Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

bai 10 nito

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.11 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GVHD: Ngô Minh Đức


SVTH : ZơRâm Thị Thủy
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


<b>BÀI 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Cấu tạo phân tử.


II. Tính chất vật lý



III. Tính chất hóa học



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Cấu tạo phân tử:



N

N

hay


Công thức cấu tạo:


Công thức cấu tạo:


Kí hiệu: N<sub>2 </sub>(Z = 7)


Kí hiệu: N<sub>2 </sub>(Z = 7)


Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p3


Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Tính chất vật lý:




<sub>Các em nhận xét về: màu sắc, mùi vị, có duy trì sự sống khơng </sub>


và có độc khơng?




 <sub>Ở điều kiện thường: nitơ là chất khí khơng màu, khơng </sub>


mùi,khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí.


 <sub>Hóa lỏng ở -196</sub>0C,hóa rắn ở -2100C.


 <sub>khơng duy trì sự cháy.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. Tính chất hóa hoc:



<sub>Nitơ là nguyên tố phi kim khá hoạt động (độ âm điện là </sub>


3,04). Vậy vì sao ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa
học?


<sub>Số OXH của nitơ ở dạng đơn chất là bao nhiêu? Dựa vào số </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Tính oxi hóa:



<sub> Phản ứng của nitơ với hiđrô và kim loại hoạt động.</sub>


N

<sub>2 </sub>

+ 3H

<sub>2</sub> t0 , p

2NH

<sub>3</sub>



N

<sub>2</sub>

+ 6Li

2Li

3

N



N

<sub>2</sub>

+ 3Mg

t0

Mg

<sub>3</sub>

N

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Tính khử:



<sub>Phản ứng giữa nitơ với oxi:</sub>


Kết luận:



_Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm
điện lớn hơn.


_Nitơ thể hiện tính OXH khi tác dụng với nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn.


N<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub> 2NO


 <sub>NO rất dễ dàng kết hợp với oxi tạo thành nitơ đioxit</sub>


2NO + O<sub>2</sub>


t0


2NO<sub>2</sub>


(không màu) (màu nâu đỏ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

IV.

<b>Trạng thái tự nhiên và điều chế</b>

:




1. Trạng thái tự nhiên:


- Nitơ ở dạng tự do chiếm khoảng 4/5 thể tích khơng khí.
- Nitơ ở dạng hợp chất có trong thành phần của prơtêin


của động vật và thực vật.


2. Điều chế:


a. <i>Trong công nghiệp</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sơ đồ sản xuất nitơ từ khơng khí



Khơng khí
khơng khí khơ
Khơng có CO<sub>2</sub>


khơng khí
lỏng


N

<sub>2</sub>

<sub>Ar</sub>

O

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. <i>Trong phịng thí nghiệm</i>.


- Có thể tạo N<sub>2 </sub>từ muối natri nitrit và muối amoni clorua
NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub> N<sub>2 </sub>+ NaCl + 2H<sub>2</sub>O


NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> t0 N2 + 2H2O


- Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

V. Ứng dụng:



 <sub>Nitơ được dùng làm nguyên liệu điều chế các hợp chất của </sub>


nitơ.


 <sub>Tạo ra môi trường trơ, nhiệt độ thấp để phục vụ mục đích kĩ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VI.Bài tập củng cố:


Nhận xét:



Mg<sub>3</sub>N<sub>2</sub>


t0<sub> = 3000</sub>0<sub>C</sub>


t0


t0


1, Viết dãy chuyển hóa sau:


N NO NO2


NH<sub>3</sub> <sub>Mg</sub>


3N2


N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>


NO + 1/2O<sub>2</sub>
N<sub>2</sub> + 3/2 H<sub>2</sub>


N<sub>2 </sub> + 3Mg


NO
NO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho KMnO<sub>4</sub> lần lượt vào ba bình. Bình nào làm cho dung
dịch phai màu tím thì chứng tỏ bình đó đựng khí Clo.
Cịn 2 bình cịn lại khơng có hiện tượng gì xảy ra. Tiếp
tục ta cho que diêm tàn đỏ vào 2 bình cịn lại. Một bình
bùng cháy sáng thì đó là Oxi. Bình cịn lại là Nitơ


Nhận xét:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hằng số cân bằng của phản ứng là:


C<sub>NH3</sub>


C<sub> N2</sub> . C<sub> H2 </sub> =


42


3 . 33 =


16
81


GIẢI:



K<sub> C</sub> =


N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> NH3


3. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×