Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Giun dat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>



<b>Chúng ta thường gặp giun đất ở đâu? </b>


<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình 15.1 Giun đất


<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>1/ Hình dạng ngồi: </b>



<b>Đầu </b>



<b>Đai </b>


<b>sinh </b>


<b>dục</b>



<b>Hậu mơn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 15.1 Giun đất</b> <b>Hình 15.2 Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>


<b>Cơ thể dài phân đốt , mỗi đót có 1 vịng tơ, thn 2 </b>


<b>đầu, có màu nâu đất</b>



<b>Vịng tơ</b>


<b>Lỗ sinh dục cái</b>


<b>Lỗ sinh dục đực</b>


<b>Đai sinh dục cái</b>



<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>1/ Hình dạng ngồi: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hình 15.1 Giun đất</b>


<b>- Da trơn, vì thành cơ thể có lớp mơ bì tiết chất nhầy </b>



<b>Hình 15.2 Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>


<b>+ Sờ tay vào cơ thể giun đất em có cảm giác gì? </b>



<b>Vòng tơ</b>



<b>Lỗ sinh dục cái</b>



<b>Lỗ sinh dục đực</b>


<b>Đai sinh dục cái</b>



<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình 15.1 Giun đất</b>


<b>Giun đất có đối xứng 2 bên</b>



<b>Hình 15.2 Đặc điểm cấu tạo ngồi</b>


<b>Giun đất có đối xứng kiểu gì? </b>




<b>Vịng tơ</b>



<b>Lỗ sinh dục cái</b>



<b>Lỗ sinh dục đực</b>


<b>Đai sinh dục cái</b>



<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>



<b>1/ Hình dạng ngồi: </b>



<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT.</b>



<b>+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>



<b>+ Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ( chi bên)</b>


<b>+ Có chất nhầy làm da ln trơn.</b>



<b>+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.</b>


<b>+ Kiểu đối xứng hai bên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT.</b>



<b>II/ Di chuyển</b>



<b>H 15. 3 Giun đất bò trên đất</b>



<b>Quan sát H15.3 sắp xếp đúng trình tự di chuyển của giun đất?</b>



<b>Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đi.</b>



<b>Giun chuẩn bị bò.</b>



<b>Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi</b>

.


<b>Dùng tồn thân và vịng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phia </b>



<b> trước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT.</b>



<b>II/ Di chuyển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT.</b>



<b>II/ Di chuyển</b>



<b>H 15. 3 Giun đất bò trên đất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>


<b>1.Hình dạng ngồi: </b>



<b>Tiết 15:</b>

<b>GIUN ĐẤT.</b>



<b>+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>



<b>+ Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ( chi bên)</b>


<b>+ Có chất nhầy làm da ln trơn.</b>




<b>+ Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.</b>


<b>+ Kiểu đối xứng hai bên.</b>



<b>2. Di chuyển:</b>



<b> - Nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>III/ Cấu tạo trong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>III/ Cấu tạo trong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>III/ Cấu tạo trong</b>



<b>H 15.4 Sơ đồ hệ tiêu hóa</b> <b>H15.5 Sơ đồ hệ tuần </b>
<b>hoàn và hệ thần kinh</b>


+

<b>So sánh với giun trịn, tìm ra hệ cơ quan mới bắt đầu xuất hiện </b>


<b> ở giun đất ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 15: GIUN ĐẤT.</b>



<b>III/ Cấu tạo trong</b>



<b>H 15.4 Sơ đồ hệ tiêu hóa</b> <b>H15.5 Sơ đồ hệ tuần </b>


<b>hồn và hệ thần kinh</b>


<b> Hệ tiêu hóa , hệ tuần hoàn , hệ thần kinh của giun đất có cấu tạo </b>



<b>* Hệ tiêu hố: Phân hố rõ ( diều, dạ dày cơ, có enzim tiết ra từ ruột tịt )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Hình dạng ngồi: </b>


<b> + Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>


<b> + Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ ( chi bên) </b>
<b> + Có chất nhầy làm da luôn trơn.</b>


<b> + Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.</b>
<b> + Kiểu đối xứng hai bên.</b>


<b>II. Di chuyển:</b> <b>Giun đất di chuyển được là nhờ sự chun dãn cơ thể </b>
<b> kết hợp với các vòng tơ.</b>


<b>III. Cấu tạo trong:</b>


<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>



Tiết 15: Giun đất.



<b>- Có khoang cơ thể chính thức, chứa dich.</b>


-<b> Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: Lỗ miệng→hầu→ thực quản→ diều → </b>
<b> dạ dày cơ → ruột tịt→ hậu mơn.</b>



<b>- Hệ tuần hồn kín, có mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản )</b>
<b>- Hệ thần kinh:chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT</b>


<b>IV. Dinh dưỡng:</b>



<b>Đọc thông tin trong sgk , thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi sau:</b>


<b> 1/ Quá trình tiêu hóa của giun đất diễn ra như thế nào?</b>



<b> 2/ Vì sao khi mưa nhiều , nước ngập úng, giun đất chui lên khỏi </b>


<b> mặt đất?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 15:</b>

<b> GIUN ĐẤT</b>


<b>IV. Dinh dưỡng:</b>



<b>Thức</b>
<b> ăn</b>
<b>Miệng</b>
<b>Hầu</b>
<b>Thực </b>
<b>quản</b>
<b>Diều</b>


<b>Dạ dày cơ</b>


<b>Ruột</b>


<b>Hậu </b>
<b>môn</b>



<b>Cặn bả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>



<b>Tiết 15: Giun đất.</b>



<b> I/ Hình dạng ngồi: </b>


<b>+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>


<b> + Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ ( chi bên) Có chất nhầy làm da ln </b>
<b>trơn.</b>


<b> + Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. Kiểu đối xứng hai bên.</b>


<b> II/ Di chuyển:</b>


- <b>Giun đất di chuyển được là nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ.</b>
<b> III/ Cấu tạo trong:</b>


<b>- Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.</b>


<b> - Hệ tiêu hoá phân hoá rõ.</b>


<b> - Hệ tuần hồn kín,có mạch lưng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản )</b>
<b> - Hệ thần kinh:chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.</b>


<b> IV/ Dinh dưỡng:</b>


<b> - Thức ăn giun đất→ lỗ miệng→ hầu →diều (chứa thức ăn) → dạ dày ( nghiền </b>


<b> nhỏ) →enzim biến đổi → ruột tịt→ bã đưa ra ngồi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hình 15.6. Giun đất ghép đơi và kén trứng.</b>



<b>- Giun đất lưỡng tính,có hiện tượng ghép đôi, đẻ trứng, trứng </b>



<b> </b>

<b>được thụ tinh phát triển trong kén để thành </b>



<b>giun non. </b>



<b> - Vì giun đất khơng thực hiện được sự thụ tinh. </b>

<b> </b>

<b> Tại sao giun đất lưỡng tính, khi sinh sản lại có </b>

<b> Giun đất sinh sản như thế nào?</b>


<b> hiện tượng ghép đôi ?</b>



<b>V/ Sinh sản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NGÀNH GIUN ĐỐT.</b>



<b>Tiết 15: Giun đất.</b>



<b> I/ Hình dạng ngồi: </b>


<b>+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.</b>


<b> + Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vành tơ ( chi bên) Có chất nhầy làm da ln </b>
<b>trơn.</b>


<b> + Có đai sinh dục và lỗ sinh dục. Kiểu đối xứng hai bên.</b>


<b> II/ Di chuyển:</b>



- <b>Giun đất di chuyển được là nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ.</b>
<b> III/ Cấu tạo trong:</b>


<b>- Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.</b>


<b> - Hệ tiêu hoá phân hoá rõ.</b>


<b> - Hệ tuần hồn kín,có mạch lưng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản )</b>
<b> - Hệ thần kinh:chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.</b>


<b> IV/ Dinh dưỡng:</b>


<b> - Thức ăn giun đất→ lỗ miệng→ hầu →diều (chứa thức ăn) → dạ dày ( nghiền </b>
<b> nhỏ) →enzim biến đổi → ruột tịt→ bã đưa ra ngồi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Dặn dị:</b>


<b>Dặn dị:</b>



-

<b><sub> Học câu 1,2,3 sgk / 55.</sub></b>



<b>- Học ghi nhớ sgk /55.</b>



<b>- Đọc mục: “ Em có biết? ’’.</b>



-

<b><sub> Chuẩn bị cho tiết học sau </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×