Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BKTHKIIHoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN: Hố học - Lớp 9</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương
trình học kỳ II, mơn hố học 9 theo nội dung kiến thức cơ bản về phi kim và các loại hợp
chất hữu cơ, các dạng bài tập viết PTHH, bài tập nhận biết, và bài tập tổng hợp, kĩ năng
viết PTHH, kĩ năng giải bài tập hố học.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.


<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình Hố học lớp 9 mà học sinh
đã được học trong học trong chương trình (Đền tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định khung ma trận.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Nội dung kiến</b>
<b>thức</b>



<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>ở mức độ thấp</sub>Vận dụng</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>ở</b>
<b>mức cao</b>


<b>hơn</b>
<b>1. Hiđrocacbon </b>


<b>và dẫn xuất của </b>
<b>hiđrocacbon</b>


- Biết phân biệt


tinh bột,


xenlulozơ và
saccarozơ.
- Biết CTPT,
CTCT của Axit
axetic,


phương pháp
điều chế


axit axetic
- khái niệm độ


rượu,


- Viết được
PTHH thực hiện
chuyển hoá về


tinh bột


xelulozơ,


glucozơ, rượu,
axit axetic.


- Tính thể tích
rượu etylic
nguyên chất.


<b>Số câu hỏi</b> <b>1, 2, 4(a)</b> <b>3</b> <b>4(b)</b> <b>5</b>


<b>Số điểm</b> <b>5</b> <b>2</b> <b>0,5</b> <b>7,5 đ</b>


<b>75%</b>


<b>2.Bài tập</b> - Tính toán các


đại lượng liên
quan, viết
PTHH tính số
mol theo PT.
- Tính khối


lượng


- Tính %V
khí trong
hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>1</b> <b>2,5 đ</b>
<b>25%</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>


<b>3 câu</b>
<b>5 điểm</b>


<b>(50%)</b>


<b>1 câu</b>
<b>2 điểm</b>


<b>(20%)</b>


<b>3 câu </b>
<b>2 điểm</b>


<b>(20%)</b>


<b>1 câu</b>
<b>1 điểm</b>



<b>(10%)</b>


<b>8 câu</b>
<b>10 đ</b>
<b>(100%)</b>


<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra</b>


<b>Câu 1 </b><i>(1,5 điểm)</i>: Nêu phương pháp phân biệt các chất sau: Tinh bột, xenlulozơ,
saccazozơ.


<b>Câu 2 </b><i>(2,5 điểm)</i><b>: </b>Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của axitaxetic, điều chế
axitaxetic.


<b>Câu 3</b> <i>(2 điểm): </i>Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) thực hiện các
chuyển đổi hóa học sau.


( <sub>C6H10O5 </sub>) <sub>n </sub>(1)<sub> C6H12O6 </sub>(2)<sub> C2H5OH </sub>(3)<sub> CH3COOH </sub>(4)<sub> CH3COONa.</sub>


<b>Câu 4: </b><i>(1,5 điểm)</i>


a.Độ rượu là gì? Cơng thức tính độ rượu ?


b. Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450<sub>. </sub>


<b>Câu 5:</b> <i>(2,5 điểm): </i>Dẫn từ từ 1,12 lít hỗn hợp gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung
dịch brom dư, thấy có 0,56 lít một chất khí thốt ra khỏi bình dựngdung dịch brom.


a. Khí ra khỏi bình đựng dung dịch brom là khí nào?



b. Tính thành phần phần trăm về thể tích của etilen trong hỗn hợp.
c. Tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.


Biết tất cả các khí đo được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Biết C = 12, H = 1 , Br = 80


V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm:


<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Câu 1:</b>


<i>(1,5 điểm)</i>


Nêu phương pháp phân biệt các chất sau: Tinh bột, xenlulozơ,
saccazozơ ?


- Hoà tan Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ vào nước chất
tan là saccazozơ.


- Cho hai chất còn lại Tinh bột, xenlulozơ tác dụng với
dung dịch iot, chất nào chuyển sang màu xanh là tinh bột, chất
còn lại là xenlulozơ.


<i>0,75 đ</i>
<i>0,75 đ</i>


<b>Câu 2:</b>


<i>(2,5 điểm)</i>





- CTPT Axit axetic: C2H4O2
- CTCT:


H
O
H C C


O H


H Viết gọn: CH3- COOH
- Điều chế: Trong công nghiệp


2C4H10 + 5O2 Xúc tác, nhiệt độ<sub> 4CH3COOH + 2H2O</sub>
Lên mem dung dịch rượu etylic loãng:


C2H5OH + O2 Men giấm <sub> CH3COOH + H2O</sub>


<i> 0,25 đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3:</b>


<i>(2 điểm)</i> (1) ( C6H10O5 ) n+ nH2O o


axit
t


  



n C6H12O6
(2) C6H12O6 o


Men r ­ ỵu
t


   


2C2H5OH+ 2CO2 (3)
C2H5OH + O2 o


Men giÊm
t


   


CH3COOH + H2O
(4) 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2


<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>


<b>Câu 4:</b>


<i>(1,5 điểm)</i>


<b>Câu 5:</b><i> (2,5</i>


<i>điểm)</i>


a.Độ rượu là gì? Cơng thức tính độ rượu ?


- Độ rượu là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100 ml
hỗn hợp rượu với nước.


- Cơng thức tính độ rượu: ĐR = <i>V<sub>V</sub></i>(ml)rn/<i>c</i>


(ml)ddr x 100%
b. Tính số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450<sub>. </sub>


- Số ml rượu etylic có trong 500 ml rượu 450<sub> là: </sub>
Áp dụng công thức: ĐR = <i>V<sub>V</sub></i>(ml)rn/<i>c</i>


(ml)ddr x 100%
Vrượu nguyên chất = 500 . 45<sub>100</sub> = 225 (ml)


a. Hỗn hợp gồm etilen và metan đi qua bình đựng dung dịch
brom dư, khí đi ra khỏi bình đựng dung dịch brom là metan.
b.Tính thành phần % về thể tích C2H4 ?


VCH4 thốt ra là 0,56 lít.


VC2H4 = 1,12 - 0,56 = 0,56 (lít)
% C2H4 = 0<i>,</i>56 . 100 %<sub>1</sub><i><sub>,</sub></i><sub>12</sub> = 50%


c. Khối lượng Brom tham gia phản ứng?
nC2H4 = <sub>22</sub>0<i>,</i>56<i><sub>,</sub></i><sub>4</sub> = 0,025 (mol)



PTHH: C2H4 + Br2 BrCH2 - CH2Br
Theo PT nC2H4 = nBr2 = 0,025 (mol)


mBr2 = 0,025 . 160 = 4 (g)


<i>0,5 đ</i>
<i>0,5 đ</i>


<i>0,5 đ</i>


<i>0,25 đ</i>


<i>0,25 đ</i>
<i>0,75 đ</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×