Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai Dai nao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Vuquynh</b>


<b>THCS Hïng Dịng - H ng Hµ - Thái Bình</b>
<b>Tháng 01 Năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra ®Çu giê.



Xác định các phần của não bộ trên hình v.



<b>3</b>



<b>4</b>



1. Đại nÃo


2. Tiểu nÃo



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bán cầu nÃo trái</b></i>


<i><b>NÃo bộ nhìn từ trên</b></i>



1



2



3



7



8



10

<sub>6</sub>




8



5

6



5


9



Quan sát kĩ hình 47-1; 47-2 ( SGK ). HÃy chú thích cho các hình vẽ sau:



Bài 47

Đại nÃo



I. Cu to ca i nóo



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 47

Đại nÃo



I. Cu to ca i nóo



<b>1. Cấu tạo ngoài</b>



* Bề mặt có các
rÃnh sâu


* Trong các thuỳ có các khe (9)


+ Rãnh liên bán cầu (1)
+ Rãnh thái d ng (3)
+ Rónh nh (2)


+ RÃnh thẳng góc ngoài (4)



+ 2 bán cầu đại não


Thuỳ chẩm (8)
Thuỳ thái d ơng (7)
Thuỳ đỉnh (6)


Th tr¸n (5)


c¸c håi ( khóc cn n·o) (10)


* Các rÃnh, các khe Tăng diện tích bề mỈt vá n·o( 2300 – 2500cm2<sub>)</sub>


chia n·o


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>5</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>6</b> <sub>7</sub>


<b>8</b>


<b>8</b>
<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

CLICK



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chó thÝch cho h×nh vÏ sau đây?



Bài 47

Đại nÃo



I. Cu to ca i nóo



<b>1. Cấu tạo ngoài</b>


<b>2. Cấu tạo trong</b>



<b>1</b>


<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>



<b>5</b>



<b>Chất xám</b>


<b>Đ ờng liên </b>



<b>bán cầu</b>



<b>Nhân nền</b>



<b>Đ ờng dẫn </b>


<b>truyền xuống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bi 47

i nóo


I. Cu to ca i nóo


<b>1. Cấu tạo ngoài</b>
<b>2. Cấu tạo trong</b>


* Chất xám ( vỏ nÃo):


* Chất trắng ( d íi vá n·o):


+ Nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa
đại não với nhau


+ Nèi giữa vỏ nÃo với các phần d ới của nÃo
và với tuỷ sống.


+ Chứa các nhân nền


1


2



3



5


4



<b>1. Chất xám</b>


<b>2. Đ ờng liên bán cầu</b>
<b>3. Nhân nền</b>


<b>4. Đ ờng dẫn truyền </b>


<b>xuống</b>


<b>5. Nơi bắt chéo</b>
<b>Chức năng:</b>


dày khoảng 2-3 mm, gồm 6 lớp tế bào, chủ yếu là các tế bào
hình tháp


là trung ơng thần kinh của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, ý
thức, trí nhớ, trí khôn.


là các đ ờng thần kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CLICK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 47

Đại nÃo



I. Cu to ca i não



II. Sự phân vùng chức năng của đại não



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dựa vào thông tin trong SGK, đối chiếu với hình 47- 4, hãy chọn


các số t ơng ứng với các vùng chức năng để điền vào ô trống.



<b>a) Vùng cảm giác</b>


<b>b) Vựng vn ng</b>


<b>c) Vùng hiểu tiếng nói </b>



<b>d) Vïng hiĨu ch÷ viÕt</b>


<b>e) Vùng vận động ngơn ngữ</b>


<b>g) Vùng vị giác</b>


<b>h) Vùng thính giác</b>


<b>i) Vùng thị giác</b>


<b>3</b>
<b>4</b>


<b>6</b> <b>7</b>


<b>5</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 47

Đại não


I. Cấu tạo của đại não


II. Sự phân vùng chức năng của đại não


<b>*Vỏ não có các vùng cảm giác và vận động có ý thức (PXCĐK)</b>


<b>*Vùng cảm giác thu nhận và phân tích các xung thần kinh từ các thụ quan</b>
<b>*ở ng ời xuất hiện :</b> <b>+ vùng vận động ngơn </b>


<b>ng÷.</b>



<b>+ vïng hiểu tiếng nói và chữ viết.</b>


<b>a) Vùng cảm giác</b>


<b>b) Vựng vận động</b>


<b>c) Vïng hiĨu tiÕng nãi </b>


<b>d) Vïng hiĨu ch÷ viết</b>


<b>e) Vựng vn ng ngụn ng</b>


<b>g) Vùng vị giác</b>


<b>h) Vùng thính giác</b>


<b>i) Vùng thị giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

NÃo cá NÃo Õch N·o th»n
l»n


N·o chim N·o thó N·o ng êi


Tên đối t ợng

Tỉ lệ não với trọng l ợng c th




Bò sát
Chim
Đ ời ơi


Ng ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Đại n o là phần n o </i>

<i>Ã</i>

<i>Ã </i>

<i>(1)</i>

<i></i>

<i>.. ở ng ời. Đại n o gồm: </i>

<i>Ã</i>

<i></i>

<i>.(2)</i>


<i> tạo thành vỏ n o là trung tâm của các phản xạ có điều kiện; </i>



<i></i>

<i>Ã</i>



<i>chất trắng nằm d ới vỏ n o là </i>

<i>Ã</i>

<i></i>

<i>.(3)</i>

<i> </i>

<i>.</i>

<i>.. nối các phần </i>


<i>của vỏ n o với nhau và vỏ n o với các phần d ới của hệ thần </i>

<i>Ã</i>

<i>Ã</i>



<i>kinh. Trong chất trắng còn có c¸c </i>

<i>……</i>

<i>....(4)</i>

<i>……</i>

<i>...</i>



<i>Nhờ các </i>

<i>…</i>

<i>. .(5)</i>

<i>……</i>

<i> do sự gấp nếp của vỏ n o, một mặt làm </i>

<i>ã</i>


<i>cho diện tích bề mặt của vỏ n o tăng lên, mặt khác chia n o </i>

<i>ã</i>

<i>ã</i>


<i>thành </i>

<i>…</i>

<i> (6)</i>

<i>…</i>

<i> và các hồi n o, trong đó có vùng cảm giác và </i>

<i>ã</i>


<i>vùng vận động, đặc biệt là vùng </i>

<i>…… …</i>

<i>..</i>

<i>(7)</i>

<i>………</i>

<i>... và vùng </i>


<i>hiểu tiếng nói v ch vit.</i>



<b>Kiểm tra</b>



HÃy điền vào chỗ (

) các từ hoặc cụm từ thích hợp



<i>phát triển nhất</i>



<i>những đ ờng thần kinh</i>



<i>r nh và khe</i>

<i>Ã</i>


<i>các thùy</i>



<b>Đáp án:</b>




<i>vn ng ngụn ng</i>


<i>cht xỏm</i>



<i>nhân nền</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1</b>

<b>đ ¹ I n · o</b>



<b>R · n h ® Ø n h</b>


<b>T h u ú t r ¸ n</b>



2


<b>3</b>


4



<b>5</b>

<b>B ¸ n t h © n b Ê t t o ¹ i</b>



<b>P h ¶ n x ạ</b>



<b>Bộ phận phát triển nhất ở nÃo ng ời là gì?</b>



<b> ng nm gia thu trỏn v thu thỏi d ơng gọi là gì?</b>

<b><sub>Vùng vận động ngơn ngữ nằm ở thuỳ nào?</sub></b>

<b><sub>Hiện t ợng liệt nửa ng ời cũn c gi l gỡ?</sub></b>



<b>Cơ thể trả lời kích thích của môi tr ờng thông qua hệ </b>


<b>thần kinh gọi là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* Nóo ng i trung bình 1350g, chứa khoảng 100 tỉ nơron và 900 tỉ t bo m </i>
<i>v nõng </i>


<i>* Đại nÃo chiếm 85% kl n·o bé, vá n·o chiÕm 75% sè n¬ron của toàn bộ hệ </i>


<i>TK, </i>


<i>* Trong 1mm3 <sub>có không d ới 100 000 nơron, chỉ có khoảng 4% số l ợng nơron đ </sub></i>


<i>c hot ng.</i>


<i>* Tổng chiều dài các mạch máu nÃo tới 560km, mỗi phút nÃo đ îc cung cÊp </i>
<i>3/4 lit m¸u ………</i>


<i>* Brain: (Tech) Bé n·o; trÝ tuÖ; bé ãc; trÝ lùc</i>
-<i><sub> Artificail brain: óc nhân tạo.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Dặn dò về nhà</b>



- Tp v s i nóo



- Trả lời các câu hỏi cuối bài trong SGK


- Đọc mục em có biết



- Soạn bài 48 Hệ thần kinh sing d ỡng



Vuquynh



</div>

<!--links-->
Bai 47. DAI NAO
  • 9
  • 850
  • 2
  • Bai 47 Dai nao Bai 47 Dai nao
    • 21
    • 727
    • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×