Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.11 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GVHD: Ngô Minh Đức
SVTH : ZơRâm Thị Thủy
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
Kí hiệu: N<sub>2 </sub>(Z = 7)
Kí hiệu: N<sub>2 </sub>(Z = 7)
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p3
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p3
<sub>Các em nhận xét về: màu sắc, mùi vị, có duy trì sự sống khơng </sub>
và có độc khơng?
<sub>Ở điều kiện thường: nitơ là chất khí khơng màu, khơng </sub>
mùi,khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí.
<sub>Hóa lỏng ở -196</sub>0C,hóa rắn ở -2100C.
<sub>khơng duy trì sự cháy.</sub>
<sub>Nitơ là nguyên tố phi kim khá hoạt động (độ âm điện là </sub>
3,04). Vậy vì sao ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa
học?
<sub>Số OXH của nitơ ở dạng đơn chất là bao nhiêu? Dựa vào số </sub>
<sub> Phản ứng của nitơ với hiđrô và kim loại hoạt động.</sub>
<sub>Phản ứng giữa nitơ với oxi:</sub>
_Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm
điện lớn hơn.
_Nitơ thể hiện tính OXH khi tác dụng với nguyên tố có độ
âm điện nhỏ hơn.
N<sub>2 </sub>+ O<sub>2</sub> 2NO
<sub>NO rất dễ dàng kết hợp với oxi tạo thành nitơ đioxit</sub>
2NO + O<sub>2</sub>
t0
2NO<sub>2</sub>
(không màu) (màu nâu đỏ)
1. Trạng thái tự nhiên:
- Nitơ ở dạng tự do chiếm khoảng 4/5 thể tích khơng khí.
- Nitơ ở dạng hợp chất có trong thành phần của prơtêin
của động vật và thực vật.
2. Điều chế:
a. <i>Trong công nghiệp</i>:
Khơng khí
khơng khí khơ
Khơng có CO<sub>2</sub>
khơng khí
lỏng
b. <i>Trong phịng thí nghiệm</i>.
- Có thể tạo N<sub>2 </sub>từ muối natri nitrit và muối amoni clorua
NH<sub>4</sub>Cl + NaNO<sub>2</sub> N<sub>2 </sub>+ NaCl + 2H<sub>2</sub>O
NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> t0 N2 + 2H2O
- Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa muối amoni nitrit.
<sub>Nitơ được dùng làm nguyên liệu điều chế các hợp chất của </sub>
nitơ.
<sub>Tạo ra môi trường trơ, nhiệt độ thấp để phục vụ mục đích kĩ </sub>
VI.Bài tập củng cố:
Mg<sub>3</sub>N<sub>2</sub>
t0<sub> = 3000</sub>0<sub>C</sub>
t0
t0
1, Viết dãy chuyển hóa sau:
N NO NO2
NH<sub>3</sub> <sub>Mg</sub>
3N2
N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>
N<sub>2 </sub> + 3Mg
NO
NO<sub>2</sub>
Cho KMnO<sub>4</sub> lần lượt vào ba bình. Bình nào làm cho dung
dịch phai màu tím thì chứng tỏ bình đó đựng khí Clo.
Cịn 2 bình cịn lại khơng có hiện tượng gì xảy ra. Tiếp
tục ta cho que diêm tàn đỏ vào 2 bình cịn lại. Một bình
bùng cháy sáng thì đó là Oxi. Bình cịn lại là Nitơ
Hằng số cân bằng của phản ứng là:
C<sub>NH3</sub>
C<sub> N2</sub> . C<sub> H2 </sub> =
42
3 . 33 =
16
81
GIẢI:
K<sub> C</sub> =
N<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> NH3
3. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau: