Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.83 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>đề ơn tốn 5 </b>
<b>Bµi 1 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống ( 1 ® )</b>
a . 27000 cm ❑2 < 27 m ❑2
b . 8 m ❑2 6 dm ❑2 = 86 dm ❑2
<b>Bài 2 : Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 đ )</b>
25,376 25,5 25,491 25,83 25,385 25,4
.
………
<b>Bµi 3 : TÝnh giá trị biểu thức ( 3 đ )</b>
a . ( 16,57 - 8,435 ) x 0,15 : 0,01 b. 8,16 : ( 1,32 + 3,48 ) - 0,645
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bµi 4 : Muốn làm một hộp chữ nhật dài 6,2 cm ; réng 4,5 cm ; cao 3,6 cm ta phải dùng</b>
miếng bìa có diện tích bao nhiêu ? ( không tính mép dán ) ( 2 đ )
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 5 : Tìm </b><i>x </i> ( 1 đ )
...
...
...
...
...
<b>Bài 6 : ( 2 đ ) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 30,15 m . Nếu </b>
tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng đó tăng 33,6 m <sub>❑</sub>2 <sub> . Tính diện tích thửa</sub>
ruộng đó .
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Phần i : Khoanh vào kết quả đúng </b>
Câu 1 : Phân số 4
50 đợc viết dới dạng số thập phân là :
A . 0,4 B . 0,8 C . 0,04 D . 0,08
C©u 2 : 10 m <sub>❑</sub>2 <sub>8dm</sub>
❑2 = ………….dm ❑2 . Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A . 108 B . 1080 C . 1008 D . 1800
Câu 3 : Hình trịn có diện tích S = 12,56 cm <sub>❑</sub>2 <sub> . Bán kính hình trịn đó là :</sub>
C©u 4 : Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 học sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có
học sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là :
A . 8 % B . 25 % C . 34 % D . 15 %
Câu 5 : Hình thang có diện tích bằng 361,8 m <sub>❑</sub>2 <sub> , đờng cao là 12 m . Trung bình cộng </sub>
hai đáy là :
A . 30,15 B . 60,3 C . 28,54 D . 31,25
<b>PhÇn ii </b>
1 : Một căn phòng hình hộp chữ nhËt dµi 4 m , réng 3,5 m , cao 3,2 m . Ngời ta muốn quét
vôi tờng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông ?
Biết rằng tổng diện tích các cöa b»ng 6 m <sub>❑</sub>2 <sub>. </sub>
3/ Ngời ta dùng các viên gạch bơng hình vng cạnh 4 dm để lát nền nhà hình chữ nhật có
chiều dài 8 m, chiều rộng bằng 3
4 chiều dài; giỏ tin mi viờn gch l 24.000 ng. Hi
lát cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? ( 3 ® ).
5/. Để đánh xong bản thảo một cuốn sách, một ngời phải đánh máy trong 10 ngày, mỗi
ngày 12 trang. Nếu muốn đánh xong bản thảo đó trong 8 ngày thì ngời đó phải đánh máy
mỗi ngày mấy trang?
<b>6 : Đặt tính rồi tính </b>
a . 113,29 + 67,837 b . 576,23 - 283,459 c . 253,18 x 70,6 d . 25,83 : 12,3
đề kiểm tra toán lớp 5
-thêi gian lµm bµi : 40 phót
<b>Phần 1 : khoanh vào ý đặt trớc câu trả lời đúng : ( 5 đ )</b>
1/ Số thích hợp vào chỗ chấm là : <i>( 0,5 đ )</i>
2 giê 18 phót = ……….giê
A. 2,18 B. 2,81 C. 2,9 D. 2,3
2/ Hỏi 25 % của một ngày thì bằng bao nhiêu giê ? <i>( 0,5 ® )</i>
A. 25 giờ B. 15 giờ C. 3 giờ D. 6 giờ
3/ Trong một tháng nào đó có ngày đầu tháng là ngày thứ hai và ngày cuối tháng cũng là
ngày thứ hai . Hỏi tháng đó là tháng mấy ? <i>( 0,5 đ )</i>
A. Th¸ng Hai B. Th¸ng Ba C. Th¸ng T D . Th¸ng Năm
4/ Mua 4 m vi phi tr 60000 ng . Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại thì phải trả nhiều hơn
bao nhiêu tiền ? <i>( 0,5 đ )</i>
A. 15000 đồng B. 102000 đồng C. 42000 đồng D . 75000 đồng
5/ Có hai hình trịn , hình trịn lớn có bán kính gấp 3 lần bán kính hình trịn bé . Hỏi diện
tích hình trịn lớn gấp mấy lần diện tích hình trịn bé ? <i>( 1 đ )</i>
A. 3 lÇn B. 9 lÇn C. 6 lÇn D. 12 lÇn
6/ Một cái bể chứa nớc hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m , chiều rộng 1,4 m , chiều
cao gấp 1,5 lần chiều rộng . Hỏi bể chứa đầy nớc thì đợc bao nhiêu lít ? ( Biết 1 dm <sub>❑</sub>3
níc = 1 lÝt níc ) . <i>( 1 ® )</i>
A. 525 lÝt B. 5250 lÝt C. 735 lÝt D . 7350 lít
7/ Một vòi nớc chảy đầy một c¸i bĨ trong 3 giê 20 phót . Hái 4 vòi nớc nh thế cùng chảy
một lúc vào bể thì sau bao lâu bể sẽ đầy ? <i>(1 đ )</i>
<b>Phần hai ( 5 đ )</b>
1/ TÝnh : <i>( 2 ® )</i>
a . ( 256,8 - 146,4 ) : 4,8 - 20,06 b . 17,28 : ( 2,92 + 6,68 ) +12,64
...
...
...
...
...
...
...
...
...đề kiểm tra
tốn lớp 5
thêi gian lµm bµi : 40 phót
<b>Phần I Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng </b><i>(5 )</i>
1. Chữ số 8 trong số thập phân 34,086 thuộc hàng nào ? (<i>0,5 đ)</i>
A. Hàng phần mời B. Hàng phần trăm C. Hàng trăm
2. Phân số 6
8 viết dới dạng số thập phân là <i>(0,5 đ)</i>
A. 6,8 B. 7,5 C. 0,75 D. 8,6
3. Tỉ số phần trăm của 75 và 60 là <i>(0,5 ®)</i>
A. 75,60 % B. 125% C. 12,5% D. 25%
4. 50806 dm <sub>❑</sub>2 <sub> = </sub>………<sub>.m</sub>
❑2 . Số thích hợp vào chỗ trống là <i>(0,5đ)</i>
A. 5,0806 B. 50,806 C. 508,06 D. 5080,6
5. Một hình thang có đáy lớn dài 20 cm, đáy bé dài 12 cm và diện tích là 0,136 m <sub>❑</sub>2 <sub> .</sub>
Tính chiều cao hình thang đó . <i>( 1 đ )</i>
A. 90 cm B. 85 cm C. 80 cm D. 75 cm
6. Một ngời đi bộ 7,5 km thì hết 1,5 giờ . Hỏi ngời đó đi bộ 4 km hết bao nhiêu lâu ?
A . 0,5 giờ B. 0,7 giờ C. 0,8 giờ D.0,9giờ
4 ngµy = ..giờ . Số thích hợp vào chỗ trống là :
A. 54 B. 50 C. 60 D. 48
<b>PhÇn II Tù luËn </b><i>( 5đ)</i>
1. Tìm <i>x</i>
a / 210 : <i>x = </i>14,92 - 6,52 b / 6,2 x <i>x </i> = 43,18 + 18,82
………
………
………
.
………
2. Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km / giờ , đi đợc 1 giờ 45 phút ngời đó
nghỉ lại 10 phút rồi đi tiếp quãng đờng 55 km nữa để đến B . Hỏi :
a/ Ngời đó đến B lúc mấy giờ ? Biết giờ khởi hành từ A là 6 giờ 30 phút .
b/ Quãng đờng từ A đến B dài bao nhiêu km ?
Bµi lµm
3.
...
...
...
...
...
Tên ………. đề kiểm tra toán lớp 5
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng (5đ)</b>
1/ Số thập phân 0,6 đợc viết dới dạng phân số là
A. 3
5 B.
2
3 C.
3
4
D. 4
6
2/ Hình lập phơng có diện tích một mặt là 9 cm <sub>❑</sub>2 <sub>. Thể tích của hình lập phơng đó là </sub>
A. 54 cm <sub>❑</sub>3 <sub>B. 27 cm</sub>
❑3 C. 729 cm ❑3
D. 81 cm <sub>❑</sub>3
3/ Một ngời đi xe đạp 2,5 giờ đợc 30 km . Hỏi đi 6 km thì hết bao lâu ?
A. 20 phót B. 36 phót C. 30 phút D. 15 phút
4/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20,5 % của 400 kg bằng : ……… kg
5/ Mét cưa hµng cã 128 kg xµ phòng ; lần thứ nhất cửa hàng bán 37,5 % số xà phòng , lần
thứ hai bán 50 % số xà phòng . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg xà phòng ?
A. 48 kg B. 64 kg C. 80 kg D.16kg
<b>PhÇn tù luËn ( 5 đ )</b>
Bài 1 Đặt tính rồi tính ( 2 ® )
a. 425,74 + 13,256 b. 784,23 - 425,789
...
...
...
c. 68,3 x 3,5 d. 27,63 : 0,45
...
...
...
...
...
Bài 2 . Hai tỉnh A và B cách nhau 95 km . Một ngời khởi hành từ tỉnh A bằng xe máy với
vận tốc 38 km/ giờ và muốn đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút . Hỏi ngời đó phải khởi hành từ
tỉnh A lỳc my gi ?
...
...
...
...
...
...
...
1 : Một căn phòng hình hộp chữ nhật dài 4 m , rộng 3,5 m , cao 3,2 m . Ngêi ta muèn quÐt
v«i tờng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông ?
Biết rằng tổng diện tÝch c¸c cưa b»ng 6 m <sub>❑</sub>2 <sub>. </sub>
...
...
Tên ………. đề kiểm tra tốn lớp 5
Thêi gian lµm bµi 40 phót
<b>Phần trắc nghiệm ( 5 đ ) : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng </b>
1 / Số nào trong các số sau chia hết cho cả 2, 3, và 5
A. 1340 B . 1320 C. 1240 D. 1370
2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 4,328 : . = 0,4328 b. 524,6 x ………… = 5,246
3/ §óng ghi § , sai ghi S vào ô trống
a. 3
4 dm ❑3 = 750 cm ❑3 b.
3
4 dm ❑3 = 75 cm
❑3
4/ 2,06 % = ……….. ? . Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A . 26
10 B .
206
100 C .
206
1000 D .
26
100
5/ Một ngời đi xe máy hết quãng đờng từ A đến B trong 3 giờ . Giờ thứ nhất đi đợc 2
5
quãng đờng , giờ thứ hai đi đợc 1
3 quãng đờng , giờ thứ ba đi đợc 28 km . Tính độ dài
quãng đờng AB .
A . 70 km B . 84 km C . 140 km D . 105 km
<b>PhÇn tù luËn .</b>
1. Hồng mua một quyển sách vì đợc giảm 15 % giá bìa nên chỉ phải trả 13.600 đồng . Hỏi
giá bìa của quyển sách là bao nhiêu ? ( 2 đ )
..
………
..
………
.
………
.
………
.
………
2. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m ; chiều rộng 0,8 m và chiều cao gấp đơi lần chiều
rộng , Tính diện tích xung quanh hình hộp đó . ( 1 đ )
...
………
...
………
...
………
...
………
...
………
6/ Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 học sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có học
sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là :
...
...
...
...
...
Tờn . đề kiểm tra toán lớp 5
1/ Dũng lăn bánh xe từ điểm A đến điểm B và nhận thấy bánh xe lăn đ ợc 1000 vòng . Hỏi
..
………
...
………
...
………
2/ T×m <i>x</i> <i>x </i> x 3 1
4 = 1
3
10
...
………
...
………
...
………
3/ Một vòi nớc chảy vào một cái bể , sau 1 giờ 12 phút thì chảy đợc 6
10 thể tích bể .
Hỏi vòi nớc phải chảy thêm bao nhiêu lâu nữa mới đầy bể ?
...
...
...
...
...
4/ Hai con kiến ở hai đầu một sợi dây dài 18 m , cùng một lúc bò ngợc chiều nhau , con
...
………
...
………
...
………
...
………
...
………
5/ Một chiếc thuyền khi đi xi theo dịng nớc thì có vận tốc là 24 km/giờ , nhng khi đi
ngợc dịng nớc thì vận tốc chỉ có 16 km/giờ . Hỏi vận tốc của thuyền khi nớc đứng yên là
bao nhiêu ?
...
………
...
………
...
………
...
………
...
………
6/ Líp häc cã 8 häc sinh giái , 10 häc sinh khá và 14 học sinh trung bình , không có học
sinh yếu . Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp lµ :
...
………
...
………
...
………
...
………
...