Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De Kiem tra kien thuc chuan bi cho thi dai hoc2012cung hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>S</b>Ở<b> GD & </b>Đ<b>T THANH HOÁ </b>
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
<b> ---***--- </b>


ĐỀ<b> KI</b>Ể<b>M TRA CH</b>Ấ<b>T L</b>ƯỢ<b>NG D</b>Ạ<b>Y – H</b>Ọ<b>C B</b>Ồ<b>I D</b>ƯỠ<b>NG L</b>Ầ<b>N 1 </b>
<b> N</b>Ă<b>M H</b>Ọ<b>C: 2011 - 2012 </b>


MƠN TỐN, KHỐI A (Thờ<i>i gian làm bài 180 phút) </i>
<b>PH</b>Ầ<b>N CHUNG CHO T</b>Ấ<b>T C</b>Ả<b> CÁC THÍ SINH </b><i><b>(</b></i><b>7,0</b>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>


<b>Câu I (2,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Cho hàm số y=x3−3x2+1.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm hai điểm M, N thuộc đồ thị (C) sao cho độ dài đoạn MN bằng 32 và tiếp tuyến của (C) tại M và
<i>N song song v</i>ới nhau.


<b>Câu II (2,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>)
1. Giải phương trình


2 sin( )


4 <sub>(1 sin 2 )</sub> <sub>cot</sub> <sub>1</sub>
sin


x


x x


x

π






+ = + .


2. Giải bất phương trình 3 x3− ≤1 2x2+3x+1.
<b>Câu III (1,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Tính tích phân


1


0


3 2


1


x x


x


xe e


I dx


xe
+ +
=


+



.


<b>Câu IV (1,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Cho hình chóp S ABC. có đáy ABClà tam giác vuông cân đỉnh A, BC=2a. Gọi O là
trung điểm của <i>BC, hình chi</i>ếu vng góc H của <i>S lên m</i>ặt đáy (ABC) thỏa mãn: OA+2OH =0




, góc
giữa SCvà mặt đáy (ABC)bằng 0


60 . Hãy tính thể tích khối chóp S ABC. và khoảng cách từ trung điểm I
của SB tới mặt phẳng (SAH).


<b>Câu V (1,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Giải hệ phương trình


2 2 4 2


2 (4 3 ) ( 3)


2012 ( 2x 2 5 1) 4024


y y x x x


y x x


 + = +






− + − + =


 <b> </b>


PhÇn riêng(3,0 điểm)


Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần(phầnAhoặc phầnB)
A. Theo chơng trình chuẩn


Câu VI.a(2,0 <i><b>i</b></i><i><b>m</b></i>)


1. Trong mt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC=2BD. Điểm (0; )1
3


M thuộc
đường thẳng <i>AB, </i>điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B
có hồnh độ dương.


2. Trong không gian tọa độ <i>Oxyz, cho hai </i>điểm A(1;8;9) và B( 3; 4; 3)− − − . Tìm tọa độđiểm C trên mặt
phẳng Oxy sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 1672.


C©u VII.a (1,0 đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Cho tập hợp

{

<sub>2</sub> 2 <sub>31</sub> <sub>15 0</sub>

}



X = x∈N x − x+ ≤ . Chọn ngẫu nhiên từ tập <i>X ba s</i>ố tự
nhiên. Tính xác suất để ba sốđược chọn cú tng l mt s l.


B. Theo chơng trình nâng cao
C©u VI.b (2,0 đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>)


1. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy, cho </i>đường tròn

( )

<sub>:</sub> 2 2 <sub>2</sub>


+ =


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> . Viết phương trình tiếp tuyến của
đường trịn (C) biết tiếp tuyến đó cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và <i>B sao cho tam </i>giác OAB có diện
tích nhỏ nhất.


2.

Trong khơng gian tọa độ <i>Oxyz, cho tam giác ABC có </i>A(3;1;0), đỉnh <i>B n</i>ằm trên mặt phẳng <i>Oxy và </i>
đỉnh C nằm trên trục Oz. Tìm tọa độ các điểm B và C sao cho điểm H(2;1;1) là trực tâm của tam giác
ABC.


<b>Câu VII.b (1,0 đ</b><i><b>i</b></i>ể<i><b>m</b></i>) Giải phương trình <sub>2</sub>

(

)

4

(

)

8 2

( )



1 1


log 3 log 1 log 4 .


2 <i>x</i>+ +4 <i>x</i> = <i>x</i>


--- Hết ---


Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>S</b><b> GD & </b><b>T THANH HOÁ </b>
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
<b> </b>


---***---đáp án <b><sub>–</sub></b> thang điểm


đề kiểm tra chất l−ợng dạy - học bồi d−ỡng Lần 1


năm học: 2011 <b>–</b> 2012- mơn tốn, khối A


<i>(</i>Đ<i>áp án – Thang </i>đ<i>i</i>ể<i>m g</i>ồ<i>m 05 trang) </i>


<b>Câu </b> <b>N</b>ộ<b>i dung </b> Đ<b>i</b>ể<b>m T</b>ổ<b>ng </b>


<b> I.1 </b>


<b>Kh</b>ả<b>o sát hàm s</b>ố.


0


1 . Tập xác định: D=R
0


2 . Sự biến thiên:


Giới hạn: <sub>lim</sub>

(

3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>

)

<sub>; lim</sub>

(

3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>

)



→−∞ − + = −∞ →+∞ − + = +∞


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


y’=3x2-6x=0 0
2


<i>x</i>
<i>x</i>


=



⇔<sub></sub>


=

Bảng biến thiên:


x -∞ 0 2 + ∞
y’ + 0 - 0 +
1 + ∞
y


-∞ -3


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng: (-∞;0) và (2; + ∞)
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)


Cực trị:<b> </b>Hàm số đạt cực đại tại x = 0, giá trị cực đại bằng 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, giá trị cực đại bằng -3.




0,25


0,25


0,25


0,25



1,0
(điểm)


<b> I.2 </b>


<b>Tìm hai </b>đ<b>i</b>ể<b>m </b><i><b>M</b></i><b>, </b><i><b>N </b></i>


Giả sử <sub>( ;</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>1),</sub> <sub>( ;</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>1) (</sub> <sub>)</sub>


M a a − a+ N b b − b+ a≠b
Vì tiếp tuyến của (C) tại M và N song song suy ra


y a′( )<sub>=</sub>y b′( )<sub>⇔</sub> <sub>(</sub><sub>a b a b</sub><sub>−</sub> <sub>)(</sub> <sub>+ −</sub><sub>2)</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>⇔</sub><sub>b = 2 – a </sub><sub>⇒</sub><sub> a </sub><sub>≠</sub><sub> 1 (vì a </sub><sub>≠</sub><sub> b). </sub>


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2 <sub>(</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>1)</sub>2


MN = b a− + b − b + −a + a −


=

[

]

2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2


2(1−a) +<sub></sub>(b−1) −(a−1) −3(b−a)<sub></sub>


= 2 3 2


4(a−1) +<sub></sub>2(1−a) −6(1−a)<sub></sub> = 4(a−1)6−24(a−1)4+40(a−1)2


2 <sub>32</sub>


MN = ⇔ 4(a−1)6−24(a−1)4+40(a−1)2 = 32 . Đặt t=(a−1)2



Giải ra được t = 4 ⇒ a b


a b


3 1


1 3


 = ⇒ = −


 <sub>= −</sub> <sub>⇒</sub> <sub>=</sub>


 ⇒ M(3; 1) và N(–1; –3)


0,25


0,25


0,25


0,25


1,0
(điểm)


0


3 . Đồ thị





Có y’’= 6x-6


y’’ = 0 và y’’ đổi dấu tại
x =1→điểm uốn là I(1;-1)


Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II.1 </b>


<b>Gi</b>ả<b>i ph</b>ươ<b>ng trình: </b>


2 sin( )


4 <sub>(1 sin 2 )</sub> <sub>cot</sub> <sub>1</sub>
sin


x


x x


x

π





+ = + <b>. </b>


Điều kiện: sinx≠0



[

]



π



π


π


π



⇔ − + = +


⇔ + − + − =


⇔ + − =









=





= − +









=




2


(cos s inx)(cos s inx) cos s inx


(cos s inx) (cos s inx)(cos s inx) 1 0


(cos s inx)( os2 1) 0


2 s in(x+ )=0
4


os2 1


(thỏa mÃn ĐK)
4


(không tháa m·n §K)


PT x x x


x x x



x c x


c x


x k


x k


Vậy phương trình có nghiệm = −π + π ( ∈ ).
4


x k k Z


0,25
0,25
0,25


0,25


1,0
(điểm)


<b>II.2 </b>


<b>Gi</b>ả<b>i b</b>ấ<b>t ph</b>ươ<b>ng trình </b>
Điều kiện: x ≥≥≥≥ 1


− ≤ + + ⇔ − + + ≤ − + + +


3 2 2 2



3 x 1 2x 3x 1 3 x 1. x x 1 (x 1) 2(x x 1)
Chia hai vế cho x2 + x + 1, ta được bất phương trình tương đương
3 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 2


1 1


x x


x x x x


− −


≤ +


+ + + +


Đặt t =


1
1


2<sub>+</sub> <sub>+</sub>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



, t≥≥ ≥≥ 0, ta ta được bất phương trình:
<sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


t≤t + ⇔ ≤t hoặc t≥2
+ Với t≤1, ta có:


2 2


2
1


1 1 1 2


1
x


x x x x


x x


≤ ⇔ − ≤ + + ⇔ ≥ −


+ + (luôn đúng)


+ Với t≥2, ta có:


2 2


2


1


2 1 4( 1) 4 3 5 0


1
x


x x x x x


x x


≥ ⇔ − ≥ + + ⇔ + + ≤


+ + (vô nghiệm)


Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥≥≥≥ 1.


0,25
0,25


0,25


0,25


1,0
(điểm)


<b>III </b>



<b>Tính tích phân </b>


1 1 1


0 0 0


1
0


3 2


(2 ) 2


1 1 1


x x x x x x


x x x


xe e xe e xe e


I dx dx x dx


xe xe xe


+ + + +


= = + = +


+ + +





Xét
1


0 1


x x


x


xe e


J dx


xe
+
=


+


. Đặt x 1 ( x x)


t=xe + ⇒dt= xe +e dx
Đổi cận: x=0⇒t=1, x=1⇒t= +e 1


Từ đó
1



1


1


ln ln( 1)


1


e


e
dt


J t e


t
+


+


=

= = +


Vậy I = +2 ln(e+1)


0,25
0,25


0.25
0,25



1,0
(điểm)


<b>Tính th</b>ể<b> tích, kho</b>ả<b>ng cách </b>
Ta có OA+2OH=0




nên H thuộc tia đối của tia OA và OA = 2OH
BC = AB 2 =2<i>a</i> ⇒AB=AC=a 2 ; AO = <i>a</i>; OH =


2


<i>a</i>


AH = AO + OH =
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV </b>


6
15
2


15
)


2
(
2


1
.
3
1
.


3


1 3


2
.


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>SH</i>


<i>S</i>


<i>V<sub>S</sub></i> <i><sub>ABC</sub></i> = <sub>∆</sub><i><sub>ABC</sub></i> = =


Ta có ⊥ <sub></sub>⇒ ⊥


⊥ <sub></sub> ( )


BO AH


BO SAH



BO SH


( ,( )) 1


( ,( )) 2


d I SAH SI


d B SAH SB


⇒ = =


⇒ ( ,( ))=1 ( ,( ))=1 =


2 2 2


a


d I SAH d B SAH BI


0,25


0,25


0,25


1,0
(điểm)



<b>V </b>


<b>Gi</b>ả<b>i h</b>ệ<b> ph</b>ươ<b>ng trình:</b>


2 2 4 2


2 (4 3 ) ( 3) (1)
2012 ( 2x 2 5 1) 4024 (2)


y y x x x


y x x


 + = +





− + − + =





Nếu <i>x </i>= 0, từ (1) suy ra <i>y</i> = 0. Khi đó khơng thỏa mãn (2). Vậy x≠0
Chia cả 2 vế của (1) cho 3


x , ta được:
2 3 2 3


( y) 3. y x 3x
x + x = + (3)


Xét hàm số <sub>( )</sub> 3 <sub>3 ,</sub>


f t =t + t t∈R. Dễ thấy f(t) là hàm số đồng biến trên R
Do đó từ (3) ta được 2y x


x = , hay


2
2y=x .


Thế vào (2) ta có: 1 2


2012x−  (x 1) 4 (x 1) 2


− + − − =


 


 


Đặt <i>u = x – 1</i>, ta được phương trình : 2012 (u 2 4 ) 2
u + −u =

(4)


Lại xét hàm số <sub>( )</sub> <sub>2012 (</sub>u 2 <sub>4</sub> <sub>)</sub> <sub>2</sub>


g u = u + −u = trên R.


Có 2


2



'( ) 2012 ln 2012( 4 ) 2012 ( 1)
4


u u u


g u u u


u


= + − + −


+


2


2
1
2012 ( 4 )(ln 2012 )


4


u


u u


u


= + − −



+


Vì 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>


u + − >u và
2


1


1 ln 2012
4


u


< <
+


nên <i>g’(u)></i>0 với mọi u∈R


Suy ra hàm số <i>g(u)</i> đồng biến trên R. Mặt khác <i>g(0)=2</i> nên <i>u = 0</i> là nghiệm


duy nhất của (4). Từ đó <i>x = 1 và </i> 1


2
y= <i>.</i>


Vậy hệ PT có 1 nghiệm duy nhất ( ; ) (1; )1
2
x y = .



0,25


0,25


0,25


0,25


1,0
(điểm)


Ta có 2 2 5


2


a
HC= HO +OC =
Vì<i>SH</i> ⊥(<i>ABC</i>)⇒


0


60
))


(
;


( = =






<i>SCH</i>
<i>ABC</i>


<i>SC</i>


2
15
60


tan 0 <i>a</i>


<i>HC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VI.a.1


<b>Vi</b>ế<b>t ph</b>ươ<b>ng trình </b>đườ<b>ng chéo BD </b>


<i><b>N</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>N'</b></i>
<i><b>M</b></i>





Phương trình đường thẳng <i>AB</i>(qua <i>M</i> và <i>N</i>’): <i>4x + 3y – 1 = 0 </i>


Khoảng cách từ I đến đường thẳng <i>AB</i>:


2 2


4.2 3.1 1
2


4 3


<i>d</i> = + − =


+


AC = 2. BD nên <i>AI = 2 BI</i>, đặt <i>BI = x</i>, <i>AI = 2x</i>. Trong ∆vng <i>ABI</i> có:


1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
4


<i>d</i> = <i>x</i> + <i>x</i> suy ra <i>x = </i> 5 suy ra <i>BI = </i> 5


Điểm B là giao điểm của đường thẳng <i>4x + 3y – 1 = 0</i> với đường trịn tâm <i>I</i>


bán kính 5


Tọa độ <i>B</i> là nghiệm của hệ: 4x 3y – 1 0<sub>2</sub> <sub>2</sub>



(<i>x</i> 2) (<i>y</i> 1) 5


+ =





− + − =




<i>B</i> có hồnh độ dương nên <i>B( 1; -1).</i>


Vậy phương trình đường chéo <i>BD</i> (đi qua <i>B</i> và <i>I</i>) là: <i>2x – y - 3 = 0</i>.


0,25
0,25


0,25


0,25


1,0
(điểm)


VI.a.2


<b>Tìm t</b>ọ<b>a </b>độđ<b>i</b>ể<b>m </b><i><b>C</b></i>


Gọi <i>C(a ;b ;0)</i>. Ta có <i>CA = CB</i> hay <i>CA2 = CB2</i>



2 2 2 2 2 2


(a 1) (b 8) 9 (a 3) (b 4) 3 a 14 3b


⇔ − + − + = + + + + ⇔ = −


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Ta có I(-1 ;2 ;3). AB= 304.
Vì tam giác <i>ABC</i> cân tại C nên <sub>CI</sub> 2S ABC 22


AB


= =


Ta có C(14-3b; b; 0). 2 2 2


22 (15 3 ) ( 2) 3 22
CI = ⇔ − b + b− + =
Từ đó <i>b = 4</i> hoặc 27


5


b= . Suy ra (2; 4; 0) 11 27; ; 0)
5 5


C hc


C(-0,25



0,25
0,25
0,25


1,0
(điểm)


VII.a


<b>Tính xác su</b>ấ<b>t</b>


Ta có 2 2−31 +15 0≤ ⇔1 ≤ ≤15
2


x x x

.

Vì <i>x</i> thuộc <i>N</i> nên X =

{

1;2;3;...;15

}

.
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên trong tập <i>X</i> là C<sub>15</sub>3 .


Để tổng 3 số đó là số lẻ, ta có các trường hợp:
+ Cả 3 số đều lẻ: Số cách chọn là 3


8


C (vì tập X có 8 số lẻ và 7 số chẵn)
+ Có 2 số chẵn và 1 số lẻ: Số cách chọn là 2 1


7. 8


C C


⇒số cách chọn 3 số có tổng là 1 số lẻ là 3


8


C +C C<sub>7</sub>2. <sub>8</sub>1.


Vậy xác suất cần tìm là: = + = =


3 2 1


8 7 8


3
15


. 224 32


455 65


C C C


P


C .


0,25
0,25


0,25
0,25


1,0


(điểm)
Gọi <i>N</i>’ là điểm đối xứng của <i>N</i>


qua <i>I</i> thì <i>N</i>’ thuộc <i>AB</i>, ta có :
'


'


2 4


2 5


<i>N</i> <i>I</i> <i>N</i>
<i>N</i> <i>I</i> <i>N</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


= − =





= − = −


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VI.b.1


<b>Vi</b>ế<b>t ph</b>ươ<b>ng </b>trì<b>nh ti</b>ế<b>p tuy</b>ế<b>n</b>



+ Đường trịn(C) có

( )

(

)



( )



0;0


: 2


Tâm :
Baùn kính


<i>C</i> <i>O</i>


<i>C</i> <i>R</i>






 <sub>=</sub>





.
Gọi tọa độ <i>A a</i>

<sub>(</sub>

;0 ,

<sub>) (</sub>

<i>B</i> 0;<i>b</i>

<sub>)</sub>

với <i>a</i>>0,<i>b</i>>0


+ Phương trình <i>AB</i>: <i>x</i> <i>y</i> 1 <i>x</i> <i>y</i> 1 0
<i>a</i>+<i>b</i> = ⇔ <i>a</i>+ − =<i>b</i>
<i>AB</i> tiếp xúc (<i>C</i>)

(

)




2 2


2 2


1


, 2 2 2


1 1


<i>ab</i>
<i>d O AB</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


⇔ = ⇔ = ⇔ =


+
+


(*)




2 2 2 2
2 2


2



2a <i>OAB</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>S</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> ∆


⇒ = ≤ =


+


⇒<i>S</i><sub>∆</sub><i><sub>OAB</sub></i> nhỏ nhất khi <i>a</i>=<i>b</i>.Từ <i>a</i>=<i>b</i> và (*) suy ra <i>a</i>= =<i>b</i> 2.


Kết luận: Phương trình tiếp tuyến là 1 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


+ − = .


0,25


0,25
0,25


0,25



1,0
(điểm)


VI.b.2


<b>Tìm t</b>ọ<b>a </b>độ<b> các </b>đ<b>i</b>ể<b>m </b><i><b>B</b></i><b> và </b><i><b>C</b></i>



Vì B∈mp Oxy( )⇒B x y( ; ;0), C∈Oz⇒C(0;0; )z


( 1;0;1), (2 ;1 ;1)


( ; ; ), ( 3; 1; ), ( 3; 1;0)


AH BH x y


BC x y z AC z AB x y


= − = − −


= − − = − − = − −






H là trực tâm tam giác ABC


. 0


. 0



, . 0


AH BC
BH AC


AH AC AB


 <sub>=</sub>





⇔ =


  <sub>=</sub>


 










2


0 <sub>3;</sub> <sub>1;</sub> <sub>3</sub>



3 7 0 7 2 <sub>7</sub> <sub>7</sub>


; 14;


3 0 2 21 0 2 2


x z z x <sub>x</sub> <sub>y</sub> <sub>z</sub>


x y z y x


x y z


x yz y z <sub>x</sub> <sub>x</sub>




+ = = −


 <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>


  <sub></sub>


⇔ + + − = ⇔ = − ⇔<sub></sub> −


= = =


 <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>− =</sub>  <sub></sub>


+ − =



 


VậyB(3;1;0), C(0;0; 3)− hoặc ( 7;14;0), (0;0; )7


2 2


B − C


0,25
0,25
0,25


0,25


1,0
(điểm)


VII.b


<b>Gi</b>ả<b>i ph</b>ươ<b>ng trình </b>
Điều kiện: 0<<i>x</i>≠1


<i>PT</i> ⇔

(

<i>x</i>+3

)

<i>x</i>− =1 4<i>x</i>


<i> Tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p 1:</i> <i>x</i>>1

( )

2 ⇔<i>x</i>2−2<i>x</i>= − ⇔3 <i>x</i>=3


<i> Tr</i>ườ<i>ng h</i>ợ<i>p 1:</i> 0<<i>x</i><1

( )

2 ⇔<i>x</i>2+6<i>x</i>− =3 0⇔<i>x</i>=2 3 3−
Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>T</i> =

{

3; 2 3 3−

}



0,25


0,25
0,25


0,25


1,0
(điểm)




<i><b>N</b></i>ế<i><b>u thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trên </b></i>đ<i><b>áp án mà v</b></i>ẫ<i><b>n </b></i>đ<i><b>úng thì </b></i>đượ<i><b>c </b></i>đủđ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m thành ph</b></i>ầ<i><b>n nh</b></i>ư<i><b> </b></i>
đ<i><b>áp án quy </b></i>đị<i><b>nh</b>. </i>


</div>

<!--links-->

×