Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012
<i> Môn thi : TỐN (ĐỀ 77)</i>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 im)</b>
<i><b>Câu I</b></i> (2 điểm). Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i>+1
<i>x</i>+2 có đồ thị là (C)
<i><b>1.</b></i>Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
<i><b>2.</b></i>Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm
m để đoạn AB có độ dài nh nht.
<i><b>Cõu II</b></i> (2 im)
<i><b>1</b></i>.Giải phơng trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
<i><b>2 .</b></i>Tính tích phân:
3 2
0
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
<i><b>Câu III</b></i> (2 điểm).
<b>1.</b>Gii bt phng trỡnh: 2<i>x</i>10 5<i>x</i>10 <i>x</i> 2
<b> 2.Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số</b>
chẵn và ba chữ số lẻ
<i><b>Câu IV</b></i> (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên vµ
mặt phẳng đáy bằng 300<sub>. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A</sub>
1B1C1) thuộc đờng thẳng B1C1. Tính
khoảng cách giữa hai đờng thẳng AA1 và B1C1 theo a.
<b>II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)</b>
<i><b>C©u Va</b></i>
<i><b> 1.</b>(2 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình (x-1)</i>2<sub> + (y+2)</sub>2<sub> = 9 </sub>
và đờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai
tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.(1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
<i><b>Câu Vb</b></i>
<b> 1.</b><i><b>.</b>(2 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d cú phng</i>
trình <i>x </i>1
2 =
<i>y</i>
1=
<i>z </i>1
3 . Lập phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ
d tới (P) là lớn nhất.
<i><b> 2.</b>(1 ®iĨm) XÐt ba sè thùc không âm a, b, c thỏa mÃn a</i>2009<sub> + b</sub>2009<sub> + c</sub>2009<sub> = 3. </sub>
Tìm giá trị lớn nhất của biÓu thøc P = a4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>4
………Hết………
<b> </b>
Đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
<i> Mơn thi : TỐN (ĐỀ 77 )</i>
<b>I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<i><b>Câu</b><b>I:</b></i><b>)</b><i><b>(2 ®iĨm) </b></i>
+Giới h¹n:
<i>x → −</i>2+¿
=<i>− ∞;</i>lim <i>y</i>
<i>x → −</i>2<i>−</i>
=+<i>∞</i>
lim <i>y</i>
<i>x →− ∞</i>=lim<i>x →y</i>+<i>∞</i>=2<i>;</i>lim<i>y</i>¿
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2
+
<i>x</i>+2¿2
¿
¿
<i>y '</i>=3
¿
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (<i>− ∞;−</i>2) và (<i>−</i>2<i>;</i>+<i>∞</i>)
+B¶ng biÕn thiªn
x <i>− ∞</i> -2 +<i>∞</i>
y’ + +
+<i>∞</i> 2
y
2 <i> </i>
<i><b>c.Đồ thị:</b></i>Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0; 1
2 ) và cắt trục Ox tại điểm( <i>−</i>
1
2 ;0)
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng
<b>2)Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng d là nghiệm của phơng trình</b>
2<i>x</i>+1
<i>x</i>+2 =<i>− x</i>+<i>m⇔</i>
<i>x ≠ −</i>2
<i>x</i>2
+(4<i>−m</i>)<i>x</i>+1<i>−</i>2<i>m</i>=0(1)
¿{
Do (1) cã <i>−</i>2¿
2
+(4<i>− m</i>).(<i>−</i>2)+1<i>−</i>2<i>m</i>=<i>−</i>3<i>≠</i>0<i>∀m</i>
<i>Δ</i>=<i>m</i>2+1>0 va¿ nên đờng thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại
hai ®iĨm ph©n biƯt A, B
Ta cã yA = m – xA; yB = m – xB nªn AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB ng¾n nhÊt
AB2<sub> nhỏ nhất </sub><sub> m = 0. Khi đó </sub> <sub>AB</sub><sub>=</sub>
<b>Câu II:)</b><i><b>(2 ®iĨm)</b></i>
<b>1)</b><i><b>(1 điểm)</b></i><b>.Phơng trình đã cho tơng đơng với </b>
9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2<sub>x = 8 </sub><sub> 6cosx(1 – sinx) – (2sin</sub>2<sub>x – 9sinx + 7) = 0 </sub>
6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
1<i>−</i>sin<i>x</i>=0
¿
6 cos<i>x</i>+2 sin<i>x −</i>7=0(VN)
¿
¿
¿
¿
<i>x</i>=<i>π</i>
2+<i>k</i>2<i>π</i>
<b>2)</b><i><b>(1 ®iĨm)</b></i><b>.</b>Tính:
3 2
0
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt <i>x</i> 1 <i>t</i> <i>x t</i> 2 1<sub> => dx=2tdt; khi </sub>
y
O
x=0=>t=1,x=3=>t=2
2
2 2
2 2 5
4 2 3 2
1
1 1
2 1 1 1 <sub>4</sub> <sub>128 4</sub> <sub>124</sub> <sub>54</sub>
2 =2 2 3 2 = 16 2 14
5 5 5 5 5
<i>t</i> <i>t</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>I</i> <i>tdt</i> <i>t</i> <i>t dt</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>C©u III</b></i> (2 ®iĨm).
<b>1</b><i><b>(1 ®iĨm)</b></i><b>..BG:</b>Giải bất phương trình: 2<i>x</i>10 5<i>x</i>10 <i>x</i> 2(1)
Điều kiện: <i>x</i>2
2 2 2
(2) 2<i>x</i> 6<i>x</i> 20<i>x</i> 2<i>x</i>1 <i>x</i> 4<i>x</i>11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: <i>x</i>3
<b> 2</b><i><b>. (1 điểm)</b></i><b>.Từ giả thiết bài toán ta thấy có </b> <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>2=10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số
0 ng đầu) và <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>3 =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>2 . <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>3 = 100 bộ 5 số đợc chọn.
Mỗi bộ 5 số nh thế có 5! số đợc thành lập => có tất cả <i><sub>C</sub></i>2<sub>4</sub> . <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>3 .5! = 12000 số.
Mặt khác số các số đợc lập nh trên mà có chữ số 0 đứng đầu là <i><sub>C</sub></i>1<sub>4</sub><sub>.</sub><i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>3<sub>. 4</sub><i><sub>!</sub></i><sub>=</sub><sub>960</sub> . Vậy có tất cả
12000 – 960 = 11040 sè tháa mÃn bài toán
<i><b>Câu Va : </b></i>
<b>1)</b><i><b>(2 điểm)</b></i>Từ pt ct của đờng trịn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB, AC ti ng
tròn và <sub>AB</sub><i><sub></sub></i><sub>AC</sub> => tứ giác ABIC là hình vuông cạnh bằng 3 <i><sub></sub></i><sub>IA</sub><sub>=</sub><sub>3</sub>
<i></i>|<i>m</i>1|
<i>m</i>=7
<i><b> 2. (1 ®iĨm)</b></i>Tõ giả thiết bài toán ta thấy có <i><sub>C</sub></i>2<sub>4</sub>=6 cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)và
<i>C</i>5
2
=10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có <i><sub>C</sub></i>2<sub>4</sub> . <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>2 = 60 bé 4 sè tháa mÃn bài toán
Mi b 4 s nh th cú 4! số đợc thành lập. Vậy có tất cả <i><sub>C</sub></i>2<sub>4</sub> . <i><sub>C</sub></i><sub>5</sub>2 .4! = 1440 số
<i><b>C©u Vb</b></i>
<b>1)</b><i><b>(2 điểm)</b></i>Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa
d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Gi¶ sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta cã AH<i>≥</i>HI => HI lín nhÊt khi <i>A I</i>
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận <sub>AH</sub> làm véc tơ pháp tuyến
<i>HdH</i>(1+2<i>t ;t ;</i>1+3<i>t</i>) vì H là hình chiếu của A trên d nên <i>u</i>=(2<i>;</i>1<i>;</i>3)
AH<i>d</i><sub>AH .</sub><i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub></sub> là vtcp của
d) <i>⇒H</i>(3<i>;</i>1<i>;</i>4)<i>⇒</i>⃗AH(<i>−</i>7<i>;−</i>1<i>;</i>5)
VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y -5z -77 = 0)
<b>2)</b><i><b>. (1 điểm)</b></i>áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2005 số 1 và 4 số a2009<sub> ta có</sub>
1+1+.. .+1
2005
+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009+<i>a</i>2009<i>≥</i>2009.2009
T¬ng tù ta cã
1+1+.. .+1
2005
+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009+<i>b</i>2009<i>≥</i>2009 .2009
1+1+.. .+1
2005
+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009+<i>c</i>2009<i>≥</i>2009.2009
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta đợc 6015+4(<i>a</i>
2009
+<i>b</i>2009+<i>c</i>2009)<i>≥</i>2009(<i>a</i>4+<i>b</i>4+<i>c</i>4)
<i>⇔</i>6027<i>≥</i>2009(<i>a</i>4+<i>b</i>4+<i>c</i>4)