Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.43 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>

<b> :</b>

<b> Ngày soạn: 14/8/2011</b>



Ngày giảng: Thứ hai. 15/8/2011
Tiết 1: Chào cờ:


Tiết 2 + 3<i><b>: </b></i><b>Học vần</b>


Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng ? .



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng ? .


- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ, biết được các tiếng chứa dấu ? . chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kĩ năng: -Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, chính xác các dấu thanh và tiếng có chứa dấu
thanh.


3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và u thích mơn học.


<i><b>II Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bộ chữ học vần.


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn đtc.(2')
B. Ktra bài cũ (3')
C. Bài mới (65')
1. Giới thiệu bài.


+ Nhận diện dấu
thanh.


2. Ghép chữ và
phát âm.


- Hỏt - Ktss.


- Gọi Hs lên bảng đọc toàn bài 3.
- Y/c lớp viết bảng con be, bé.
- Trực tiếp ghi đầu bài.


- Viết lên bảng dấu ?
+ Dấu thanh ?


- Viết lại hoặc tô dấu ? đã viết lên bảng
và nói: dấu hỏi là một nét móc.


- Đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu ?
trong bộ chữ cái để hs có ấn tượng nhớ lâu
- Y/c Hs thảo luận và trả lời câu hỏi


+ Dấu ? giống những vật gì?


+ Dấu . ( HD tương tự như dấu ? )
+ Dấu ?


- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Viết bảng bẻ và Hd2<sub>cho hs ghép mẫu</sub>



tiếng bẻ trong sgk.


- Cho hs thảo luận và trả lời vị trí của dấu
hỏi trong tiếng bẻ.


- 2 hs đọc
- viết bảng con


- Nghe, ghi nhớ


- Giống cái móc câu đặt
ngược cái cổ ngỗng


- Nghe, ghi nhớ


- Theo dõi và ghép tiếng
bẻ


- Dấu hỏi đặt trên con chữ
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HD viết dấu
thanh trên bảng
con


Tiết 2


3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
b. Luyện nói.



c.Luyện viết.
4.Củng cố dặn dò
(3’)


- Đoc mẫu bẻ.


- Sửa lỗi cụ thể cho hs qua đọc cá nhân.
+ Dấu . (Hd2<sub> như dấu ? ) </sub>


+ TCTV: Cho hs đọc tiếng be, bẻ, bẹ
+ Dấu ?


- HD viết dấu thanh vừa học


- Viết mẫu lên bảng lớp dấu ? theo khung
ơ ly được phóng to. Vừa viết vừa HD quy
trình


- Yêu cầu viết bảng con
- Theo dõi và nhận xét


- HD viết tiếng có thanh vừa học
- HD viết vào bảng con tiếng bẻ
- Nhận xét sửa lỗi cho hs


+ Dấu . (HD tương tự như dấu ? )
- Cho hs đọc bài lại của tiết 1


- Cho hs quan sát tranh và đưa ra câu hỏi


gợi ý


+ Quan sát tranh các em thấy những gì?
+ Các bức tranh này có gì giống và khác
nhau?


+ Em thích bức tranh nào nhất?


- Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng lớp


- Hs đọc ĐT+CN


- Theo dõi và viết chữ lên
chung hoặc mặt bàn
- viết bảng con


-Hs viết bảng con tiếng bẻ


- HS đọc CN+ĐT, nhóm
bàn


- Chú nơng dân bẻ ngơ, 1
bạn đang bẻ bánh chia
cho bạn, mẹ bẻ cổ áo cho
em.


+ Giống: đều có tiếng bẻ
+ Khác: các HĐ khác
nhau



- Trả lời theo ý thích
- Có


- Bố hoặc mẹ
- Có


- Có


- Nghe, ghi nhớ


- Tô lại chữ bẻ, bẹ trong
vở tập tô


- Đọc trong sgk CN+ĐT
- Nghe, ghi nhớ


Tiết 4: Âm Nhạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 15 / 08 / 2011


Ngày giảng: Thứ ba. 16 / 08 / 2011
Tiết 1 + 2<i><b>: </b></i>Học vần :


<i>Bài 5:</i>

Dấu huyền, ngãng

<b>\ ~</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Hs nhận biết được các dấu \ ~ biết ghép các tiếng bè, bẽ
- Biết được dấu \ ~ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng nhận biết dấu, ghép dấu đọc thành tiếng một cách thành thạo


và chính xác


3. Giáo dục: Giáo dục HS u thích mơn học và hứng thú học tập


<i><b>II. Đồ dùng dạy học::</b></i>


- Các vật tựa hình dấu \ ~
- Tranh minh họa, bộ chữ học vần


<i><b>III.Các HĐ Dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định


B. Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (65')
1. Giới thiệu bài
2. Dạy dấu thanh
+ Nhận diện dấu.


+ Ghép chữ và
phát âm.


- Gọi hs lên đọc bài trong sgk


- Yêu cầu cả lớp viết bảng con ? . bẻ, bẹ
- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- GV viết lên bảng dấu \ ~
+ Dấu \


- Viết lại hoặc tô lại dấu \ đã viết sẵn trên bảng
và nói


- Dấu \ là một nét sổ nghiêng trái


- Đưa ra các hình, các mẫu vật hoặc dấu \ trong
bộ chữ cái để hs nhớ dấu


- Cho hs thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Dấu huyền giống những vật gì?
+ Dấu ~ (HD tương tự như dấu \ )
+ Dấu \


- Khi thêm dấu \ vào tiếng be ta được tiếng bè
- Viết bảng bè và hướng dẫn hs mẫu ghép tiếng


- 2 hs đọc
- Lớp viết bảng


- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ


- Thảo luận trả lời
- Giống cái thước
xuôi, dáng cây
nghiêng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hướng dẫn viết
dấu thanh


Tiết 2:


3. Luyện tập
a. Luyện đọc
b. Luyện nói.


c. Luyện viết (1’)


4. Củng cố dặn dò
(3’)


bè trong sgk


- Cho hs thảo luận và trả lời vị trí của dấu <b>\</b>
trong tiếng bè


- Đọc mẫu tiếng bè


- Chữa lỗi phát âm cho hs


+ Dấu ~ ( HD tương tự như dấu \ )


- Viết mẫu lên bảng lớp dấu \ theo khung ơ ly
phóng to.


- Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
- y/c viết bảng con



- Nhận xét, sửa sai


- Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học
- HD viết bảng con tiếng: bè


- Nhận xét sửa sai


- Dấu ~ ( HD tương tự như dấu \ )


+ cho hs lần lượt phát âm bè, bẽ trên bảng lớp
- Theo dõi, sửa sai.


- Cho hs đọc nhóm, bàn, cá nhân.
- Yêu cầu đọc bài trong sgk.


- Cho hs quan sát tranh gv đưa ra câu hỏi.
+ Bé đi trên cạn hay dưới nước?


+ Thuyền khác bè như thế nào?


+ Bè dùng để làm gì? bè thường trở gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
- Yêu cầu hs lấy vở tập viết tô tiếng bè, bẽ.
- Theo dõi giúp đỡ hs viết yếu.


- Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng lớp.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà đọc bài, viết bài và chuẩn bị bài


sau.


- Theo dõi, ghi nhớ


- Đọc CN, nhóm, bàn
- Theo dõi, ghi nhớ
- Viết bảng con


- Viết bảng con tiếng


- Hs đọc CN-ĐT.
- Đọc nhóm, bàn, cá
nhân.


- Đọc CN-ĐT.


- Quan sát tranh và
trả lời câu hỏi.


- Tô tiếng bè, bẻ
trong vở tập viết.
- Đọc ĐT.


- Nghe, ghi nhớ.


Tiết 3<i><b>: </b></i>toán:


Luyện tập




<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về: Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận diện hình 1 cách thành thạo và chính xác.


3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức trong giờ học và yêu thích mơn học.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bộ số học toán


<i><b>III. Các HĐ dạy học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. ổn định


B.Ktra bài cũ
(5’)


C. Bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập.


3.Thực hành xếp
hình.


4. Trị chơi.


4. Củng cố dặn
dị (3’)



- Nêu tên một số hình, mẫu vật có dạng hình
tam giác


- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu bài - ghi đầu bài


Bài 1: cho hs dùng màu khác nhau để tơ vào
các hình


+ Lưu ý: hs cùng hình dạng thì tơ cùng 1 màu
Bài 2; Thực hành ghép hình


- GV HD2<sub> dùng 2 hình tam giác và 1 hình</sub>


vng để ghép thành 1 hình mới


- Cho hs dùng các hình tam giác, hình trịn,
để lần lượt ghép thành các hình a,b,c sgk
- Ngồi các hình sgk khuyến khích các em
ghép thành hình mới


- Cho hs dùng các que tính xếp thành hình
vng, hình tam giác


- Cho hs thi đua tìm các hình vng, hình
trịn, hình tam giác ở trong lớp ở nhà.


- Em nào tìm đúng sẽ được khen thưởng
- Nhắc lại ND bài



- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà chuẩn bị bài các số 1,2,3.


- Hát đồng thanh
- 1,2 hs nêu


- Thực hành tơ màu các
hình


- Theo dõi thực hành
- Thực hành ghép hình
- Sử dụng hình và ghép
thành hình mới


- Thực hành theo dõi
- Thi tìm ghép các hình
- Nghe, ghi nhớ


Ngày soạn: 15 / 08/2011


Ngày giảng: Chiều Thứ ba ngày 16 / 08 / 2011
Tiết 4<i><b>: </b></i>Đạo đức<i><b>: </b></i>


Em là học sinh lớp 1 ( tiếp )



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Hs biết được vào lớp 1 em sẽ có nhiều bạn mới, thầy cô giáo mới


- Biết kể chuyện theo tranh múa, hát,đọc thơ về chủ đề “ trường em”


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết cuộc sống ngoài xã hội kể chuyện, múa hát.


3. Giáo dục: Giáo dục HS yêu, thích, q bạn bè, kính trọng thầy cơ giáo, cha mẹ, yêu
trường, yêu lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ND – T/g HĐ của giáo viên HĐ của HS
A. ổn định


B. Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới: (30')
1.Gthiệu bài (2’)
2. HĐ 1: Quan sát
tranh và kể chuyện
theo tranh (15’)
MT: Hs biết được
độ tuổi cần được đi
học lớp 1


3. HĐ 2; Hát múa
đọc thơ (8’)


MT: Hs biết múa
hát đọc thơ theo
chủ đề


4.Củng cố bài (2’)


5.Dặn dò (2’)



- Hát - Ktss.


- Vào lớp 1 em có những gì mới ?


- Em phải làm gì để xứng đáng là HS lớp 1
- Nhận xét đánh giá.


Trực tiếp ghi đầu bài


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong bài tập 4
và chuẩn bị kể theo tranh


- Cho HS kể chuyện theo nhóm.


- Gọi hs lên kể theo ND từng bức tranh tranh
1,2,3,4,5


- Gọi hs kể trước lớp


- Cho hs múa, hát đọc thơ về chủ đề trường em.
- GV nhận xét đánh giá.


+ Kết luận chung: trẻ em có quyền có họ tên, có
quyền đi học


- Chúng ta thật là vui và tự hào trở thành hs lớp
1.


-Nhận xét tiết học



-Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài học sau


- Trả lời


- Quan sát


- Kể chuyện theo
nhóm


- 2,3 hs kể


- Hát múa, đọc
thơnt theo chủ đề
- Nghe, ghi nhớ


- Nghe, ghi nhớ
Tiết 2<i><b>: TN - XH:</b></i>


Chúng ta đang lớn



<i><b>I </b></i><b>.Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết:


Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
2. Kĩ năng: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


3. Giáo dục: ý thức được sự lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau có người cao
hơn có người thấp hơn... đó là bình thường.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


III. Các H d y h cĐ ạ ọ


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Kiểm tra bài cũ
(2’)


C. Bài mới: (33')
1. Gthiệu bài ( 2’)
2. Hoạt động 1:
Làm việc với sgk
+ MT: Hs biết sức
lớn của các em thể
hiện ở chiều cao,
cân nặng và sự
hiểu biết (10’)


3. Hoạt động 2
Thực hành theo
nhóm nhỏ


+ MT: so sánh sự
lớn lên của bản
thân với các bạn
cùng lớp. Thấy
được sức lớn của
mỗi người là


khơng hồn tồn
như nhau có người
lớn hơn có người
chậm lớn hơn.


4. Hoạt động 3
Vẽ về các bạn
trong nhóm


- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
- Nhận xét đánh giá


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
+ Bước 1: làm việc theo cặp


- Cho 2 hs cùng qsát các hình trang 6 sgk và nói
với nhau về những gì các em qsát được trong
từng hình


- Có thể gợi ý 1 số câu hỏi để hs tập hỏi và trả
lời nhau qua mỗi hình


+ Bước 2: hoạt động cả lớp


- Y/c 1 số hs lên trước lớp nói về những gì các
em đã nói với các bạn trong nhóm. các hs khác
bổ sung


+ Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
hằng ngày, hàng tháng về cân nặng chiều cao về


các hoạt động vận động và sự hiểu biết


- Các em mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn học
được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn


+ Bước 1: hoạt động nhóm


- Chia lớp thành 2 cặp mỗi nhóm (5hs) lần lượt
từng cặp đứng áp sát lưng đầu và gót bàn chân
chụm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào
cao hơn


- Cũng tương tự các em đó xem tay ai dài hơn,
vòng tay, đầu, ngực ai to hơn.


- Quan sát ai béo , ai gầy.
+ Bước 2: Câu hỏi


- Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau các em
có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn
lên không giống nhau có phải khơng ?


- Điều đó có gì đáng lo không?


+ Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống
nhau hoặc khác nhau.


- Các em cần chú ý ăn, uống điều độ, giữ gìn
sức khoẻ, khơng ốm đau sẽ phát triển hơn.



- Y/c hs vẽ về hình dáng của 5 bạn trong nhóm
trên cơ sở các em đã thực hành đo và qsát nhau
vào giấy ( nếu còn t/g).


- HS trả lời


- 2 hs qsát tranh, tự
hỏi và tự trả lời


- Đại diện các nhóm
báo cáo


- Nhóm khác bổ
sung


- Nghe, ghi nhớ.


- Các cặp lần lượt
thực hành theo HD
của GV


- Thực hành


- Theo dõi, trả lời


- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



4. Củng cố -


Dặn dò (3’)


- Bức vẽ bạn nào được cả nhóm thích nhất sẽ
được trưng bày trước lớp.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài. - Nghe, ghi nhớ


Ngày soạn: 16/08/2011


Ngày giảng: Thứ tư ngày 17/08/2011
Tiết 1+ 2: Học vần


Bài 6:

<b>be, bè, bẻ, bẽ</b>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Hs nhận biết và đọc âm b, e và có các dấu thành \ / ? ~
Biết ghép e với b với các dấu thanh, các tiếng có nghĩa.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn chính xác.


3. Giáo dục: Giáo dục Hs phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt được các sự vật, sự việc, người
qua sự thể hiện các dấu thanh khác nhau.


<i><b>II: Đồ dùng dạy học</b></i>: <i><b> </b></i>


- Tranh minh hoạ
- Bộ chữ học vần



<i><b>III.các hoạt động dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn đtc: (2')
B. Ktra bài cũ (5’)
C. Bài mới: (63')
1. Gthiệu bài (2’)
2. Ôn tập


+ Chữ, âm e,b và
ghép âm e, b
thành tiếng be.
+ Dấu thanh và
ghép be với dấu
thanh có tiếng
+ Các từ được tạo
nên từ e, b và các
dấu thanh.


+ HD viết bảng


- Hát - Ktss.


- Gọi HS lên đọc bài 5


- Cho hs viết các dấu thanh vào bảng con
- Nhận xét, đánh giá



- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên
bảng lớp


- Cho hs thảo luận và đọc
- Nhận xét, sửa sai


- Gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên
bảng lớp


- Yêu cầu hs thảo luận nhóm và đọc


- Hát đồnh thanh
- 2 hs lên đọc bài
- Lớp viết bảng con


- Theo dõi bài
- Thảo luận và đọc


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

con


Tiết 2


3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.


b.Luyện nói.



c.Luyện viết.


4.Củng cố dặn dị
(5’)


- Chỉnh sửa và phát âm cho hs


- Sau khi ôn tập thành thạo chữ cái và dấu
thanh gv cho hs tự đọc các từ dưới bảng con
- Chỉnh sửa phát âm cho hs


- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn
cách viết


- Yêu cầu hs viết bảng con
- Nhận xét sửa sai


- Y/c hs nhắc lại bài ôn tiết 1
- Chữa phát âm cho hs


+ Y/c hs đọc bài trong sgk
- Nhận xét, đánh giá


- Cho hs quan sát tranh


- HD hs quan sát và nhận xét các cặp tranh
theo chiều dọc


- Phát triển nội dung luyện nói



+ Em đã trơng thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật này chưa? ở đâu?


+ Em thích nhất tranh nào? tại sao?
+ Trong các bức tranh bức nào vẽ người?
- Y/c hs lên viết bảng viết các dấu thanh phù
hợp vào dưới các bức tranh


- Y/c hs lấy vở tập viết ra tô 1 số tiếng
- Quan sát, uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu
- Cho hs đọc lại toàn bộ ND bài trên bảng
lớp


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học bài, viết bài và chuẩn bị
bài sau


đọc


- Đọc ĐT, Nhóm, CN


- Quan sát, ghi nhớ


- Viết bảng con


- 1 hs đọc
- Đọc CN + ĐT
- Quan sát



- Quan sát, nhận xét


- Luyện nói theo cặp, 1 em
hỏi, 1 em trả lời


- Tập tô trong vở tập viết
- Đọc ĐT


- Nghe, Ghi nhớ
Tiết 3<i><b>: </b></i>Toán:


Các số

<b>1, 2, 3</b>



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 1,2,3 mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm
đối tượng có cùng số lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận biết số lượng các nhóm 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận
đầu của dạng số tự nhiên.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết các số 1,2,3 một cách thành thạo và chính xác.
3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập và u thích môn học.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Các số 1,2,3. 3 tờ bìa có ghi chấm tròn 1, 2, 3.


<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>



ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A.ổn định


B.Kiểm tra bài
cũ ( 5')


C.Bài mới: (35')
1.Gthiệu từng số.


2. Thực hành


- Cho hs tìm hình vng, hình trịn, hình tam
giác trong bộ đồ dùng toán 1.


+ Số 1:


- Hướng dẫn Hs quan sát và chỉ ra các lớp số
có đối tượng là 1.


VD: 1 bạn gái, 1 chấm tròn.


- Cho hs quan sát nhận ra đặc điểm chung
của các nhóm đồ vật có số lượng đều là 1.
- Hướng dẫn hs viết số 1 in và số 1 viết
- Yêu cầu viết bảng con


+ Giới thiệu số 2,3 ( Tương tự như số 1 )
- Hướng dẫn hs chỉ vào hình vẽ các vật hình


lập phương để đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1, với
các ô vuông cho hs đếm tương tự.


- Cho hs đếm từ 1 đến 3 và ngược lại.
Bài 1: Thực hành viết số.


- HD2<sub> HS viết số 1,2,3 và sgk.</sub>


Bài 2; Viết số vào ô trống theo mẫu.


- Tập cho hs nêu yêu cầu của bài tập rồi làm
bài và chữa bài.


- Nhận xét sửa sai.


Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm trịn thích hợp
- HD2<sub> HS nêu yêu cầu của bài theo từng cụm</sub>


hình vẽ.


- Nhận xét, sửa sai


- Cho hs thi đua giơ tờ bìa có số lượng tương


- HS tìm hình trong bộ
đồ dùng


- Quan sát


- HS chỉ vào tranh nói 1


bạn gái, hs khác nhắc lại
- Quan sát nhận ra điểm
chung của các nhóm đồ
vật có số lượng là 1
- Nhìn và đọc
- Tập viết bảng con
- Chỉ vào hình và đếm từ
1 đến 3 và từ 3 đến 1
- Đọc ĐT+CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Trò chơi: nhận
biết số lượng.
4. Củng cố dặn
dò (2’)


ứng các số 1,2,3
- Nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài học sau


- Thi đua chơi
- Nghe


- Nghe, ghi nhớ
Ngày soạn: 17/08/2011


Ngày giảng: Thứ năm ngày 18/08/2011


<i><b> </b></i>Tiết 1 + 2<i><b> : </b></i>Học vần:



<b>Bài 7 :</b>:

ê - v


I.mục tiêu:


1. Kiến thức: hs đọc và viết được ê – v tiếng bê, ve.
Đọc đúng câu ứng dụng: bé vẽ bê.


2. Kĩ năng: rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, ghép chính xác các âm đã học thành tiếng.
3. Giáo dục: Giáo dục hs phát triển vốn từ, lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ
<b> III. Các HĐ dạy học</b>


ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A. Ổn đtc: (2')
B. ktra bµi cị (5')
C. Bµi míi: (63')
1. GthiƯu bµi (2')
2. Dạy chữ ghi ©m
nhËn diƯn ch÷.


a. Phát âm và đánh
vần tiếng. ờ


b. HD viÕt ch÷ trên
bảng con.


3. Dy ch ghi âm


nhận diện chữ. v
a. Phát âm và đánh


- Hát - Ktss.


- Cho 2,3 hs đọc và viết 2 trong 6 tiếng
be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ


- 1 hs đọc từ ứng dụng be bé
- Nhận xét đánh giá


- Trực tiếp ghi đầu bài lên bảng


- Viết lên bảng chữ ê và nói chữ ê giống
chữ e và thêm dấu mũ


- Dấu mũ trên e hình cái gì?
- Phát ©m mÉu ª.


- Chỉnh sửa phát âm cho hs.
- Viết lên bảng bê và đọc mẫu.


- Tiếng bê âm nào đứng trớc, âm nào
đứng sau?


- ghép trong bảng cài.


- HD đánh vần; bờ – ê – bê – bê
- Chỉnh sửa cách đánh vần cho từng hs
- Viết mẫu lên bảng chữ cái e vừa viết


vừa hớng dẫn quy trình


- Y/c hs viÕt b¶ng con


- HD viÕt tiÕng bª võa viÕt võa gi¶ng
gi¶i.

-Y/c viÕt b¶ng con


+ V ( quy trình tơng tự nh âm ê )


- Hát đồng ca


- 2, 3 HS lên đọc và viết
- 1 HS c t ng dng.


- Thảo luận và so sánh ê
với e


- Hình cái nón
- Đọc CN + ĐT


b đứng trớc ê đứng sau.
- Đánh vần lớp,
nhóm, bàn CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

vÇn tiÕng.
4. Củng cố
- Dặn dò (5)


- Hng dn hc sinh vit vào bảng con.



v vê
- Nhận xét.


- Cho hs so s¸nh v víi b
- Đọc lại cả hai vần.
- Nhắc lại bài.


- Giao bài về nhà.


-ViÕt b¶ng con bª


Tiết 3<i><b>: </b></i>Tập viết:


Tô các nét cơ bản



<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: hs viết và tô thành thạo các nét cơ bản
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp


3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức tự giác viết bài và tự rèn luyện chữ viết


<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Mẫu chữ viết.


<i><b> III.Các HĐ dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS



A. Ổn định


B. Ktra bài cũ (2’)
C. Bài mới: (38')
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs quy trình
viết các nét cơ
bản (25’)


3.Chấm và chữa
bài (8’)


4.Củng cố dặn dò


-Ktra đồ dùng của hs
Trực tiếp ghi đầu bài


-Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa HD quy trình
viết


- \ / ~


c o


-Y/c luyện viết bảng con
-Y/c hs viết bài vào vở ô li
-Y/c lấy vở tập viết và viết bài


-Qsát, uấn nắn, giúp những hs viết yếu
-Thu 1/3 số vở chấm tại lớp



-Nhận xét, đánh giá
-Nhận xét giờ học


-Dặn hs về nhà tập viết bài nhiều lần
-Chuẩn bị bài học


-Nghe, ghi nhớ


-Viết bảng con
-Viết vào vở ô li


-Viết bài vào vở tập
viết


Nộp 1/3 số vở
-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 4<i><b>: </b></i>Toán:


Luyện tập



<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố và nhận biết số hạng 1,2,3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, đọc, viết, đếm các số 1,2,3 một cách thành thạo và chính
xác.


3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức học tập và u thích mơn học.


<i><b> II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bộ đồ dùng toán


<i><b> III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Khởi động
B. Ktra bài cũ
(5’)


C. Bài mới:(35')
1.Gthiệu bài.
2.Luyện tập.


- Cho hs tìm lần lượt các số 1,2,3,
hình trịn, hình vng, hình tam giác
- Nhận xét, đanhs giá


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài
Bài 1: số


- HD hs làm


- Nhận biết số lượng và viết số thích
hợp vào ơ trống


- Nhận xét, sửa sai
bài 2: Số



- Y/c hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, sửa sai


- Hát đồng ca
- 2,3 hs tìm


- 2 hs lên bảng làm
- Lớp làm bài vào vở


1 2 3 1 2 3


3 2 1


3 2 1




3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Củng cố dặn
dò (5’)


Bài 3: số


- HD hs cách làm



- Y/c 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào
vở


- Nhận xét, sửa sai


Bài 4: Viết số 1,2,3


- HD lại cách viết và viết theo thứ tự
1,2,3


- yêu cầu hs viết vào vở
- Nhắc lại ND bài


- Nhận xét tíêt học


- Về nhà làm bài trong vở bài tập,
chuẩn bị bài sau




-Viết vào vở ô ly
-Nghe, ghi nhớ


Ngày soạn:17/08/2011


Ngày giảng: Chiều Thứ năm ngày 18/08/2011
<b>Tiết 1: Thủ công</b>


<b>Tiết 2: Thể dục</b>
<b>Tiết 3: Mĩ thuật</b>



Ngày soạn:18/08/2011


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19/08/2011
Tiết 1 + 2<i><b> : </b></i>Học vần:


<i><b>Bài 7</b></i> :

ê - v



<i><b> I.mục tiêu:</b></i>


1.Kiến thức: Hs đọc và viết được các từ úng dụng trong bài.
- Đọc đúng câu ứng dụng: bé vẽ bê


2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, ghép chính xác các âm đã học thành tiếng
3. Giáo dục: Giáo dục hs phát triển vốn từ, lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> III. Các HĐ dạy học</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn đtc. ( 2')
B. Ktra bài cũ
(5')


C. Bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài.
c. Đọc tiếng ứng
dung



3. Luyện tập
a.Luyện đọc Câu
úng dụng


b. Luyện nói.


c. Luyện viết.


- Hát - Ktss.


- Cho 2,3 hs đọc và viết 2 trong 6 tiếng
be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ


-1 hs đọc từ ứng dụng be bé
- Nhận xét đánh giá


- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho hs đọc các tiếng từ, ứng dụng
bê bề bế


ve vè vẽ


- GV hướng dấn cách đọc


- Nhận xét và sửa lối cho học sinh.
+ Đọc câu ứng dụng


- Bức tranh này vẽ gì?



- Từ bức tranh này có câu ứng dụng sau
Viết bảng:


bé vẽ bê.


- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc
câu ứng dụng.


- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Y/c HS đọc.


- HD mở bài 7 trang 16, 17
- HD HS tìm hiểu bài
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì ?
+ Tranh 3 vẽ gì ?
+ Tranh 4 vẽ gì ?
+ Gọi HS đọc bài
- Nhận xét ghi điểm
+ Treo tranh hỏi


- Bức tranh vẽ những gì ?


Vậy chủ đề luyện nói hơm nay là bế bé
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói


- Đưa ra câu hỏi gợi ý.
+ Ai đang bế em bé
+ Em bé vui hay buồn ?



+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
- HD HS mở bài 7


- Gọi HS đọc bài viết


- Hát đồng ca


- 2, 3 HS lên đọc và viết
- 1 HS đọc từ ứng dụng.


- HS đọc CN + ĐT.
- Đọc CN, nhóm, ĐT.


- Thảo luận nhóm và trả lời
- Đọc câu ứng dụng CN, ĐT.


- Đọc CN


- Tranh 1 vẽ bê
- Vẽ ve


- Vẽ bé đang vẽ bê
- Vẽ mẹ đang bế bé
- 7, 8 đọc bài.


- Luyện nói theo cặp 1 HS
hỏi, 1 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4. Củng cố


- Dặn dò (5’)


- Khi ngồi ta phải ngồi như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết bài


- Quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS viết yếu
- Nhân xét 1, 2 bài viết của HS


- Bài học vần hôm nay chúng ta học âm
gì?


- Dặn HS về nhà học bài và viết bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- Ngồi ngay ngắn, đầu không
cúi sát vào vở


- Viết bài vào vở tập viết
- Học âm ê - v


Tiết 2<i><b>: </b></i>Tập viết :<i><b> </b></i>


Tập tô :

e, b, bé



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


1. Kiến thức: Hs biết tô đúng chữ e, b, bé theo quy trình chữ viết.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tập tơ đẹp, thành thạo, chính xác như e, b, bé.


3. Giáo dục: Giáo dục hs yêu thích chữ đẹp và có ý thức luyện tập cho chữ đẹp.



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Mẫu chữ vở tập viết
- Bảng con, phấn, bút chì


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Khởi động
B. Ktra bài cũ
( 5’)


C. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài (2’)
2. HS qsát, nxét
3. HD hs quy
trình viết chữ.


4. Củng cố - dặn
dị (5’)


- Yêu cầu hs viết bảng con các nét cơ bản
- Nhận xét, sửa sai


- Giới thiệu bài - ghi đầu bài


- Cho hs quan sát mẫu chữ e, b, bé lần lượt
- Yêu cầu nhận xét về quy trình chữ, khoảng


cách chữ b và e, tiếng bé cách đặt dấu thanh
- Viết mẫu lần lượt e, b, bé lên bảng vừa viết
vừa hướng dẫn cách viết cho hs


- Y/c hs viết bảng con


- Cho hs tập tô các chữ trong vở tập viết
- Quan sát uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu
- Chấm 1/3 số vở tại lớp


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà tập viết vào vở ô li


- Hát đồng ca


- Viết các nét cơ bản
vào bảng con


- Quan sát ghi nhớ
- Nhận xét


- Quan sát ghi nhớ
- Viết bảng con


- Tô các chữ trong vở
tập viết


- Nghe, ghi nhớ



<i><b> </b></i>Tiết 4<i><b> : </b></i>Toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> I.Mục tiêu;</b></i>


1.Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 4,5
- Biết đọc viết số 4,5, biết đếm từ 1 – 5 và ngược lại


- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 – 5 đồ vật và của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết số 1 cách thành thạo và chính xác.


3. Giáo dục: Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và nhận biết số lượng các đồ vật từ
1 đến 5.


<i><b> II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Số 1, 2, 3, 4, 5 viết sẵn.
- Bộ đồ số học toán.


<i><b> III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Khởi động
B. Ktra bài cũ
(5’)


C. Bài mới: (35')
1. Gthiệu bài (2’)
2. Gthiệu số 4,5.



3. Thực hành.


- GV nêu nhóm đồ vật hs viết số tương
ứng


- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu bài – ghhi đầu bài


- Cho hs quan sát các nhóm đồ vật gv
chỉ vào và nói


+ Có 4 cái đèn, 4 lọ hoa...
- Gthiệu số 4 in và số 4 viết
- Gthiệu số 5 tương tự như số 4


- Cho hs quan sát hình sgk tốn 1 để
thấy các hình có số lượng 1,2,3,4,5
+ Cho hs đọc ở dưới các ơ vng
- Cho hs điền số cịn thiếu vào ô trống
- Ghi đề bài lên bảng


- Gọi hs lên bảng
Bài 1: Viết số
- HD viết số 4,5


- Quan sát, nhận xét, uấn nắn
Bài 2:


- Ghi đề bài lên bảng cho hs lên làm


- Yêu cầu nhận xét, sửa sai


Bài 3:


Gọi hs lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


- Y/c tráo bài kiểm tra


1 2 3 4 5
5 4 3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4.Củng cố dặn
dò (3’)


- Y/c nhận xét, bổ xung
- Kết luận, đánh giá
Bài 4


Nối ( theo mẫu)
- Ghi đề bài lên bảng
- Gọi hs lên bảng nối
- Y/c nhận xét, bổ sung
- Nhắc lại ND bài học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


- Lớp làm vào vở
1 2 3 4 5
5 4 3 2 1


- 2 hs lên bảng làm
- Nhận xét bài học
- Nghe, ghi nhớ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×