Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi thu dai hoc THPT Vinh Loc Thanh Hoa lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD - ĐT Thanh Hoá Kỳ thi khảo sát chất lỵng häc sinh khèi 12</b>


<b>Trêng THPT VÜnh Léc Lần thứ hai năm học 2012 </b>


<i>GV: Nguyễn Văn Thơi</i><b> Đề thi môn Toán Khèi A</b>


<i><b> ( Thời gian làm bài 180 phút khơng tính thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( </b><i><b>7 điểm</b></i><b> ) </b>


<i><b>Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số </b>y x</i> 3 3<i>mx</i>2

<i>Cm</i>

<sub> </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

 

<i>C</i>1 ứng với m=1


2. Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của

<i>Cm</i>

cắt đường tròn tâm <i>I</i>

1;1 ,

bán kính


bằng 1 tại hai điểm phân biệt <i>A, B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất


<i><b>Câu II ( 2 điểm )</b></i>


<i><b> 1 . Giải phương trình:.</b></i> 2


3 4 2sin 2


2 3 2(cot 1)


sin 2
cos


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


   


.


2 . Giải phương phương trình:

2 log

2

<i>x</i>

<i>x</i>



<i><b>Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân </b></i>


3


1 <sub>4</sub>


2
0


( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








<i><b>Câu IV( 1 điểm )</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a; SA SB SC 2a   .và đặt
SD = x .Chứng minh <i>SBD</i><sub> là tam giác vuông . Gọi </sub>V<sub> là thể tích khối chóp S.ABCD Tính V theo a và x tìm x</sub>


để V là lớn nhất


<i><b>Câu V (1 im</b><b>). Tìm m sao cho hệ phơng trình sau cã 4 nghiƯm thùc ph©n biƯt:</b></i>




3 2 3


2 2


6 3 3 4


( 4) 2 3 5 8 32


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>m x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     






     





<b>II/PHẦN TỰ CHỌN </b><i><b>(3 điểm )Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<i><b>Phần A .Theo chương trình chuẩn </b></i>


<i><b>Câu VIa ( 2 điểm )</b></i>


1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn (C) : (x + 6)2<sub> + (y – 6)</sub>2<sub> = 50 . Đường thẳng d cắt hai trục tọa</sub>


độ tại hai điểm A, B khác gốc O .Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại M sao cho
M là trung điểm của đoạn thẳng AB .


2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho A(5;3;-4) , B(1;3;4) .Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy)
sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 8 5.


<i><b>Câu VIIa (1 điểm) Tìm số phức Z thoả mãn :</b></i>


25


8 6


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i>


  



<i><b>Phần B.Theo chương trình nâng cao </b></i>
<i><b>Câu VIb ( 2 điểm)</b></i>


1 . Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) tam giác ABC có trọng tâm G
11
1;


3
 
 


 <sub>, đường thẳng trung trực của cạnh BC</sub>
có phương trình x  <sub> 3y +8 = 0 và đường thẳng chứa A;B có phương trình 4x + y – 9 = 0 . Xác định tọa độ các</sub>


đỉnh của<i>ABC</i>


2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho mặt cầu (S) : <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2  2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 5 0, mặt phẳng
(Q) : 2x + y – 6z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2) ,vng góc
với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).


<i><b>Câu VIIb ( 1 điểm</b><b>) </b></i>T×m sè nguyên dơng <i>n</i> biết:


2 3 2 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án<b> Mơn : Tốn - Khối A (Gồm 6 trang)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>I</b>
<b>(2điểm)</b>


<i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>


Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub>(C</sub>


1) ứng với m=1


+Tập xác định: R


+Sự biến thiên - <i>x</i>lim  <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i> 


<i><b>0,25</b></i>
- Chiều biến thiên: <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3 0  <i>x</i>1


Bảng biến thiên


X   <sub>-1</sub> <sub>1</sub> 


y’ + 0 - 0 +


Y


4 


  <sub>0</sub>


<i><b>0,25</b></i>



Hàm số đồng biến trên các khoảng

  ; 1

1;

, nghịch biến trên
khoảng (-1;1)


Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1,<i>yCD</i>4. Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1,<i>yCT</i> 0


<i><b>0,25</b></i>
+Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm


điểm uốn


f(x)=x^3-3x+2


-2 -1 1 2


-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


<i><b>0,25</b></i>


<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>
Ta có <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3<i>m</i>


Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình <i>y</i>' 0 <sub> có hai nghiệm</sub>



phân biệt  <i>m</i>0


<i><b>0,25</b></i>




1


. ' 2 2


3


<i>y</i> <i>x y</i>  <i>mx</i>


nên đường thẳng  đi qua cực đại, cực tiểu của đồ


thị hàm số có phương trình là <i>y</i>2<i>mx</i>2


<i><b>0,25</b></i>


Ta có

2


2 1


,


4 1


<i>m</i>
<i>d I</i>



<i>m</i>



 


 <sub> .Giả sử</sub>


2 2


2


2 1


1 4 1 4 4 1 0


4 1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>




       


 <sub>(vì m > 0),nên</sub><i>d I</i>

, 

<i>R</i>1<sub> </sub>



chứng tỏ đường thẳng  ln cắt đường trịn tâm I(1; 1), bán kính R = 1


tại 2 điểm A, B phân biệt
Với


1
2


<i>m</i>


, đường thẳng  không đi qua I, ta có:


 2 0


1 1 1


. .sin 90


2 2 2


<i>ABI</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>IA IB</i> <i>AIB</i> <i>R Sin</i> 


<i><b>0,25</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nên <i>S</i><i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất bằng


1



2<sub> khi </sub><i>Sin AIB</i> <sub> = 1 hay </sub><i>AIB</i> vuông


cân tại I


1


2 2


<i>R</i>
<i>IH</i>


  


(H là trung điểm của AB)
2


2 1 1 2 3


2
2


4 1


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 



   




<i><b>0,25</b></i>


<b>II</b> <b>2,00</b>


<b>1</b>


Giải phương trình: 2


3 4 2sin 2


2 3 2(cot 1)


sin 2
cos


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




   



.
Đk:


2


cos 0


sin 2 0


<i>x</i>
<i>x</i>


 







 <i>x k</i> 2





(1)


0,25
Với Đk (1) phương trình đã cho tương đương với:


2

4


3 1 2 3 2


sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


tg    cotg 




2 2


2 2(sin cos )


3 3 2


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  



tg cot



2


3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 0


 tg  tg   0,25




3


3
1


3 <sub>6</sub>


tg
tg


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





 


 <sub></sub> <sub></sub>


   


 <sub></sub>


0,25
KL: So sánh với điều kiện phương trình có tậpnghiệm :


/


6 2


<i>x</i>


<i>T</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k Z</i> <sub></sub>


 


0,25


<b>2</b> <sub>Giải phương phương trình: </sub>2log2<i>x x</i>



Ta có (1)
2


0
0


ln ln 2


(2)
2


2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






 



 <sub></sub>  <sub></sub>





 




0,25


XÐt hµm sè: <i>f</i>(<i>x</i>)=ln<i>x</i>


<i>x</i> trên (0;+) ;
<i>f'</i>


(<i>x</i>)=1<i></i>ln<i>x</i>


<i>x</i>2 <i>;f</i>


<i>'</i>


(<i>x</i>)=0<i>x</i>=<i>e</i> 0,25


Bảng biến thiên.


x <sub> 0 e +</sub>
f’


f(x)



1.- 0 +


1
<i>e</i>


0,25


Từ bảng biến thiên suy ra hệ có không quá 2 nghiệm: NhËn thÊy x=2;
x=4 tháa m·n (2).


VËy ph¬ng tr×nh (1) cã tập nghiƯm <i>Tx</i> 

2, 4

<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III</b>


Tính tích phân


3
2
0


( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>








<b>1,00</b>


Đặt I =


3


1 4


2


0


( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x e</i> <i>dx</i>


<i>x</i>







. Ta có I =
3


1 1 4


2


0 01


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x e dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i>





0,25


Ta tính


3


1
2
1



0


<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x e dx</i>


Đặt t = x3<sub> ta có </sub>


1


1


1 0


0


1 1 1 1


3 3 3 3


<i>t</i> <i>t</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>e dt</i> <i>e</i>  <i>e</i> <sub>0,25</sub>


Ta tính


1 4


2
01



<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






Đặt t = 4 <i>x</i>  <i>x t</i> 4 <i>dx</i>4<i>t dt</i>3 0,25


Khi đó


1 4 1


2


2 2 2


0 0


1 2


4 4 ( 1 ) 4( )


1 1 3 4


<i>t</i>



<i>I</i> <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>


<i>t</i> <i>t</i>




      


 




Vậy I = I1+ I2


1


3
3<i>e</i> 


  


0,25


<b>IV</b> <b>1,00</b>


a) Gọi O là giao điểm của AC và BD.





Dễ thấy hai tam giác vngSOC<sub> và </sub>BOA<sub> có </sub>SOCBOA<sub> nên </sub>


SO BO OD  <sub> suy ra </sub>BSD<sub> vuông tại S.</sub>


0,25


Do đó


2 2 1 2 2


BD 4a x OB 4a x


2


    


. M à OA BC2  OB2 .


Suy ra



2 1 2 2 1 2 2


OA 4a 4a x 12a x


4 2


    


.



0,25


Vì O là trung điểm AC nên VS.ABCD 2VS.ABD . Mà AO <sub></sub> (SBD) nên 0,25


S


B


C


A <sub>D</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 2


S.ABCD S.ABD SBD


2 a


V 2V OA.S .x. 12a x


3  3


   




2 2 2


2 2 x 12a x 2



x. 12a x 6a x a 6


2


 


    


Vậy MaxV 2a 3 0,25


<b>V</b> <b>1,00</b>




3 3


2 2


(1) ( 1) 3( 1) 3


( 1) ( 1) ( 1) 3 0 1 (3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     


 



   <sub></sub>      <sub></sub>    


Thay (3) vµo (2) ta cã: <i>m x</i>( 4) <i>x</i>22 5 <i>x</i>28<i>x</i>24


0,25




2 2 2


2
2


( 4) 2 ( 4) 4( 2)


4 2


(4) ( 4 )


4
2


<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>do x</i> <i>KTM</i>


<i>x</i>


<i>x</i>











Đặt


2 2 3


4 2 4


(*) ' ; ' 0 1/ 2


2 ( 2)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     



 


0,25


lim 1; lim 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


Lập bảng biến thiên


x - <sub>1/2</sub> <sub>+</sub>


y + 0


-y 3


-1 1


suy ra  1 <i>y</i>3 và (*) có 2 nghiệm phân biệt <i>y</i>

1;3



PT (4) theo y:


4


<i>m</i> <i>y</i>


<i>y</i>



 


(5)


XÐt hµm sè



4


( ) 1;3


<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   


=> 2


4


'( ) 1 0 2


<i>f y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


    


0 0



lim ; lim


<i>x</i><sub></sub>  <i>y</i> <i>x</i><sub></sub>  <i>y</i> 


0,25


LËp b¶ng biÕn thiªn


x -1 0 1 2
3


y’ - - 0 +
y -5


-


+ <sub>13/3</sub>




4


KL: ycbt <sub>PT (5) cã 2 nghiƯm ph©n biÖt </sub><i>y</i>

1;3



13
4;


3



<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


0,25


<b>VIa</b> <b>2,00</b>


<b>1</b> <b>1,00</b>


Giả sử A(a;0) ; B(0;b) ( a , b khác 0) => đường thẳng d đi A , B có
phương trình : 1 hay bx+ ay - ab = 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i><i>b</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

M là trung điểm của AB nêm M 2 2;


<i>a b</i>


 


 


 <sub> , </sub> 2 6;2 6


<i>a</i> <i>b</i>


<i>IM</i> <sub></sub>   <sub></sub>



 





Do đó ta có hệ phương trình


2 2


6 6 50


2 2


6 6 0


2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
   
   
   
   

   
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


2 2


2 2
22 14


6 6 50


22 2


2 2




12 2 2


2 14


6 6 50


2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>v</i>


<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 
 


   
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 
      
<sub></sub> <sub></sub>
 
 
 
     

   
   

    


Vậy d có p/t : x -y +2 = 0;x - y +22=0 ; x + 7y +14 = 0 ; 7x + y – 14= 0


0,25


<b>VIa</b> <b>2</b>



C thuộc mặt phẳng (Oxy) nên C( a ; b ;0)


0,25
Tam giác ABC cân tại C


2 2 2 2


( 5) ( 3) 16 ( 1) ( 3) 16 3


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


              <sub> </sub>


(1)


0.25
Ta có AB = 4 5 , trung điểm BC là <i>I</i>(3;3;0)


1


. 8 5 4


2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>CI AB</i>  <i>CI</i> 


=>




2 2


3 <i>a</i>  3 <i>b</i> 4 (2)


0.25


Từ (1) ; (2) ta có


3
7
<i>a</i>
<i>b</i>





 <sub> hoặc </sub>


3
1
<i>a</i>
<i>b</i>





Vậy có hai điểm C(3 ; 7 ;0) , B(3;-1;0)



0.25


<b>VIIa 2</b> <b>1,00</b>


Giả sử z = a +bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0. Khi đó


2 2


1 1


;


<i>a bi</i>


<i>z</i> <i>a bi</i>


<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i>




   


 


0,25


Khi đó 2 2


25 25( )



8 6 <i>a bi</i> 8 6


<i>z</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>




       


 <sub></sub>


2 2 2 2


2 2 2 2


( 25) 8( ) (1)


(2)


( 25) 6( )


<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


    



   


0,25


Lấy (1) chia (2) theo vế ta có


3
4


<i>b</i> <i>a</i>


thế vào (1)




2 9 2 <sub>25</sub> <sub>8</sub> 2 9 2 <sub>25</sub> 2 <sub>16</sub> <sub>8.25</sub> 2


16 16


<i>a a</i><sub></sub>  <i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>  <i>a a</i>   <i>a</i> 


   


2 <sub>16 8</sub> <sub>4</sub>


0
0
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>

   
<sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>

0,25


Với a = 0  b = 0 ( Loại) Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i. <sub>0,25</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b> <b>1,00</b>


Ta có A , B thuộc đường thẳng AB nên A(a ; 9 – 4a) , B( b ; 9 – 4b )
Do G(1 ;


11
)


3 <sub> là trọng tâm tam giác ABC nên C( - a - b + 3; 4a + 4b – 7)</sub>


0,25
d : x - 3y +8 = 0 có một VTCP là <i>u</i>(3;1)




;
Gọi I là trung điểm BC ta có I



3


;2 1


2


<i>a</i>
<i>a</i>




 




 


 


0;25
d là trung trực của cạnh BC


 . 0


<i>I d</i>
<i>BC u</i>













 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 




3


3(2 1) 8 0


2



3. 3 2 (4 8 16) 0


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>b a</i> <i>a</i> <i>b</i>





   



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




0,25




1
3


<i>a</i>
<i>b</i>





 




 <sub> Vậy A(1;5) , B(3;-3) và C (-1 ;9)</sub> 0,25


<b>2</b> <b>1,00</b>


Mặt phẳng (P) qua A(1;1;2) có phương trình :


a(x-1)+ b(y -1)+c(z -2) = 0 ( a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub></sub>0)<sub> </sub>


0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2) bán kính R = 2


Mặt phẳng (Q) có VTPT <i>n</i>(2;1; 6)


Ta có (P) vng góc với (Q) và tiếp xúc (S) nên 2 2 2


2 6 0


3


2


<i>a b</i> <i>c</i>



<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  









 


0,25


2 2 2 2 2 2


2 6


2 6 2 6


2


9 4 4 4 3 10 0


5



<i>a</i> <i>c b</i>


<i>a</i> <i>c b</i> <i>a</i> <i>c b</i>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>bc</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


 


   


  <sub></sub>


      


      <sub></sub>


   <sub></sub>









2
2


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i>








 <sub> và </sub>


5
11
2


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i>












0,25


Chọn c = 0 thì a = b = 0 (loại)


Nên <i>c</i>0<sub> Từ (I) Pt (P) : 2c(x-1)+ 2c(y -1)+c(z -2) = 0</sub>
2<i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0


    


Hoặc
11


2 <i>c</i><sub>(x-1) -5c(y -1)+c(z -2) = 0</sub>11<i>x</i> 10<i>y</i>2<i>z</i> 5 0


0,25


<b>VIIb</b> <b>1,00</b>


Tìm số nguyên dơng <i>n</i> biÕt:


2 3 2 2 1 2 1


2 1 2 1 2 1 2 1


2<i>C</i> <i><sub>n</sub></i><sub></sub>  3.2.2<i>C<sub>n</sub></i><sub></sub> .... ( 1)  <i>kk k</i>(  1)2<i>k</i> <i>Ck<sub>n</sub></i><sub></sub> .... 2 (2 <i>n n</i>1)2 <i>n</i> <i>C</i> <i><sub>n</sub>n</i><sub></sub> 40200


* XÐt



<i>−</i>1¿<i>kC</i>2<i>kn</i>+1<i>xk</i>+. .. .<i>−C</i>22<i>nn</i>++11<i>x</i>2<i>n</i>+1


1<i>− x</i>¿2<i>n</i>+1=<i>C</i>02<i>n</i>+1<i>− C</i>12<i>n</i>+1<i>x</i>+<i>C</i>22<i>n</i>+1<i>x</i>2<i>−</i>. . ..+¿


¿


(1)


* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:


<i>−</i>1¿<i>k</i>kC<i>k</i>2<i>n</i>+1<i>xk −</i>1+. . ..<i>−</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>22<i>nn</i>++11<i>x</i>2<i>n</i>


1<i>− x</i>¿2<i>n</i>=<i>−C</i>12<i>n</i>+1+2<i>C</i>22<i>n</i>+1<i>x −</i>. ..+¿


<i>−</i>(2<i>n</i>+1)¿


(2)


0,25


Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>−</i>1¿ <i>k</i>(<i>k −</i>1)<i>C</i>2<i>n</i>+1<i>x</i> +. .. .<i>−</i>2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>2<i>n</i>+1<i>x</i>


1<i>− x</i>¿2<i>n −</i>1=2<i>C</i>2<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>−</i>3<i>C</i>3<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>x</i>+.. .+¿


2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)¿


Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:



2 3 k k 2 k 2 n 1 2n 1


2n 1 2n 1 2n 1 2n 1


2n(2n 1) 2C <sub></sub> 3.2.2C <sub></sub> ... ( 1) k(k 1)2  C <sub></sub> ... 2n(2n 1)2  C <sub></sub>


           0,25


Phơng trình đã cho <i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)=</sub><sub>40200</sub><i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>n−</sub></i><sub>20100</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub><sub>n</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>


</div>

<!--links-->

×