Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

8 DE KIEM TRA HINH HOC GIAI TICH CUOI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.89 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12


<b>ĐÈ SỐ 1</b>


Câu I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

 

9 0

và các điểm E(-1;0;2).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(1; 1;9), (2; 2;9), (3;3; 3), ( 1;0; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


2) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


3) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012


Họ và tên:---Lớp 12
A---ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TỐN 12


<b>ĐÈ SỐ 2 </b>


Câu I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x y</i>

2

<i>z</i>

9 0

và các điểm E(0;2;-1).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).

3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(1;9; 1), (2;9; 2), (3; 3;3), ( 1; 3;1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
4) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


5) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


6) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



-Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012
Họ và tên:---Lớp 12 A


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12


<b>ĐÈ SỐ 3</b>


Câu I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

9 0

và các điểm E(2;0;-1).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(9;1; 1), (9;2; 2), ( 3;3;3), ( 7;1;1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
7) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)



8) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


9) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


---


---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012
Họ và tên:---Lớp 12 A


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TỐN 12


<b>ĐÈ SỐ 4</b>


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(2;4;1).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).


2 2 2


(

<i>x</i>

2)

(

<i>y</i>

4)

(

<i>z</i>

1)

9



2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

( 1;1;1), (3;1;3), (3; 1;1), (13;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
10) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


11) Tìm thể tích khối chóp D.ABC



12) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

--
---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012


Họ và tên:---Lớp 12
A---ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12


<b>ĐÈ SỐ 5</b>


Câu I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(0;4;-5).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

( 1;1;1), (3;3;1), (3;1; 1), (13;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
13) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


14) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


15) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


---
---
---


---


---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012
Họ và tên:---Lớp 12


A---ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12


<b>ĐÈ SỐ 6</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

  

1 0

và các điểm E(4;-1;2).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(2;3;1), (2; 2;3), (2; 3;1), (1; 2;11)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
16) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


17) Tìm thể tích khối chóp D.ABC .


18) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


---


---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012
Họ và tên:---Lớp 12 A



ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12


<b>ĐÈ SỐ 7</b>


Câu I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(0;-4;3).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(2; 3;1), (3; 3;2), (2; 11; 3), (1;17;1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
19) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


20) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


21) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




---
---
---


---Thứ ---Ngày ---tháng ---năm 2012
Họ và tên:---Lớp 12


A---ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TỐN 12



<b>ĐÈ SỐ 8</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

11 0

và các điểm E(0;0;-1).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α)
2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α).
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(3;1; 3), (15;1;3), (12;1;1), ( 5;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
22) Viết phương trình mặt phẳng (ABC)


23) Tìm thể tích khối chóp D.ABC


24) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


---


<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ 1</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

 

9 0

và các điểm E(-1;0;2).
1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).


2 2 2



(

<i>x</i>

1)

<i>y</i>

(

<i>z</i>

2)

9



2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;3)
3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(3;4;4)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(1; 1;9), (2; 2;9), (3;3; 3), ( 1;0; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

, E(-1;0;2).
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : 2x + 2y + z – 9 = 0


2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). 2x +2 y + z +3 = 0


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x y</i>

2

<i>z</i>

9 0

và các điểm E(0;2;-1).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

<i>x</i>

2

(

<i>y</i>

2)

2

(

<i>z</i>

1)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(2;3;1)


3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(-2;1;-3)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(1;9; 1), (2;9; 2), (3; 3;3), ( 1; 3;1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : 2x + y + 2z – 9 = 0
2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). 2x + y + 2z +3 = 0 ĐÁP ÁN



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 3</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

9 0

và các điểm E(2;0;-1).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

(

<i>x</i>

2)

2

<i>y</i>

2

(

<i>z</i>

1)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(3;2;1)


3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(4;4;3)
Câu II. ( 5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). x +2 y + 2z +3 = 0


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 4</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(2;4;1).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

(

<i>x</i>

2)

2

(

<i>y</i>

4)

2

(

<i>z</i>

1)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;3)


3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(0;0;5)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

( 1;1;1), (3;1;3), (3; 1;1), (13;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : x + 2y -2z +1 0
2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). x +2 y - 2z -17 = 0


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 5</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(0;4;-5).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

<i>x</i>

2

(

<i>y</i>

4)

2

(

<i>z</i>

5)

2

36


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;-3)


3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(2;0;-1)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

( 1;1;1), (3;3;1), (3;1; 1), (13;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : x - 2y + 2z +1 = 0
2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). x -2 y + 2z -9 = 0


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 6</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x</i>

2

<i>y z</i>

  

1 0

và các điểm E(4;-1;2).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

(

<i>x</i>

4)

2

(

<i>y</i>

1)

2

(

<i>z</i>

2)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(2;1;-3)



3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(0;3;-4)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(2;3;1), (2; 2;3), (2; 3;1), (1; 2;11)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : 2x - 2y + z +1 = 0
2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). 2x -2 y + z -17 = 0


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 7</b>


I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

2

<i>x y</i>

2

<i>z</i>

 

1 0

và các điểm E(0;-4;3).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

<i>x</i>

2

(

<i>y</i>

4)

2

(

<i>z</i>

3)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(2;-3;1)


3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (ABC): E’(4;-2;-1)
Câu II. ( 5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ </b>


8-I. (5điểm)


Cho mặt phẳng(α)

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

<i>z</i>

11 0

và các điểm E(0;0;-1).


1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α).

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

(

<i>z</i>

1)

2

9


2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;-3)



3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(2;4;-5)
Câu II. ( 5 điểm)


Cho bốn điểm

<i>A</i>

(3;1; 3), (15;1;3), (12;1;1), ( 5;1; 1)

<i>B</i>

<i>C</i>

<i>D</i>

.
1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : x + 2y -2 z -11= 0
2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt


</div>

<!--links-->

×