Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.03 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N


gày soạn: 11/10/2011


Ngy dạy : Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
<b>Tập đọc </b>


<b>Kú diƯu rõng xanh</b>



<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu :</b>


- HS đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng.


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của rừng; tình yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ
đẹp của rừng. <i><b>Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 4</b></i>


- GDHS t×nh yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ rừng.
<b>II. Đồ dïng :</b>


- GV + HS : SGK .
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>- </b>Đọc và nêu nội dung bài : “Tiếng đàn… sơng Đà”


<b>2.Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i>b, Hớng dẫn h/s luyện đọc , tìm hiểu bài.</i>


<b>* HĐ1: Luyện đọc:</b>



- Một em đọc tồn bài +cả lớp đọc thầm.


- GV giới thiệu tranh minh hoạ bài học - Cả lớp quan sát bức tranh tr75
- HS đọc nối tiếp 3em-3đoạn(2lợt)


- NhËn xét sửa những lỗi sai.


- Giải nghĩa một số từ khã trong bµi: <i>lóp xóp, Êm tÝch, khép… </i>


- HS luyện đọc lại những từ khó.
- HS luyện đọc theo cặp .


- 1 em đọc ton bi .
- GV c ton bi .


<b> * HĐ2:Tìm hiểu bài:</b>


- Hớng dẫn h/s lần lợt trả lời câu hỏi 1,2,4 trong sgk. HSK-G thêm câu 3.
- HS trả lời+nhận xét+bổ sung.


- Chốt + nêu nội dung bài.
- Vài em nhắc lại nội dung bài.


<b> * HĐ 3: Đọc diễn cảm :</b>


- GV chép đoạn 1 lên bảng .


- HS phát hiện ra cách đọc diễn cảm đoạn .



- GV kí hiệu vào đoạn .
- GV đọc mẫu đoạn1.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp đoạn 1 .
- Thi đọc diễn cảm đoạn 1 bài văn.


- NhËn xÐt b×nh chän. <b> </b>


<b>3.Củng cố </b><b>dặn dò: </b>


- HS nhắc lại nội dung bµi .
- GV nhËn xét giờ học .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau .


<b>To¸n</b>


TiÕt 36: Sè thËp ph©n b»ng nhau



<b>I-Mục đích </b>–<b> u cầu: </b>


- HS biết : <i>Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở </i>
<i>tận cùng bên phải phần thập phân của STP thì giỏ tr ca STP khụng thay i.</i>


- Rèn kĩ năng nhận biết các STP bằng nhau qua bài 1, 2.
- GD HS tÝnh tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tËp.


<b>II. §å dïng :</b>


<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>



<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>b. Giảng bài mới. </b></i>


<b>* HĐ 1</b>:Đặc điểm của STP khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hay khi
xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân .


- GV nêu bài toán .


- HS điền và nêu kết quả .
- GV NX kết quả điền của HS


- GV yêu cầu HS so sánh 0,9m và 0,90m? Giải thích kết quả so sánh của em.
- Trao đổi ý kiến, trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và NX .


- GV ®a ra kÕt luËn 0,9 = 0,90 .


<b>* H§ 2: </b>NhËn xÐt


Nhận xét 1: ? Em hãy tìm cách để viết 0,9 thành 0,90?
- HS nêu .


- GV nªu NX .


Nhận xét 2: ? Em hãy tìm cách để viết 0,90 thành 0,9?
- HS nêu



- GV chèt, nªu nhËn xÐt .


<b>* HĐ 3: </b>Luyện tập
Bài 1:YC 1 HS đọc đề.


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp nháp


? Khi b ch s 0 ở tận cùng bên phải PTP thì giá trị của STP có thay đổi khơng?
Bài 2: 1 HS đọc


? Giải thích yêu cầu của bài?
- 1 HS lên bảng. Lớp nháp.


- GV cha bi, nhn xột v cho điểm.
Bài 3: HS K-G đọc đề toán và làm v.
- GV nhn xột


<b>3. Củng cố - Dặn dò. </b>


- Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn : <i>12/ 10/ 2011</i>


Ngày dạy : <i>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</i>


<b>CHíNH Tả ( Nghe- viÕt)</b>



<b>K× diƯu rõng xanh </b>



<b>I- mục đích </b>–<b> u cầu :</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- HS tìm đợc các tiếng chứa <i>, ya</i> và tìm đợc tiếng có vần <i>un</i> điền vào chỗ chấm.
- Giáo dục ý thức “giữ vở sạch - viết chữ đẹp”.


<b>II-đồ dùng: </b>
- GV + HS : SGK


<b>III-các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị :</b>


- GV ghi các câu thành ngữ tục ngữ ( SGV) .


- HS viết những tiếng chứa ia/ iê trong những câu thành ngữ , tục ngữ đó.


<b>2.Bµi míi :</b>


a, <i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i>:


b, <i><b>Hớng dẫn viết chính tả :</b></i>


*Tìm hiểu bài chÝnh t¶:


- GV đọc bài chính tả một lần. HS đọc thầm.



- Những muông thú trong rừng đợc miêu tả nh thế nào?
- HS trả lời.


*Híng dÉn viÕt tõ khã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS t×m , nªu miƯng .


- GV đọc cho HS viết những tiếng, từ khó: <i>rọi xuống, gọn ghẽ, chùm lơng đi, len lỏch.</i>


*Viết chính tả:


- Đọc lại bài một lợt- nhắc nhở t thế ngồi viết cách cầm bút
- Đọc cho HS viết .


- Đọc cho HS soát lỗi .
* Chấm chữa bài :


- GV chấm một số bài , chữa lỗi phổ biến.
*Hớng dẫn làm bài tập chính tả:


- Tổ chức cho HS lµm bµi tËp :
Bµi tËp 2: Lµm việc cá nhân .


- Nhn xột cỏch ỏnh du thanh trong các tiếng đó.


Bài tập 3: Hoạt động nhóm đơi, quan sát tranh , tìm tiếng thích hợp.
Bài tập 4: HS K-G làm bài.


- Chữa bài .



<b>3. Củng cố dặn dò :</b>


- HS nhc li cỏch ỏnh du thanh vào những tiếng có ngun âm đơi ya , .
- GV nhận xét tiết học .


- DỈn HS vỊ chuẩn bị bài sau .


<b>Toán</b>


Tiết 37 : So sánh hai số thập phân



<b>I-Mục Đích </b><b> yêu cầu:</b>


- Bit cỏch so sỏnh hai STP ; sắp xếp các STP theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại.
- HS có kĩ năng so sánh 2 STP qua bài 1, bài 2.


- GD HS tính tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV + HS : SGK .


<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ của chúng?


<b>2.Bµi míi:</b>



<i><b>a, Giới thiệu bi. </b></i>
<i><b>b,Cỏc hot ng.</b></i>


<b>* HĐ 1: </b>HD tìm cách so sánh 2 STP có phần nguyên khác nhau:
- GV nêu bài toán


- HS trao i tỡm cỏch so sỏnh 8,1m và 7,9m.
- Gọi HS trình bày cách so sánh của mình.
- GV NX, chốt cách làm nh SGK.


<b>* H§ 2:</b>HD so sánh 2 STP có phần nguyên bằng nhau.
- GV nêu bài toán. Đàm thoại gợi mở:


+ Nu s dụng kết luận vừa tìm đợc về so sánh hai STP thì có so sánh đợc
35,7m và 35,698m khơng? Vỡ sao?


+ Vậy theo em phải so sánh ntn ?


- HS trình bày xong, GV NX và giới thiệu cách so s¸nh nh SGK.


+ Nếu cả phần nguyên và hàng phần mời của hai số đều bằng nhau thì SS ntn ?
- HS thảo luận và nêu.


<b>* HĐ 3 : </b>Ghi nhớ
- 2 HS đọc ghi nhớ


<b>* H§ 4 : </b>Luyện tập


Bài 1:GV hỏi : Bài yêu cầu làm gì?
- 1 HS lên bảng, lớp nháp



- Cha, nhn xột , chốt kết quả đúng .
Bài 2: HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS lµm vë


- GV chÊm 1 sè bµi.


Bµi 3:HD HS K-G làm bài rồi chữa bài .


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>luyện từ và câu</b>


Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên



<b>I - Mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- HS hiu ngha ca t <i>thiờn nhiờn</i>; nắm đợc một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng thiên
nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ(BT2)


- HS tìm đợc từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nớc và đặt câu với mỗi từ tìm đợc ở mỗi ý
a, b, c của BT3,BT4.


- HS thªm yªu thiªn nhiªn


<b>II - §å dïng :</b>


- GV + HS : SGK .


<b>III - Các hoạt động dạy- hc :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: - </b>HS làm lại BT4 cđa tiÕt LTVC tríc.


<b>2.Bµi míi :</b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi </b></i>:


<i><b>b, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp :</b></i>
<i>*Bµi tËp 1 : </i>


- HS đọc bài tập 1. Thảo luận nhóm đơi .
- Đại diện nhóm nêu ý kiến . Nhận xét .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i>* Bµi tËp 2: </i>


- HS đọc bài tp 2


- HSK-G giải thích các thành ngữ , tục ngữ. GV chốt.
- HS làm bài vào vở bài tập


- Một HS lên bảng gach chân dới các TN
- Nhận xét - Chữa bài .


<i>*Bài tập 3 : </i>


- HS nêu yêu cầu của BT 3.



<i>- </i>HS TB làm ý a, b, c . HSK-G làm thêm ý d .
- HS làm bài lên bảng .


- HS đọc câu mình đặt với từ vừa tìm đợc .
- HDHS nhận xét – chốt KQ đúng.


<i>*Bµi tËp 4: </i>


- Cách thực hiện tơng tự BT3 (yêu cầu HS tìm từ ngữ và đặt câu ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS nhắc lại một số từ ngữ thuộc chủ đề .
- GV nhận xét đánh giá tiết học .


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


<b>a lớ</b>


<b> Bài 8: </b>

<b>Dân số nớc ta.</b>



<b>I-Mc ớch </b>–<b> yêu cầu:</b>


- HS : Biết dựa vào bảng số liệu,iểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số
của nớc ta. Biết đợc nớc ta có dân số đông ,gia tăng dân số nhanh .Nhớ số liệu dân số
của nớc ta ở thời điểm gần nhất.


- Nêu đợc một số hậu quả do dân số tăng nhanh .


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
<b>II- Đồ dùng </b>



- GV : + Bảng số liệu về dân số các nớc Đông Nam á năm 2004.
+ Biểu đồ tăng dân số Việt Nam.


- HS : SGK


<b>III- Các Hoạt động dạy- học:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>- Nêu đặc điểm địa hình , khí hậu nớc ta ?


<b>2.Bµi míi. </b> <i><b>a,Giíi thiệu bài</b></i>:


<i><b>b, Cỏc hot ng</b></i>.
<b>Dõn s: </b>


<i><b>*HĐ1</b></i>: Làm việc cá nhân:


- Năm 2004 nớc ta có số dân là bao nhiêu?


- S dõn ng hng th my trong khu vc NA?


- HS quan sát bảng số liệu dân số các nớc ĐNA năm 2004 và trả lêi .
- Mét sè HS nhËn xÐt .


- GV nhËn xét, kết luận về dân số nớc ta.
<b>Gia tăng dân số :</b>


<i><b>*HĐ2</b></i>: Làm việc theo cặp :


- Nêu số dân từng năm của nớc ta?



- Em cú nhn xột gì về sự tăng dân số của nớc ta?
- HS quan sát biểu đồ dân số trả lời


- GV liên h dõn s ca a phng.


<i><b>*HĐ3</b></i>: Làm việc theo nhóm:


- Dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? Nêu ví dụ?
- HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết thảo luận .


- Đại diện một số nhóm trả lời. Các nhóm khác bổ sung.


- GV nhận xét, nêu tình hình tăng dân số, cho học sinh quan sát tranh, ảnh.


<b>3.Củng cố-dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn HS chuẩn bị bài sau .


Ngày soạn : <i>13/ 10/ 2011</i>


Ngày dạy : <i>Thứ t ngày 19 tháng 10 năm 2011</i>


<b>tp c</b>


<b>Trớc cổng trời</b>



<b>I- Mc ớch </b><b> yờu cầu :</b>


- HS đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào trớc vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao.


- HS hiểu ND : <i>Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống </i>
<i>thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.</i> Trả lời câu hỏi 1, 3, 4.


<b>- </b>HS yêu thiên nhiên, đất nớc .
<b>II- Đồ dùng: </b>


- GV : Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa.
<b>III. Các Hoạt động dạy </b>–<b>học :</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Đọc và nêu nội dung bài : Trớc cổng trêi”


<b>2. Bµi míi : </b><i><b> a.Giíi thiƯu bµi</b></i> :


<b> </b> <i>b.Hớng dẫn học sinh luyện đọc ,tìm hiểu bài </i>


<b> HĐ 1:Luyện đọc </b>


- 1 emđọc tồn bài +Cả lớp đọc thầm .


- Giíi thiƯu tranh minh hoạ trong bài - Cả lớp quan sát tranh trong sgk tr80 .


- HS đọc nối tiếp theo đoạn <i>( </i>Đoạn 1<i>: 4dòng đầu. </i>Đoạn 2<i>: Tiếp đến hơi khói. </i>Đoạn 3<i>: </i>
<i>Phần cịn lại .) </i>


- Nhận xét –thống kê -sửa những lỗi từ các bạn đọc sai .
- GVgiúp hs hiểu nghiã các từ khó : nguyên sơ ,ráng chiều ,sơng giá .
- Vài em đọc lại những từ khó .



- Luyện đọc theo cặp (4-5cặp ). 1(2)em đọc toàn bài .
- GVđọc diễn cảm toàn bài .


<b> HĐ2:Tìm hiểu bài </b>


- HS c lt ton bi .


- GV hớng dẫn HS lần lợt trả lêi c©u hái 1,3,4 trong SGK tr 81.
–Th¶o ln-Tr¶ lêi –NhËn xÐt-Bỉ sung.


( Câu 1:Vì đó là một đeo cao giữa hai vách đá. Câu 3:Hình ảnh đứng ở cổng trời ..Câu
4:-Bởi có hình ảnh của con ngời ..)


- GVnhận xét –chốt ý đúng .
-Nêu nội dung bài ? Vài em nêu .


<b> HĐ3:Luyện đọc diễn cảm .HTL</b>


- HD hs đọc diễn cảm đoạn 2 bài thơ từ “nhìn xa ……hơi khói”.
–1(2)em đọc diễn cảm đoạn 2.


- Treo bảng phụ chép đoạn 2. Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm đọạn 2. –Thi đọc thuộc lịng đoạn 2.


- NhËn xÐt –B×nh chän .


<b>3. Củng cố </b><b>Dặn dò : </b>


- Chốt lại nội dung bài .
- GV nhận xét giờ häc .



<b>To¸n</b>


TiÕt 38 : Lun tËp



<b>I- Mục đích </b>–<b> u cầu</b>


- Củng cố cho HS : So sánh hai STP; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định.
- HS làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II - §å dïng :</b>
- GV + HS : SGK .


<b>III- Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS lµm bµi 3 trang 42.


<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi </b></i>:


<i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


Bµi 1 :


- Tỉ chøc cho HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm việc cá nhân.



- Đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 2 :


-Tổ chức cho HS làm bài.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lên bảng.


- Lớp làm bài vào vở.
Bài3 :


- T chức HS làm bài 3.
- HS làm bài cá nhân.
- Một HS lên bảng.
- Nhận xét đánh giá.


- GV lu ý HS cách trình bày.
Bài 4 :


- Giỳp HS nắm chắc yêu cầu của đề.


- Tổ chức HS thảo luận nhóm đơi và làm phần a.
- Nhận xét đánh giỏ.


- HSK-G làm phần b


<b> 3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn HS chuẩn b bi sau.



_______________________________
<b>KHOA HọC</b>


Bài 16 : Phòng tránh HIV / AIDS (34 )



<b>I.MụC đích </b>–<b> yêu cầu :</b>


- HS biết đợc HIV, AIDS là gì; các đờng lây truyền và cách phòng tránh.
- Rèn kĩ năng thực hiện các biện pháp phịng tránh HIV và AIDS.


- GD HS có ý thức tuyên truyền vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV và AIDS.
<b>II. Đồ DùNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS : SGK .


<b>III. các HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC: </b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- Viêm gan A lây qua con đờng nào?
- Cách phòng bệnh viêm gan A?


<b>2, Bµi míi : </b>


<i><b>a, Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


<b>HĐ1</b>: <b>Trò chơi " Ai nhanh, ai đúng? "</b>


<i>* Mục tiêu:</i> HS hiểu HIV / AIDS là gì? Các ng lõy truyn HIV.



<i>* Cách tiến hàn</i>h :


- GV chia líp lµm 4 nhãm.


- GV giao việc: Các nhóm thực hiện bài tập tr. 34, ghi kết quả tơng ứng vào giấy.
- Nhóm nào nhanh và đúng nhất là chin thng.


- Cho HS trả lời lại từng câu hỏi.


<b>HĐ 2: Su tầm thông tin, tranh ảnh và triển lÃm.</b>


<i>* Mục tiêu:</i> HS nêu đợc các cách phòng tránh HIV / AIDS. Có ý thức tuyên truyền,
vận động mọi ngi cựng phũng trỏnh.


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i>-</i> GV hớng dẫn các nhóm sắp xếp, trình bày các thông tin, tranh ảnh, tờ rơi...su tầm
đ-ợc và tập trình bày trong nhóm.


- Cho HS cả lớp xem tranh của các nhãm.


- Bình chọn nhóm su tầm đợc nhiều tranh nhất, nhóm thuyết minh hay nhất.


- Thảo luận cả lớp: Có những cách nào để không bị lây nhiễm HIV qua đờng máu?
- HS trả lời theo các mục tr. 35.


<i>* KL</i>: ( tr. 35 ) - Vài HS nêu lại kết luận.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b> :



- Túm tắt ND bài: HS đọc lại các thông tin tr. 34; 35 SGK.
- GV nhận xét giờ học .


- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


<b>kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe , đã đọc</b>



<b>Đề bài : </b>Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa con ngời
với thiên nhiên.


<b>I- mục đích </b>–<b> yêu cầu:</b>


- HS kể đợc câu chuyện ( mẩu chuyện ) đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con ngời
với thiên nhiên. HSK-G kể đợc câu chuyện ngoài SGK.


- HS biết trao đổi về trách nhiệm của con ngời với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét
về lời kể của bạn. HSK-G nêu đợc trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tơi đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II-§å dïng :</b>


- HS chuẩn bị một số câu chuyện nói về quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
<b>III-Các hoạt động dy - hc:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS kể lại câu chuyện: <i>Cây cỏ nớc Nam</i> và nêu ý nghÜa .



<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b>a, Giới thiệu bài</b></i> : Ghi đề bài - HS đọc đề bài .


<i><b> b, Híng dÉn HS kĨ chun:</b></i>


* Hớng dẫn HS tìm hiểu u cầu của đề bài :


- §Ị bài yêu cầu em kể một câu chuyện nh thế nào?
- GV gạch chân các từ quan trọng bằng phấn mµu.


- Gọi HS đọc gợi ý 1- GV lu ý nên tìm truyện ngồi SGK.


- Hãy nói tên câu chuyện sẽ kể ( kết hợp giới thiệu quyển truyện mình mang đến lớp.)


<i> c-HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : </i>


- Gọi HS đọc gợi ý 2 , 3.


*Kể chuyện theo cặp: HS kể chuyện trong nhóm đơi kết hợp trao đổi về nhân vật, ý
nghĩa câu chuyện, trả lời câu hỏi 3.


- GV đến các nhóm theo dõi giúp đỡ .
* Kể chuyện trớc lớp:


- GV treo bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh giá.
- Gọi 1 HS khá giỏi kể câu chuyện của mình.
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện .


- Trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện



- Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn có cách kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu
hi hay nht .


3.<b>Củng cố-Dặn dò</b> :


- Hụm nay các em kể chuyện về chủ đề gì ?
- GV nhận xét tiết học.


- DỈn HS vỊ kĨ chun cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị giờ sau .


Ngày soạn : <i>14/ 10/ 2011</i>


Ngày dạy : <i>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tËp t¶ c¶nh</b>



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- HS lập đợc dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phơng đủ ba phần: Mở bài, thân bài,
kết bài.


- HS dựa vào dàn ý (thân bài), Viết đợc một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của địa phơng.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. §å dïng:</b>



- Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nớc.
- Bút dạ, bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Bµi míi: </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b> b, Híng dÉn HS lun tËp.</b></i>


Bµi tËp 1:


- 1 HS đọc yêu cầu. HS khác đọc thầm.
- GV nhắc HS chú ý:


+ Dựa trên những kết quả quan sát đã có, lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ 3
phần mở bài, thân bài, kết bài.


+ Nếu muốn xây dựng dàn ý tả từng phần của cảnh, có thể tham khảo bài
“Quang cảnh làng mạc ngày mùa”; Nếu muốn xây dựng dàn ý tả sự biến đổi của cảnh
theo thời gian, tham khảo bài “Hồng hơn trờn sụng Hng


- HS làm vào nháp, một vài HS làm ra bảng phụ.


- Một số HS trình bày, Cả lớp và GV nhận xét, sửa trên bảng phụ.
Bài tập 2:


- 1 HS đọc yêu cầu.
- GV nhắc HS chú ý:



+ Phần thân bài có thể làm nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm hoặc một bộ
phận của cảnh. Nên chọn một phần tiêu biểu của thân bài vit mt on vn.


+ Trong mỗi đoạn thờng có một câu văn nêu ý bao trùm toàn ®o¹n.


+ Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện
cảm xúc của ngi vit.


- HS viết đoạn văn vào vở.


- HS ni tiếp nhau đọc đoạn văn.


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm một số đoạn văn


- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo.


<b>3. Cđng cè -dỈn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n</b>


TiÕt 39: Lun tËp chung



<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- HS biết: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thËp ph©n.



- Vận dụng các tính chất để tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS làm các bài tập 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm BT 4b.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. §å dïng:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu cách so sánh hai số thập phân?


- HS cả lớp so sánh : 23,09… 19,84. Gọi HS giải thích vì sao em điền dấu đó?


<b>2.Bµi míi: </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp.</b></i>


Bµi tËp 1 (43):


- 1 HS nêu u cầu. GV u cầu HS khơng cần tính bằng cách thuận tiện.
- 1 HS đọc mẫu.


- HS đọc theo cặp.


- HS nối tiếp nhau đọc. Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (43):


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- GV đọc cho HS làm vào bảng con.


- GV nhn xột.


Bài tập 3 (43):
- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS cách làm.


- Phát phiếu cho HS lµm bµi theo nhãm.Thi xem nhãm nµo lµm nhanh hơn.Nhóm nào
xong trớc lên gắn bảng


- Cả lớp cùng chữa bài


- GV tuyờn b i thng cuc
* Bi 4:


- HS c yờu cu.


- HSK-G làm bài không làm phần a. 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV củng cố nội dung bài


- Nhắc HS về học kĩ lại cách đoc, viết, so sánh số thập phân.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Luyện từ và câu</b>


Tiết 16: Luyện tập về từ nhiều nghÜa




<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
Giúp HS:


-Phân biệt đợc từ đồng âm, từ nhiều trong số các từ nêu ở BT1.


- Hiểu đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); Biết đặt câu phân biệt
các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


- HS khá, giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.


<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dy - hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt một câu với từ miêu tả tiếng sóng nớc
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2.Bài mới: </b><i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b, Híng dÉn HS lun tập.</b></i>


Bài tập 2:


- 1 HS nêu yêu cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- 2 HS chữa bài


- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3:


- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS lµm viƯc theo nhãm 4.
- GV tỉ chøc cho HS thi


- Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét,


- GV KL nhóm thắng cuộc.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


- HS nhắc lại : Thế nào là từ đồng ngha?
- GV nhn xột gi hc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>o c</b>


Bài 4:

<b>Nhớ ơn tổ tiên (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- HS biết trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ.



- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.


- Học sinh luôn biết ơn tổ tiên ; tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dũng h.
<b>II. dựng:</b>


- HS: Các tranh ảnh, bài báo ... nói về ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng. Các câu ca dao, tục
ngữ, thơ, truyện ... nói về lòng biết ¬n tỉ tiªn.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>2.Bµi míi: </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b, Hớng dẫn HS luyện tập.</b></i>


<b>HĐ1 : Tìm hiểu thông tin</b>


- HS giới thiệu về các nội dung đã su tầm.
- HS thảo luận cả lớp theo các gợi ý sau :


+ Em nghĩ gì khi xem (nghe, đọc) các thụng tin trờn?


+ Việc ND ta tổ chức Giỗ Tổ Hùng Vơng vào ngày 10 tháng 3 âm hàng năm thể hiện
điều gì?


- Học sinh nêu ý kiến của mình. Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
* GV : Kết luận về ngày Giỗ Tổ Hùng Vơng.



<b>H 2 : Gii thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng h mỡnh.</b>


- 1 - 2 học sinh lên trình bày.


+ Em có tự hào về truyền thống của gia đình, dịng họ mình khơng?
+ Em cần phải làm gì để xứng đáng với các truyền thống đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.


*GV : Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp riêng của mình.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy những truyền thống đó.


<i><b>HĐ3</b></i><b> : Học sinh đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề </b><i><b>Biết ơn tổ tiên</b></i>


<b>(BT3 - SGK tr15)</b>
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Giỏo viờn ỏnh giỏ s chun bị, thực hiện của học sinh.
- Gọi 1 - 2 em đọc lại phần <i><b>Ghi nhớ</b></i> - SGK tr14.


- DỈn HS chuẩn bị bài sau


Ngày soạn : <i>15/ 10/ 2011</i>


Ngày dạy : <i>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</i>


<b>TậP LàM VĂN</b>


<b>Luyện tập tả cảnh </b>




<i><b>( Dựng đoạn më bµi , kÕt bµi )</b></i>


<b>I. MụC đích </b>–<b> u cầu :</b>


- HS nhận biết và nêu đợc cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, gián tiếp(BT1) .
- HS phân biệt đợc hai cách kết bài: mở rộng và không mở rộng; viết đợc đoạn mở bài
gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng.
- Bồi dỡng tâm hồn, cảm xúc, thẩm mĩ cho HS.


<b>II. §å DïNG .</b>
- GV + HS : SGK .


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS c on văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phơng.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>2. Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi. </b></i>


<i><b>b,Híng dÉn HS lun tËp. </b></i>


Bµi tËp 1.


- 1 HS đọc nội dung BT1.


- HS nhắc lại kiến thức đã học về hai kiểu mở bài ( trực tiếp , gián tiếp ) :


+ Mở bài trực tiếp : kể ngay vào việc ( bài văn kể chuyện ) hoặc giới thiệu ngay


đối tợng đợc tả ( bài văn miêu tả ).


+ Mở bài gián tiếp : nói chuyện khác để dẫn vào chuyện ( hoặc đối tợng ) định kể
( hoặc tả ) .


- HS đọc thầm hai đoạn văn và nêu nhận xét .
Bài tập 2 :


- HS nhắc lại kiến thức đã học về hai kiểu kết bài ( mở rộng , không mở rộng ).
- HS đọc thầm 2 đoạn văn , nêu nhận xét 2 cách kết bài .


Bài tập 3 : HS đọc yêu cầu của bài .
- GV hớng dẫn :


+ Để viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa
phơng , các em có thể nói về cảnh đẹp nói chung , sau đó giới thiệu về cảnh đẹp nói
chung, sau đó giới thiệu về cảnh đẹp cụ thể của địa phơng mình .


+ Để viết một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh nói trên , các em
có thể kể những việc làm của mình nhằm giữ gìn , tơ đẹp thêm cho cảnh đẹp q hơng.
- HS viết đoạn theo yêu cầu.


- HS đọc bài viết trớc lớp.


- GV HD HS nhËn xÐt theo những điều cần chú ý ở trên.


<b>3. Củng cố, dặn dò. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lịch sử</b>



<b>Bài 8: </b>

<b>Xô Viết NghƯ - TÜnh</b>



<b>I. MụC đích </b>–<b> u cầu :</b>


- Học sinh biết : xô viết Nghệ -Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng Việt Nam
trong những năm 1930- 1931.


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ Tĩnh đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn
xã , xây dựng cuộc sống mới, văn minh, tiến b.


- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.
<b>II. Đồ DïNG .</b>


- GV : ảnh trong SGK; Bản đồ Việt Nam; phiếu học tập. T liệu lịch sử liên quan tới
thời kì 1930-1931 ở Nghệ - Tĩnh.


<b>III. C¸C HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu ý nghĩa của việc thành lập Đảng 3-2- 1930?.


<b>2. Bài mới : </b><i><b>a, Giới thiệu bài. </b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoat động 1</b><i><b>:( làm việc cả lớp)</b></i>


- HS đọc SGK -Quan sát tranh H 1, 2.
- HS đọc chú giải SGK.



<i><b>- Tinh thần cách mạng của nhân dân Nghệ Tĩnh trong những năm 1930-1931.</b></i>


- GV tờng thuật và trình bày lại cuộc biểu tình ngày 12-9-1930; nhấn mạnh ngày 12-9 là ngày
kỉ niệm Xô viết Nghệ Tĩnh.


- Gv nêu những sự kiện tiếp theo diễn ra trong năm 1930.


<b>Hot ng 2</b>: <i>(lm vic cỏ nhõn</i>)


<i><b>- Nhng chuyn biến mới ở những nơi nhân dân Nghệ- Tĩnh giành đợc chính </b></i>
<i><b>quyền cách mạng.</b></i>


- HS đọc SGK và ghi kết quả vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- Líp nhËn xÐt bỉ sung.


+ Những năm 1930-1931 trong các thôn xã ở Nghệ - Tĩnh có chính quyền Xơ viết đã
diễn ra điều gì mới?


- Gv chốt ý đúng và trình bày nh SGK


<b>Hoạt động 3</b>: <i>( làm việccả lớp</i>)
- <i><b>ý</b><b> nghĩa lịch sử .</b></i>


- Gv nêu một số câu hỏi để HS thảo luận.


+ Phong trào Xơ viết Nghệ- Tĩnh có ý nghĩa gì ?
- GV kết luận chốt ý đúng.



<b>3. Cđng cè, dỈn dò. </b>


- Hs nhắc lại kết luận SGK.
- GV tỉng kÕt bµi.


- NhËn xÐt tiết học .


- Dặn HS chuẩn bị cho tiết häc sau.


<b>To¸n</b>


Tiết 40 : Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân



<b>I. MụC đích </b>–<b> yêu cầu :</b>


- HS biết viết số đo độ dài dới dạng STP ( trờng hợp đơn giản).
- Rèn kĩ năng xác định mối quan hệ giữa đơn vị đo độ dài liền kề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn có để trống một số ơ .
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC.</b>


<b>1- KiĨm tra bµi cũ</b> :


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 4 tiết trớc .


<b>2-Bài mới : </b><i><b>a) Giới thiƯu bµi : </b></i>


<i> b) Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài. </i>


- Nêu các đơn vị đo độ dài đã học ?



<b>- </b>Nêu ví dụ về quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề ?


<b>- </b>Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề ?
- Nhiều HS trả lời – nhận xét.


<b>* VÝ dơ : </b>-GV nªu vÝ dụ 1.


- 1 HS làm bảng và nêu cách làm. HS lớp nhận xét .
- Làm tơng tự với vÝ dơ 2.


<i><b>c)Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


*<b>Bài1</b>(trang 44):- Nêu u cầucủa bài?
- GV giúp đỡ HS yếu .


- HS lµm vở , 4 HS yếu làm bảng lớp.
- Chữa bài , thống nhất kết quả.


<b>*Bài 2</b>(trang 44)Nêu yêu cầucủa bài?


- Cho HS làm bài cá nhân vào vở . GV giúp đỡ HS yếu .
- Thu một số bài chấm .


- Chữa bài.


*<b>Bài 3</b>(trang 44) Nêu yêu cầu của bài?
- Yêu cầu HS tự làm vở


- HD HS yếu hoàn thành bài


- Chữa bài.


<b>3- Củng cố - dặn dò</b>


- HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
- GV tổng kết tiết học .


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>


<b>Kiểm điểm các hoạt động trong tuần</b>



<b>I.Mục đích- yêu cầu:</b>


- Điểm lại những u khuyết điểm mà HS đã có trong tuần 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.Néi dung :</b>


<b>1. Kiểm điểm đánh giá hoạt động tuần 8:</b>
<b>a, Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung.</b>
<b>b, GV nhận xét, đánh giá chung.</b>


* u ®iĨm:


- HS đi học chun cần, nghỉ học có lí do.
- HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Thực hiện tốt truy bài đầu giờ.


- VƯ sinh líp häc, vƯ sinh c¸ nhân sạch sẽ.
* Tồn tại:



- Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học.
* Tuyên dơng:


<b>- ..</b>


<b>2. Phng hớng hoạt động tuần 9:</b>


- Tiếp tục thực hiện chủ điểm “Chăm ngoan, học giỏi”.
- Tham gia tốt hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Tham gia tốt vào hoạt động ca nh trng.


<b>3. Văn nghệ:</b>


- Lớp phó phụ trách văn nghệ điều hành.


<b>Tiếng việt*</b>


<b>Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>



<b>I. Mc đích - u cầu</b>


- Cđng cè cho HS vỊ tõ nhiều nghĩa .
- Có kĩ năng sử dụng từ ng÷.


- GD HS yêu quê hơng, đất nớc..
<b>II - Đồ dùng </b>


<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>



<b>1. KiÓm tra bài cũ</b> : Giải thích từ Hoà bình


<b>2. Bài mới</b> <i><b>: a,</b><b>Giíi thiƯu bµi:(1' )</b></i>
<i><b>b, HDHS luyÖn tËp :</b></i>


Bài tập 1: GV đa ra BT<i>.</i> Một HS đọc BT 1. Cả lớp theo dõi.
Ghi lại từ có thể thay thế từ <i>ăn</i> trong các cõu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b, Chiếc xe này ăn xăng lắm.


c, Cụ y n lng cao lm. e, T ăn con xe của cậu rồi.g, Làm không cẩn thận thì ăn địn.
- HS làm bài vào vở, đọc bài.- GV nhận xét.


Bài tập 2: GV đa ra BT. HS c yờu cu bi:


Nối mỗi cụm từ có tiếng ngon ở ô bên trái với nghĩa thích hợp ở ô bên phải.


- HS làm việc cá nhân., 1 em lên bảng làm


- GV v c lp nhn xột. GV cht lại lời giải đúng.
Bài tập 3 : GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Nêu nghĩa của từ <i>màn</i> trong các câu sau :
a, Cái màn này bị rách nên muỗi chui đợc vào.
b, Chiếc màn sân khấu từ từ đợc kéo lên.
c, Màn kịch hay quá.


- HS làm bài. Học sinh nêu nghĩa của từ màn.- Nhận xét , sửa chữa .
Bài tập 4 : Đặt câu với từ <i>pha</i> với các nghĩa :



a, Đổ nớc sôi vào một chất cho thành một thức uống.
b, Trộn lÉn hai chÊt láng vµo nhau.


c, Chen lÉn vµo nhau.


d, Chia một khối nguyên thành nhiều phần nhỏ
- HS làm bài. Học sinh đọc câu mình vừa đặt.
- Nhận xét , sa cha .


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>TiÕng viƯt*</b>


<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>



<b>I. Mục ớch - yờu cu</b>


- Củng cố cho HS về văn t¶ c¶nh


- Có kĩ năng sử dụng từ ngữ vào làm văn tả cảnh.
- GD HS yêu quê hơng, đất nớc..


<b>II - §å dïng </b>


<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> hc:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :



- HS nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh.


<b>2. Bi mi</b> <i><b>: a,</b><b>Giới thiệu bài:(1' )</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động :</b></i>


<b>b1. Hoµn thµnh VBT TiÕng ViƯt:</b>


<b>-</b> HS më VBT Tiếng Việt Tuần 8 hoàn thành các bài tập.
<b>-</b> HS K- G tù lµm bµi.


<b>-</b> HSTB lµm theo sự hớng dẫn của GV.


a, Món ăn ngon 1, Ngủ yªn giÊc


b, Ngủ ngon 2, Làm việc gì đó rất dễ dàng


c, Làm ngon ăn quá 3, thức ăn gây đợc cảm giác thích thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b2. Lun t©p thªm : </b>


<b>* Tập làm văn : </b>Viết đoạn văn tả vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên trong bài thơ “Trớc
cổng trời”


- HS viết vào vở, vài em trình bày trên bảng đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b><i><b>(1 ):</b></i>
- GV nhận xét tiÕt häc.


<b>To¸n*</b>



<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu </b>


- Cđng cè cho häc sinh vỊ ph©n số, các phép tính với phân số .
- HS có kĩ năng thực hiện phép tính với phân sè .


- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong học tập.
<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham kh¶o
- HS : Vë .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học .


<b>2. Bµi míi </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dẫn HS luyện tập :</b></i>


<b>* Hoàn thành VBT Toán:</b>


<b>-</b> HS mở VBT Toán tiết 36 + 37 hoàn thành các bµi tËp.
<b>-</b> HS K tù lµm bµi.


<b>-</b> GV cho HS chữa bài.


<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.


<b>*Luyện tâp thêm : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a, 28cm = ……..m = …………m b, 15mm = …….. m = ……….m
c, 96m = ……… km = ……….km d, 17mm = ……..dm = ……… dm


- GV chép bài lên bảng .


- HS cả lớp chép và làm vào vở , 1 em lên bảng làm .


Bµi 2 : ViÕt sè thËp cã :


a, Hai đơn vị, mời lăm phần trăm : ………
b, Sáu đơn vị, bốn mơi bảy phần nghìn : ………….
c, Ba trăm linh tám đơn vị, chín phần nghìn là : …………


d, Bốn nghìn khơng trăm linh năm đơn vị, sáu mơi t phần trăm : ………
<b>-</b> GV chép đề lên bảng .


<b>-</b> HS làm bài, 1 em lên bảng làm , chữa bài .
Bài 3 : Viết các PSTP thành hỗn sè råi thµnh STP :


a, 275


10 =.. .. . .=. .. .. .. . .. .. . b,


5372


100 =. .. . ..=.. .. . .. .. . .. .



c, 193


10 =. . .. ..=.. . .. .. . .. .. . <b> </b> d,


1463


1000=. . .. ..=.. . .. .. . .. .. .


<b>-</b> GV chép đề lên bảng .


<b>-</b> HS kh¸ , giái làm bài , chữa bài .


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò. </b></i>


- GV nhận xét giờ học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: <i>11/10/2011 </i>


Ngày dạy : <i>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</i>


<b>KHOA HọC</b>


Bài 15: Phòng bệnh viêm gan A



<b>I. MụC Đích </b><b> yêu cầu: </b>


- HS biết tác nhân, đờng lây truyền, cách phòng bệnh viêm gan A.
- HS có kĩ năng thực hiện các biện pháp phòng bệnh viêm gan A.
- GD HS có ý thức thực hiện phịng tránh bệnh viêm gan A.


<b>II. Đồ DùNG :</b>


- GV : H×nh tr. 32; 33 SGK.


<b>III. các HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Bệnh viêm nÃo nguy hiểm nh thế nào? Nêu các cách phòng viêm nÃo?


<b>2. Bài mới </b><i><b>.</b></i>


<i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b, Tìm hiểu bài :</b></i>


<b>HĐ1</b>:<b>Làm việc với SGK.</b>


<i>* Cách tiến hàn</i>h :


- GV chia lớp làm 4 nhóm.


- Yêu cầu HS làm bài tập tr.32 SGK


- Ht thi gian thảo luận, GV tổ chức cho HS trình bày.
- Đại diện một số nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét.
- Bệnh viêm gan A lây truyền qua con đờng nào?


<i>*KL</i>: Bệnh viêm gan A lây qua đờng tiêu hoá.
- Vài HS nhc li kt lun.



<b>HĐ 2: Quan sát và thảo luận.</b>


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i>-</i> GV yêu cầu HS quan s¸t H. 2,3, 4, 5 tr. 33 SGK nãi vỊ nội dung từng hình và giải
thích tác dụng của việc làm trong từng hình.


- Nờu cỏc cỏch phũng bnh viêm gan A?
- Ngời mắc bệnh viêm gan A cần chú ý gì?
- Em có thể làm gì để phịng bệnh viêm gan A?


- Liên hệ bản thân HS từ trớc tới nay đã thực hiện đợc điều vệ sịnh nào?
- HS thảo luận nhóm đơi.


- Mét sè HS tr¶ lêi:


<i>* KL</i>: Ăn chín, uống sơi, rửa sạch tay trớc khi ăn và sau khi đi đại tiện để phòng bnh
viờm gan A.


- Vài HS nhắc lại kết luận.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b> : (3')


- Tóm tắt ND bài: HS đọc lại nội dung cần biết tr.33 SGK.


- Nh¾c nhë HS vËn dơng cách phòng tránh viêm gan A vào cuộc sống.
- GV nhận xét giờ học .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Bài 8 : Cây rơm</i>



<b>I- mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- Luyn vit ch, trỡnh by ỳng, đẹp đoạn văn.
- HS luyện viết chữ nghiêng, thanh đậm.


- HS có ý thức viết chữ đẹp .
<b>II - đồ dùng: </b>


- HS : Vë LuyÖn viÕt .


<b>III - các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2 -Bµi míi : </b><i><b>a, Giới thiệu bài</b></i>:


<i><b>b, Hớng dẫn viết:</b></i>


* Tìm hiểu bài viết :


- GV đọc đoạn cần viết.


- Nh¾c HS chó ý mét sè tõ ng÷ dƠ viÕt sai .
- HS tìm nêu cách chữ cần viết hoa.


- Nhận xét sửa sai .


<i><b>*Lun viÕt </b></i><b>:</b>


- GV nh¾c nhë t thÕ ngåi viết , cách cầm bút .


- GV cho HS viết.


- GV bao quát nhắc nhở .


<i><b>*Chấm chữa bài</b></i>


GV chấm một số bài, chữa lỗi phổ biến


<b>3, Củng cố- dặn dò </b>


- HS nhắc lại kĩ thuËt viÕt thanh ®Ëm.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau .


<b>Toán (TC)</b>


<b>Các bài toán về điền dấu và phép tính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS biết điền dấu phép tính vào dãy số để có kết quả cho trớc và vận dụng tính chất
của phộp tớnh tớnh nhanh.


- HS có kĩ năng tính to¸n nhanh .


- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liƯu tham kh¶o


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS nhắc lại hàng, lớp của số tự nhiên .


<b>2. Bài mới </b>


<i><b> a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b> b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


Bài 1: Hãy điền dấu phép tính và dấu ngoặc để có :
a, 1 2 3 = 1


b, 1 2 3 4 = 1.


c, 1 2 3 4 5 = 1


d, 1 2 3 4 5 6 = 1


e, 1 2 3 4 5 6 7 = 1


g, 1 2 3 4 5 6 7 8 = 1


h, 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 1


- GV chÐp bµi lên bảng. HD HS làm bài.


- HS cả lớp chép và làm vào vở .



Bài 2 : HÃy điền thêm dÊu phÐp tÝnh vµo d·y sè sau :


6 6 6 6 6


để đợc biểu thức có giá trị lần lợt bằng 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 .
- GV chộp lờn bng .


- HS làm bài , chữa bài .


Bài 3 : HÃy điền thêm dấu cộng xen giữa các chữ số


8 8 8 8 8 8 8 8


để đợc dãy tính có kết quả bằng 208; 1000.
- GV chép đề lên bảng .


- HS làm bài , chữa bài .


Bài 4 : Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt :
a, 1996 + 3992 + 5988 + 7984 ;


b, 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 ;


c, (45 x 46 + 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x (45 x 128 – 90x64) x ( 2005x2006 +
2007 x 2008);


d, 1988<i>x</i>1996+1997<i>x</i>11+1985


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chép đề lên bảng .



- HD HS vận dụng các tính chất của phép tính để thực hiện.
- HS làm bài , chữa bài .


Bµi 5 : Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt :
a, 9975+11970+13965+15960+17955+19950


1995+3990+5985+7980+9975


b, 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 2009 ;
c, 399<i>x</i>45+55<i>x</i>399


1995<i>x</i>1996<i>−</i>1991<i>x</i>1995 ;


d, 1996<i>x</i>1995<i>−</i>996


1000+1996<i>x</i>1994 ;


e, (1+2+4+8+. ..+512)<i>x</i>(101<i>x</i>102<i>−</i>101<i>x</i>101<i>−</i>50<i>−</i>51)


2+4+8+16+.. .+1024+2048
- GV chép đề lên bảng .


- HD HS vận dụng các tính chất của phép tính để thực hiện.
- HS làm bài , chữa bài .


<b> 3. Cñng cố - Dặn dò. </b>


- GV chốt lại nội dung buæi häc .
- GV nhËn xÐt giê häc .



<b>TiÕng viƯt(TC)</b>


<b>Më réng vèn tõ : Thiªn nhiªn</b>



<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Củng cố cho học sinh về các từ ngữ thuộc chủ đề <i>Thiên nhiên</i> .
- Biết tìm và đặt câu với từ ngữ thuộc chủ đề .


- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II. §å dïng </b>


- GV + HS : SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>


- HS cho biết : Thiên nhiên là những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


Bài 1 : Gạch chân dới từ ngữ không thuộc chủ đề <i>thiên nhiên </i>trong những từ sau :


<i>Trời, đất, gió , ma, núi, đị, sơng, rừng, nắng.</i>


<b>-</b> GV chép đề lên bảng .


<b>-</b> 1 HS làm bài chữa bài trên bảng . Nhận xét.



Bài 2 : Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với những từ còn lại
a, bao la, mênh mông, ngan ngát, bát ngát, bất tận.


b, hun hút, vời vợi, xa thăm thẳm, tăm tắp, tít mù.
c, sâu hoắm, thăm thẳm, vời vợi, hoăm hoắm .


<b>-</b> HS chép bài vào vở rồi làm .
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm chữa bài .


Bài 3 : Ghi lại 3 từ gợi tả cho mỗi dòng sau
a, Tiếng ma rơi : ……….


b, TiÕng giã thỉi : ………
c, TiÕng sãng biĨn : ………


<b>-</b> HS lµm vµo vë .


<b>-</b> HSK-G đặt câu với 3 từ tìm đợc.
<b>-</b> HS lần lợt đọc – HS và GV nhận xét.


<b>3 , Cđng cè </b>–<b> dỈn dò :</b>


<b>-</b> HS nhắc lại : Thiên nhiên là gì ?
<b>-</b> GV nhËn xÐt giê häc .


<b>-</b> DỈn HS vỊ chuẩn bị bài sau .


Ngày soạn : <i>14/ 10/ 2010</i>


Ngày dạy : <i>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>



Ôn tập tổng hợp



<b>I. Mc ớch </b><b> yờu cu : </b>


- HS hoàn thành các bài tập trong tuần


- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thúc vào làm bài tËp .
- GD HS ý thøc tÝch cùc, tù gi¸c trong học tập.


<b>II. Đồ dùng :</b>


<b>-</b> HS : VBT các m«n häc .


<b>III. Các hoạt động dạy - hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> HS mở VBT Toán hoàn thành các bài tập.
<b>-</b> HS K- G tự làm bài.


<b>-</b> HSTB lµm theo sù híng dÉn cđa GV.


<b>2. TiÕng ViƯt : </b>


<b>-</b> HS mở VBT Tiếng Việt hoàn thành các bài cha làm .
<b>-</b> GV giải đáp những thắc mắc của học sinh.


<b>3. Khoa häc : </b>


<b>-</b> HS mở VBT hoàn thành các bài cha làm .
<b>-</b> GV giúp đỡ học sinh yếu- TB.



<b>-</b> GV giải đáp những thắc mắc ca hc sinh.


<b>4. Lịch sử và Địa lí </b>


<b>-</b> HS mở VBT hoàn thành các bài cha làm .
<b>-</b> GV giúp đỡ học sinh yếu- TB.


<b>-</b> GV giải đáp những thc mc ca hc sinh.


<b>5. Củng cố - Dặn dò. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×