Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

nhan biet cac chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A.</b>

<i>Một số thuốc thử dành cho các hợp chất vô cơ</i>

:

<i>Bảng 1 </i>

:


 Một số thuốc thử thường dùng để nhận biết các chất :


<i>Thuốc thử</i> <i>Nhận biết chất</i> <i>Hiện tượng</i>


Nước


 Hầu hết kim loại mạnh (K , Ca , Na , Ba) Tan , có khí H2 thốt ra
 Hầu hết oxit của kim loại mạnh (K2O ,


Na2O , Cao , BaO )


Tan , tạo dung dịch làm hồng phenol
phtalein


 P2O5 Tan , tạo dung dịch làm đỏ q tím


Q tím  Axit (H2SO4 , HCl ….) Q tím hóa đỏ
 Kiềm (KOH , NaOH …) Q tím hóa xanh


Phenol phtalein
(không màu)


 Kiềm (KOH , NaOH …) Làm dung dịch có màu hồng


Dung dịch bazơ tan ( kiềm)  Kim loại : Al , Zn Tan , có khí H2 thốt ra


 Al2O3 , ZnO , Al(OH)3 , Zn(OH)2 Tan



Dung dịch axit
- HCl , H2SO4 lỗng


- HNO3 , H2SO4 đặc nóng


- HCl , H2SO4 loãng


- H2SO4 loãng


 Muối cacbonat , sunfit , sunfua Tan , có khí thốt ra ( CO2 , SO2 ,


H2S)


 Kim loại đứng trước hiđro Tan , có khí H2 thốt ra


 Hầu hết kim loại Tan , có khí NO2 , SO2 thoát ra
 CuO , Cu(OH)2 Tan , tạo dung dịch màu xanh
 Ba , BaO , muối Ba Tạo kết tủa trắng BaSO4


<i>Bảng 2 </i>

:


 Nhận biết một số oxit ở thể rắn :


<i>Thuốc thử</i> <i>Nhận biết chất</i> <i>Hiện tượng</i>


H2O K2O , Na2O , Cao , BaO Tan , dung dịch làm xanh giấy quì


Axit hoặc kiềm Al2O3 Tạo dung dịch trong suốt


Dd axit (HCl , H2SO4) CuO Tạo dung dịch màu xanh



Dung dịch HCl đun nóng Ag2O Tạo kết tủa AgCl màu trắng


Dung dịch HCl đun nóng MnO2 Tạo khí Clo màu vàng lục


H2O P2O5 Tan , dung dịch làm đỏ giấy quì


Dung dịch HF SiO2 Tan , tạo ra SiF4


<i>Bảng 3 </i>

:


 Nhận biết một số đơn chất ở thể rắn :


<i>Thuốc thử</i> <i>Nhận biết chất Hiện tượng</i>


H2O K ,Na , Ca , Ba Tan , có khí H2 thốt ra


Dd kiềm (NaOH , Ba(OH)2 Al , Zn Tan , có khí H2 thoát ra


HNO3 đậm đặc Cu (đỏ) Tan , tạo dd màu xanh ,có khí màu nâu (NO2) thốt ra


HNO3 , sau đó cho NaCl vào


dung dịch


Ag Tan , có khí màu nâu (NO2) thốt ra , tạo kết tủa trắng


AgCl
Hồ tinh bột I2 (tím đen) Hóa xanh



Đốt trong oxi khơng khí S(vàng) khí SO2 thoát ra , mùi hắc .


Đốt cháy , cho sản phẩm hòa
tan trong nước


P (đỏ) Tạo P2O5 tan trong nước , tạo dd làm q tím hóa đỏ


Đốt cháy , cho sản phẩm lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bảng 4 </i>

:


 Nhận biết các chất khí


<i>Thuốc thử</i> <i>Nhận biết Hiện tượng</i> <i>PTHH minh họa</i>


Dd KI và hồ tinh


bột Cl2 Khơng màu <sub>Hóa xanh</sub>  Cl<sub>Hồ tinh bột </sub>2 + 2KI 2KCl + I2




xanh
Dd Br2 (hay dd


KMnO4) SO2


Mất màu nâu đỏ
(hay màu tím)


SO2 + Br2 + H2O  2HBr + H2SO4



SO2 + KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnSO4 +K2SO4


Dd AgNO3 HCl Kết tủa trắng AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3


Dd Pb(NO3)2 H2S Kết tủa đen Pb(NO3)2 + H2S  PbS + 2HNO3


Q tím ẩm


NH3 Hóa xanh NH3 + H2O NH4OH


HCl đậm đặc Tạo khói trắng NH3 + HCl  NH4Cl


Khơng khí NO Hóa nâu 2NO + O2  2NO2


Q tím ẩm NO2 Hóa đỏ NO2 + H2O  2HNO3 + NO


CuO(đen) , to <sub>CO</sub> <sub>Hóa đỏ (Cu)</sub> <sub>CuO + CO </sub> <sub>⃗</sub>


<i>to</i> Cu + CO2


Dd Ca(OH)2 CO2 Trong hóa đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


Cu (đỏ) O2 Hóa đen(CuO) 2Cu + O2  CuO


CuO(đen) , to <sub>H</sub>


2 Hóa đỏ (Cu) CuO + H2 ⃗<i>to</i> Cu + H2O


CuSO4 khan Hơi nước Trắng hóa xanh CuSO4 + 5 H2O  CuSO4.5H2O


<i>Bảng 5 </i>

:


 Nhận biết một số dung dịch axit và muối :


<i>Hóa chất cần nhận biết</i> <i>Thuốc thử</i> <i>Hiện tượng</i>


HCl và muối Clorua


HBr và muối Bromua Dung dịch AgNO3


Kết tủa trắng : AgCl , AgBr
Hóa đen ngồi ánh sáng


Muối phot phat tan Kết tủa vàng : Ag3PO4


H2SO4 và muối sunfat Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng : BaSO4


Muối cacbonat Dung dịch HCl
Dung dịch H2SO4


Sủi bọt khí : CO2


Muối sunfit Sủi bọt khí : SO2


Muối sunfua Dung dịch Pb(NO3)2 Kết tủa đen : PbS


HNO3 và muối Nitrat H2SO4 đặc


Bột Cu đun nhẹ



Khí màu nâu bay ra : NO2


dung dịch có màu xanh lam
Muối Canxi Dung dịch H2SO4


Dung dịch Na2CO3


Kết tủa trắng : CaSO4 , CaCO3


Muối Bari Kết tủa trắng : BaSO4 , BaCO3


Muối Magie


Dung dịch kiềm
NaOH , KOH


Kết tủa trắng Mg(OH)2 không tan trong


kiềm dư


Muối đồng Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2


Muối Sắt (II) Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2


Muối Sắt (III) Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3


Muối Nhôm Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan trong kiềm



Muối Natri



Lửa đèn khí Ngọn lửa màu vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Phân biệt các chất dựa vào tính chất vật lý :


 2 chất bột : AgCl vaø AgNO3


 Fe , Cu vaø AgNO3


 Cl2 , O2 vaø CO2 .


2. Phân biệt dựa vào thuốc thử :


 Dùng bất kì hóa chất nào :


- CaSO4 , Na2SO4 , Na2S , MgCl2


- Na2CO3 , NaOH , NaCl , HCl


- HCl , H2SO4 , H2SO3


- KCl , KNO3 , K2SO4


- HNO3 , HCl , H2SO4


- Ca(OH)2 , NaOH hoặc Ba(OH)2 , NaOH


- H2SO4 , HCl , NaCl , Na2SO4


 Dùng thêm một thuốc thử duy nhất :



- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , Na2SO4 .


- Na2SO4 , Na2CO3 , HCl , BaCl2


- H2SO4 , HCl , BaCl2


- Na2CO3 , MgSO4 , H2SO4 , Na2SO4. ( dùng q tím hoặc NaOH)


- Fe , FeO , Cu . ( dùng HCl hoặc H<i>2SO4)</i>


- Cu , CuO , Zn ( dùng HCl hoặc H<i>2SO4)</i>


 Không dùng thuốc thử nào khác :


- HCl , BaCl2 . Na2CO3 .


- MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl


- K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2.


- Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl


- HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 .


<i>3.</i> Nhận biết : NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH ( không dùng thuốc thử nào )


4. Nhận biết : NaCl , HCl , NaOH , Phenolphtalein


5. Nhận biết : NO , CO , CO2 , SO2 .



<i>6.</i> Nhận biết từng chất khí có trong hỗn hợp khí : H2 , CO , CO2 , SO2 , SO3


<i>7.</i> Chỉ đun nóng nhận biết : NaHSO4 , KHCO3 , Na2SO3 , Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2


8. Chỉ dùng thêm nước nhận biết 3 oxit màu trắng : MgO , Al2O3 , Na2O .


9. Có 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 lỗng có thể nhận biết những kim


loại nào ?


10.Chỉ dùng kim loại để phân biệt các d dịch : HCl , HNO3 , NaNO3 , NaOH , HgCl2.


11.Làm thế nào để biết trong bình có :


 SO2 và CO2.


 H2SO4 , HCl , HNO3


12.Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết bằng cách :


 Chỉ dùng kim loại Ba .


 Không dùng thêm thuốc thử nào khác .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1)</b> Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn: HCl,H2SO4, HNO3. Viết các


phương trình hóa học xảy ra.


<b>2)</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các gói bột màu đen khơng nhãn : Ag2O, MnO2, FeO, CuO. Viết



các phương trình phản ứng xảy ra.


<b>3)</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn : NH4Cl, MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2.


Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


<b>4)</b> Khơng thêm chất khác hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ chất mất nhãn sau đây: dd Na2CO3, ddBaCl2, dd


H2SO4, dung dịch HCl.


<b>5)</b> Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọ khơng nhãn:
a) Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.


b) Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.


c) Các chất rắn : BaCO3, MgCO3, NaCl, Na2CO3, ZnCl2 ( chỉ được lấy thêm một chất khác ).


d) Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.


e) Các dung dịch : NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, BaCl2 ( chỉ được dùng thêm quỳ tím ).


g) Các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3, HgCl2 ( được dùng thêm 1 kim loại ).


<b>6)</b> Có 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch khơng nhãn được đánh số từ 1  5, gồm: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4,


NaOH . Thực hiện các thí nghiệm được kết quả như sau:
(1) tác dụng với (2)  khí ; tác dụng với (4)  kết tủa.


(3) tác dụng với (4),(5) đều cho kết tủa.



Hãy cho biết mỗi ống nghiệm đựng những chất gì, giải thích và viết phương trình phản ứng.


<b>7)</b> Có 3 cốc đựng các chất:
Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3


Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4


Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4


Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.


<b>8)</b> Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây:


a) NH3, H2S, HCl, SO2 ; c) NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.


b) Cl2, CO2, CO, SO2, SO3. ; d) O2, O3, SO2, H2, N2.


<b>9)</b> Nhận biết các chất sau đây ( không được lấy thêm chất khác )


a) dung dịch AlCl3, dd NaOH. ( tương tự cho muối ZnSO4 và NaOH )
b) các dung dịch : NaHCO3, HCl, Ba(HCO3)2, MgCl2, NaCl.


c) các dung dịch : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.


d) các dung dịch : BaCl2, HCl, H2SO4, K3PO4.


<b>10)</b> Nhận biết sự có mặt của mỗi chất sau đây trong một hỗn hợp ( nguồn : <i>“Câu hỏi giáo khoa Hóa vơ cơ”- Nguyễn</i>
<i>Hiền Hồng , tr.116 -NXB trẻ: 1999</i>)



a) Hỗn hợp khí : CO2, SO2, H2, O2.


b) Hỗn hợp khí : CO, CO2, SO2, SO3, H2.


c) Dung dịch loãng chứa hỗn hợp: HCl, H2SO4 , HNO3.


d) Dung dịch hỗn hợp : Cu(NO3)2, AlCl3, BaCl2.


e) Hỗn hợp bột gồm: Al, Zn, Fe, Cu.


<b>11)</b> Nhận biết bằng phương pháp hóa học ( nguồn <i>“Câu hỏi giáo khoa Hóa vơ cơ”- Nguyễn Hiền Hoàng , tr.115</i> )
a) Các chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3 ( chỉ dùng nước ).


b) Các hỗn hợp: (Al + Al2O3) , ( Fe + Fe2O3) , ( FeO + Fe2O3).


c) Các hỗn hợp: ( Fe + Fe2O3) , ( Fe + FeO) , ( FeO + Fe2O3).


d) Các hỗn hợp: ( H2 + CO2) , ( CO2 + SO2) , ( CH4 + SO2 ).


<b>12) </b>Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau ( có thể là muối trung hòa hoặc muối
axit) được ký hiệu A,B,C.


Biết : A + B  có khí bay ra.


B + C  có kết tủa.


A + C  vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×