Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi ma tran hoc ki II nam hoc 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.03 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>Trường THCS Nậm Khánh</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>Năm học: 2011-2012</b>
<b>Mơn: Sinh học 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>Đề Số 1</b>


*. Ma trận đề kiểm tra
<b>Tên chủ</b>


<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở</b>
<b>cấp độ thấp</b>


<b>Vận dụng ở</b>
<b>cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề</b>
<b>1. ỨNG</b>
<b>DỤNG DI</b>
<b>TRUYỀN</b>


<b>HỌC</b>


<b> ( 4 tiết)</b>



- Nêu được nguyên
nhân thối hóa
giống.


- Nêu được ngun
nhân khơng dùng cơ
thể lai F1 để nhân
giống.


<b>12,5% =</b>
<b>1.25đ</b>
<b>1câu= </b>
<b>66.7%=</b>
<b>1đ</b>
<b> 1câu= </b>
<b>33.3%=</b>
<b>0.25đ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>2. SINH</b>
<b>VẬT VÀ</b>


<b>MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b> (6 tiết)</b>


- Nhận biết được
một số lồi thuộc
nhóm động vật hằng


nhiệt.


- Phân biệt được các


nhóm nhân tố sinh
thái


- Phân biệt các mối
quan hệ khác loài
<b>15%=</b>
<b> 1,5đ</b>
<b>1câu </b>
<b>25% = </b>
<b>0,25 đ </b>
<b>2câu </b>
<b>75% = </b>
<b>1,25 đ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>3. HỆ</b>
<b>SINH</b>
<b>THÁI</b>


<b>(6 tiết)</b>


- Nêu được các tính
chất cơ bản của quần


- Phân biệt được
quần thể và quần




- Xây dựng được
sơ đồ lưới thức
ăn


<b>52,5%=</b>
<b>5,25 đ</b>


<b>1Câu</b>
<b>14.3%</b>
<b>=0,25đ</b>
<b>1 câu</b>
<b>28.6%</b>
<b> =2đ</b>
<b>1Câu</b>
<b>57.1%</b>
<b>=3đ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>4. CON</b>
<b>NGƯỜI,</b>
<b>DÂN SỐ</b>
<b>VÀ MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b> ( 5 tiết)</b>


- Nêu được khái
niệm ô nhiễm môi
trường, các nguyên


nhân chính gây ơ
nhiễm mơi trường và
các biện pháp hạn
chế tác hại của ô
nhiễm môi trường.


<b>10%=</b>
<b>1 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5. BẢO</b>
<b>VỆ MÔI</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>(6 tiết)</b>


tài nguyên thiên
nhiên chủ yếu và tầm
quan trọng của việc
sử dụng hợp lí tài
nguyên thiên nhiên.


<b>10%=</b>
<b>1 đ</b>


<b>1 câu</b>
<b>100% =</b>
<b> 1 đ</b>


Tổng số
câu:


Tổng số


điểm:
100%
=10đ


<b>2 câu</b>


<b>1.25điểm = 12,5%</b>


<b>6 câu</b>


<b>3.75điểm = 37,5%</b>


<b> 1câu</b>


<b>2 điểm = 20%</b>


<b>1Câu</b>


<b>3 điểm = 30%</b>


Tổng số:
100%


=10đ


<b>1câu</b>
<b>0.25điểm</b>



<b>1câu</b>
<b>1 điểm</b>


<b>4 Câu</b>
<b>1.75 </b>
<b>điểm</b>


<b>2câu</b>
<b>2 điểm</b>


<b>1câu</b>
<b>2 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>Trường THCS Nậm Khánh</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>Năm học: 2011-2012</b>
<b>Mơn: Sinh học 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
ĐỀ SỐ 1


<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu </b></i>
<i><b>sau: </b></i>


Câu 1<i><b>. </b></i> Vì sao khơng dùng cơ thể lai F1 để làm giống:



A. Tỉ lệ thể dị hợp ở cơ thể lai F1 giảm dần qua các thế hệ.


B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến ảnh hưởng tới đời sau.


C. F1 có đặc điểm di truyền khơng ổn định.


D. F1 có năng suất cao.


Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?


A. Cá sấu, ếch đồng, giun B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đi dài, rắn, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu


Câu 3. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh ở môi
trường nước?


A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất D. Động vật, thực vật, vi khuẩn
Câu 4. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:


A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C


Câu 5. Ghép mối quan hệ khác loài ở cột A với các ví dụ ở cột B sao cho phù
hợp:


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Đáp án</b>


1. Cộng sinh
2. Hội sinh


3. Cạnh tranh


4. Kí sinh, nửa kí sinh
5. Sinh vật ăn sinh vật
khác


A. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở
rễ cây họ Đậu.


B. Báo đốm và sư tử cùng săn mồi
trên đồng cỏ.


C. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó
được đưa đi xa.


D. Chấy, rận sống trên da con lười.
E. Cây bắt ruồi bắt ruồi, muỗi.
F. Trâu, bò cùng ăn cỏ trên một
cánh đồng.


1-...
2-...
3-...
4-...
5-...


<b>II. Phần tự luận.( 8 điểm)</b>


Câu 1. Thối hóa giống là gì? Nêu ngun nhân của hiện tượng thối hóa giống?
(1đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí? (1đ)


Câu 4. . Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu, lấy ví dụ? Chúng ta
cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên đó như thế nào? Vì sao?(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHỊNG GD&ĐT BẮC HÀ
<b>Trường THCS Nậm Khánh</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Năm học: 2011-2012</b>
<b>Môn: Sinh học 9</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
ĐỀ SỐ 1


<b>I. Phần trắc nghiệm(2đ)</b>


Từ câu 1->4 mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. Câu 5 mỗi trả lời đúng được 0,2đ


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>1-A; 2-C; 3- B,F;</b>


<b>4- D; 5-E,F</b>
<b>II. Phần tự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 1. Thối hóa giống là gì? Nêu ngun nhân của hiện tượng thối hóa </b>
<b>giống?</b>



<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


- Thoái hoá giống là hiện tượng các thế hệ con cháu có sức sống
kém dần, bộc lộ nhiều tính trạng xấu.


- Tự thụ phấn bắt buộc đối với cây giao phấn hoặc giao phối cận
huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá là do các gen lặn có hại
chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp gây hại.


0.5đ
0.5đ


Câu 2. Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật?(1đ)


<b>Đáp án</b> Điểm


Quần thể Quần xã


Thành phần SV Tập hợp cá thể
cùng loài sống
trong 1 sinh cảnh


Tập hợp các quần thể
khác loài cùng sống
trong 1 sinh cảnh
Thời gian sống Sống trong cùng 1


thời gian


Được hình thành trong


quá trình lịch sử lâu
dài


Mối quan hệ Chủ yếu là thích
nghi về mặt dinh
dưỡng ,nơi ở và
sinh sản


- Mối quan hệ sinh
sản trong quần thể
- Mối quan hệ giữa
các quần thể thành 1
thể thống nhất






<b>Câu 3. Ơ nhiễm mơi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ơ nhiễm mơi </b>
<b>trường và các biện pháp hạn chế ơ nhiễm khơng khí? (1đ)</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


- Ơ nhiễm mơi trường là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị
nhiễm bẩn,đồng thời các tính chất vật lí,hố học,sinh học của
mơi trường bị thay đổi,gây tác hại đến đời sống con người và
sinh vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học



+ Các chất phóng xạ
+ Các chất thải rắn
+ Các sinh vật gây bệnh
- Các biện pháp cơ bản:


+ Lắp đặt các thiết bị lọc bụi và sử lí chất độc hại trước khi thải
ra khơng khí.


+ Có quy hoạch tốt và hợp lí khi xây dựng khu cơng nghiệp, khu
dân cư và cần biện pháp tránh ô nhiễm cho khu dân cư.


+ Tăng cường trồng nhiều cây xanh để hạn chế bụi, điều hồ khí
hậu hạn chế tiếng ồn.


+ Sử dụng năng lượng không gây ô nhiễm ( năng lượng mặt trời,
gió...)


0.25đ


<b>Câu 4. Phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu, lấy ví dụ. Chúng </b>
<b>ta cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên đó như thế nào? Vì sao? (1đ) </b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


- Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên :


+ Tài nguyên tái sinh : Có khả năng phục hồi khi sử dụng hợp lí
VD: Đất, nước, rừng.



+ Tài nguyên không tái sinh : Là dạng tài nguyên sau một thời
gian sở dụng sẽ bị cạn kiệt .


VD: Than đá , dầu mỏ , mỏ thiếc...


+ Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : Là tài nguyên sử dụng mãi
mãi , không gây ô nhiễm môi trường .


VD: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió...


- Chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng
nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy
trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau


- Vì: Vì nguồn tài ngun thiên nhiên khơng phải là vô tận.


0.25đ


0.5đ


0.25đ


<b>Câu 5. Hãy vẽ sơ đồ một lưới thức ăn gồm những sinh vật sau: cỏ, sâu ăn lá,</b>
<b>chuột ăn sâu bọ, châu chấu, rắn, vi sinh vật.(2 đ)</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Sâu ăn lá chuột ăn sâu bọ rắn Vi sinh vật
Cỏ



Châu chấu


</div>

<!--links-->

×