Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.68 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngày thi: 18/02/2012</b>
<b> Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)</b>
<i><b>Câu I. (2.0 điểm)</b></i>
Cho hàm số y =
2
( )
2
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Tìm m để trên (C) tồn tại 2 điểm A(x1;y1), B(x2;y2) thuộc cùng một nhánh của đồ thị sao cho
1 1
2 2
0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i><b>Câu II. (2.0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình
1 cot 2 2
(t anx cot )
sin 3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2. Giải phương trình
2
2 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu III. (1.0 điểm)</b></i>
Tìm nguyên hàm I =
2011 2011 2009
5
sin sin
cot
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xdx</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu IV. (1.0 điểm)</b></i>
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB = 2, tam giác ACB vuông tại C, các
tam giác SAC và SBD là các tam giác đều cạnh bằng 3. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD
<i><b>Câu V. (1.0 điểm)</b></i>
Cho hai số a, b <sub> (0;1) và </sub><i>a b</i> <sub>. Chứng minh rằng: </sub> 2012 2012
ln 2012
(log log ) 4
1 1
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<b>PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm)</b>
<i><b>Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không được chấm điểm).</b></i>
<i><b>Câu VIa. (2.0 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A, B đối xứng nhau qua trục Ox, C(2 ;0), tam giác
ABC đều . Tìm tọa độ 2 điểm A, B biết A, B thuộc elip (E) :
2 2
1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
2. Chứng minh rằng:3<i>Cn</i>0 4<i>Cn</i>1 ... (<i>n</i> 3)<i>Cnn</i> 2 (6<i>n</i> 1 <i>n</i>)
<sub> (</sub><i>Cnk</i><sub> là tổ hợp chập k của n phần tử.)</sub>
<i><b>Câu VIIa. (1.0 điểm)</b></i>
<i><b> </b></i> Giải hệ phương trình :
3 2
2 2
3 2
2 1
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
<i><b>B. Theo chương trình nâng cao</b></i>
<i><b>Câu VIb. (2.0 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A, A có tọa độ dương, B, C thuộc trục
Ox, đường thẳng AB có phương trình <i>y</i>3 7(<i>x</i>1), chu vi của tam giác ABC bằng 18. Tìm tọa
độ các đỉnh A, B, C.
2. Giải bất phương trình :
3 3
log log 2
( 10 1) ( 10 1)
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu VIIb. (1.0 điểm)</b></i>
Giải hệ phương trình :
2
( 2 1) 6 1
4 2
<i>xy xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm</b></i>
<i><b> Họ và tên thí sinh ... số báo danh...</b></i>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
Câu I
1.(1đ)
2.(1đ)
1. TXĐ:D = R\{-2} 0,25
2. Chiều biến thiên
x
limy 1,lim 1
<i>x</i>
<i>y</i>
nên y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
<i>x</i>lim<sub> </sub>2 , lim<i>x</i><sub> </sub>2 nên x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
0,25
Bảng biến thiên
Khoảng đồng biến , nghịch biến và cực trị của hàm số
0,25
3. Đồ thị, nhận xét đồ thị 0,25
Vì
1 1
2 2
0
0
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub> nên A, B thuộc đường thẳng x – y + m = 0 nên để tồn tại 2 điểm A, B </sub>
thuộc cùng một nhánh của đồ thị thì đường thẳng (d): y = x + m cắt (C) tại 2 điểm phân
biệt nằm cùng phía đối với đường thẳng x + 2 = 0
0,25
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biết khi và chỉ khi phương trình
2
2
<i>x</i>
<i>x m</i>
<i>x</i>
<sub> có 2 nghiệm </sub>
phân biệt x khác -2 hay g(x) = x2<sub> + (m + 1)x + 2 + 2m = 0 (1) có 2 ngiệm phân biệt x </sub>
khác -2
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x khác - 2 khi
2 <sub>6</sub> <sub>7 0</sub> <sub>1</sub>
(2)
7
( ) 4 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>g x</i>
<sub></sub>
0,25
Vì A, B là giao điểm (d) và (C) nên x1, x2 là nghiệm pt (1) theo viet ta có
1 2
1 2
1
(3)
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub>. A,B nằm cùng phía đối với x + 2 = 0 khi và chỉ khi (x</sub><sub>1</sub><sub> + 2)(x</sub><sub>2</sub><sub> + 2) </sub>
> 0 (4) từ (3) và (4) ta được 2+2m-2m-2+4>0 (luôn đúng).Vậy m<-1 hoặc m > 7
0,5
Câu II.
1.(1đ)
2.(1đ)
ĐK:
sin 3 0
sin 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
Pt
1 cot 2 2
sin 2 cos 2 2 sin 3
sin 3 sin 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
2
4
sin(2 ) sin 3
3 2
4
20 5
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<sub> thỏa mãn điều kiện.</sub>
0,5
ĐK:
0
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
CâuIII.
1.(đ) 2011 <sub>2011</sub> <sub>2</sub>
2
4 4
1
1
cot
sin <sub>cot</sub> <sub>cot</sub>
sin sin
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>xdx</sub></i> <i><sub>xdx</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,55
Đặt t = cotx , dt = -1/sin2<sub>xdx khi đó I = </sub>
2 4024 8046
2
2011 2011 2011 2011 2011
t (1 )
4024 8046
<i>t tdt</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>C</i>
4024 8046
2011 2011
2011 2011
4024<i>cot</i> <i>x</i>8046<i>cot</i> <i>x C</i>
0,5
Câu IV
1.(đ) Vì tam giác SAC và SBD đều cạnh <sub>cân. Lại có góc ACB vng nên hình thang ABCD nội tiếp đường trịn đường kính AB</sub>3 nên AC = BD hay tứ giác ABCD là hình thang 0,25
Gọi H là trung điểm AB khi đó SH vng góc (ABCD) hay SH là đường cao của hình
chóp.
0,25
Ta có BC = 4 3 1 <sub> nên SH = </sub> <i>SB</i>2 <i>HB</i>2 2
Lại có
3 3
4
<i>ABCD</i>
<i>S</i>
(Do ABCD là nửa lục giác đều)
Vậy .
1 3 3 6
. . 2
3 4 4
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
(đvtt)
0,5
Câu V.
1.đ <sub>Bđt </sub> 2012 2012 2012 2012
ln 2012
(log <i>b</i> log (1 <i>b</i>) log <i>a</i> log (1 <i>a</i>)) 4
<i>b a</i>
0,25
TH1: nếu b > a thì bđt
2012 2012 2012 2012
4 4
log log (1 ) log log (1 )
ln 2012 ln 2012
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>
Xét hàm số f(t) = 2012 2012
4
log log (1 ) (0;1)
ln 2012
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Ta có f’(t) =
2
(2 1)
0 (0;1)
(1 ) ln 2012
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> vậy hàm số f(t) đồng biến trên (0;1)</sub>
Suy ra b > a ta có f(b) >f(a) từ đó ta có điều phải chứng minh
0,5
TH2: b < a Chứng minh tương tự. 0,25
CâuVI.a
1.(1đ)
2.(1đ)
<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
2 4 3 2 4 3
; , ;
7 7 7 7
<i>A</i> <i>B</i>
1,0
Ta có (1+x)n<sub> = </sub><i>Cn</i>0<i>xC</i>1<i>n</i>...<i>x Cn</i> <i>nn</i><sub> nhân cả 2 vế với x</sub>3<sub> ta được</sub>
3<sub>(1</sub> <sub>)</sub><i>n</i> 3 0 4 1 <sub>...</sub> <i>n</i> 3 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i> <i>x C</i> <i>x C</i>
<sub> lấy đạo hàm hai vế và thay x = 1 ta có điều phải </sub>
chứng minh.
Câu
VIIa.
1(đ) Hệ
3 2 2 2
2 2
3 (2 )( 2 ) (1)
2 1 (2)
<i>x</i> <i>xy</i> <i>x y x</i> <i>xy y</i>
<i>x</i> <i>xy y</i>
Giải (1) ta được <i>x</i>33<i>xy</i>25<i>x y y</i>2 3 0 (3)
Đặt x = ty phương trình (3) trở thành: y3<sub>(t</sub>3<sub> + 5t</sub>2<sub> + 3t - 1) = 0</sub>
0
1
2 5
2 5
* Với y = 0 thì hệ vơ nghiệm
* Với t = - 1 ta được thay vào (2) phương trình vô nghiệm
* Với t = 2 5<sub> thay vào (2) ta được nghiệm y = </sub>
1 2 5
4 2 5 4 2 5
1 2 5
4 2 5 4 2 5
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
* Với t = 2 5<sub> thay vào (2) ta suy ra hệ phương trình vơ nghiệm.</sub>
0,25
0,25
0,5
CâuVI.b
1.(1đ)
2.(1đ)
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NĂNG CAO</b>
Vì B thuộc Ox nên B là giao điểm Ox với AB vậy B(1;0), A thuộc AB nên A có tọa độ A(
;3 7( 1)
<i>a</i> <i>a</i> <sub>) (a >1).Gọi AH là đường cao của tam giác ABC suy ra H(a;0) </sub><sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub> suy ra </sub>
C(2a-1;0). Vậy BC = 2(a-1), AB=AC=8(a-1)
Vì chu vi tam giác ABC bằng 18 nên 2(a-1) +16(a-1)=18 vậy a = 2, C(3;0), A(2;3 7)
1,0
ĐK:x > 0
Bpt
log3 log3
3 3 3
log log 2 log 10 1 10 1 2
( 10 1) ( 10 1) 3 ( ) ( )
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,5
Đặt t =
log3
10 1
( )
3
<i>x</i>
(t > 0) bpt trở thành
1 2 10 1
3 3
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Từ đó ta được tập nghiệm của bất phương trình là S= [3;<sub>)</sub>
0,5
CâuVII.b
1(đ)
Hệ
2 2 2 2 2
2 1 7
1 1 5
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy y</i> <i>y</i>
<i>xy y x</i> <i>y</i>
<sub>. Ta nhận thấy y = 0 hệ vô nghiệm</sub>
Với y khác 0 hệ
2
2
1 1
( 1) 7
1 1
1 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>. Đặt </sub>
1
1
<i>a x</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<sub> hệ trở thành</sub>
2 2 2
4
( )
9
7 ( ) 7
5 5 ( ) 3
2
<i>a b</i>
<i>L</i>
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
<i>a ab b</i> <i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2 <sub>1</sub>
1 <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>y</i>
<i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i><sub>x</sub></i>