Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra Ki 2 Toan 7 ma tran de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: /05/2012</i>


<i>Ngày giảng Lớp 7A: /05/2012 </i>


<b>Tiết: 69 + 70. KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>


I. MỤC TIÊU:


<i>1. Kiến thức:</i>


+ Kiểm tra mức độ nắm kiến thức đã học ở học kì II của học sinh.


<i>2. Kỹ năng:</i>


+ Tính tốn nhanh và chính xác; vận dụng kiến thức vào thực tế.


<i>3. Thái độ:</i>


+ Cẩn thận khi tính tốn và trình bày lời giải.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA


Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TN; 80% TL).
III. MA TRẬN ĐỀ




<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>1/ Thống kê</b>


Biết dấu hiệu, lập
bảng tần số.


Biết tìm số trung
bình cộng, tìm mốt
của dấu hiệu.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>1 (9a)</i>
<i>1</i>
<i>1 (9b)</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>2</i>


<b>2/ Biểu thức đại</b>
<b>số</b>


NhËn biÕt hai
n thc ng
dng



Biết tìm bậc của đa
thức. Bit cộng đa
thức.


Biết thu gọn đơn
thức, thực hiện được
phép nhân hai đơn
thức.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>


<i>2 (10, 11)</i>
<i>3</i>


<i>2</i>
<i>0,5</i>


<i>6</i>
<i>4</i>


<b>3/ Tam giác</b>


Biết các tính chất
của tam giác cân


Nắm được đinh lý


Pytao,Pytago đảo


Biết vận dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông để
c/m các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>


<i>1</i>


<i>0,25</i> <i>0,251</i> <i>1 (12a, c)<sub>2</sub></i> <i><sub>2,5</sub>3</i>


<b>4/ Quan hệ giữa</b>
<b>các yếu tố trong</b>
<b>tam giác ,các</b>
<b>đường đồng qui</b>


<b>trong tam giác</b>


Biết quan hệ giữa
góc và cánh
trong tam giác


Nắm được BĐT
trong tam giác, các
đường đồng quy
trong tam giác



Biết vận dụng các trường hợp
bằng nhau của tam giác vuông để
c/m các đoạn thẳng bằng nhau,
các góc bằng nhau.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm</i>


<i>1</i>


<i>0,25</i> <i>0,251</i> <i>1 (12b)<sub>1</sub></i> <i><sub>1,5</sub>3</i>


<i>Tổng số câu</i>
<i>Tổng số điểm</i>


<i>Tỉ lệ</i>


<i>3</i>


<i>0,75</i>


<i>7,5%</i>


<i>6</i>
<i>4,75</i>
<i>47,5%</i>
<i>5</i>
<i>4,5</i>
<i>45%</i>
<i>14</i>


<i>10</i>
<i>100%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) </b>


<i>Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. </i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Giá trị của biểu thức A = 2x2<sub> +1 tại x = -3 là:</sub>


A. 10 B. 19 C. 17 D. 15
<i><b>Câu 2:</b></i> Đơn thức –2x3<sub>y</sub>3<sub> đồng dạng với đơn thức nào dưới đây:</sub>


A. x3<sub>y</sub> <sub>B. –6x</sub>2<sub>y</sub>3 <sub>C. –3xy</sub>3 <sub>D. –2 x</sub>3<sub>y</sub>3
<i><b>Câu 3:</b></i> Tích của 2 đơn thức 1<sub>2</sub>xy3 <sub> và –3x</sub>2<sub>y là:</sub>


A. <i>−</i><sub>2</sub>3<i>x</i>3<i><sub>y</sub></i>3


B. <i>−</i><sub>2</sub>3<i>x</i>3<i><sub>y</sub></i>4


C. 6x3<sub>y</sub>4 <sub> D. </sub> <i>−</i>3
2 <i>x</i>


4<i><sub>y</sub></i>3
<i><b>Câu 4:</b></i> Cho đa thức P = x7<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub> – 6y</sub>6<sub> – 3x</sub>6<sub>y</sub>2<sub> + 5x</sub>6<sub> bậc P đối với biến:</sub>


A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác
<i><b>Câu 5:</b></i> Cho đa thức P(x) = x3<sub> – x nghiệm của đa thức bên là:</sub>


A. 0, 1 B. –1, 0 C. 1, -1 D. –1, 0, 1


<i><b>Câu 6:</b></i> Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào <i><b>khơng thê</b></i> là 3 cạnh của một tam


giác?


A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm


C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho <i>Δ</i> ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Phát
biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> ?


A. GM = GN B. GM = 1<sub>3</sub> GB C. GN = 1<sub>2</sub> GC D. GB = GC
<i><b>Câu 8:</b></i> Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì:


A. H nằm bên cạnh BC B. H là trung điểm BC
C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong <i>Δ</i> ABC
<b>B/ TỰ LUẬN: (8 điểm) </b>


<i><b>Câu 9:</b> (2 điểm).</i> Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:


8 5 8 6 7 1 4 5 6


3 6 2 3 6 4 2 8 3


3 7 8 10 4 7 7 7 3


9 9 7 9 3 9 5 5 5


5 5 7 9 5 8 8 5 5


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu ?



b/ Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<i><b>Câu 10:</b> (2 điểm)</i>


Cho hai đa thức : M(x) = – 2x3 <sub>+ 5x</sub>2<sub> – 4x + 1 và N(x) = 2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2 <sub>+ 7x + 5</sub>
a/ Tính tổng của M(x) + N(x)


b/ Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức M(x) + N(x)
<i><b>Câu 11:</b>(1 điểm)</i>


Thu gọn đơn thức sau:


a)


2 2


1


4<i>x y</i> <sub>. </sub>


3


3
4


<i>xy</i>


b)



3 2 1 5



2 . .
2


<i>x y xy</i> <i>y</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vng góc với BC
(H

<sub> BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: </sub>


a) <i>Δ</i> ABE = <i>Δ</i> HBE.


b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC.


V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM


<b>A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Trả lời B B B C D C C C


<b>B. TỰ LUẬN: (8 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


9a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là : Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của
lớp 7A.



Số giá trị là 35.


0,5


9b/ Bảng tần số:


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n)


1 1 1


2 2 4


3 6 18


4 3 12


5 10 50


6 4 24


7 7 49


8 6 48


9 5 45


10 1 10


N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 <sub> = 5,8</sub>



M0 = 5


1,0


0,5


10 a/ M(x) = – 2x3 <sub>+ 5x</sub>2<sub> – 4x + 1 </sub>
N(x) = 2x3<sub> –3x</sub>2 <sub>+ 7x + 5</sub>


M(x) + N(x) = 2x2<sub> + 3x + 6 </sub> <sub> </sub>
b/ đa thức M(x) + N(x) = 2x2<sub> + 3x + 6 có bậc 2 và hệ số cao </sub>
nhất là 2.


1
1


11
a)


2 2


1


4<i>x y</i> <sub>. </sub>


4
3xy


3
=



3 5


1
3<i>x y</i>


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b)



3 2 1 5


2 . .
2


<i>x y xy</i> <i>y</i>




= -x4<sub>y</sub>8


12 Vẽ hình viết GT/KL đúng. (0,5 điểm)
a) Chứng minh được


<i>ABE</i>


 <sub> = </sub><i>HBE</i><sub> (cạnh huyền - góc nhọn). </sub>


b)



<i>AB BH</i>
<i>ABE</i> <i>HBE</i>


<i>AE HE</i>








  


 <sub> </sub>


Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) <i>AKE</i><sub> và </sub><i>HCE</i><sub> có:</sub>




· · 0


90


<i>KAE</i>=<i>CHE</i>=


AE = HE (

<i>ABE</i>

=

<i>HBE</i>

)


· ·



<i>AEK</i>=<i>HEC</i><sub> (đối đỉnh)</sub>


Do đó

<i>AKE</i>

=

<i>HCE</i>

(g.c.g)
Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).


0,5
1


0,5


1


H


K


E C


</div>

<!--links-->

×