h. Tính độ cao h và chu kì quay của vệ tinh.
<b>Bµi 101: </b>So sánh vận tốc góc, vận tốc dài và gia tốc hớng tâm của điểm nằm ở vành ngoài và điểm nằm ở chính giữa
bán kính một bánh xe.
<b>Bài 102: </b>Một cái đĩa trịn bán kính R lăn khơng tr−ợt ở vành ngồi một đĩa cố định khác có bán kính R’ = 2R. Muốn
<b>Bài 103: </b>Hai ng−ời quan sát A<sub>1</sub> và A<sub>2</sub> đứng trên hai bệ trịn có thể quay ng−ợc chiều nhau.
Cho O1O2 = 5m, O1A1 = O2A2 = 2m,
Tính vận tốc dài trong chuyển động của ng−ời quan sát A<sub>1</sub> đối với ng−ời quan sát A<sub>2</sub> tại thời điểm đ< cho. (Hai ng−ời
A1 và A2 có vị trí nh− hình vẽ) Hình 8
<b>Bài 104: </b>Trái đất quay xung quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo coi nh− trịn bán kính R = 1,5.108km, Mặt Trăng quay
xung quanh Trái Đất theo một quỹ đạo xem nh− trịn bán kính r = 3,8.105<sub>km </sub>
1. Tính qu<ng đ−ờng Trái Đất vạch đ−ợc trong thời gian Mặt Trăng quay đúng một vòng (1 tháng âm lịch).
2. Tính số vịng quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất trong thời gian Trái Đất quay đúng một vòng (1 năm).
Cho chu kỳ quay của Trái Đất và Mặt Trăng là: TĐ = 365,25 ngày; TT = 27,25 ngy.
<b>Bài 105: </b>Câu nói nào sau đây chính x¸c nhÊt:
a. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vật chuyển động theo h−ớng của lực tác dụng.
b. Nếu thơi khơng tác dụng lực vào vật thì vật dừng lại.
c. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
d. Nếu khơng có lực tác dụng lên vật thì vật khụng chuyn ng c.
<b>Bài 106: </b>H<y chỉ ra các lực cân bằng nhau tác dụng vào mỗi vật sau đây.
Hình a: Lò xo một đầu bị buộc chặt, đầu kia bị kéo.
Hình b: Quả cầu đợc treo b»ng hai d©y.
H×nh 9, h×nh 10
<b>Bài 107: </b>Vì sao khi tác dụng vào thùng đặt sát t−ờng một lực F nh− hình vẽ, thùng vẫn nằm n ? Điều này có trỏi vi
Định luật I Niutơn không ? H×nh 11
<b>Bài 108: </b>Khi kéo thùng đầy n−ớc từ giếng, nếu kéo quá mạnh dây dễ bị đứt. Tại sao
<b>Bài 109: </b>Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2 d−ới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển động với gia tốc
bao nhiªu nếu lực tác dụng là 60N.
<b>Bài 110: </b>Tác dụng vào vật có khối lợng 4kg đang nằm yên một lực 20N. Sau 2s kể từ lúc chịu tác dụng cđa lùc vËt ®i
đ−ợc qu<ng đ−ờng là bao nhiêu và vận tốc đạt đ−ợc khi đó?
<b>Bài 111: </b>Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hỏi có những lực nào tác dụng vào vật ? Vào bàn? Có những cặp lực
trực đối nào cân bằng nhau ? Có những cặp lực đối nào khơng cân bằng nhau ?
<b>Bài 112: </b>Một chiếc xe có khối l−ợng m = 2000kg đang chuyển động thì h<m phanh và dừng li sau ú 3s.
Tìm qu<ng đờng vật đ< đi thêm đợc kể từ lúc h<m phanh. Biết lực h<m là 4000N.
<b>Bài 113: </b>Một xe lăn có khối lợng m = 1kg đang nằm yên trên mặt bàn nhẵn nằm ngang. Tác dụng vào xe một lực F
nằm ngang thì xe đi đợc qu<ng đờng s = 2,5m trong thêi gian t.
Nếu đặt thêm lên xe một vật có khối l−ợng m’= 0,25kg thì xe chỉ đi đ−ợc qu<ng đ−ờng s’ bao nhiêu trong thời gian t.
B qua ma sỏt.
<b>Bài 114: </b>Một ngời ngồi trên thuyền cầm sợi dây, một đầu buộc chặt vào bờ. Khi kéo dây một lực, thuyền tiến vào bờ.
Gii thích hiện t−ợng. Điều đó có trái với các định lut Niutn khụng ?
<b>Bài 115: </b>Hai khối gỗ nh hình vẽ. Tác dụng vào khối B một lực F. Phân tích các lực tác dụng vào từng khối. Chỉ râ
các cặp lực trực đối cân bằng, các cặp lực trực đối theo định luật III Niutơn. Hình 12
<b>Bài 116: </b>Một quả bóng khối l−ợng 200g bay với vận tốc 15m/s đến đập vuông góc vào t−ờng rồi bật trở lại theo
ph−¬ng cị víi cïng vận tốc. Thời gian va chạm giữa bòng và tờng là 0,05s. Tính lực của tờng tác dụng lên quả
bãng.
<b>Bµi 117: </b>Mét lùc F trun cho vËt khèi l−ỵng m<sub>2 </sub>mét gia tèc 6m/s2, trun cho vËt cã khèi l−ỵng m<sub>2</sub> mét gia tèc
4m/s2<sub>. Nếu đem ghép hai vật đó lại thành một vật thì lực đó truyền cho vật ghép một gia tốc là bao nhiêu ? </sub>
<b>Bài 118: </b>Có hai vật đặt sát vào nhau trên một mặt bàn phẳng và nhẵn nằm ngang. Tác dụng một lực <i>F</i>
<i>F</i>
cã ph−¬ng
ngang và hệ vật nh hình vẽ.
<b>Bài 119: </b>Một ô tô có khối lợng 1,5 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3m/s2. Khi ô tô có chở hàng hóa thì khởi hành với gia
tốc 0,2m/s2<sub>. </sub>
H<y tính khối l−ợng của hàng hóa. Biết hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai tr−ờng hợp đều bằng nhau.
<b>Bài 120: </b>Hai quả bóng ép sát vào nhau trên mặt phẳng nằm ngang. Khi buông tay, quả bóng một lăn đợc qu<ng
ng 16m, qu búng hai lăn đ−ợc qu<ng đ−ờng 9m rồi dừng lại. So sánh khối l−ợng của hai quả bóng.
Biết khi rời nhau, hai quả bóng chuyển động chậm dần đều với cùng một gia tốc.
<b>Bài 121: </b>Lực F<sub>1</sub> tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian t làm vận tốc của nó tăng từ 0 đến 8m/s và chuyển động
từ A đến BC chịu tác dụng của nlợc F2 và vận tốc tăng đến 12m/s cũng trong thời gian t.
1. TÝnh tû sè F1
F2
2. Vật chuyển động trên đoạn đ−ờng CD trong thời gian 1,5t vẫn d−ới tác dụng của lực F2. Tìm vận tốc của
vật tại D.
<b>Bài 122: </b>D−ới tác dụng của lực F có độ lớn 10N, một vật đang đứng yên và chuyển động với gia tốc 1m/s.
1.Tính khối l−ợng của vật đó.
2. Sau 2s chuyển động, lực <i>F</i>
thơi tác dụng. Tính khoảng cách từ vật tới điểm bắt đầu chuyển động nếu vật
tiếp tục chuyển động thẳng đều thêm 3s nữa.
<b>Bài 123: </b>Lực F<sub>1</sub> tác dụng lên vật A, tác dụng này truyền sang vật B. Vật B tác dụng lại vật A một lực F<sub>2</sub> bằng và ngợc
chiu với F1. Lực tổng hợp của hai lực này bằng khơng. Vì thế với bất kỳ giá trị nào của F1 vật A cũng không bắt đầu
chuyển động. Lý luận nh− vậy có đúng khơng ? (Hình 15)
<b>Bµi 124: </b> Tìm lực hấp dẫn lớn nhất giữa hai quả cầu bằng chì có khối lợng bằng nhau, bán kính R = 10cm. Biết khối
lợng riêng của chì lµ D = 11,3g/cm3<sub>. </sub>
<b>Bài 125: </b>Cho gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g = 9,8m/s2. Tìm độ cao của vật có gia tốc rơi là 8,9m/s2. Bit bỏn kớnh
Trái Đất R = 6400km.
<b>Bài 126: </b>
1. Xác định lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng nếu khối l−ợng t−ơng ứng của chúng là: M<sub>1</sub> = 6.1024<sub>kg; </sub>
M2 = 7,2.1022kg và khoảng cách giữa hai tâm của chúng là: 3,8.105km.
2. Tại điểm nào trên đ−ờng nối tâm của chúng, lực hấp dẫn đặt vào một vật tại đó triệt tiêu ?
<b>Bài 127: </b>Cho gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g<sub>0</sub> = 9,8m/s2. Tìm gia tốc ở độ cao h =
2
<i>R</i>
víi R lµ bán kính Trái Đất.
<b>Bi 128: </b>Cho gia tc ri tự do trên mặt đất là g<sub>0</sub> = 9,8m/s2. Tìm gia tốc rơi ở độ cao h =
4
<i>R</i>
so với mặt đất. Xem Trái
Đất là quả cầu đồng chất.
<b>Bài 129: </b>Xác định độ cao h mà ở đó ng−ời ta thấy trọng lực tác dụng lên vật chỉ bằng nửa so với trên mặt đất. Biết bán
kính trỏi t l 6400km.
<b>Bài 130: </b>Một lò so khi treo vật m<sub>1</sub> = 200g sẽ d<n ra một đoạn ∆l<sub>1</sub> = 4cm.
1. Tìm độ cứng của lị xo, lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
2. Tìm độ d<n của lò xo khi treo thêm vật m2 = 100g.
<b>Bài 131: </b>Có hai lò xo: một lò xo gi<n 4cm khi treo vật khối lợng m<sub>1</sub> = 2kg; lò xo kia d<n 1cm khi treo vËt khèi l−ỵng
m2 = 1kg. So sánh độ cứng hai lò xo.
<b>Bài 132: </b>Tìm độ cứng của hệ hai lị xo đ−ợc nối với nhau nh− hai hình vẽ. Hình 16, 17
Tìm độ gi<n của mỗi lị xo khi treo vật m = 1kg. Biết k1 = k2 = 100N/m. Lấy g = 10m/s2.
<b>Bài 133: </b>Một lò xo có độ cứng là 100N/m Nếu cắt lị xo ra làm 3 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ có độ cứng là bao
nhiªu ?
<b>Bài 134: </b>Có hai vật m = 500g và m’ nối với nhau bằng một lị xo và có thể chuyển động trên mặt phẳng ngang nh−
hình vẽ. (Hình 18) D−ới tác dụng của lực <i>F</i><sub>tác dụng vào m’ thì m bắt đầu chuyển động từ trạng thái đứng yên, sau </sub>
10s đi đ−ợc qu<ng đ−ờng 10m. Tính độ gi<n của lị xo. Bỏ qua ma sát. Biết lị xo có độ cứng k = 10N/m.
<b>Bài 135: </b>Lực cần thiết để nâng vật chuyển động đều lên cao có bằng lực cần thiết để kéo vật tr−ợt đều trên sàn nhà
<b>Bài 136: </b>Một xe điện đang chạy với vận tốc 36km/h thì bị h<m lại đột ngột. Bánh xe không lăn nữa mà chỉ tr−ợt lên
đờng ray. Kể từ lúc h<m, xe điện còn đi đợc bao xa thì dừng hẳn ? Biết hệ số ma sát trợt giữa bành xe và đờng ray
là 0,2. LÊy g = 9,8m/s2<sub>. </sub>
<b>Bài 137: </b>Cần kéo một vật trọng l−ợng 20N với một lực bằng bao nhiêu để vật chuyển động đều trên một mặt sàn
ngang. Biết hệ số ma sát trợt của vật và sµn lµ 0,4.
<b>Bài 138: </b>Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì tắt máy, h<m phanh. Tính thời gian và qu<ng đ−ờng ơ tơ đi
thêm đ−ợc cho đến khi dừng lại. Biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đ−ờng là 0,6. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. </sub>
<b>Bµi 139: </b>LÊy tay Ðp mét qun sách vào tờng. Lực nào đ< giữ cho sách không rơi xuống. H<y giải thích.
<b>Bi 140: </b>Mt ụ tụ khối l−ợng hai tấn chuyển động trên mặt đ−ờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn 0,1. Tính lực kéo
của động cơ ơ tơ nếu:
1. Ơ tơ chuyển động thẳng đều.
2. Ơ tơ chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 5s vận tốc tăng từ 18km/h đến 36km/h. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
<b>Bµi 141: </b>Cã 5 tấm tôn xếp chồng lên nhau. Trọng lợng mỗi tấm là 150N và hệ số ma sát giữa các tấm là 0,2. Cần có
mt lc l bao nhiờu để:
1. KÐo hai tÊm trªn cïng
2. KÐo tÊm thø ba.
<b>Bài 142: </b>Một vật khối l−ợng 100g gắn vào đầu một lò xo dài 20cm, độ cứng 100N/m quay trịn đều trong mặt phẳng
nằm ngang. Tính số vòng quay trong một phút để lò xo gi<n ra 2cm.
<b>Bài 143: </b>Đoàn tầu gồm một đầu máy, mét toa 8 tÊn vµ mét toa 6 tÊn nèi với nhau bằng các lò xo giống nhau. Sau khi
chuyển động từ trạng thái đứng yên đ−ợc 10s đoàn tầu có vận tốc là 2m/s. Tính độ gi<n của mỗi lò xo. Bỏ qua ma sát.
Biết lò xo sẽ gi<n ra 2cm khi có lực tác dụng vào nú l 500N.
<b>Bài 144: </b>Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 1<sub>0</sub> =20cm và có cứng 12,5N/m có một vật nặng m = 10g gắn vào đầu lß xo.
1.Vật nặng m quay trịn đều trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 2 vịng/s.Tính độ gi<n của lị xo.
2. Lị xo sẽ khơng thể co lại trạng thái cũ nếu có độ gi<n dài hơn 80cm. Tính số vịng quay tối đa của m trong
một phút. Lấy <sub>Π</sub>2
<b>Bài 145: </b>Một xe ô tô khối l−ợng 1,2 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h trên đ−ờng ngang thì h<m phanh chuyển động
châm dần đều. Sau 2s xe dừng hẳn. Tìm :
1. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đ−ờng.
2. Qu<ng đ−ờng xe đi đ−ợc từ lúc bắt đầu h<m phanh cho đên lúc dừng lại.
3. Lực h<m phanh.
LÊy g = 10m/s2
<b>Bµi 146: </b>Một đoàn tàu khối lợng 1000 tấn bắt đầu rời ga. Biết lực kéo của đầu máy 2.105N, hệ số ma sát lăn là 0,004.
Tỡm vn tc on tàu khi nó đi đ−ợc 1km va thời gian để đạt đ−ợc vận tốc đó. Lấy g = 10/s2<sub>. </sub>
<b>Bài 147: </b>Cho đồ thị vận tốc của đoàn tàu nh− hinh vẽ. Đồn tàu có khối l−ợng là 1000 tấn, hệ số ma sát 0,4.
LÊy g = 10m/s2<sub>. </sub>
1. Xác định tính chất của chuyển động, lập cơng thức tính vận tốc đồn tàu.
2. Tính lực phát động của đoàn tàu
<b>Bài 148: </b>Một vật khối l−ợng 0,2kg tr−ợt trên mặt phẳng ngang d−ới tác dụng của lực F có ph−ơng nằm ngang, có độ
lín lµ 1N.
1. Tính gia tốc chuyển động khơng vận tốc đầu. Xem lực ma sát là không đáng kể.
2. Thật ra, sau khi đi đ−ợc 2m kể từ lúc đứng yên, vật dạt đ−ợc vận tốc 4m/s. Tính gia tốc chuyển động, lực
ma sát và hệ số ma sát. Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
<b>Bµi 149: </b>Một buồng thang máy có khối lợng 1 tÊn
1. Từ vị trí đứng yên ở d−ới đất, thang máy đ−ợc kéo lên theo ph−ơng thẳng đứng bằng một lực <i>F</i>
có độ lớn
12000N. Hỏi sau bao lâu thang máy đi lên đ−ợc 25m? Lúc đó nó có vận tốc là bao nhiêu?
2. Ngay sau khi đi −ợc 25m trên, ta phải thay đổi lực kéo thang máy thế nào đ thang máy đi lên đ−ợc 20m
nữa thì dừng lại? Lấy g = 10m/s2<sub>. </sub>
<b>Bµi 150: </b>Một đoàn tàu có khối lợng 103 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h thì bắt đầu tăng tốc. Sau khi đi đợc 300m,