Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.63 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD - ĐT Thanh Hoá Kỳ thi khảo sát chất lỵng häc sinh khèi 12</b>
<b>Trêng THPT VÜnh Léc Lần thứ hai năm học 2012 </b>
<i>GV: Nguyễn Văn Thơi</i><b> Đề thi môn Toán Khèi A</b>
<i><b> ( Thời gian làm bài 180 phút khơng tính thời gian phát đề)</b></i>
<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( </b><i><b>7 điểm</b></i><b> ) </b>
<i><b>Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số </b>y x</i> 3 3<i>mx</i>2
2. Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của
bằng 1 tại hai điểm phân biệt <i>A, B</i> sao cho diện tích tam giác <i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất
<i><b>Câu II ( 2 điểm )</b></i>
<i><b> 1 . Giải phương trình:.</b></i> 2
3 4 2sin 2
2 3 2(cot 1)
sin 2
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2 . Giải phương phương trình:
<i><b>Câu III ( 1 điểm ) Tính tích phân </b></i>
3
1 <sub>4</sub>
2
0
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu IV( 1 điểm )</b></i> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a; SA SB SC 2a .và đặt
SD = x .Chứng minh <i>SBD</i><sub> là tam giác vuông . Gọi </sub>V<sub> là thể tích khối chóp S.ABCD Tính V theo a và x tìm x</sub>
để V là lớn nhất
<i><b>Câu V (1 im</b><b>). Tìm m sao cho hệ phơng trình sau cã 4 nghiƯm thùc ph©n biƯt:</b></i>
3 2 3
2 2
6 3 3 4
( 4) 2 3 5 8 32
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>m x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>II/PHẦN TỰ CHỌN </b><i><b>(3 điểm )Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b></i>
<i><b>Phần A .Theo chương trình chuẩn </b></i>
<i><b>Câu VIa ( 2 điểm )</b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn (C) : (x + 6)2<sub> + (y – 6)</sub>2<sub> = 50 . Đường thẳng d cắt hai trục tọa</sub>
độ tại hai điểm A, B khác gốc O .Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) tại M sao cho
M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho A(5;3;-4) , B(1;3;4) .Hãy tìm tọa độ điểm C thuộc mặt phẳng (Oxy)
sao cho tam giác CAB cân tại C và có diện tích bằng 8 5.
<i><b>Câu VIIa (1 điểm) Tìm số phức Z thoả mãn :</b></i>
25
8 6
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i><b>Phần B.Theo chương trình nâng cao </b></i>
<i><b>Câu VIb ( 2 điểm)</b></i>
1 . Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) tam giác ABC có trọng tâm G
11
1;
3
<sub>, đường thẳng trung trực của cạnh BC</sub>
có phương trình x <sub> 3y +8 = 0 và đường thẳng chứa A;B có phương trình 4x + y – 9 = 0 . Xác định tọa độ các</sub>
đỉnh của<i>ABC</i>
2. Trong không gian tọa độ (Oxyz) cho mặt cầu (S) : <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4<i>z</i> 5 0, mặt phẳng
(Q) : 2x + y – 6z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2) ,vng góc
với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
<i><b>Câu VIIb ( 1 điểm</b><b>) </b></i>T×m sè nguyên dơng <i>n</i> biết:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
Đáp án<b> Mơn : Tốn - Khối A (Gồm 6 trang)</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
<b>(2điểm)</b>
<i><b>1.(1,0 điểm)</b></i>
Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<sub>(C</sub>
1) ứng với m=1
+Tập xác định: R
+Sự biến thiên - <i>x</i>lim <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>0,25</b></i>
- Chiều biến thiên: <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3 0 <i>x</i>1
Bảng biến thiên
X <sub>-1</sub> <sub>1</sub>
y’ + 0 - 0 +
Y
4
<sub>0</sub>
<i><b>0,25</b></i>
Hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>1,<i>yCD</i>4. Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1,<i>yCT</i> 0
<i><b>0,25</b></i>
+Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0; 2), (1; 0) và nhận I(0; 2) làm
điểm uốn
f(x)=x^3-3x+2
-2 -1 1 2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>y</b>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2.(1,0 điểm)</b></i>
Ta có <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3<i>m</i>
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình <i>y</i>' 0 <sub> có hai nghiệm</sub>
phân biệt <i>m</i>0
<i><b>0,25</b></i>
Vì
1
. ' 2 2
3
<i>y</i> <i>x y</i> <i>mx</i>
nên đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ
thị hàm số có phương trình là <i>y</i>2<i>mx</i>2
<i><b>0,25</b></i>
Ta có
2 1
,
4 1
<i>m</i>
<i>d I</i>
<i>m</i>
<sub> .Giả sử</sub>
2 2
2
2 1
1 4 1 4 4 1 0
4 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub>(vì m > 0),nên</sub><i>d I</i>
chứng tỏ đường thẳng ln cắt đường trịn tâm I(1; 1), bán kính R = 1
tại 2 điểm A, B phân biệt
Với
1
2
<i>m</i>
, đường thẳng không đi qua I, ta có:
2 0
1 1 1
. .sin 90
2 2 2
<i>ABI</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>IA IB</i> <i>AIB</i> <i>R Sin</i>
<i><b>0,25</b></i>
Nên <i>S</i><i>IAB</i> đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2<sub> khi </sub><i>Sin AIB</i> <sub> = 1 hay </sub><i>AIB</i> vuông
cân tại I
1
2 2
<i>R</i>
<i>IH</i>
(H là trung điểm của AB)
2
2 1 1 2 3
2
2
4 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>II</b> <b>2,00</b>
<b>1</b>
Giải phương trình: 2
3 4 2sin 2
2 3 2(cot 1)
sin 2
cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Đk:
2
cos 0
sin 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x k</i> 2
(1)
0,25
Với Đk (1) phương trình đã cho tương đương với:
3 1 2 3 2
sin 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
tg cotg
2 2
2 2(sin cos )
3 3 2
sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
tg cot
2
3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 0
tg tg 0,25
3
3
1
3 <sub>6</sub>
tg
tg
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0,25
KL: So sánh với điều kiện phương trình có tậpnghiệm :
/
6 2
<i>x</i>
<i>T</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k Z</i> <sub></sub>
0,25
<b>2</b> <sub>Giải phương phương trình: </sub>2log2<i>x x</i>
Ta có (1)
2
0
0
ln ln 2
(2)
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
XÐt hµm sè: <i>f</i>(<i>x</i>)=ln<i>x</i>
<i>x</i> trên (0;+) ;
<i>f'</i>
(<i>x</i>)=1<i></i>ln<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>;f</i>
<i>'</i>
(<i>x</i>)=0<i>x</i>=<i>e</i> 0,25
Bảng biến thiên.
x <sub> 0 e +</sub>
f’
f(x)
1.- 0 +
1
<i>e</i>
0,25
Từ bảng biến thiên suy ra hệ có không quá 2 nghiệm: NhËn thÊy x=2;
x=4 tháa m·n (2).
VËy ph¬ng tr×nh (1) cã tập nghiƯm <i>Tx</i>
<b>III</b>
Tính tích phân
3
2
0
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>1,00</b>
Đặt I =
3
1 4
2
0
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x e</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
. Ta có I =
3
1 1 4
2
0 01
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x e dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Ta tính
3
1
2
1
0
<i>x</i>
<i>I</i>
Đặt t = x3<sub> ta có </sub>
1
1
1 0
0
1 1 1 1
3 3 3 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>I</i>
Ta tính
1 4
2
01
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
Đặt t = 4 <i>x</i> <i>x t</i> 4 <i>dx</i>4<i>t dt</i>3 0,25
Khi đó
1 4 1
2
2 2 2
0 0
1 2
4 4 ( 1 ) 4( )
1 1 3 4
<i>t</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Vậy I = I1+ I2
1
3
3<i>e</i>
0,25
<b>IV</b> <b>1,00</b>
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Dễ thấy hai tam giác vngSOC<sub> và </sub>BOA<sub> có </sub>SOCBOA<sub> nên </sub>
SO BO OD <sub> suy ra </sub>BSD<sub> vuông tại S.</sub>
0,25
Do đó
2 2 1 2 2
BD 4a x OB 4a x
2
. M à OA BC2 OB2 .
Suy ra
2 1 2 2 1 2 2
OA 4a 4a x 12a x
4 2
.
0,25
Vì O là trung điểm AC nên VS.ABCD 2VS.ABD . Mà AO <sub></sub> (SBD) nên 0,25
S
B
C
A <sub>D</sub>
2 2
S.ABCD S.ABD SBD
2 a
V 2V OA.S .x. 12a x
3 3
Mà
2 2 2
2 2 x 12a x 2
x. 12a x 6a x a 6
2
Vậy MaxV 2a 3 0,25
<b>V</b> <b>1,00</b>
3 3
2 2
(1) ( 1) 3( 1) 3
( 1) ( 1) ( 1) 3 0 1 (3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Thay (3) vµo (2) ta cã: <i>m x</i>( 4) <i>x</i>22 5 <i>x</i>28<i>x</i>24
0,25
2 2 2
2
2
( 4) 2 ( 4) 4( 2)
4 2
(4) ( 4 )
4
2
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>do x</i> <i>KTM</i>
<i>x</i>
Đặt
2 2 3
4 2 4
(*) ' ; ' 0 1/ 2
2 ( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
lim 1; lim 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Lập bảng biến thiên
x - <sub>1/2</sub> <sub>+</sub>
y + 0
-y 3
-1 1
suy ra 1 <i>y</i>3 và (*) có 2 nghiệm phân biệt <i>y</i>
1;3PT (4) theo y:
4
<i>m</i> <i>y</i>
<i>y</i>
(5)
XÐt hµm sè
( ) 1;3
<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
=> 2
4
'( ) 1 0 2
<i>f y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
0 0
lim ; lim
<i>x</i><sub></sub> <i>y</i> <i>x</i><sub></sub> <i>y</i>
0,25
LËp b¶ng biÕn thiªn
x -1 0 1 2
3
y’ - - 0 +
y -5
-
+ <sub>13/3</sub>
4
KL: ycbt <sub>PT (5) cã 2 nghiƯm ph©n biÖt </sub><i>y</i>
13
4;
3
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
0,25
<b>VIa</b> <b>2,00</b>
<b>1</b> <b>1,00</b>
Giả sử A(a;0) ; B(0;b) ( a , b khác 0) => đường thẳng d đi A , B có
phương trình : 1 hay bx+ ay - ab = 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i><i>b</i>
M là trung điểm của AB nêm M 2 2;
<i>a b</i>
<sub> , </sub> 2 6;2 6
<i>a</i> <i>b</i>
<i>IM</i> <sub></sub> <sub></sub>
Do đó ta có hệ phương trình
2 2
6 6 50
2 2
6 6 0
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
6 6 50
22 2
2 2
12 2 2
2 14
6 6 50
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>v</i>
<i>b a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Vậy d có p/t : x -y +2 = 0;x - y +22=0 ; x + 7y +14 = 0 ; 7x + y – 14= 0
0,25
<b>VIa</b> <b>2</b>
C thuộc mặt phẳng (Oxy) nên C( a ; b ;0)
0,25
Tam giác ABC cân tại C
2 2 2 2
( 5) ( 3) 16 ( 1) ( 3) 16 3
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
(1)
0.25
Ta có AB = 4 5 , trung điểm BC là <i>I</i>(3;3;0)
1
. 8 5 4
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>CI AB</i> <i>CI</i>
=>
2 2
3 <i>a</i> 3 <i>b</i> 4 (2)
0.25
Từ (1) ; (2) ta có
3
7
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> hoặc </sub>
3
1
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậy có hai điểm C(3 ; 7 ;0) , B(3;-1;0)
0.25
<b>VIIa 2</b> <b>1,00</b>
Giả sử z = a +bi với ; a,b R và a,b không đồng thời bằng 0. Khi đó
2 2
1 1
;
<i>a bi</i>
<i>z</i> <i>a bi</i>
<i>z</i> <i>a bi</i> <i>a</i> <i>b</i>
0,25
Khi đó 2 2
25 25( )
8 6 <i>a bi</i> 8 6
<i>z</i> <i>i</i> <i>a bi</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
2 2 2 2
2 2 2 2
( 25) 8( ) (1)
(2)
( 25) 6( )
<i>a a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Lấy (1) chia (2) theo vế ta có
3
4
<i>b</i> <i>a</i>
thế vào (1)
2 9 2 <sub>25</sub> <sub>8</sub> 2 9 2 <sub>25</sub> 2 <sub>16</sub> <sub>8.25</sub> 2
16 16
<i>a a</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <i>a a</i> <i>a</i>
2 <sub>16 8</sub> <sub>4</sub>
0
0
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Với a = 0 b = 0 ( Loại) Với a = 4 b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i. <sub>0,25</sub>
<b>1</b> <b>1,00</b>
Ta có A , B thuộc đường thẳng AB nên A(a ; 9 – 4a) , B( b ; 9 – 4b )
Do G(1 ;
11
)
3 <sub> là trọng tâm tam giác ABC nên C( - a - b + 3; 4a + 4b – 7)</sub>
0,25
d : x - 3y +8 = 0 có một VTCP là <i>u</i>(3;1)
;
Gọi I là trung điểm BC ta có I
3
;2 1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
0;25
d là trung trực của cạnh BC
. 0
<i>I d</i>
<i>BC u</i>
3
3(2 1) 8 0
2
3. 3 2 (4 8 16) 0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
1
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub> Vậy A(1;5) , B(3;-3) và C (-1 ;9)</sub> 0,25
<b>2</b> <b>1,00</b>
Mặt phẳng (P) qua A(1;1;2) có phương trình :
a(x-1)+ b(y -1)+c(z -2) = 0 ( a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub></sub>0)<sub> </sub>
0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(1;-2;2) bán kính R = 2
Mặt phẳng (Q) có VTPT <i>n</i>(2;1; 6)
Ta có (P) vng góc với (Q) và tiếp xúc (S) nên 2 2 2
2 6 0
3
2
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
0,25
2 2 2 2 2 2
2 6
2 6 2 6
2
9 4 4 4 3 10 0
5
<i>a</i> <i>c b</i>
<i>a</i> <i>c b</i> <i>a</i> <i>c b</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>bc</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>c</i>
<sub> và </sub>
5
11
2
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i>
0,25
Chọn c = 0 thì a = b = 0 (loại)
Nên <i>c</i>0<sub> Từ (I) Pt (P) : 2c(x-1)+ 2c(y -1)+c(z -2) = 0</sub>
2<i>x</i> 2<i>y z</i> 6 0
Hoặc
11
2 <i>c</i><sub>(x-1) -5c(y -1)+c(z -2) = 0</sub>11<i>x</i> 10<i>y</i>2<i>z</i> 5 0
0,25
<b>VIIb</b> <b>1,00</b>
Tìm số nguyên dơng <i>n</i> biÕt:
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2<i>C</i> <i><sub>n</sub></i><sub></sub> 3.2.2<i>C<sub>n</sub></i><sub></sub> .... ( 1) <i>kk k</i>( 1)2<i>k</i> <i>Ck<sub>n</sub></i><sub></sub> .... 2 (2 <i>n n</i>1)2 <i>n</i> <i>C</i> <i><sub>n</sub>n</i><sub></sub> 40200
* XÐt
<i>−</i>1¿<i>kC</i>2<i>kn</i>+1<i>xk</i>+. .. .<i>−C</i>22<i>nn</i>++11<i>x</i>2<i>n</i>+1
1<i>− x</i>¿2<i>n</i>+1=<i>C</i>02<i>n</i>+1<i>− C</i>12<i>n</i>+1<i>x</i>+<i>C</i>22<i>n</i>+1<i>x</i>2<i>−</i>. . ..+¿
¿
(1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
<i>−</i>1¿<i>k</i>kC<i>k</i>2<i>n</i>+1<i>xk −</i>1+. . ..<i>−</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>22<i>nn</i>++11<i>x</i>2<i>n</i>
1<i>− x</i>¿2<i>n</i>=<i>−C</i>12<i>n</i>+1+2<i>C</i>22<i>n</i>+1<i>x −</i>. ..+¿
<i>−</i>(2<i>n</i>+1)¿
(2)
0,25
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
<i>−</i>1¿ <i>k</i>(<i>k −</i>1)<i>C</i>2<i>n</i>+1<i>x</i> +. .. .<i>−</i>2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)<i>C</i>2<i>n</i>+1<i>x</i>
1<i>− x</i>¿2<i>n −</i>1=2<i>C</i>2<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>−</i>3<i>C</i>3<sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><i>x</i>+.. .+¿
2<i>n</i>(2<i>n</i>+1)¿
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2 3 k k 2 k 2 n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2n(2n 1) 2C <sub></sub> 3.2.2C <sub></sub> ... ( 1) k(k 1)2 C <sub></sub> ... 2n(2n 1)2 C <sub></sub>
0,25
Phơng trình đã cho <i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub><sub>)=</sub><sub>40200</sub><i><sub>⇔</sub></i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>n−</sub></i><sub>20100</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub><sub>n</sub></i><sub>=</sub><sub>100</sub>