Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b>
Học kỳ II – Năm học 2010-2011
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
MƠN TỐN LỚP 11 – BAN KHTN
<i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: (1 điểm) Cho cấp số cộng (u</b>n):
7 3
2 7
8
. 75
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u u</i>
<sub>. Tìm số hạng đầu và cơng sai của (u</sub><sub>n</sub><sub>)</sub>
<b>Câu 2: (3 điểm)</b>
<b>a. Xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng (u</b>n ), biết
1 3 5
2 5
10
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>b. Tính tổng </b> 7
7 77 777 ... 77...777
<i>n</i>
<i>n so</i>
<i>S</i> <sub> </sub>
<b>c. Tính giới hạn sau: </b> <sub>0</sub> 2
1 cos
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>d. Tìm các giới hạn sau:</b>
d<b>1. </b>
2 <sub>1</sub>
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> d</sub><b><sub>2</sub><sub>. </sub></b>
2
1
2
2 5 2
lim
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>
<b>a. Tính đạo hàm của hàm số: y = </b> tan (63 <i>x</i> 7)
<b>b. Tính giới hạn hàm số:</b>
2
5 3 4
1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>c. (2 điểm) Tính đạo hàm số sau: </b><i>y</i>2<i>sinx cos x</i> 3
<b>d. Tính đạo hàm các hàm số sau: y= (sin</b>3<sub>2x + tanx).cotx</sub>2
<b>Câu 4: (1 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): </b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>7</sub>
5
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng -7.
<b>Câu 5: (3 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. SA vng góc </b>
với mặt phẳng (ABCD ). Gọi AH, AK lần lượt là hình chiếu vng góc của A lên SD, SC, mặt
phẳng (AKH) cắt SB tại I
<b>a. Chứng tỏ AI</b>(SCB) và HISA
<b>b. Tính SA. Biết rằng </b>
3
5
<i>HI</i> <i>BD</i>