Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KTDK CK 2 TV T LOP 2 NAM NAYde B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG : TH LÊ THỊ HỒNG GẤM</b>





----


<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b>GIÁM KHẢO</b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ</b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ</b></i>


<b>I. ĐỌC THAØNH TIẾNG : ( thời gian 1 phút )</b>


<i> </i>


<i> Nội dung kiểm tra :</i>


<b> 1 / </b>Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 50 tiếngõ trong số các bài Tập đọc đã
học trong sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 từ tuần 28 đến tuần 33


2/ Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài đọc cho học sinh trả lời .


<b>Tiêu chuẩn cho điểm đọc</b> <i><b>Điểm</b></i>


1. Đọc đúng tiếng , đúng từ ………./ 3đ


2. Ngắt , nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ………./ 1 đ


3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu ………./ 1 đ


4.Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ………./ 1 đ


<b>Coäng :</b> <b> ………./ 6 ñ </b>



Hướng dẫn kiểm tra


1 / Đọc đúng tiếng ,từ : 3 điểm


- Đọc sai từ 1 – 2 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 3 – 5 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 6 – 10 tiếng : 1,5 điểm
- Đọc sai từ 11 – 15 tiếng : 1,0 điểm
- Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
- Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm


2/ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể sai 1,2 chỗ): 1
điểm


2 / Không ngắt , nghỉ hơi đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm
Không ngắt ,nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3/ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm


Đọc quá 1phút – 2 phút : 0,5 điểm


Đọc quá 2 phút ,phải đánh vần nhẩm: 0 điểm
Đọc nhỏ lí nhí : - 0,5 điểm


4 / Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1điểm
- Chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
- Không trả lời được hoặc trả lời sai : 0,5 điểm


<b>Con ngựa kiêu căng </b>




Ngày xưa có bác nơng dân mua được một chú ngựa choai, đặt tên là Ngựa Non. Thương
chú ngựa cịn non,bác nơng dân chưa bắt chú làm việc. Ngựa Non thấy những con vật khác phải làm
cịn mình được chơi,sinh ra kiêu căng,chẳng coi ai ra gì. Gặp anh Chó Vàng,cơ Mèo Mướp ,Ngựa Non
đều co giị đá họ để ra oai.


Thấy Ngựa Non nhàn rỗi sinh hư,bác nông dân bèn cho nó thồ hàng lên chợ. Nó vừa thồ,
vừa thở phì phị. Tới đỉnh dốc,nó được bác cho nghỉ để lấy lại sức. Nhìn thấy thím Bị đang nằm nghỉ
dưới bóng mát, nó quen thói cũ ,đuổi thím đi. Nó cịn doạ đá thím nếu thím khơng chịu đi. Thấy Ngựa
Non hung hăng,Bò liền đứng dậy ,co chân đá “ bịch” một cái vào ức Ngựa Non. Ngựa Non đau điếng,
bỏ đi chỗ khác. No ùđã được một bài học nhớ đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY


VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT


<b></b>


<b></b>


<b>---………./ 4 điểm</b>
………./ 1 điểm


…………../ 1 ñieåm


………./ 1 ñieåm


…………/ 0,5 ñieåm


…………/ 0,5 ñieåm



<b>I.ĐỌC THẦM: ( 30 phút)</b>



Học sinh đọc thầm bài <b>“ Con ngựa kiêu căng “</b> rồi làm các bài tập sau:
( <i>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu dưới đây</i> )


<b>1. Em hiểu thế nào là “Ngựa choai” ?</b>
a. Ngựa Choai nghĩa là con ngựa kiêu căng.
b. Ngựa Choai nghĩa là con ngựa còn nhỏ.
c. Ngựa Choai nghĩa là con ngựa lười biếng.


<b>2. Nhân vật nào trong câu chuyện này có tính hống hách và kiêu căng nhất ?</b>
a . Thím Bò


b. Ngựa Non


c. Cả Thím Bị và Ngựa Non.


<b>3. Em hiểu “Bài học nhớ đời” của Ngựa Non là gì?</b>
a . Đừng đánh nhau với con vật lớn hơn.


b. Kiêu căng,hốâng hách sẽ bị trừng trị.
c. Không nên tranh chỗ mát.


<b>4. Câu “ Ngựa Non đau điếng”thuộc mẫu câu nào ?</b>
a. Ai ( cái gì, con gì )là gì ?


b. Ai ( cái gì, con gì )thế nào ?
c. Ai ( cái gì, con gì )làm gì ?



<b>5. Dịng nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa?</b>
a. Sáng kiến – Sáng dạ


b. Thông minh – Nhanh nhẹn
c. Tròn trịa – Méo mó


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG : TH LÊ THỊ HỒNG GẤM</b>


<i><b> GIÁM THỊ </b></i> <i><b> SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ </b></i>


<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b> GIÁM KHẢO </b></i> <i><b> SỐ MẬT MÃ </b></i> <i><b> SỐ THỨ TỰ </b></i>


……/ 5 điểm <b>I . CHÍNH TẢ : ( nghe – đọc ) : Thời gian 15 phút </b>


<b> Bài viết : “ Cây và hoa bên lăng Bác”“ ( HS viết tựa bài và đoạn “Sau lăng… </b>


<b>ngào ngạt” và tên tác giả” - Sách Tiếng Việt Lớp 2 / Tập 2 , trang 111 )</b>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>



………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>
<i><b>Hướng dẫn chấm chính tả</b></i>



- Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm


- Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi) ,chữ viết rõ ràng ,sạch sẽ đạt
5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT</b>
<b>VÀO KHUNG NÀY</b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT</b>




<b>---……/ 5 điểm</b>


<b>II. TẬP LÀM VĂN</b> : ( Thời gian : <b>25</b> phút )


<b>Đề bài </b><i><b>:</b></i><b> </b><i><b> Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu ) để nói về việc làm tốt của em </b></i>
<i><b>hoặc của bạn em.</b></i>


<b> Gợi ý : </b>


1. Đó là việc làm tốt gì , do ai làm và làm khi nào ?
2. Kể lại việc làm tốt đó ?


2. Ích lợi của việc làm tốt đó là gì ?
3. Cảm nghĩ của em về việc làm tốt đó ?


<i><b> Baøi laøm</b></i>


………<i><b> </b></i>



………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>



………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


………<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NĂM HỌC : 2011 – 2012</b>


<b>I. ĐỌC THẦM : 4 điểm </b>



<b>BIỂU ĐIỂM</b>

<b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>



<b>Câu 1 :</b> ………/ 1 điểm
HS khoanh đúng đạt 1 điểm


b. Ngựa Choai nghĩa là con ngựa còn nhỏ.
<b>Câu 2 :</b> ………/ 1 điểm


HS khoanh đúng đạt 1 điểm


b. Ngựa Non
<b>Câu 3 :</b> ………/ 1 điểm



HS khoanh đúng đạt 1 điểm


b. Kiêu căng,hốâng hách sẽ bị trừng trị.
<b>Câu 4 :</b> ………/ 0,5 điểm


HS khoanh đúng đạt 0,5 điểm


b. Ai ( cái gì, con gì )thế nào ?
<b>Câu 5 :</b> ………/ 0,5 điểm


HS khoanh đúng đạt 0,5 điểm


c. Tròn trịa – Méo mó


<b>II.TẬP LÀM VĂN:</b>



<b> </b>

Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm.



-

Học sinh viết được đọan văn ngắn theo yêu cầu của đề bài ( 4- 5 câu ) kể về việc làm



tốt của mình hoặc của bạn ( mà em được chứng kiến)



-

Diễn đạt rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả



nhiều.



-

Chữ viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HỌ VAØ TÊN……….</b>


<b>HỌC SINH LỚP :……….</b>


<b>TRƯỜNG : ………</b>


<b>SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>


<b>KTĐK- CUỐI NĂM (Năm học 2011- 2012 )</b>
<i><b> MƠN TỐN – LỚP 2</b><b> (Thời gian: 40 phút</b></i> )


(<i><b>Ngày thi 2012)</b></i>


<i><b>GIÁM THỊ</b></i>


<b>SỐ MẬT MÃ</b> <i><b>SỐ THỨ TỰ</b></i>




<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b>GIÁM KHẢO</b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ</b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ</b></i>


<b>( 2 điểm) </b>


………/ 0,5 đ
………/ 0,5 ñ
………/ 0,5 ñ
………/ 0,5 ñ


<b>( 8 ñieåm )</b>



………/ 2 ñ


.../ 1 ñ
………/ 1 ñ
………/ 1 ñ


………/ 2 ñ


<b>Phần I</b> : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính) .Hãy
khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng . 1


Baøi 1 : Cho 10 dm = ………cm .Số cần điền là:


A. 1 cm B. 10 cm C. 100cm D. 1000 cm
Bài 2: Số 502 được viết dưới dạng tổng các trăm,chục, đơn vị là:


A. 502 = 400 + 102 B. 502 = 500+ 2 C. 502 = 500 + 20 D. 500 + 200
Bài 3: Có 16 ngôi sao . Vaäy 1 số ngôi sao là:


4


A. 4 ngoâi sao B.8 ngoâi sao C. 10 ngoâi sao D. 12 ngoâi sao


Bài 4 : Nếu thứ Ba tuần này là ngày 12 tháng 6 .Vậy thứ ba tuần trước sẽ là ngày mấy?
A. Ngày 5 tháng 6 C. Ngày 18 tháng 6


B. Ngày 6 tháng 6 D. Ngày 19 tháng 6


<b>Phần 2:</b>



1/ a. Đặt tính rồi tính :


75 + 18 82 – 29 32 + 721 974– 430
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
2/ Ghi kết quả tính :


24 : 3 + 420 = ……… 5 x 8 : 10 = ……….
= ……… = ………
3/ Điền ( < ,= , >) :


22 cm + 78 cm …………..41 m – 40 m
39 km + 26 km ……….. 85 km – 19 km
4/ Tìm x : :


a/ 100 - x = 36 b/ x : 4 = 8


………. ………..
………. ………..
………. ………..


5 / a. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là AB = 120 mm ; BC = 234 mm ;
AC = 145 mm ?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………/ 1 ñ



5 . b) Có 24 lít dần rót vào các can,mỗi can 4 lít dầu . Hỏi rót được mấy can dầu ?
Bài giải


………
………
………
………
Bài 6 :


Hình dưới đây có …… hình tam giác và …… hình tứ giác ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KTĐK CUỐI NĂM ( lần 2) </b>


<b>(NĂM HỌC 2011-2012)</b>



<b>MƠN TỐN LỚP 2</b>


<b>Phần 1 : 2 điểm</b>



Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh câu khác : 0 điểm :


Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả C. 100cm
Baøi 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả B. 502 = 500+ 2


Baøi 3 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả A. 4 ngôi sao


Bài 4 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả Ngày 5 tháng 6


<b> Phaàn 2 : 8 điểm</b>


<b> Bài 1 : </b>2 điểm


75 + 18 82 – 29 32 + 721 974– 430


75 82 32 974


+ _ + _
18 29 721 430
93 53 753 544
Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ


Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ


Đặt tính sai , kết quả đúng thì khơng có điểm
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng :


24 : 3 + 420 = 8 + 420 5 x 8 : 10 = 40 : 10
= 428 = 4
Ghi đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 đ: 0,5 đ x 2 = 1 điểm


<b> Baøi 3 : </b>


22 cm + 78 cm = 41 m – 40 m ( 0,5 ñ)
39 km + 26 km < 85 km – 19 km ( 0,5 ñ)


<b> </b>


<b> Baøi 4 :</b> 1 điểm


a/ 100 - x = 36 b/ x : 4 = 8


x = 100 -- 36 x = 8 x 4
x = 64 x = 32
Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ



Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
b / 1 điểm


Số can dầu rót được là : ( 0,25 đ)
24 : 4 = 6 ( can dầu ) ( 0,5 đ)
Đáp số : 6 can dầu ( 0,25 đ)


Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm
<b>Bài 6 : </b>


<b> Có 6 hình tam giác và 4 hình tứ giác </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×