Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Bài giảng Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.81 KB, 131 trang )

Phần thứ ba
LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Chủ nghĩ
nghĩaa xa
xã̃ hội khoa học ?
Chủ nghĩa xã hội ?

CNXH-- KT
CNXH
KT----------->
> CNXHCNXH- KH
KH----------->
> CNXHCNXH-HT


Nội dung
 Chương

VII: Sứ mệnh lịch sử của g/c công
nhân và cm - xhcn.

 Ch
Chươ
ương
ng

VIII: Những vấn đề chính trị - xh có
tính QL trong tiến trình cm - xhcn.


Chươ
ương
ng
 Ch

IX: CNXH hiện thực và triển vọng


CHƯƠ
CH
ƯƠNG
NG VII
SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

I. Sứ mệnh lịch sử của g/c cn.
II. Cách mạng xhcn.
III. Hình thái kinh tế xh - cscn.


Tính tất yếu diệt vong của ptsxptsx-tbcn và sự ra đời tất
yếu của ptsxptsx-cscn, mà lực lư
lượng duy nhất có sứ mệnh
lãnh đạo cuộc c/m thực hiện bư
bước chuyển biến lịch sử
này, chính là g/c cn.
Cuộc c/m xhcn là cuộc c/m vĩ đại nhất trong lịch sử
pt của xh loài ngư
người, vì:
+ Nó xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột.

+ XD thành cơng xhxh-cscn, mà giai đoạn
đầu của xh này là cnxh.


I. Sứ mệnh lịch sử của g/c công nhân
- Sứ mệnh lịch sử của g/c công nhân là phạm trù
cơ bản nhất của CNXHCNXH-KH.
g/c-cn là
- Việc phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của g/cmột trong những cống hiến vĩ đại của Mác.


1. G/cG/c-cn và sứ mệnh lịch sử của nó
a. Khái niệm g/cg/c-cn
- G/c là gì?
Là những tập đồn ngư
người rộng lớn, khác nhau về:
. Quan hệ tlxs:
. Vai trò, địa vị trong sx:

. Cách thức, quy mơ thu nhập:
Những
bóclụ̣lột
Nhữngg/c
g/c bóc
t
- Chủ nơ
- Địa chủ
- Tư sản

Những

bóclụ̣lột
Nhữngg/c
g/c bị bóc
t
- Nơng nơ
- Nông dân
- Vô sản


* G/c cơng nhân là gì?
Có nhiều thuật ngữ biểu đạt k/n này:
- G/c
G/c-- v/s :
- G/c công nhân làm thuê:
- G/c v/s hiện đại:
- G/c công nhân hiện đại:
 K/n thống nhất:
. G/c công nhân chỉ g/c công nhân hiện đại,
. Con đẻ của nền sx đại c/nc/n-tbcn,
. Đại biểu của llsx hiện đại, của ptsx tiên tiến.
(g/c cn vừa là sf vừa là chủ thể của đại c/n.
Ở vn hiện nay: những người sống chủ yếu bằng thu nhập làm công ăn lương, là g/c cn).


* ĐẶC TRƯ
TRƯNG CƠ
CƠ BẢN CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN

(nhận thức trên hai phươ
phương

ng diện):
Thứ nhất
nhất:: Về ph
phươ
ương
ng thức lđ, ptsx
ptsx::(nền sx
sx--cn)
cn)..
- Lao động của các cá nhân liên hợp trong một tổ chức lao
động xh nhất định
ịnh..
ngư
ười lđ trực tiếp hay gián tiếp vận hành
- Những tập đoàn ng
những cơng cụ sx có tính chất cơng nghiệp, hiện đại, xh
hóa, quốc tế hóa
hóa..
(Phân biệt với ng
ngư
ười thợ thủ cơng trong thời trung cổ và trong cttc)
cttc)..
- Tất

cả các g/c khác đều suy tàn và tiêu vong cùng sự
pt của đại cơng nghiệp
nghiệp.. Cịn g/c vơ sản là sp của nền
đại công nghiệp
nghiệp..



Thứ hai
hai::
Về địa vị của g/c
g/c-- cn trong hệ thống qhsx
qhsx-- tbcn
tbcn::
ngư
ười khơng có tlsx, phải bán SLĐ đ ể
- Là những ng
kiếm sống  G/c công nhân trở thành g/c đối kháng
với g/c tư sản, chịu mọi rủi ro của cạnh tranh, sự lên
xuống của thị tr
trư
ường
ờng..
- Xét các mối quan hệ trong qhsx
qhsx::
. Quan hệ sở hữu
hữu::
. Quan hệ lđ:
. Quan hệ phân phối
phối::


* Ngày nay, g/c cn hiện đại có sự thay đổi nhất định
ịnh::
- Về phươ
phương
ng thức lđ

lđ:
+ Trư
Trước đây c/n chủ yếu là lđ
lđ chân tay,lđ
tay,lđ cơ khí..
+ Nay đã xuất hiện c/n trí tuệ, c/n tri thức, ứng dụng...
- Về phươ
phương
ng diện đời sống:
+ Một số cơng nhân có sở hữu trong công ty cổ phần…
+ Bên cạnh tiền cơng có cổ tức.
- Trong quan hệ sx:
+ G/c cn dần trở thành làm chủ – đồng sh chủ cty
+ Dần trở thành g/c thống trị  cải tạo xh tiến đến xh
không g/c.
Vậy, k/nk/n-g/c là 1 phạm trù lịch sử  g/c cn cũng là phạm trù
lịch sử, cơ
cơ cấu g/c có tính đa dạng, phức tạp, có mặt trong các
thành phần kt trong xh.


* ĐỊA VỊ, VỊ TRÍ CỦA G/C CƠNG NHÂN
- Đại biểu của llsx tiên tiến hiện đại, xh hóa cao,
có lợi ích cơ
cơ bản, lâu dài đối lập với g/c tư
tư sản.
 trở thành lực lư
lượng cơ
cơ bản phủ định sh tư
tư nhân tbcn.

- Có lợi ích cơ
cơ bản, lâu dài phù hợp với nhân dân lđ
lđ.
 có khả nă
năng đoàn kết với nhân dân lđ
lđ, đấu tranh
chống g/c tư
tư sản.
- Có hệ tư
tư tưởng của mình, do địa vị ktế k/q tạo nên.
Địa vị g/c cn thể hiện trên phạm vi thế giới.


b. Nội dung sứ mệnh lịch sử của GCCN
Tại sao sứ mệnh lịch sử lại trao cho g/c cn?
- Về bản chất của GCCN thể hiện:
+ Mối qh với 2 sự nghiệp: Giải phóng g/c và giải
phóng nhân loại,
+ Mối qh g/c cơng nhân với tồn nhân loại.
- Về nội dung sứ mệnh lịch sử : Thủ tiêu CNTB, xây dựng CNCS.
(Xóa bỏ chế độ tbcn, xóa bỏ chế độ ngư
người bóc lột ngư
người; xây dựng cnxh,
cncs, giải phóng g/cg/c- cn, nhân dân lđ
lđ và toàn thể nhân loại).
. Bư
Bước thứ nhất : Giành chính quyền–
quyền–tiến hành
c/m chính trị
. Bư

Bước thứ hai: Dùng chính quyền cải biến
c/m từ xh cũ  xh mới.
+ G/c cơng nhân có sứ mệnh tồn thế giới, như
nhưng đư
được
ợc sinh ra ở
từng dân tộc. Trư
Trước hết phải giải phóng dân tộc  xd mình thành g/c

của dân tộc.


•* Theo Lênin:
• - G/c cn đấu tranh cho dân tộc mình,
• - Đ/tranh cho quyền bình đẳng, q. tự quyết của các dân tộc.
• - Đấu tranh thắng lợi cuối cùng cho cnxh và cncs.
•* Hồ Chí Minh:
•- 1930: Cương lĩnh đầu tiên “ làm tư sản dân quyền c/m,

hay “thổ địa cm” – tức c/m vơ sản:
. Đánh đuổi đế quốc giành độc lập dân tộc,

. Đánh đổ pk giành ruộng đất cho nơngdân.
•- 1941: c/m dân tộc, dân chủ, nhân dân  chuyển sang c/m
xhcn không kinh qua cntb.
•-1960: xây dựng 1 nước VN: hịa bình, thống nhất, độc lập,
dân chủ, giàu mạnh, góp phần xứng đáng vào q
trình c/m thế giới.
•-1969-1970: Hịa bình độc lập dân tộc và cnxh.



•* Quan điểm của Đảng CSVN hiện nay:
- Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH, thực hiện:
Dân giàu, nư
nước mạnh, xh công bằng, dân chủ, vă
văn minh.
. Về đối nội:
Dân giàu, nư
nước mạnh
. Về đối ngoại: Thêm bạn, bớt thù
- Lợi ích g/c cn phù hợp với lợi ích của đa số ngư
người lđ
lđ và cả
dân tộc.
. Động lực : phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc
mà nền tảng là cơng nhân,nơng dân và trí thức.
. Cơ
Cơ sở khoa học : CN MácMác-Lênin và TTHCM.


2. Điều kiện khách quan và chủ quan để giai cấp
cơng nhân hồn thành sứ mệnh lịch sử
a- Địa vị kinh tế
tế--xã hội (điều kiện k/q)
- Nền sx công nghiệp hiện đại ----->
> hình thành g/c cn
cn::
+ Làm phá sản nền sx nhỏ
nhỏ..
+ Nâng cao năng suất lđ-xh,

+ Một bộ phân cơng nhân bị máy móc thay thế
--->
--> thất nghiệp
nghiệp..
+ Ng
Ngư
ười công nhân càng lệ thuộc vào TB
TB..
- Đồng thời với pt công nghiệp ----->
> pt năng lực con ng
ngư
ười phù
hợp với trình độ pt của ktế
ktế.. Bảo đảm hài hòa giữa con
ngư
ng
ười và tự nhiên
nhiên..


- G/c cn trong llsx:
. Đối tư
tượng lđ
lđ,
. Công cụ lđ
lđ,
. Con ngư
người lđ
lđ ----->
> bộ phận quan trọng nhất - g/c cn.

+ Về ktế : G/cG/c-cn là sản phẩm của đại công nghiệp.
+ Về xh:
. Điều kiện làm việc của g/cg/c- cn khác với các lđ
lđ khá
khác…
c…
. Điều kiện sống ở khu cơng nghiệp, thành phố…
--->
--> có ý thức,hiểu biết chính trị, xh…
G/c cn trong qhsx của cntb:
. Là g/c khơng có tlsx,
. Là g/c làm th.
--->Từ
-->Từ điều kiện ktkt-xh, nên g/c cơng nhân có vai trị lịch sử
và hồn thành sứ mệnh lịch sử của mình.

-




* Đảng ta vận dụng:

- Đại hội Đảng lần III (1960) :
. Xác định cnhcnh-xhcn là nhiệm vụ trung tâm trong
thời kỳ quá độ ----->
> cnxh.
. Xác định c/mc/m-kh
kh--kthuật giữ vai trò then chốt.


suốt

- Thời kỳ đổi mới (1986):
. Xác định cnh, hđ
hđh gắn với ptpt-kt tri thức.
. Xác định ptpt-ktế là nhiệm vụ trung tâm.
. Chủ động, tích cực hội nhập trong xu thế tồn cầu hóa.


b. Đặc điểm chính trịtrị-xã hội của g/c cn (đ
(đ.điểm cơ
cơ bản)


G/c cn có khả nă
năng hồn thành nhiệm vụ lớn lao mà nó gánh vác, vì:

+ G/c cn là g/c tiên phong c/m…đ
c/m…đại biểu cho llsx tiến tiến;
có hệ tư
tư tưởng mang tính c/m và khoa học;
ln đi đầu trong mọi phong trào c/m.
+ G/c cn có tinh thần c/m triệt để nhất…Do địa vị ktkt-xh trong chế
độ xhxh-tb quy định.
+ G/c cn có ý thức tổ chức kỷ luật cao nhất…Một mặt do quá trình
lđ hợp tác với hệ thống máy móc,với cuộc sống đơ thị tập trung
tạo nên; Mặt khác trong cuộc đấu tranh chống g/cg/c-ts, tất yếu
phải có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
+ G/c cn có bản chất quốc tế…Với xu hư
hướng tch,qth của nền kt mở,

mở,
phong trào đấu tranh của g/cg/c-cn các nư
nước phải gắn bó với nhau.
nhau.

- Điều kiện chủ quan:
quan:
Bản thân tự pt của chính g/c cn, về:
+ Số lư
lượng
+ Chất lư
lượng
+ Tỷ trọng
+ Cơ
Cơ cấu…


3. Vai trị của ĐCS trong q trình thực hiện
sứ mệnh lịch sử của mình
a. Tính tất yếu và ql hình thành, pt Đảng của g/c cn
- Quá trình pt của g/c cn và phong trào đấu tranh của g/c cn
+ Theo ql: có áp bức có đấu tranh:
. TB >< lđ
lđ ----->
> đấu tranh g/c, đấu tranh xh.
. Khi chư
ch ưa có ĐCS : đấu tranh tự phát--phát--->
> thất bại
. Khi ĐCS ra đời : đấu tranh tự giác--giác--->
> thành công



-

Sự pt của đội tiên phong – ĐCS :
+ CNTB ra đời đầu thế kỷ 16
16,,
+ Phong trào công nhân pt mạnh vào đầu thế kỷ 19
19..
+ Phong trào đó đòi hỏi cươ
cương
ng lĩnh hoạt động của g/c cn?
+ Lý luận của cnxhcnxh-kh trả lời đư
được
ợc những câu hỏi đặt ra từ thực
tiễn lịch sử đấu tranh của g/c cn.

- Quy

luật hình thành chính Đảng của g/c cn:

+ Phong trào cn kết hợp với lý luận của cnxhcnxh-kh ----->
> ĐCS
+ ĐCS ra đời là nhân tố có ý nghĩa quyết định trực tiếp hoàn
thàn sứ mệnh lịch sử của g/c cn.

* Liên hệ với sự ra đời của ĐCSĐCS-VN:







+ ĐCS
ĐCS--VN ra đời là sự kết hợp:
. Phong trào công nhân
. CN
CN-- Má
Mácc-Lêênin
. Phong trào yêu nư
nước


b. Mối quan hệ giữa đảng cộng sản và g/c cn
G/c cn có nhiều tổ chức, trong đó:

* Đảng Cộng sản:
- Là tổ chức chính trị cao nhất của g/c - cn
- Là đội tiên phong chiến đấu của g/c - cn
- Là bộ tham mư
mưu có trình độ lý luận cao để lãnh đạo g/cg/c-cn
- Là tổ chức biểu hiện tập trung lợi ích, nguyện vọng, phẩm
chất, trí tuệ của g/c - cn, của nhân dân lđ
lđ và dân tộc.
* Giai cấp công nhân:
- Là cơ
cơ sở xh của Đảng Cộng sản,
- Là cơ
cơ sở giai cấp cuả ĐCS,
- Là nguồn bổ sung lực lư

lượng cho ĐCS.


* Mối quan hệ biện chứng:
- Đấu tranh của g/c cn
ra đời ĐCS.
- Bắt đầu từ 1 số ngư
người CS  số ngư
người CS đến tổ chức CS.
- Khi có g/c cn và phong trào cn  sự ra đờ
đời CN Mác.
--->
--> Sự kết hợp:
PHONG TRÀO
CN với CN
Phong
trào cn
Lênin ----->
> ĐCS
CN Mác
MÁC -LENIN
ĐCS
Yếu tố vật chất
( cơ thể)

Yếu tố tinh thần,
ý thức (trí khơn)

- Khi ĐCS xa rời g/c cn  mất quyền lãnh đạo.
- G/c cn thực hiện quyền lãnh đạo:

. Bằng hệ tư
tư tưởng CNCN-Mác,
. Bằng tổ chức ĐCS.
(Trí thức: có khả nă
năng phát hiện, đề xuất theo xu hư
hướng kq)




-

Vai trò của
của ĐCSĐCS-VN :

ĐCS-vn ra đờ
ĐCSđời,đánh dấ
dấu sự
sự thay đổ
đổi về
về ch
chấ
ất trong phong trà
trào
o
đấu tranh củ
của
a công nhân,
nhân, từ tự phát
phát lên tự

tự giác.
giác.

---------------Đấ
--------------Đấu
u tranh tự
tự phát
phát ------------------ Đấ
Đấu
u tranh tự
tự giác
giác
Mục đí
Mục
đích
Hính

nh thứ
thức
Quy mơ
Đlố
Đl
ối,cl
clượ
ượcc

-

. quy
quyề

ền lợ
lợi kt:
kt: tăng lương…
. Đình cơng,
cơng,bã
bãii cơng,
cơng,bi
biể
ểu tì
tình
nh
. Nhỏ
Nhỏ,,lẻ tẻ,
tẻ,phân tá
tán
n
. Chưa có

. Quy
Quyề
ền lợ
lợi kt và ct
. Đấ
Đấu
u tranh chí
chính
nh trị và đấu tranh vũ trang
. Lớn,có tổ ch
chứ
ức,đồ

ồn
n kế
kế t chặ
chặ t chẽ
. Vạ
Vạch
ch cương lĩlĩnh
nh,,chỉ đạo thự
thực hiệ
hiện đlố
đlối…

Từ khi có Đảng
ng,, g/c cơng nhân vn trở
trở thà
thành
nh lự
lực lượ
lượng
ng lã
lãnh
nh đạ
đạ o c/mc/m-vn.
Trong cm giả
giảii phó
phóng
ng dân tộ
tộc, xd và bảo
bảo vệ
vệ Tổ qu

quố
ốc VNVN-xhcn:
. 15 tu
tuổ
ổi (1945
1945)) lã
lãnh
nh đạ
đạo c/
c/m thà
thành
nh cơng già
giành
nh chí
chính
nh quyề
quyền.

. 30 năm sau (1975
1975)) lã
lãnh
nh đạ
đạo hồ
hồn
n thà
thành
nh c/
c/m già
giàii phó
phóng

ng dân tộ
tộc và
thố
th
ống nhấ
nhất đấ
đất nướ
nướcc. Đưa cả nướ
ướcc đi lên CNXH.
. Hơn 25 năm đỗ
đỗi mớ
mới (1986
1986)) lã
lãnh
nh đạ
đạo công cuộ
cuộc đổ
đổi mớ
mới thà
thành
nh công.
--->
-->Ch
Chứ
ứng tỏ ĐCS
ĐCS--VN là nhân tố
tố lãnh
lã nh đạ
đạo,bả
bảo

o đả
đảm cho GCCN hoà
hoàn
n thà
thành
nh
sứ mệnh lịlịch
ch sử
sử.


II. CÁCH MẠNG XHCN
1. C/m xhcn và nguyên nhân của nó
- CM
CM-- XHCN là gì ?
- CM
CM-- XHCN có đặc điểm nào ?
- Nguyên nhân của CMCM- XHCN ?
a. K/nK/n-cm
cm--xhcn:
- Là cuộc cm nhằm thay đổi chế độ TBCN lỗi thời
bằng chế độ XHCN.
+ Theo nghĩa hẹp : là cuộc cm chính trị.
+ Theo nghĩa rộng : bao gồm cm chính trị và
cm--xh (xây dựng xh mới).
cm


b. Nguyên nhân của cách mạng XHCN
- Nguyên nhân các cuộc cmcm- xh :

+ QHSX >< LLSX
+ G/c thống tri, bóc lột >< G/c bị thống trị,bị bóc lột
+ TB >< LĐ
- Nguyên nhân của cmcm- xhcn:
+ Nguyên nhân sâu xa: Mâu thuẫn giữa nhu cầu ptptllsx với sự kiềm hãm của qhsx
lỗi thời.
+ Biểu hiện mâu thuẫn trong lĩnh vực kt:
. Tính tổ chức, kế hoạch trong từng dn với tính
vơ tổ chức, tự phát của sx tồn xh do cạnh tranh
của
nền sxsx-hh
hh--tbcn.
. Dẫn đến sx “thừa”và khủng hoảng kt.
-> Địi hỏi thay thế qhsxqhsx-tbcn=qhsx
tbcn=qhsx--xhcn thơng qua cmcm-xhcn


×