Tải bản đầy đủ (.pdf) (365 trang)

[PDF] 4000 từ vựng thông dụng trong tiếng anh của Cô Mai Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.21 MB, 365 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>



abandon [abaendan] <b>V. </b>từ bỏ, bỏ rơi


To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.


Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài.
- » Căn phòng cũ này bị bỏ hoang vài năm trước.


abbey [aebi] n. tu viện


An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.


-» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.


Một tu viện là một ngơi nhà hoặc một nhóm những ngơi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó.
- » Khi người thầy tu này quay trở lại tu viện, ông ấy đã lên giường ngủ ngay lập tức.


abide [abaid] <b>V. </b>tuân theo


To abide by something, like a rule, means to obey it.


-» If you want to play the game with <b>US, </b>you must be willing to abide by our rules.


Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó.


- » Neu bạn muốn chơi trò chơi này với chúng tơi, bạn phải sẵn lịng tn theo luật lệ của chủng tơi.
ability [abilati] n. khả năng làm gì đó về thế chất


Ability is the quality of a person being able to do something well.


-» His swimming abilities let him cross the entire lake.


Khả năng là phẩm chất của một người có thể làm tốt mọi việc.


- » Những khả năng bơi lội của anh ấy đã đưa anh ấy vượt qua cả cái hồ này.
abolish [abdlij] <b>V. </b>thủ tiêu, bãi bỏ


To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.
-» President Lincoln abolished slavery in the US.


Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật.
- » Tống thống Lincoln đã chấm dứt tình trạng nô lệ ở Mỹ.


<b>a b o v e [abAv] prep, ở trên</b>


If something is above, it is at a higher level than something else.
-» He straightened the sign that was above the crowd.


Neu một cái gì đó ở trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật khác.
- » Anh ấy đã sắp xếp ngăn nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trên.
"abroad [abro;d] adv." ở nước ngoài


If someone goes or travels abroad, they go to another country.
-»My brother wants to go abroad next year.


Neu một người đi hoặc đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác.
- » Anh trai của tơi muốn đi nước ngồi vào năm tới.


<b>absence [asbsons] n. sự vắng mặt</b>



<b>Absence is the State o f something being away.</b>
-» There is an absence of sand in the hourglass.
Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó.
- » Cát khơng có trong chiếc đồng hồ cát này.
absolute [aebsohut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất
If something is absolute, it is total or complete.


-» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nếu một vật còn nguyên chất, nghĩa là nó cịn ngun vẹn hồn tồn.
- » Bài thuyết trình của tơi như một tai họa thực sự! Nó thật kinh khủng!
absorb [abso:rb] <b>V. </b>hút, hấp thụ


To absorb a liquid means to take it inside.


-» He used a sponge to absorb the water on the floor.
Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong.


- » Anh ấy đã sử dụng một miếng vải thấm đế hút nước trên tầng.
abstract [aebstraekt] adj. Trừu tượng


If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking.
-» The idea of beauty is abstract and changes over time.


Nếu những ý tưởng trừu tượng, chúng được căn cứ trên những cách suy nghĩ cơ bản.
- » Ý tưởng làm đẹp này là trừu tượng và thay đổi theo thời gian.


absurd [obso:rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn


If something or someone is absurd, they are ridiculous.



-» That group of people making animal noises sounds completely absurd.
Neu một vật gì đó hoặc một người nào đó ngớ ngấn, họ sẽ tỏ ra lố bịch.


- » Nhóm <b>những người kia đang tạo </b>ra <b>những </b>âm <b>thanh động vật là hoàn toàn ngu xuẩn,</b>
<b>abundant [obAndont] adj. </b>Thừa <b>thãi</b>


If something is abundant, then it is available in large quantities.


-» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy.
Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn.


- » Những chiếc bánh ngọt, bánh quy và kẹo có số lượng rất nhiều khiển bọn trẻ rất sung sướng,
abuse [obju:z] <b>V. </b>lạm dụng, ngược đãi


To abuse someone or something means to hurt them on purpose.
-» The mean man abused his dog when it barked too loudly.


Ngược đãi một ai đó hoặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệt hại lên họ.
- » Người đàn ông này đã hành hạ con chó của ơng ấy khi nó sủa quá to.
academy [okaedomi] n. học viện


An academy is a special type of school.


-» There are many course taught at the academy that I go to
Một học viện là một loại trường học đặc biệt


- » Có nhiều khóa học đã được dạy ở học viện này mà tôi đã tham gia.
accelerate [aeksebreit] <b>V. </b>làm gấp gáp



To accelerate means to increase in speed.


-» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.
Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ.


- » Khi anh ấy đã tăng tốc ga, chiếc xe máy đã phóng nhanh lên.
accent [seksont] n. trọng âm, giọng điệu


An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from.
-» The new teacher’s accent was clearly a German one.


Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu.
- » Giọng điệu của cô giáo mới này hoàn toàn giống một người Đức.
accept [aeksept] <b>V. </b>chấp thuận, đồng ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đồng ý một điều gì đó được đưa ra nghĩa là thực hiện nó.
- » Tơi đã chấp nhận món quà rất đẹp của cô gái.


Access [aekses] n. đường vào, cơ hội
Access is the right to enter or use something.


-» The manager was the only person with access to the password.
Cơ hội là quyền tham gia hoặc sử dụng một cái gì đó.


- » Người quản lý là người duy nhất có quyền sử dụng mật khẩu này.
accessory [ícksesori] n. phụ tùng


An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better.
-» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup.



Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn.
- » Cửa hàng này đã bán những phụ tùng sặc sỡ như cặp, kính râm, và đồ trang điểm.
accident [aeksidont] n. rủi ro, tai nạn


An accident is an unexpected undesirable event.


-» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident.
Một tai nạn là một sự việc xảy ra khơng móng muốn.


- » Cơ <b>ấy đã phải đi </b>việc sau <b>khi gặp một tai nạn ô tô nghiêm trọng,</b>
<b>accompany [skAmponi] V. hộ tống</b>


To accompany other people means to join them or go with them.
-» My brothers accompanied me to the movie.


Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ.
- » những anh trai của tôi đã đưa tơi đi xem phim.


accomplish [akamplij] <b>V. </b>hồn thành


To accomplish something means to finish it.
-» He accomplished his goal of running ten miles.
Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó.


- » Anh ấy đã hồn thành mục tiêu chạy mười mét của mình.
accordingly [akoưdiqli] adv. theo


If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable.


-» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly.


Neu một ai đó làm theo, họ hành động bằng một cách hợp lý.


- » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ơng chủ của anh ấy nên trả cơng anh ấy
phù họp.


account [okaunt] n. tài khoản


An account with a hank is an arrangement to keep one’s money there.
-» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty.


Một tài khoản ngân hàng là một sự thỏa thuận đế giữ tiền của một người trong đó.


- » Sau khi tơi đã thanh tốn chiếc xe ô tô mới, tài khoản ngân hàng của tôi đã gần như cạn sạch.
accountant [okauntont] n. kế toán viên


An accountant is a person whose job is to keep financial accounts.
-» The accountant helped me keep track of my money.


Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính.
- » Kế tốn viên này đã giúp tơi bảo quản tiền.


accumulate [okjunnjoleit] <b>V. </b>tích lũy


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

To accumulate something is to collect a lot of it over time.


-» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation.
Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian
- » Thư này đã tích lũy trong hịm thư của họ trong khi họ đi nghỉ.
accurate [askjorit] adj. Chính xác



If something is accurate, it is completely correct.
-» The story in the newspaper wasn’t very accurate.
Neu một cái gì đó đúng đắn, thì nó hồn tồn chính xác.
- » câu chuyện trên tạp chí này đã rất sai lệch.


<b>accuse [okju:z] V. buộc tội</b>


To accuse someone of something is to blame them for doing it.
-» She accused her brother of breaking her computer.


Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm.
- » Cô ấy đã đổ lỗi làm hỏng máy tính cho anh trai mình.


acid [aesid] n. a xít


An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances.


-» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.
A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác.


- » trong một lóp học hóa, chúng tơi đã kết hợp hai loại a xít với nhau và xem chúng phản ứng.
acquaint [okwcint] <b>V. </b>làm quen


To acquaint is to get to know something or someone .
-» Nancy acquainted herself with the new computer.


Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó.
- » Nancy đã tự tìm hiểu chiếc máy tính mới.


acquire [okwaior] <b>V. </b>kiếm được, thu được


To acquire something is to gain possession of it.
-» Tina acquired a strange package yesterday.
Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó.


- » Tina đã thu được một gói hàng kì lạ vào hơm qua.
acquisition [aekwozijbn] n. sự thu nhận


An acquisition is something that a person buys or gets in some way.
-» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle.


Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách.
acrobat [sekrobset] n. người biếu diễn


An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things.
-» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.


Một người biểu diễn là một người mà giải trí cho mọi người bằng việc thực hiện những việc gây ngạc
nhiên.


across [okro:s] prep. Từ bên này sang bên kia


To go across something is to go to the other side of it.
-» He walked across the board to the other side.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

actual [aektjiial] adj. Thực tế


Actual means that something is real or true.


-» This is the actual sword that the King owned, not a fake one.
Thực tế có nghĩa là một thứ gì đó có thật hoặc đúng đắn.



- » có một thanh gươm thực sự của nhà vua, không phải hàng giả.
actually [aektjuali] adv. Trên thực tế


Actually means in fact or really.


-» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind.
Trên thực tế có nghĩa là sự thật hoặc có thật


- » bố của tơi trơng có vẻ bủn xỉn, nhung thực tế ơng ấy rất tốt
acute [akjutt] adj. sắc bén, gay gắt


When a bad thing is acute, it is very severe and intense.


-» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm.
Khi một sự việc gay gat, nó rat khắt k he và kịch liệt


- » khi cô ấy làm đố cái cây, cô gái đã rất đau tay.
achieve [atji:v] <b>V </b>nhận được


To achieve something is to successfully do it after trying hard.
-» I was happy that I could achieve my goal.


Nhận được cái gì đó nghĩa là làm gì đó thành cơng sau khi cố gắng thực sự.
- » tơi thấy hạnh phúc khi mình có thể hoàn thành mục tiêu


<b>adapt [adaept] V. tra vào, thích nghi</b>


To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition.
-» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather changes.


Thích nghi nghĩa là thay đối để ứng xử với một sự bổ sung hoặc vị trí mới.
addict [aedikt] n. người nghiện ngập


An addict is a person who cannot stop doing or having something.
-» She was a coffee addict. She had more than three cups each day.
Một người nghiện là người mà khơng thể dừng làm hoặc lấy gì đó.
- » cô ấy nghiện café. Cô ấy uống hơn 3 cốc một ngày.


adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện


If someone is adept at something, they are very good at doing it.
-» The carpenter is very adept at building houses.


Một người giỏi về một việc gì đó, họ thường làm rất tốt nó.


<b>- » thợ mộc là người rất giỏi xây nhà.</b>


adequate [aedikwit] adj. Đầy đủ, tương xứng


When something is adequate, it is good enough for something else.


-» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around.
Khi một vật gì đó tương xứng, nó đủ tốt với vật cịn lại.


- » Khơng có thơng báo đầy đủ về trỏ' ngại trên đường, họ sẽ phải đi vòng.
adhere [adhiar] <b>V. </b>tham gia, bám chặt vào


To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right.
-» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the boss’s rules.
Tham gia nghĩa là hành động theo một luật hoặc họp đồng gọi là quyền.



- » những người công nhân mới muốn thành công, họ phải tuân thủ quy tắc của ông chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

adhesive [aedhũsiv] n. chất dính


An adhesive is a substance used for sticking things together.


-» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together.
Một chat dính là một chat được sử dụng để dán nhiều thứ với nhau


adjoin [ad<b>3 0</b>Ín] <b>V. </b>nối liền


To adjoin something means to be next to or attached to something else.
-» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his.
Nối liền vật gì đó nghĩa là làm kế tiếp hoặc thu hút những vật cịn lại.


- » cơ ẩy có thể nghe đoạn hội thoại của anh trai cô ấy vì phịng của cơ ấy liền kề bên cạnh.
adjoining [od<b>3</b>oiniq] adj.Ganke


If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or room.
-» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud.


Một vật gì đó gần kề, nó ở ngay cạnh hoặc được nối liền với một toàn nhà hoặc một căn phịng.
- » tơi khơng thể ngủ được vì mọi người ở phịng bên cạnh q ồn ào.


<b>adjust [ad3Ast] V. điều </b>chỉnh


To adjust something means to change it so it is better.
-» He adjusted the old guitar to make it sound better.
Điều chỉnh thứ gì đó nghĩa là thay đối nó cho nó tốt hon


- » anh ý đã điều chỉnh chiếc đàn guitar cũ để làm nó hay hơn.
administer [odministor] <b>V. </b>trông nom, quản lý


To administer means to take responsibility for organizing something.
-» The teacher’s assistant will administer the test.


Trông nom nghĩa là thực hiện trách nhiệm đế tổ chức một việc gì đó
- » người trợ lý giám đốc sẽ quản lý bài kiểm tra


administration [odminostreijhn] n. sự quản lý


An administration is the group of people who manage a company or organization.
-» She hoped she could be promoted to a job in the administration.


Sự quản lý là một nhóm người mà quản lý một công ty hoặc một tố chức
- » cô ấy mong rằng có thể được thăng chức để thành quản lý


administrative [odminostreitiv] adj. Thuộc về hành chính


Administrative describes anything related to managing a company or organization.
-» I work as an administrative assistant to the owner of the company.


Thuộc về hành chính diễn tả bất cứ thứ gì liên quan tới việc quản lý một công ty hoặc tổ chức.
- » tôi làm việc như một trợ lý hành chính cho cơng ty của tơi


administrator [aedminostrcitor] n. người quản lý


An administrator is a person who controls a business, company, or organization.
-» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do.



Một người quản lý là người mà điều khiến một việc kinh doanh, một công ty hay một tổ chức
- » mỗi người trong của hàng đã làm bất cứ điều gì mà người quản lý yêu cầu họ làm.


admiral [asdmorol] n. đô đốc


An admiral is someone who controls many military ships.


-» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership.
Một đô đốc là người mà điều khiển nhiều con tàu quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

admire [admaior] <b>V. </b>khâm phục


To admire someone is to like them for what they do.
-»I admire my brother for his hard work.


Khâm phục một ai đó là thích họ vì điều họ làm
- » tơi ngưỡng mộ anh trai tơi vì sự chăm chỉ làm việc
admissio n [odmi/oan] n. trường học, tổ chức xã hội
Admission is the act of allowing to enter a place.
-» The admission ticket to the movie was $5.


Tổ chức xã hội là hoạt động mà cho phép đi vào một địa điểm.
- » vé vào rạp xem phim là 5$


admit [admit] <b>V. </b>nhận vào, thừa nhận


To admit something means to say that it is true.
-» I had to admit that I stole his idea.


Thừa nhận một điều gì đó nghĩa là nói điều đó là đúng


- » tôi phải thừa nhận rằng tôi đã ăn cắp ý tưởng của anh ấy
admonish [aedmanij] <b>V. </b>khiển trách


To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior.
-» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class.
Khiển trách một ai đó là nói với họ bạn khơng tán thành thái độ của họ
- » người giáo viên khiển trách Mark vì anh ấy nhai kẹo cao su trong lóp.
adopt [adapt] <b>V. </b>nhận làm con nuôi


To adopt someone is to make them as a part of one’s own family.
-» The girl was adopted by the couple when she was three.


Nhận một ai đó làm con ni là làm họ trở thành một thành viên của gia đình
- » người con gái được nhận làm con nuôi bởi một cặp vợ chồng khi cô ấy 3 tuổi.
adorn [adeem] <b>V. </b>tô điểm


To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
-» Small glass beads adorned the vase.


Tơ điếm một vật gì đó nghĩa là làm nó trở nên đẹp hơn bằng việc trang trí nó.
- » những chuỗi hạt cườm thủy tình nhỏ đã tơ điểm chiếc bình


advance [advaens] <b>V </b>cải tiến, thúc <b>đẩy</b>
To advance is to go forward.


-» He advanced up the ladder slowly.
Cải tiến là đi lên phía trước


- » anh ấy đã bước lên cầu thang chậm rãi
advantage [advaentid<b>3</b>] n. điều tích cực



An advantage is something that helps you.


-» Being tall is an advantage to a basketball player
Một điều tích cực là một thứ gì đó giúp bạn


- » chiều cao là một điểm tích cực cho vận động viên bóng chuyền
advent [aedvent] n. sự đến


An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or event.
-» During the advent of radio, very few programs actually played music.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng.


- » trong suốt quá trình đến nơi của song vơ tuyến, thực tế nhiều chương trình đã phát nhạc
adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm


An adventure is a fun or exciting thing that you do.
-» Riding in the rough water was an adventure.


Một sự mạo hiểm là một việc làm thú vị hoặc kích động bạn làm
- » lái qua dòng nước mạnh là một sự mạo hiểm


adverse [aedvo:rs] adj. Đối địch, chống đối
If something is adverse, then it is harmful.


-» Not eating healthy foods can have an adverse effect on your health.
Một việc gì đó đối địch, nếu nó có hại


- » khơng ăn uống đầy đủ có thể gây ảnh hưởng xấu tới sửc khỏe của bạn



<b>advertise [aedvartaiz] V. thông báo, quảng cáo</b>


To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc.
-» They used a rabbit to help them advertise their product.


Thơng báo là nói với mọi người về những gì dược phát trên ti vi, đài, ...
- » họ đã sử dụng một con thỏ để giúp họ quảng cáo sản phẩm


advice [odvais] n. lời khuyên


Advice is an opinion about what to do.


-» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel
Lời khuyên là một ý kiến về việc cần làm


- » tôi không biết học thế nào cho bài kiểm tra của mình. Bạn có thể cho tơi một vài lời khun
advise [odvaiz] <b>V. </b>khuyên bảo


To advise someone is to tell them what to do.


-» My mother often advises people about their money.
Khuyên bảo ai đó là nói với họ việc cần làm


- » mẹ của tôi thường xuyên khuyên mọi người về tiền của họ
advocacy [asdvakasi] n. người luật sư, sự bào chữa


Advocacy is the act of supporting or recommending something.
-» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend.
Sự bào chữa là hành động hỗ trợ hoặc khun một việc gì đó



- » sự bào chữa mạnh mẽ của Janine cho sự kiện này đã làm nhiều người muốn chú ý.
advocate [aedvakeit] <b>V. </b>biện hộ, bào chữa


To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public.
-» The group advocated increased spending on education and schools.


Biện hộ một kế hoạch hoặc ý tưởng là việc hỗ trợ hoặc đề nghị nó một cách cơng khai
- » Nhóm đã biện hộ đã tăng cường việc sử dụng giáo dục và trường học


aerial [canal] adj trên không


When something is aerial, it relates to being in the air or flying.
-» The aerial photographer took pictures from the air balloon.


Khi một thứ gì đó ở trên khơng, nó liên quan tới việc trên khơng khí hoặc đang bay
- » người thợ ảnh trên khơng đã chụp những bức ảnh từ quả bóng bay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty.
-» The dresses were noteworthy for their aesthetic design.


Một vật có tính thẩm mỹ, thì nó hướng về một tình u của vẻ đẹp
- » những bộ quần áo đáng chú ý vì thiết kế đẹp


affect [ofckt] <b>V. </b>gây ảnh hưởng


To affect someone or something is to have an influence over them.
-» The student’s poor attitude affected the other students in the class.


Gây ảnh hưởng tới người nào đó hoặc vật gì đó là việc tạo ra tác động lên họ.



- » quan điểm nghèo nàn của sinh viên này đã tác động lên sinh viên khác trong lớp
afflicted [ofliktid] adj.Đauđớn


Afflicted means to suffer physically or mentally.
-» He was afflicted by pain in his right arm.


Đau đón nghĩa là trải qua, chịu đựng về cơ thế hoặc tinh thần
affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco


If someone is affluent, they are wealthy.


-» People in the city are usually more affluent than people in the country.
Một người giàu có, họ thường có sang


- » những người ở thành phố thường giàu có hơn những người ở nơng thơn,
afford [otb:rd] <b>V </b>có đủ sức


To afford something means you have enough money to pay for it.
-» I’ve been saving my money, so I can afford to buy a new bike.
Có đủ sức với gì đó nghĩa là bạn có đủ tiền chi trả cho nó


- » tơi đã từng tiết kiệm tiền, nên tơi có thế đủ khả năng mua xe đạp mới.
afraid [ofreid] adj. E ngại


When someone is afraid, they feel fear.
-» The woman was afraid of what she saw.
Khi một người e ngại, họ cảm thấy sợ hãi


- » người phụ nữ này e ngại những gì cơ ấy thấy.


against [ogenst] prep. Chống lại


To be against something is to be touching it or opposed to it.
-» They both leaned against the wall.


Chong lại gì đó là tiếp xúc vào nó hoặc chống đối lại nó.
- » cả hai bọn họ đều tựa vào bức tường


aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại


When a number is aggregate, it is made up of smaller amounts added together.
-» The company totaled its aggregate sales for the entire year.


Khi một số được tập họp lại, nó được tạo ra một lượng nhỏ hơn.
- » công ty đã tính tổng doanh số bán hàng cả năm


aggression [ogrejbn] n. sự xâm chiếm


Aggression is behavior that is mean or violent to others.
-» The problem was only made worse by Mark’s aggression.


Sự xâm chiếm là thái độ bủn xỉn hoặc mãnh liệt với những thứ khác
- » vấn đề này là chỉ trở nên xấu hơn bởi sự xâm chiếm của Mark


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

aggressive [ogresiv] adj. Hung hăng


If someone is aggressive, then they constantly want to fight.


-» Nobody liked to play games with him because he was always too aggressive.
Khi một người hung hang, thì họ ln muon đánh nhau



- » khơng một ai thích chơi những trị chơi với anh vì anh ấy thường rất hung hang,
agree [ogri:] <b>V. </b>đồng ý


To agree is to say “yes” or to think the same way.


-* A: The food is very good in that restaurant. B: I agree with you.
Đồng ý là nói “ có” hoặc nghĩ theo cách tương tự


- » A: thức ăn này ở cửa hàng rất ngon. B: tôi đồng ý với bạn
agriculture [asgrikAltJbr] n. nông nghiệp


Agriculture is the growing of food and animals.
-» The farmerstudied agriculture in college.
Nông nghiệp là phát triển lương thực và động vật


- » những người nông dân đã học nghề nông ở trường cao đắng.
ahead [ahed] adv. v ề phía trước


If something is ahead of something else, it is in front of it.
-» The blue car drove on ahead of <b>US.</b>


Neu một thứ gì đó ở phía trước thứ cịn lại, nó sẽ đứng trước vật đó
- » chiếc ô tô màu xanh nước biển đỗ trước mặt chúng tôi


aid [eid] <b>V. </b>sự giúp đỡ


To aid someone is to help them when they need something.
-»The doctor aided the boy after his accident.



Giúp đỡ một người là giúp họ khi họ cần gì đó


- » bác sĩ đã giúp đỡ chàng trai sau khi anh ấy gặp tai nạn
ail [eii] <b>V. </b>làm đau đớn


To ail a person or group is to cause difficulty or pain.
-» My brother went to the doctor to see what was ailing him.


Làm một người đau đón hoặc một nhóm đau đớn là gây ra khó khăn hoặc đau khổ
- » anh trai của tôi đã đến gặp bác si đế thấy những gì khiển anh ấy đau đớn
aim [eim] n. mục đích


An aim is a goal someone wants to make happen.
-» My aim is to become a helicopter pilot.


Một mục đích là điểm nhắm một người nào đó muốn đạt tới
- » mục đích của tơi là thảnh một phi công trực thăng
aircraft [eorkraeft] n. máy bay, tàu bay


An aircraft is a vehicle that flies in the sky, such as an airplane or helicopter.
-» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft.


Một máy bay là một phương tiện bay trên trời, như máy bay khách hoặc trực thăng
airway [eorwei] n. đường bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

aisle [ail] n.gian bên cạnh, cánh


An aisle is a space between two things that people use to walk.


-» They were told to clear the aisle because the plane was about to land.


Gian bên cạnh là một khoảng không giữa 2 vật mà mọi người đi qua
- » họ đã được nói sẽ làm sạch lối đi bên cánh vì máy bay sẽ hạ cánh ở đó.
alarm [olarrm] n. thiết bị cảnh báo


An alarm is something that warns people of danger.


-» When the students heard the fire alarm, they left the building.
Một thiết bị cảnh báo là thứ mà cảnh báo nguy hiểm cho mọi người
alas [alaes] int. Than ôi


Alas is a word that people say when something bad happens.
-» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find it.
Than ôi là một từ mà mọi người nói khi họ gặp chuyện xấu


- » tơi đã tìm ngân quỳ ở khắp nơi, nhưng than ơi, tơi khơng thể tìm thay
alert [ 3b:rt] <b>V. </b>báo động


To alert someone is to tell or warn them about something.
-» The fire alarm alerted us that there was a problem.


Báo động một người là nói hoặc cảnh báo họ về một việc gì đó
- » chuông báo cháy đã báo động chúng tơi khi có một sự cố.
alien [ciljon] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh


An alien is a creature from a different world.
-» The alien came in peace.


Một người ngoài hành tinh là người đến từ thế giới khác
alike [alaik] adj. Giống nhau



If two things or people are alike, they are similar in some way.
-» People often think my sister and I look alike.


2 vật giống nhau hoặc 2 người giống nhau, họ thường có những điểm chung
- » mọi người thường nghĩ chị gái tôi và tôi giống nhau


alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chết


If someone or something is alive, they are not dead.


-» My grandparents are still alive even though they are over 90.
Một người hoặc một vật cịn tồn tại, thì họ chưa chết


- » ơng bà của tơi cịn sống thậm chí họ đã hơn 90 tuổi


<b>allege [oled3] V. tuyên bố cái gì là sự thật</b>


To allege something is to say that it is true without offering proof.
-» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll.
Tun bố gì đó là nói điều đó đúng mà cần chứng cớ


<b>- » một vài người phụ nữ đã tuyên bố anh trai của cơ ấy đã che giấu người u của mình</b>
<b>alleviate [olkvieit] V. làm nhẹ bớt</b>


To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe.
-» She needed something to alleviate the pain in her back.


Làm nhẹ bớt sự đau đớn hoặc trải qua tổn thưởng để làm giảm thiểu sự khắc nghiệt hoặc gay g ắt
- » cô ấy cần một thứ gì đó để giảm đau lưng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Alley [aeli] n. đường đi, ngõ


An alley is a narrow road behind houses or buildings.
-» The alley behind my house looks dirty


Ngõ là một con đường chật hẹp sau nhà hoặc tòa nhà.
- » cái ngõ sau nhà tôi trông bấn thỉu


alliance [slaians] n. khối liên minh, khối đồng minh
An alliance is a group of people who work together.


-» The junior executives formed an alliance with each other.
Một khối đồng minh là một nhóm người làm việc cùng nhau
- » các bộ trưởng đã tạo lập khối liên minh với nhau


allocate [aelokeit] <b>V. </b>chỉ định


To allocate something means to put it aside for a certain purpose or person.
-» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief effort.


Chỉ định một việc gì đó nghĩa là đế nó sang một bên cho một mục tiêu hoặc con người cụ thể
allot [salat] <b>V. </b>phân công


To allot something means to give it to someone.


-» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy.
Phân cơng một việc gì đó là gửi nó cho một người nào đó


- » huấn luyện viên đã phân công mỗi đội 5 phút để chuẩn bị chiến lược
allow [alau] <b>V. </b>cho phép



To allow something to happen means to let it happen.
-» Having a ticket will allow you to enter the show.
Cho phép làm gì đó xảy ra là để nó xảy ra


- » có trong tay một chiếc vé sẽ cho phép bạn tham gia chương trình
ally [aelai] n. nước đồng minh, người ủng hộ


An ally is someone who agrees to help or support you.


-» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me.
Một người đồng minh là người mà đồng ý giúp đỡ hoặc hỗ trợ bạn


- » tôi hạnh phúc vì tìm ra nhiều đồng minh đã chia sẻ ý kiến tương đồng như tôi
Almighty [oilmaiti] n. thượng đế


The Almighty is a name for a god in a religion.


-» Before eating, they thanked the Almighty for their food.
Thượng đế là tên chỉ một vị chúa trong tôn giáo


- » trước khi ăn, họ thường tạ ơn Chúa vì bữa ăn
alone [oloun] adj. Một mình


If someone is alone, they are not with another person.
-» The boy wanted to be alone to think.


Khi một người một mình, họ khơng ở cùng người khác
- » người con trai muốn ở một mình để suy nghĩ
Along [olo:r[] prep. Dọc theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

alongside [ob:r]said] adv. Sát cạnh


If something is alongside another thing, then it is next to it.
-» We work alongside each other in the office.


Neu một vật ở sát cạnh vật khác, thì nó ở bên cạnh
- » chúng tơi làm việc cạnh nhau trong văn phịng
aloud [olaud] adv. Lớn tiếng


If you say something a loud, you say it so that others can hear you.
-» My father often reads stories a loud to me and my sister.


Neu bạn lớn tiếng, thì bạn nói người khác có thể nghe bạn
- » bố tôi thường đọc chuyện to cho tôi và chị tôi


already [o: 1 rcdi] adv.đã .. rồi


If something happens already, it happens before a certain time.
-» It is already time for the movie to start. Let’s go in.


Neu một việc đã xảy ra, thì nó xảy ra trước thời điểm cụ thế
- » đúng giờ bộ phim đã bắt đầu. Đi thôi


"altar [o;lbr] n." bàn thờ


An altar is a table used in churches.
-» The altar ha d many lit candles on it.


Bàn thờ là bàn được sử dụng trong những nhà thờ


- » bàn thờ có nhiều nến sáng trên đó


alternate [o:ltornciteit] <b>V. </b>thay phiên


To alternate means to switch back and forth between two things.
-» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening.
Thay phiên nghĩa là đối hướng sau và trước giữa 2 thứ.


- » bài tập tốt nhất thay phiên củng cổ cơ bắp và tim
alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng


An alternative is something that you can choose instead of your first choice.
-» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative.
Một sự lựa chọn là thứ mà bạn có thế chọn thay thế cho lựa chọn đầu tiên của bạn


- » kế hoạch đầu tiên của cô ấy đã làm ra nhiều tiền dường như kém đi, nên cô ấy đã chọn cái khác
altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển


The altitude of a place is its height above sea level.


-» The air was thin at such a high altitude on the mountain.
ĐỘ cao so với mặt biển của một vị trí là mức độ trên so với biến
- » khơng khí có lỗng như mức độ cao so với mặt biển ở trên núi
altogether [odtogeỡor] adv. Hoàn toàn


If something happens altogether, it happens completely.
-» The company stopped using sugar altogether in its food.
Neu một việc xảy ra hồn tồn, nó sẽ xảy ra triệt để


- » công ty đã dừng sử dụng đường hồn tồn trên thức ăn của nó.


although [o:lổou] conj.Mặcdù


You use although to say that one thing is contrasted by another.
-» Although she was late, her friends gave her a warm welcome.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác


- » mặc dù cô ấy đến muốn, những người bạn của cô ấy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp


<b>amaze [amciz] V làm ngạc nhiên</b>


To amaze someone is to surprise them very much.
-» The news in the paper amazed Jack.


Làm ngạc nhiên ai đó là gây bất ngờ cho họ nhiều
- » những tin tức trên giấy đã làm Jack ngạc nhiên
amber [asmbar] n. hổ phách


Amber is a hard, yellowish material that comes from trees.
-» The necklace was made from pieces of amber.


Ho phách là nguyên liệu hơi vàng, cứng làm từ cây
- » vòng cổ làm từ những mảnh hổ phách


ambitious [aembijas] adj. Có nhiều tham vọng


If someone is ambitious, they w ant to be rich or successful.
-» Kendra h ad to be ambitious to get into medical school.


Neu một người có nhiều tham vọng, họ muốn giàu có hoặc thành cơng


- » Kendra đã phải có tham vọng để tham gia trường y


amend [amend] <b>V. </b>cải thiện


To amend something means to change it to improve or make it accurate.
-» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended.
Cải thiện thứ gì đso là thay đối nó đế đấy mạnh hoặc làm nó chuấn xác
- » những đất nước trong họp đồng mà hiệp ước đã cần được cải thiện
amid [amid] prep, ở giữa


If something is amid something else, then it is in the middle of it.
-» The bee was busily flying amid the flowers in the garden.
Neu một vật ở giữa vật khác, thì nó ở trung tâm của vật đó
- » con ong đang bay nhiệt tình giữa những bơng hoa trong vườn
Amnesty [asmnasti] n. sự tha tôi


Amnesty is a pardon given to prisoners of war.


-» She was denied amnesty for her involvement in the war.


Sự tha tội là một sự lượng thứ được gửi cho những tù nhân chiến tranh
- » cơ ấy đã được xóa bỏ sự miễn tội vì sự dính líu trong chiến tranh
among [am/\q] prep. Nằm trong số


If you are among certain things, they are all around you.
-» There was a red apple among the green ones.


Neu bạn nằm trong so những sự việc, chủng sẽ vây quanh bạn
- » có một quả táo đó trong số những quả xanh



amount [amaunt] n. số lượng


An amount is how much there is of something.
-» Can I use my card to pay for the entire amount?
Số lượng là có bao nhiêu thứ gì đó


- » tơi có thế sử dụng thẻ của tơi để thanh tốn tồn bộ số lượng này không ?
ample [asmpt] adj. Rộng, phong phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-» There was an ample supply of oats to feed the horses.


Neu một vật nào đó phong phú, thì nó đủ hoặc nhiều hơn mức đủ


- » những cuộc chiến tranh này là nguồn cung yến mạch phong phú cho những chú ngựa
amuse [omju:z] <b>V. </b>làm cho ai cười


To amuse someone means to do something that is funny or entertaining.
-» The singer was very good. She amused the crowd.


Làm cho ai cười nghĩa là làm gì đó thú vị hoặc giải trí
- » ca sĩ hát hay. Cô ấy đă gây cười cho cả đám đông
analogous [onaelogos] adj. Tương tự


If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways.
-» The relationship with his teacher was analogous to that o f a son and mother.
Neu một vật tương tự vật khác, thì nó được làm ở những cách cụ thể


- » mối quan hệ với giáo viên của anh ấy tương tự với con trai và mẹ
analogy [onaelad<b>3</b>Ì] n. sự tương tự



An analogy is a connection made between things to show that they are similar.
-» The doctor made an analogy between the human heart and a water pump.


Sự tương tự là một sự kết nối được tạo ra giữa nhiều vật để chỉ ra điểm tương đồng ở chúng
- » bác sẽ tạo ra sự đồng cảm giữa trái tim người đàn ông


analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giải thích


If something is analytic, it is related to logic and reasoning.


-» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own.


Neu một việc nào đó được phân tích, thì nó được liên kết với lý luận và luận chứng
- » bài báo phân tích bình phấm kế hoạch mới và trình bày một phần sở hữu của nó
analyze [asnalaiz] <b>V. </b> phân tích


To analyze something is to study it.


-» The scientist will analyze the blood sample.
Phân tích một sự việc nào đó là nghiên cứu nó
- » nhà khoa học sẽ phân tích mẫu máu


ancestor [aensestor] n. tổ tiên


An ancestor is a family member from the past.
-» My ancestors came from Germany.


Tổ tiên là một thành viên gia đình ở quá khứ
- » những ông bà, tố tiên của tôi đến từ Đức
ancestry [sensostri] n. tố tiên, dòng họ



A person’s ancestry is the series of people from whom a person descended.
-» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty.
Dòng họ của một người là chuỗi những người từ trên xuống dưới


- » chúng tơi đã tìm hiếu dịng họ của mình và thấy rằng chúng tơi có quan hệ với hồng tộc
ancient [einjbnt] adj cổ xưa


If something is ancient, it is very old.


-» I want to see the ancient buildings in Rome.
Một vật cổ xưa, thì nó rất cũ


- » tơi muốn thấy những tịa nhà cố ở Rome


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

anchor [aeqkor] n. neo tàu


An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place.
-» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor.


Một neo tàu là một vật nặng thả xuống t ừ một con thuyền để cố định nó một chồ
- » khi một con thuyền đến điểm đích, người thủy thủ thả neo xuống nước.
anemia [onũmiol] n.bệnh thiếu máu


Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired.
-» When she first developed anemia, she became tired often.


Bệnh thiếu máu là một điều kiện về máu gây ra cho một người bị tái nhợt và mệt mỏi
- » khi cô ấy bị phát triển bệnh thiếu máu lần đầu, cô ấy đã trở nên mệt mỏi thường xuyên



anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác


If you do something anew, you do it again and in a different way.
-» Though he had failed his driving test, he decided to try it anew.


Neu bạn làm một việc gì đó lại một lần nữa, bạn sẽ thực hiện lại nó và bằng cách khác
- » mặc dù anh ấy bị trượt lần thi lái xe, anh ấy vẫn quyết định thử lại lần nữa


animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống
When something is animate, it has life.


-» Rocks and machines are not animate things.
Khi một vật gì đó có sức sống, nó có cuộc sống
- » đá và máy móc khơng phải là vật sống
anniversary [aenovousori] n. ngày kỉ niệm


An anniversary is a day that celebrates something from the past.
-» My parents went out to eat for their wedding anniversary .
Ngày kỉ niệm là ngày mà tán dương một cái gì đó từ q khứ
- » bố mẹ của tôi đã ăn mừng kỉ niệm ngày cưới của họ
announce [anauns] <b>V. </b>thông báo


To announce something is to make it known.


-» He announced to everyone his new idea for the company.
Thơng báo một việc gì đó là làm cho nó được biết đến


- » anh ấy đã thông báo với mọi người về ý tưởng mới của anh ấy cho công ty
annoy [anoi] <b>V. </b>làm khó chịu



To annoy someone means to bother them.


-» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much.
Làm khó chịu người nào đó nghĩa là làm họ bực mình


- » những con ruồi bay vo ve quanh đầu John khiến anh ấy rất bực mình
annual [aenjual] adj. Hàng năm


If something is annual, it happens once a year.
-» The only time


Neu một việc xảy ra hàng năm, thi nó xảy ra một lần một năm
- » chỉ một lần


antibiotic [aentibaiatik] n. thuốc kháng sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng
- » bác sĩ đã gửi tơi phiếu tính tiền thuốc kháng sinh khi tơi bị cúm


antique [aentũk] adj. cổ xưa


If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable.
-» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money.
Nếu một vật cổ xưa, thì nó rất cũ và hiếm thấy, và do đó có giá trị lớn
- » ghế đá cổ của ông bà tôi đáng giá nhiều tiền


anthropology [asn<b>0</b>ropalod<b>3</b>i] n. nhân loại học


Anthropology is the study of people, society, and culture.



-» In anthropology class, I learned about simple tools that ancient cultures used.
Nhân loại học là một môn học của mọi người, xã hội và văn hóa


- » một lóp học nhân loại học, tôi đã từng học về các công cụ đon giản mà văn hóa cố đại đã dung
anxiety [aeqzaioti] n. mối lo âu


When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear.
-» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety.
Khi một người nào đó có mối lo âu, họ có rất nhiều lo lắng và sợ hãi
- » khi tôi phải leo lên một vị trí cao hơn, tơi bị nhồi vào nhiều áp lực
anxious [asqkjbs] adj. Lo âu


When a person is anxious, they worry that something bad will happen.
-» She was anxious about not making her appointment on time.
Khi một người lo âu, họ đắn đo rang mọi thứ tồi tệ sẽ xảy ra
- » cô ấy lo lắng về việc không sắp xếp kịp cuộc gặp


anymore [enimo:r] adv. Khơng cịn ... nữa
Anymore means any longer.


-» Her old pants don’t fit her anymore.
Khơng cịn nữa nghĩa là khơng cịn gì hơn


- » những hơi thở già nua của cô ấy khơng cịn thích họp với cơ ấy thêm nữa
anger [aeqgor] <b>V. </b>tức giận


To anger someone is to make them mad.
-»It angers me when people are rude.
Tức giận ai đó là làm họ phát điên



- » tôi thực sự phát điên khi mọi người bất lịch sự
angle [aeqgl] n. quan điểm


An angle is the direction from which you look at something.
-» The giraffe turned its head to see from another angle.


Một quan điểm là một hướng từ cái mà bạn nhìn vào một sự việc nào đó
- » hưu cao cổ quay đầu để nhìn các hướng khác


Angry [aeiqgri] adj tức giận


When someone is angry, they may want to speak loudly or fight.
-» She didn’t do her homework, so her father is angry.


Khi một người nào đó tức giận, họ có thẻ muốn nói thật to hoặc đánh nhau
- » cô ấy không làm bài tập về nhà, nên bố cô ấy tức giận


apart [opa:rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

When people or things are apart, they are not close together.
-» The couple decided to live apart from each other.


Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau
- » cặp đôi này quyết định rời xa nhau


apartment [opa:rtmont] n. căn hộ


An apartment is a set of rooms in a building where people live.
-» She has a nice apartment in the city.



Một căn hộ là một tập hợp các phòng trong một tòa nhà mà mọi người sinh sống
- » cơ ẩy có một căn hộ đẹp ở trong thành phố


apologetic [apabd<b>3</b>etik] adj. Cảm thấy có lỗi


If someone is apologetic, they are sorry about something.
-» The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy.
Neu một người nào đó thấy có lỗi, họ sẽ xin lỗi về việc nào đó


- » chàng trai cảm thấy có lồi sau khi làm mất chiếc đồ chơi yêu thích của em gái
apology [opabd<b>3</b>Ĩ] n. lời xin lồi


An apology is something someone says to show that they are sorry.
-» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology.
Một lời xin lỗi là một việc một người nói tỏ ra họ có lỗi


- » sau khi tranh cãi với cơ giáo mình, cơ gái đã viết lời xin lỗi
apparatus [asporaeibs] n. dụng cụ


An apparatus is a device used for a particular purpose.


-» The campers had an apparatus that showed them their exact location.
Dụng cụ là một thiết bị được sử dụng cho một mục đích cụ thể


- » những người cắm trại có một dụng cụ đế chỉ ra họ có vị trí chính xác
apparent [apaeront] adj. Rõ ràng


If something is apparent, it is easy to see.


-» Her happiness was apparent from the smile on her face.


Neu một thứ gì đó rõ ràng, nó sẽ dễ dàng để nhìn thấy
- » niềm hạnh phúc hiện rõ trên nụ cười của cô ấy
appeal [api:l] <b>V. </b>khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn
To appeal to someone is to be interesting or attractive to them.
-» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school.
Hap dẫn ai đó là tạo ra sự thích thú hoặc thu hút họ


- » ngủ cả ngày lối cuốn tôi, nhưng tôi phải đến trường
appear [opbr] <b>V. </b>xuất hiện


To appear is to seem.


-» She appeared to be sad. She was crying.
Xuất hiện là có vẻ gì đó


- » cơ ấy đã xuất hiện buồn bã. Cơ ấy đã khóc
appetite [sepitait] n. ngon miệng


Your appetite is your hunger for food.


-» Tom has a big appetite. He eats all the time.
Sự ngon miệng của bạn là việc bạn đang cần thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

appetizing [aepitaiziq] adj. Làm cho ngon miệng
When food is appetizing, it looks and smells very good.
-» The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Khi một đồ ăn ngon miệng, nó trơng và có mùi vị rất tốt


- » đĩa bánh quy ngon miệng được chuyên đến nửa tiếng trước đó.
applaud [opioid] <b>V. </b>ủng hộ



To applaud means to clap in order to show approval.
-» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts,
ủng hộ nghĩa là vỗ tay để tán dương


- » mọi người làm phấn khởi và ủng hộ sự cố gắng của Manny
applause [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi


Applause is the noise made when people clap hands to show approval.
-» At the end of his speech, everyone gave applause.


Vồ tay khen ngợi nghĩa là tạo ra sự ồn ào khi mọi người vô tay tán dương
- » kết thúc bài báo cáo của anh ấy, mọi người đã vỗ tay khen ngợi
applicant [asplikont] n. ứng viên


An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize.
-» Lots of applicants came into the store when the job position became available.
Một ứng viên là người mà viết yêu cầu được tuyển việc hoặc nhận giải


- » nhiều ứng viên đã đến cửa hàng khi vị trí nghề nghiệp trở nên sẵn sang
apply [aplai] <b>V. </b>xin, ứng dụng


To apply something means to put it on.


-» She always applies makeup to her face before going outside.
Xin gì đó là đệ đơn vào đó


<b>- » cô ấy luôn luôn xin trang điếm khn mặt trước khi ra ngồi</b>
<b>appoint [apoint] V. bổ nhiệm</b>



To appoint someone to a job means to give the job to them.


-» Two students were appointed to help the scientists with their research.
Bo nhiệm ai đó vào một cơng việc nghĩa là tạo cho nghề nghiệp.


- » 2 học sinh được bố nhiệm đế giúp đỡ các nhà khoa học với nghiên cứu của họ
appreciate [apri:Jieit] <b>V. </b>đề cao, đánh giá cao


To appreciate something is to understand its good qualities.
-» I can appreciate the lovely scenery.


Đánh giá cao gì đó là hiểu được chất lượng tốt của nó
- » tơi có the đánh giá cao cảnh vật đáng yêu này
approach [aproutj] <b>V. </b>lại gần


To approach something means to move close to it.
-» The boy approached his school.


Lại gần gì đso là đến gần nó


- » người con trai đến gần trường học của mình
appropriate [oprouprieit] adj. Hợp lý


When a thing is appropriate, it is right or normal.


-» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office.
Khi một vật phù họp, nó đúng đắn hoặc có tiêu chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- » nó phù hợp để mặc một bộ com-le khi bạn đến văn phòng
approve [opru:v] <b>V. </b>chấp thuận



To approve of something means you like it or are happy about it.
-» Her co-workers approved her new plan.


Chap thuận gì đó nghĩa là bạn thích nó hoặc thấy hạnh phúc về nó
- » đồng nghiệp của cơ ấy chấp thuận kế hoạch mới của cô ấy
approximate [opraksomit] adj. Gần đúng như thế


Approximate means to be close to an exact amount, number or time.
-» My approximate height is two meters.


Gan đúng như the nghĩa là gần với số lượng chính xác, số hoặc thời gian chính xác
- » chiều cao gần đúng của tôi là 2 mét


<b>aquarium [okwEoriom] n. bế nuôi</b>


An aquarium is a building where fish and underwater animals are kept.
-» We took a trip to the aquarium and saw a scary shark.


Be ni cá là một cơng trình mà cá hoặc động vật dưới nước được ni ở đó


- » chúng tơi có một chuyến đi thăm khu công viên nuôi cá và đã thấy cá mập đáng sợ.


<b>aquatic [sekwotik] adj. sốn g ở dưới nước</b>


If a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water.
-» The dolphin is an aquatic mammal.


Neu một cây trồng hoặc động vật sống dưới nước, thì nó sống hoặc phát triển dưới nước
- » cá heo là động vật sống dưới nước



arbitrary [a:rbitreri] adj. Độc đoán


If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random.
-» The classroom had many arbitrary rules that made me confused.


Neu một vật độc đốn, nó thường khơng dựa trên bất cứ kế hoạch hay hệ thống nào, nên nó dường
như ngẫu nhiên


- » lóp học có nhiều luật ngẫu nhiên làm tơi hoang mang
arc [a:rk] n. hình cung


An arc is a curved shape.


-» A rainbow has the shape of an arc.
Hình cung là hình dạng cong


- » một cầu vơng có hình vịng cung
arch [a:rtj] n. hình cung


An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge or doorway.
-» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath.
Hình cung là một cấu trúc dưới dạng mở hình cong như một cây cầu hoặc ô cửa
- » một cây cầu hình vịng cung khơng đủ cao cho tàu thuyền cao đi dưới nó
archaic [a:rkeik] ad ỹ cổ x ư a


If something is archaic, it is very old or outdated.


-» To be competitive, we must update our archaic equipment.
Neu <b>một vật CO kính, nó sẽ rất cũ hoặc hết hạn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Archeology is the study of ancient people through their artifacts.
-» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture.


Khảo cổ học là phưcmg pháp nghiên cứu của những người cổ đại thông qua đồ tạo tác của họ.
- » ông ấy đã nghiên cửu khảo cổ học để thấy được nhiều nền văn hóa Ai cập cổ đại hơn
archeological [a:rkiolod<b>3</b>Ĩkol] adj. Thuộc về khảo cổ học


When something is archeological, it relates to archeology.


-» They found archeological evidence that proved an ancient species of man.
Khi một việc thuộc về khảo cổ học, nó có liên quan tới khảo cổ học


- » họ đã tìm ra được nhiều bằng chứng khảo cổ để chứng minh một người đàn ông cổ đại có thực.
archer [a:rtjhr] n. người bắn cung


An archer is a person who uses a bow and arrows.
-» The expert archer hit the target every time.


Người ban cung là một người sử dụng cây và những mũi tên
- » chuyên gia bắn cung bắn trúng mục tiêu mọi lần.


architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư


An architect is a person who designs buildings.


-» The plans for building the new home were drawn by a famous architect.
Kiến trúc sư là người thiết kế các cơng trình


- » kế hoạch xây dựng cho các ngôi nhà mới được đưa vào bởi một kiến trúc sư nổi tiếng


architecture [a:rkotcktfor] n. cấu trúc


Architecture is the style or way a building is made.
-» The architecture of the church is amazing.


Cấu trúc là một phong cách hoặc phương pháp xây dựng được tạo nên
- » cấu trúc của nhà thờ rất kinh ngạc


<b>arduous [a:rd3U3s] adj. </b>Khó khăn, gian khổ


When something is arduous, it demands great effort or labor.
-» The explorers began their arduous hike up the steep mountain.


Khi một chuyện khó khăn, nó địi hỏi một sự cố gắng hoặc lao động hăng say
arena [orimo] n. đấu trường


An arena is a building where people can watch sports and concerts.
-» The new arena was all set to hold the championship match.


Đấu trường là một cơng trình xây dựng mà mọi người có thể xem thể thao và hòa nhạc.
- » đấu trường mới này là nơi tổ chức tất cả các trận đấu tranh chức vô địch


<b>argue [a:rgju:] V tranh luận</b>


To argue is to angrily speak to someone because you do not agree.
-» We argued about where to go for dinner.


Tranh luận là nói một cách tức giận với một người nào đó vì bạn khơng đồng tình.
- » chúng tôi bàn luận về địa điểm ăn tối.



arid [serid] adj. Khô khan, vô vị


If a place is arid, then it is hot and dry and gets very little or no rain.
-» Not many plants grow in the arid desert.


Nếu một địa điểm khơ khan, thì nó nóng và khơ và có ít hoặc khơng có mưa
- » không nhiều cây cối phát triến được ở sa mạc khô cằn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

arise [araiz] <b>V. </b>nảy sinh
To arise is to happen .


-» Difficulties arose with his computer because i t was old.
Nảy sinh là xảy ra


- » nhũng khó khăn xuất hiện với chiếc máy tính của anh ấy vì nó đã cũ
aristocracy [asrastdkrasi] n. tầng lóp q tộc


The aristocracy is the highest class of people in certain societies.
-» Most members of the aristocracy were very well-fed.


Tang lóp quý tộc là tầng lóp cao nhất của con người trong những xã hội cụ thể
- » hầu hết những thành viên của tầng lóp quý tộc đều bị béo phì


aristocrat [arfstakraet] n. người quý tộc


An aristocrat is a person who is of the highest class in certain societies.
-» The aristocrat did not need a job because his family was wealthy.


Người quý tộc là một người thuộc tầng lóp cao nhất của những xã hội cụ thể
- » người quý tộc khơng cần nghề nghiệp vì gia đình của họ giàu có



arithmetic [s] n. số học
Arithmetic is math.


-» I like to study arithmetic at school.
So học là tốn học


- » tơi thích học tốn ở trường
armed [a:rmd] adj. Vũ trang


If you are armed, you are carrying a weapon.
-» The robber was armed with a gun.


Neu bạn được trang bị vũ trang, bạn sẽ mang theo vũ khí
- » kẻ cướp có trang bị một khấu sung


army [a:rmi] n. quân đội


An army is a large group of people who fight in wars.
-» The army protects all the people in the country.


Quân đội là một tổ chức lớn gồm nhiều người tham gia chiến tranh
- » quân đội bảo vệ tất cả người dân của quốc gia


aroma [arouma] n. mùi thơm
An aroma is a scent or smell.


-» I love the aroma of coffee in the morning.
Mùi thơm là một mùi hương hoặc mùi vị
- » tôi yêu mùi của café vào buối sáng


arrange [areindj] <b>V. </b>sắp xếp


To arrange things is to put them in the right place.


-» Please arrange the bowling pins in order so we can play.
Sắp xếp các vật là để chúng vào đúng vị trí


- » cần sắp xếp chai bowling để chúng tơi có thể chơi
arrest [arest] <b>V. </b>bắt giữ


To arrest someone means to catch them for doing something bad.
-» The man was arrested for breaking the law.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- » người đàn ông bị bắt vì phạm luật
arrive [oraiv] <b>V. </b>đến nơi


To arrive is to get to or reach some place.


-» The bus always arrives at the comer of my street at 4:00.
Đen nơi là đi đến hoặc cập bến một vài địa điểm


- » xe bus thường đi đến góc phổ lúc 4 giờ
arrogant [aerogont] adj. Kiêu ngạo


If someone is arrogant, they think that they are more important than others.


-» He is very arrogant. Even though he’s not the boss, he tells everyone what to do.
Neu một người kiêu ngạo, họ nghĩ rằng họ quan trọng hơn tất cả


- » anh ấy ray kiêu ngạo. Mặc dù anh ấy không phải ông chủ, nhưng anh ấy vẫn nói với mọi người


cái gì cần làm.


arrow [aerou] n. mũi tên


An arrow is a thin, straight stick shot from a bow.
-»The arrow flew through the air and hit the target.
Mũi tên là một vật thanh, thắng được bắn từ cây cung
- » mũi tên này đã bay qua khơng khí và trúng mục tiêu
artery [a:rtori] n. động mạch


An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body.
-» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease.
Động mạch là một đường ống dẫn máu đi từ tim đến toàn cơ thế


- » ăn tốt giữ cho động mạch sạch sẽ, nên máu có thể chảy dễ dàng
article [arrtikl] n. bài bào


An article is a story in a newspaper or magazine.


-» Did you read the article in the newspaper about the soccer game?
Một bài báo là một câu chuyện trong một tạp chí hoặc tờ báo
- » bạn đã đọc bài báo trong tạp chí về trị chơi đá bóng chưa ?
artifact [airtofaekt] n. đồ tạo tác


An artifact is an old object made by humans that is historically interesting.
-» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement.


Một đồ tạo tác là một vật cũ được làm bởi những người đàn ông thích lịch sử


- » chúng tôi đã nghiên cứu những đồ tạo tác từ một sự định cư người Trung Quốc cổ đại


Artificial [auorfljol] adj. Nhân tạo


If something is artificial, it is made to look like something natural.
-» That soccer field has artificial grass, but it looks real.


Một vật nhân tạo, khi nó được làm đế nhìn giống tự nhiên
- » lĩnh vực đá bóng trên cỏ nhân tạo, nhưng nó khơng thật
Artist [arrtist] n. họa sĩ


An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures.
-» He went to Paris to become an artist.


Họa sĩ là một người mà vẽ, tô màu hoặc điêu khắc
arthritis [a:roraitis] n. chứng viêm khớp


Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.


Chứng viêm khớp là chứng bệnh khiến khớp của một ai đó bị đau đớn và sung lên
- » Agatha không thể chơi được đàn piano vì chứng viêm khớp


ashamed [ajeimd] adj.Xauho


To be ashamed is to feel upset because you did something wrong or bad.
-» He was a shamed when he found out that I knew about his past.
Bị xấu ho là cảm giác bị khó chịu vì bạn đã làm gì sai hoặc tồi tệ
- » anh ấy đã xấu hổ khi anh ấy biết mình đã lộ ra quá khứ cho tôi
ashore [ajb:r] adv. Trên bờ



If something goes ashore, it goes from water to the land.


-» After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it wouldn’t float away.
Neu một vật vào bờ, nó xuất phát từ nước tới đất liền


- » sau một ngày dài câu á, Glen đã đưa thuyền vào bờ, nên nó không thế trôi đi xa.
asleep [asli:p] adj. Ngủ


When a person is asleep, they are not awake.
-» The baby has been asleep for hours.


Khi một người đang ngủ, họ không thức giấc
- » đứa trẻ này đã ngủ được vài tiếng


aspect [asspekt] n. vẻ bề ngoài


An aspect is one part or feature of something.


Ve be ngoài là một phần hoặc nét đặc trưng của vật gì đó
-» I thought about the different aspects of owning two dogs.
- » tôi đã nghĩ về sự khác biệt vẻ bề ngồi của 2 chú chó tơi nuôi
aspire [aspaiar] <b>V. </b>khao khát


To aspire means to have a strong desire to achieve or do something.
Khao khát nghĩa là rat mong muon nhận được hoặc làm gì đó
-» George aspired to be a doctor from a young age.


- » George đã khao khát thảnh bác sĩ từ khi còn trẻ
assemble [asembal] <b>V. </b>thu thập



To assemble means to get together in one place.
Thu thập nghĩa là đặt cùng một chỗ


-» The parents assembled to discuss ways to improve their children’s education.
- » cha mẹ tôi đã thu thập đế bàn tán cách nâng cao giáo dục con cái


assert [asa:rt] V. xác nhận


To assert a fact or belief means to state it with confidence.


-» He asserted that his mother’s cooking was better than his best friend’s.
Xác nhận là một việc hoặc kì vọng nghĩa là tun bố nó một cách tự tin
- » anh ấy đã xác nhận rằng mẹ anh ấy nấu ăn ngon hơn bạn thân anh ấy
assess [ases] <b>V. </b>quyết định


To assess something means to judge the structure, purpose, or quality of it.
-» She assessed the condition of the toy car before buying it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

asset [aeset] n. tài sản


An asset is a skill or quality that is useful or valuable.


-» The coach realized the boy’s speed was an asset to the team.
Tài sản là một kĩ năng hoặc đặc tính có ích hoặc có giá trị


- » huyển luận viên đã nhận ra tốc độ của chàng trai là tài sản của cả team
assign [osain] <b>V. </b>chia phần


To assign something to someone is to tell them to do it.
-» I assigned the worker an important task.



Chia phần cái gì đó cho ai đó là nói với họ thực hiện nó
- » tơi đã phân chia cho công nhân một nhiệm vụ quan trọng
assist [osist] <b>V. </b>giúp đỡ


To assist someone is to help them.


-» Andrew assisted me with my homework.
Giúp đỡ ai đó là hỗ trợ họ


- » Andrew đã giúp đỡ tôi bài tập về nhà
associate [asoujiet] <b>V. </b>kết giao, kết <b>hợp</b>


To associate means to connect something with a person or thing.
-» Most people associate birthday parties with having fun.
Ket giao nghĩa là kết nối cái gì đó với một người hoặc một vật
- » hầu hết mọi người kết hợp bữa tiệc sinh nhật với niềm vui


<b>assume [osju:m] V. cho rằng, thừa nhận</b>


To assume something is to think that it is true, even with no proof.
-» I assume you are both familiar with this plan.


Thừa nhận cái gì đó là nghĩ rằng nó đúng, thậm chí khơng cần chứng cớ
- » tôi thừa nhận cả 2 bạn rất quen kể hoạch này


Assumption [osAmpJon] n. sự giả bộ, giả định


An assumption is something that you believe is true but cannot prove.
-» I went to the cafeteria on the assumption that everyone would be there.


Giả định là việc mà bạn tin nó là đúng nhưng khơng thể chứng minh
- » tôi đã đi đến quán ăn tự phục vụ theo giả định mọi người sẽ đều ở đó
asteroid [aestoroid] n. hành tinh nhỏ


An asteroid is a giant rock from outer space.


Một hành tinh nhỏ là một khối đá khống lồ đến từ không gian bên ngoài
-» In 1908, a giant asteroid hit Siberia.


- » năm 1908, một hành tinh khống lồ đã rơi trúng Siberia
astonish [ostanij] <b>V. </b>làm ngạc nhiên


To astonish someone means to greatly surprise them.


-» The amount of people that came to her party astonished her.
Làm ngạc nhiên ai đó là tạo sự bất ngờ lớn với họ


- » số lượng lớn những người này xuất hiện bất ngờ ở bữa tiệc của cô ấy
astounded [ostaundid] adj. Kinh ngạc


If you are astounded, you are very surprised.


-» I was astounded that Monica won the art competition.
Nếu bạn kinh ngạc, bạn sẽ ngạc nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- » bạn bị kinh ngạc rằng Monica đã giành chiến thắng cuộc thi vẽ
astrology [astratad<b>3</b>Í] n. thuật chiêm tinh


Astrology is the study of the stars in the belief that they influence people’s lives.
-» Jack, who studies astrology, believes that the stars can predict the future.



Thuật chiêm tinh là nghiên cứu những vì sao bằng niềm tin rằng chúng ảnh hưởng tới cuộc sống của
con người


- » Jack, người đã nghiên cứu thuật chiêm tinh, tin rằng các vì sao có thể báo trước tưcmg lai
astronaut [asstronott] n. phi hành gia


An astronaut is a person that goes into outer space.
-» The astronaut was walking on the moon.


Phi hành gia là một người đi vào vũ trụ
- » phi hành gia này đã đi bộ trên mặt trăng
astronomy [ostranomi] n. thiên văn học
Astronomy is the study of the stars and planets.


-» Harold loved watching the stars, so he decided to study astronomy.
Thiên văn học là nghiên cứu các vì sao và các hành tinh


- » Harold yêu thích việc xem các vì sao, nên anh ấy đã quyết định học thiên văn học
atmosphere [aetmosfior] n. khí quyển


The atmosphere is the air around the Earth where weather conditions form.
-» Scientists worry that harmful substances are hurting the atmosphere.


Khí quyến là bầu khơng khi quanh trái đất nơi mà hình thế điều kiện thời tiết tồn tại
attacked [staek] <b>V. </b>tấn công


To attack is to try to fight or to hurt.


-» The man with the sword attacked the other man first.


Tấn công là cố gắng đánh hoặc gây hại


- » người đàn ông này đã tấn công bằng gươm đầu tiên với người đàn ông kia
attach [otaeự] <b>V. </b>gắn liền, trói buộc


To attach is to put two things together.


-» I attached the socks to the clothesline to dry.
Gắn lien là để các vật vào với nhau


- » tôi đã gắn kết các miếng lót với đế giầy cho khơ
attain [stein] <b>V. </b>đạt được


To attain something means to gain or achieve it, often after a lot of effort.
-» In two more years, I will attain my high school diploma.


Đạt được gì đó là thu được hoặc giành được nó, thường là sau nhiều sự cố gắng
- » trong 2 năm, tôi sẽ đạt được văn bằng cấp ba


attempt [otompt] <b>V. </b>cố gắng


To attempt something is to try to do that thing.
-»I am attempting to learn English.


Co gang làm gì đó là thử sức hết mình làm nó
- » tơi sẽ cố gắng học tiếng anh


attend [otend] <b>V </b>chú tâm, tham gia
To attend something is to go to it.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tham gia gì đó là đi đến đo


- » chị gái tôi và tôi tham gia học cùng trường
attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham gia


Attention is the notice, thought, or consideration of someone.
-» His work got the attention of two of his co-workers.
Sự tham gia là thông báo, ý kiến hoặc sự suy xét về ai đó
attentive [otentiv] adj. Chăm chú


If you are attentive, you are careful and you pay attention.


-» He is a good student because he is attentive to every detail on his work.
Neu bạn chăm chú, bạn sẽ cẩn thận và chú ý


- » anh ấy là học sinh giỏi vì anh ấy rất chăm chú vào mỗi công việc
attic [aetik] n. gác mái


An attic is a room just below a house’s roof.
-» There were two windows in their attic.
Gác mái là một phòng dưới mái nhà
- » có 2 cửa số ở tầng gác mái


attire [otaior] n. quần áo, đồ trang điếm
Attire is nice or special clothing.


-» Everyone wore the ir best attire to the president’s daughter’s wedding.
Đồ trang điểm là trang phục đẹp và đặc biệt


- » mỗi người mặc đồ trang phục đẹp nhất đế dự lễ cưới con gái giám đốc


Attitude [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm


Someone’s attitude is the way they feel and think.
-» John has a bad attitude. He’s always angry.


Quan điếm của mọi người là cách họ cảm nhận và nghĩ
- » John có quan điểm xấu. Anh ấy thường cáu giận
attorney [ata:mi] n. người thụ ủy, luật sư


An attorney is one who gives others advice about the law.
-» The attorney appeared in front of the judge for me.
Người thụ ủy là một người mà gửi lời khuyên khác về luật
- » luật sư đã xuất hiện trước quan tịa với tơi


attract [otrsekt] <b>V. </b>hút, thu hút


To attract means to make a person or thing come closer or be intereste
-» The magnet attracted the metal.


Thu hút nghĩa là làm một ngược hoặc một văn trở nên gần gũi hơn hoặc quan tâm hơn
- » nam châm hút kim loại


attribute [setribjutt] n. thuộc tính


An attribute is a characteristic of a person or thing.


-» He isn’t very clever, but he does have some other positive attributes.
Thuộc tính là một tính cách của người hoặc vật


- » anh ấy khơng thơng minh, nhưng anh ấy có nhiều tính cách tích cực khác


athlete [ae01i:t] n. lực sĩ


An athlete is a person who plays sports.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-» Some athletes can play many sports very well.
Lực sĩ là người mà chơi thể thao


- » một vài lực sĩ có thể chơi nhiều mơn thể thao tót
audible [o:dobl] adj. Có thể nghe rõ


If something is audible, then it is able to be heard.


-» The sound of the drums was audible from miles away.
Neu mọi vật có thể nghe rõ, thì nó có thể được nghe
- » âm thanh của cái trống có thể nghe rõ từ hàng mét
audience [o:dions] n. khan giả


An audience is a group of people who watch something together.
-» There was a large audience at the game.


Khan giả là một nhóm người xem những việc khác
- » có một lượng khán giả lớn trong trị chơi
audit [o:dit] <b>V. </b>kiểm tra


To audit means to inspect financial records from a person or business.


-» The government usually audits companies that report lower than usual incomes.
Kiem tra so sách là xem xét kĩ báo cáo tài chính từ một người hoặc cơng ty


- » chính phủ thường xuyên kiểm tra các công ty báo cáo muộn hơn thu nhập hàng năm


auditorium [o:dito:rĨ3m ] n. thính phịng


An auditorium is a large building used for public events.


-» People have gathered at the school auditorium to watch the play.


Thính phịng là một tịa nhà lớn được sử dụng cho những sự kiện công cộng
- » mọi người đã tập hợp lại ở hội trường lớn để xem trò chơi


autobiography [odabaiagrofi] n. tự truyện


An autobiography is a true story of a person’s life written by that person.
-» I read an autobiography about my favorite entertainer.


Tự truyện là một câu chuyện đúng về cuộc sống của một người được viết bởi người đó
- » tơi đã đọc một cuốn tự truyện về người tiêu khiến mà tơi thích


autograph [odagríet] n. bút tích


An autograph is the written name of a famous person.
-» Everybody wanted the movie star’s autograph.
Bút tích là một tên của 1 người nổi tiếng được viết lại
- » mọi người muốn chữ kí của ngơi sao điện ảnh này
automate [odameit] <b>V. </b>tự động hóa


To automate a company means to install machines or computers to do the work.
-» When the bank automated, it started installing ATM machines.


Tự động hóa một cơng ty là cài đặt máy móc hoặc máy vi tính để làm việc
- » khi một ngân hàng được tự động hóa, nó bắt cài đặt máy ATM



automobile [adamabid] n. xe ô tô
An automobile is a car.


-» The first automobiles were very different from the ones that exist today.
Xe ô tô là xe ô tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

authentic [o:0entik] adj. Đích thực


When something is authentic, it is not false or a copy of the original.
-» We ate authentic Italian food on our vacation to Rome.


Khi một vật được xác thực, nó khơng đúng hoặc một bản sao chép ngun mẫu
- » chúng ta đã ăn thức Y đích thực trong kì nghỉ tới Roma của chúng ta
author [o:0or] n. tác giả


An author is a person who wrote a certain piece of writing.
-» The author was hard at work on his next novel.


Tác giả là một người viết một phần cụ thể


- » tác giả chăm chỉ làm việc với cuốn tiểu thuyết của mình
authoritative [30o:riteitiv] adj.


If something is authoritative, it uses the best information available.


-» This book is an authoritative source on Ancient Egypt’s Queen Nefertiti.
authority [o0o:roti] n. uy quyền


Authority is the power that someone has because of their position.


-» The policeman has authority on the streets.


Uy quyền là sức mạnh mà mọi người có vì vị trí của họ
- » người cảnh sát có quyền lực trên những con phố
authorize [o:0oraiz] <b>V. </b>cho quyền


To authorize something means to give permission for it.


-» The mayor authorized the construction o f a new statue in the park.
Cho quyền cái gì đó là gửi giấy phép cho nó


- » thị trưởng đã cho quyền xây dựng bức tượng mới ở công viên
avail [oveil] n. khơng có lợi


Avail is help. It is often used in the achievement of a goal.
-» His studying was to no avail because he failed the test.


Khơng có lợi gì là sụ giúp đỡ. Nó thường được sử dụng như đạt mục tiêu
- » việc học của anh ấy khơng có kết quả gì vì anh ấy thi trượt


available [aveilobol] adj. sẵn sàng


If something is available, it means you can get it.
-» There were many seats available in the room.


Neu mọi thứ sẵn sàng thì có nghĩa là bạn có thể nhận nó
- » có nhiều chỗ đặt sẵn trong phòng


avalanche [aevolaentj] n. tuyết lở



An avalanche is a large amount of snow, ice, and rock falling off a mountain.
-» The avalanche destroyed the mountain village.


Tuyết lở là lượng tuyết lớn, bang và đá bị đổ xuống một ngọn núi
- » tuyết lở đã phá hủy ngôi làng chân núi


avenue [aevonju:] n. đại lộ


An avenue is a road, often a large one with buildings on each side.
-» Drive down this avenue and then turn left to go to the park.
Đại lộ là một con đường lớn với nhiều tòa nhà mỗi bên
- » lái xuống đại lộ này và sau đó rẽ trái để ra cơng viên
average [aev3rid3] adj. Trung bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

If something is average, it is at a normal level.
"-» I’m not rich or poor; I’m average."


Neu một thứ gì đó ở mức trung bình, nó ở mức độ bình thường
- » tơi khơng giàu hoặc nghèo, tơi ở mức bình thường


<b>avoid [ovoid] V. tránh xa</b>


To avoid something is to stay away from it.
-» Avoid the broken bottle on the floor.
Tránh xa gì đó là ở xa nó


- » tránh xa việc các chai lọ đã bị vỡ trên tầng


<b>await [oweit] V. chờ đợi</b>



To await something means to wait for it.
-» The players awaited the judge’s decision.
Chờ đợi gì đó là chờ đợi nó


- » những người chơi đã chờ đợi quyết định của trọng tài
awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ


When you are awake, you are not asleep.


-» Sometimes I lay awake in bed because I am not tired.
Khi bạn tỉnh ngủ, bạn sẽ không ngủ


- » một vài lần tôi tỉnh ngủ trên giường vì tơi khơng mệt
award [awo:rd] n. phần thưởng


An award is a prize someone gets for doing something well.
-» He got an award for having the best grades in class.


Phan thưởng là một giá trị người nào đó nhận được khi làm tốt gì đó


- » anh ấy đã nhận được một phần thưởng vì có thành tích học tốt trong lóp
aware [swear] adj. Nhận biết


If you are aware of something, you know about it.
-» Iwas not aware of the ringing phone.


Neu bạn nhận ra gì đó, thì bạn biết về nó
- » tôi đã không nhận ra chuông điện thoại
awesome [o:ssm] adj. Nghiêm trọng



If something or someone is awesome, they are impressive or frightening.
-» The huge military plane was an awesome sight.


Neu một việc gì hoặc một người nào đó nghiêm trọng, họ gây ấn tượng hoặc làm hồng sợ
awful [o:fol] adj. Khủng khiếp


When something is awful, it is very bad.
-» Her performance last night was awful.
Khi một cái gì đó khủng khiếp, nó sẽ rất tồi tệ
- » buổi biểu diễn tối qua thật khủng khiếp
awhile [ohwail] adv. Một lát


If you do something awhile, you do it for a short time.
-» Wait here awhile, and I’ll bring some tea.


Neu bạn làm gì đó một lát, bạn làm nó trong một thời gian ngắn
- » chờ ở đây một lát, và tôi sẽ mang trà đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

If something is awkward, it is embarrassing and uncomfortable.
-» After dropping his coffee cup, Robbie felt awkward.


Neu một việc gì đó lúng túng, nó sẽ ngăn trở hoặc không thoải mái
- » sau khi đánh rơi cốc café của anh ay, Robbie đã cảm thấy lúng túng
ax [aeks] n. cái rìu


An ax is a tool used to cut wood.


-» She used an ax to cut some wood for the fire.
Một cái rìu là cơng cụ được dùng để chặt gỗ



- » cô ẩy đã sử dụng một cái rìu để chặt vài khúc gỗ để đốt

<b>B</b>



background [baekgraund] n. lý lịch


A background is a person’s education, family, and experience.


- » lý lịch là trình độ giáo dục, gia đình và kinh nghiệm của một người
-» The new teacher had a background in science and math.


- » giáo viên mới có lý lịch về khoa học và toán học


backstage [baeksteid<b>3</b>] adv. hậu trường


If something happens backstage, it occurs behind a theater’ s stage.
-» After the show, the director went backstage and thanked the actors.
Nếu việc nào xảy ra ở hậu trường, thì nó được thực hiện ở sau sân khấu.
=> Sau buổi diễn, đạo diễn quay vào hậu trường và cảm ơn các diễn viên.
bachelor [baetjoler] n. người đàn ông độc thân


A bachelor is an unmarried man.


-» Since he was a bachelor, Jason did his shopping by himself.
Người đàn ông độc thân là một người đàn ông không kết hôn.
=> Từ khi anh ta sống độc thân, Jason tự mình đi mua sắm
badly [baedli] adv. trầm trọng


Badly means in a severe or harmful way.
-» He hurt his arm badly playing with friends.



Trầm trọng nghĩa là đang ở trong một tình hình rất xấu


=> Anh ta đã làm đau tay một cách trầm trọng khi chơi với bạn.
bait [belt] n. miếng mồi


Bait is something used to trick a person or thing to do something.
-» The best bait for catching fish is a big, fat worm.


Miếng mồi là một thứ dùng đề lừa một người hay vật để làm điều gì đó


bake [beik] <b>V. </b>nướng lị, bỏ lò, nung nấu


To bake means to cook food with heat.


-» My sister is a good cook. She bakes delicious cakes.
Nướng lò tức là nấu thức ăn với hơi nóng.


=> Chị tôi là một người nấu ăn giỏi. Chị ấy nướng những chiếc bánh rất ngon.


balance [bselens] <b>V. </b>giữ thăng bằng


To balance something is to keep it from falling.
-» We saw an elephant balance itself on a ball.


Giữ thăng một cái đó nghĩa là ngăn khơng cho nó đổ.


=> Chúng tơi đã thấy một con voi tự giữ thăng bằng trên một quả bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

bald [bo:ld] adj. hói, trọc



If someone is bald, they have no hair.
-» My oldest brother is bald.


Nếu ai đó trọc, thì họ khơng có tóc
=> Anh cả của tôi bị trọc.


band [baend] n. ban nhạc


A band is a group of people who play music.
-» My brother is in a rock band.


Một ban nhạc là một nhóm người chơi nhạc
=> Anh trai tôi ở trong một ban nhạc rock.
<b>bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản</b>


If someone is bankrupt, then they are unable to pay their debts.
-» The store had few customers and soon went bankrupt.
Nếu ai đó phá sản, thì sau đó họ khơng có khả năng trả nợ.
=> Cửa hàng có q ít khách hàng nên nó nhanh chóng phá sản.
banquet [baeqkwit] n. đại tiệc


A banquet is a grand formal dinner.


-» Both families brought a lot of food for the wedding banquet.
Đại tiệc là một bữa ăn tối lớn trang trọng.


=> Cả hai bên gia đình mang đến rất nhiều đồ ăn cho bữa tiệc cưới linh đình.
barber [ba:rber] n. thợ cạo


A barber is a person whose job is to cut hair.



-» My hair is getting much too long. I’d better go to the barber’s shop.
Thợ cạo là người có cơng việc là cắt tóc.


=> Tóc của tơi trở nên q dài. Tốt hơn hết là tôi nên đi ra tiệm cắt tóc.
bare [bear] adj. trần trụi


When something is bare, it is plain. It has no covering.
-» He likes to walk around in his bare feet.


Khi cái gì đỏ trần truị, nó trở nên rõ ràng. Nó khơng có gì che đậy.
barely [beerli] adv.vửa đủ


Barely means by the smallest amount, almost not.
-» I barely had enough money to pay for my bus ticket.
Vừa đủ tức là một lượng nhỏ nhất có thể, hầu như khơng.
=>Tơi chỉ có vừa đủ tiền để mua vé xe buýt


bark [ba:rk] <b>V. </b> sủa


When a dog barks, it makes a short, loud noise.
-» The dog barked loudly and frighteningly .


Khi một con chó sủa, nó tạo nên một tiếng ồn ngắn và ẩm ĩ
=> Con chó sủa một cách ầm ĩ, kinh khủng


barley [ba:rli] n. lúa mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Lúa mạnh là một loại hạt lúa thường được dùng để làm thức ăn động vật, thực phẩm bổ
dưỡng và bia.



barren [baeran] adj. cằn cỗi


If land is barren, it has no plants growing on it.
-» People cannot farm in barren lands.


Nếu một mảnh đất cằn cỗi, thì khơng có giống cây nào mọc trên nó.
=> Con người không thể canh tác trên những mảnh đất cằn cỗi
barrier [baerier] n. rào chắn


A barrier is something that is in your way.


-» The Great Wall was a barrier between China and its enemies.
Một rào chắn là một cái gì đó chắn ngang con đường của bạn.


=> Vạn Lý Trường Thàh là một rào chắn giữa Trung Quốc và kẻ địch của nó.
base [beis] n. cơ sở, nền tảng, nền móng


The base is the bottom of something.
-» The base of the table has three legs.
Nền móng là thứ ở dưới một cái gì đó.
=> Nền móng của cái bàn này là ba cái chân
basement [beisment] n. tầng hầm


A basement of a house or building is a room that is built underground.
-» They turned their basement into a game room.


Tầng hầm của một căn nhà hay một tòa nhà là khoảng khơng gian được xây phía dưới mặt
đất.



=> Họ chuyển tầng hầm của họ thành một nơi vui chơi,
basic [beisik] adj. cơ bản, cơ sở


If something is basic, it is very simple or easy.


-» I learned some basic English skills in school today.
Nếu cái gì đó cơ bản, thì nó rất đơn giản hay dễ hiểu.


=> Tôi đã học một số ký năng tiếng Anh cơ bản ở trường hôm nay.
basis [beisis] n. điểm gốc, điểm cơ sở


To do something on time’s basis is how often you do it.


-» My grandfather gets his hearing checked on a yearly basis.


Làm gì đó vào điểm thời gian gốc là độ thường xuyên bạn làm việc đó
=> Ơng tơi thường kiểm tra độ thính mỗi năm


battle [bastl] n. trân chiến


A battle is a fight between two armies during a war.
-»The battle lasted for many days.


Một trân chiến là một trân đánh giữa hai đội quân trong một cuộc chiến tranh.
=> Trận chiến kéo dài trong rất nhiều ngày,


bath [bae0] n. tắm bồn


A bath is water in a tub. People take a bath to get clean.
-» After playing in the dirt, the boy took a bath.



Tắm bồn là cho nước trong một cái bồn, mọi người tắm trong bồn để trở nên sạch sẽ.
=> Sau khi đùa nghịch trong bùn, thằng bé đã đi tắm


bay [bei] n. vịnh


A bay is an area near the ocean w here the land goes inward.
-» The Golden Gate Bridge crosses San Francisco Bay.


Vịnh là một khu vực gần với đại dương nơi mà đất liền chạy hướng vào trong
beach [bi:tj] n. bãi biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

The beach is a sandy or rocky place by the ocean.
-» The little girl built a sandcastle on the beach.


Bãi biển là một nơi có nhiều cát hoặc đá gần đại dương
bead [bi:d] n. hạt


A bead is a drop of liquid.


-» Beads of water collected outside the glass.
Hạt là một giọt chất lỏng


=> Nhiều hạt nước tụ lại bên ngoài kính.
beak [beak] n. mở


A beak is the hard curved part of a bird’s mouth.


-» The bird used her beak to dig a small hole in the ground.
Mỏ là một phần cứng uốn cong của miệng chim



=> Con chim dùng mỏ của nó để đào một cái lỗ nhỏ trên mặt đất.
bean [bi:n] n. đậu


A bean is a plant seed that is good to eat.


-» There are many different kinds of beans to eat.
Đâu là một loại hạt cây trồng rất tốt để ăn


=> Có rất nhiều loại hạt đậu để ăn
Beast [bi:st] n. quái thú


A beast is a large, dangerous animal.


-» A lion is one of the fiercest beasts on Earth.
Quái thú là một con vật lớn và nguy hiểm.


=> Sư tử là một trong các quái thú hưng tợn nhất trên Trái Đất.


Beat [bi:t] <b>V </b>đánh bại


To beat someone means to do better than they do.
-»l managed to beat everyone in the race.


Đánh bại ai đó nghĩa là làm tốt hơn họ.


=> Tôi cố gắng để đánh bại tất cả mọi người trong cuộc đua.
beforehand [bifo:rhaend] adv.trước đó


If something is done beforehand, then it is done in advance.



-» He packed his luggage beforehand, so he was able to leave right away.
Nếu cái gì đó được làm trước đó, tức là nó đã được được làm trước.
=> Anh ta đóng gói hành lý trước đó, nên anh ta có thể rời đi ngay lập tức.


Beg [beg] <b>V. </b>khẩn cầu


To beg is to ask for something one really wants.
-» The man begged for some money.


Khẩn cầu tức là địi hỏi một thứ gì mà một người thật sự muốn
=> Người đàn ông khẩn cầu một ít tiền.


behalf [bihaef] n. thay mặt


If something is done on one’s behalf, it is done for that person by another.
-» The original speaker was sick, so his son gave the speech on his behalf.


Nếu cái gì đó được làm thay mặt một ai, thì cái đó được làm cho người đó bởi một người
khác.


=> Người phát biểu chính thức bị ốm, nên con trai ông ta sẽ thay mặt phát biểu,


behave [biheiv] <b>V. </b>cư <b>x ử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Cư xử là hành động theo một cách đặc trưng, đặc biệt là nghĩa tốt
=> Cô ấy luôn cư xử tốt khi mà cha cô ấy ở quanh.


behavior [biheivjer] n. hành vi
Your behavior is the way you act.



-» Their behavior was good this semester. They didn’t cause trouble.
Hành vi của bạn là cách mà bạn hành động.


=> Hành vi của họ tốt trong học kỳ này. Nó khơng gây ra rắc rối.


behind [bihaind] prep. Đằng sau


Behind means to be at the back of something.
-» The little girl was hiding behind a tree.
Đằng sau nghĩa là ở phía sau của cái gì đó
=> Cơ bé đã trốn sau cái cây.


Belief [bili:f] n. niềm tin


A belief is a strong feeling that something is correct or true.
-» A preacher or priest should have a strong belief in God.


Niềm tin là một cảm xúc mãnh liệt rằng cái gì đó là đúng hay chính xác.
=> Người truyền giáo hay linh mục phải có một niềm tin mãnh liệt vào Chúa
belly [beli] n. bụng


The belly is the stomach of a person or animal.
-» His belly was full because he ate a lot of food.
Bụng là dạ dày của một người hoặc con vật


- » bụng của anh ấy đầy vì anh ấy ăn nhiều thức ăn


belong [bilo(:)n] <b>V. </b>thuộc về



If something belongs to you, you own it.
-» The blue suit belongs to Paul.


Nếu một vật thuộc về bạn thì bạn sở hữu nó
- » bộ comp-le xanh thuộc về Paul


Beloved [bilAvid] adj. được yêu mến


When something is beloved, it is very special and you like it very much.
-» The boy took a nap next to his beloved cat.


Khi một vật nào đó được u mến, thì nó rất đặc biệt và bạn thích nó rất nhiều
- » chàng trai này ngủ cạnh con mèo yêu của anh ấy


<b>bend [bend] V. uốn cong</b>


To bend is to move something so it is not straight.


-» Lee bent over and picked up the paper on the ground.
Uốn cong là dịch chuyển một vật sao cho nó khơng còn thẳng
- » Lê đã cúi xuống và nhặt được tờ giấy dưới đất


benefactor [benefaekter] n. mạnh thường quân


A benefactor is a person who gives money to help someone.


-» The student’s benefactor gave him money to s pend on his studies.
Mạnh thường quân là người gửi tiền từ thiện


- » người giúp đỡ chàng sinh viên đã gửi anh ấy tiền để học


beneficial [benafijal] adj. có ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

If something is beneficial, it is good for you.


-» Drinking milk every day is beneficial to your bones.
Nếu thứ gì đó có ích thì nó tốt cho bạn


- » uống sữa mỗi ngày tốt cho xương của bạn
benefit [benefit] n. lợi ích


A benefit is a good thing.


-» Being able to fly is a good benefit to birds.
Lợi ích là một điều tốt


- » có thể bay là một lợi thế của chim
benevolent [benevelent] adj. nhân từ


If someone is benevolent, they are kind and generous.


-» My father was a benevolent man and gave lots of money to charity.
Nếu một ai đó nhân từ thì họ tốt bụng và bao dung


- » bố của tôi là người đàn ông tốt và hay cho trẻ em khó khăn tiền
benign [binain] adj. tử tế


If something or someone is benign, they do not hurt anyone.
-» Many spiders look scary, but most are actually benign.


Nếu một điều hoặc một người tốt, họ k hông bao giờ làm hại người khác


- » nhiều con nhện trong đánh sợ, nhưng hầu hết đều rất lành


berry [beri] n. trứng cá


A berry is a small round fruit that grows on certain plants and trees.
-» The berry looked delicious.


Trứng cá là loại quả tròn nhỏ mọc trên những cây đặc thù
- » trứng cá trông thật ngon


beside [bisaid] prep, bên cạnh


When someone or something is beside you, they are next to you.
-» The two brothers stood beside each other.


Khi một ai đó hoặc một vật nào đó ở cạnh bạn, thì nó ngay cạnh bạn
- » 2 anh em đứng cạnh nhau


bet [bet] <b>V. </b>cá độ


To bet is to risk money on the result of a game or a business.
-» How much will you bet that your horse will win?


Cá độ là đặt rủi ro tiền mặt vào kết quả của một trò chơi hoặc kinh doanh
- » bạn sẽ đặt cược vào ngựa của bạn bao nhiêu ?


betray [bitrei] <b>V. </b>phản bội


To betray someone means to treat them in a dishonest way.



-» The man betrayed his country when he gave away national secrets.
Phản bội ai đỏ là đối xử với họ bất lương


- » người đàn ông đã phản bội quê hương khi anh ấy đi ra nước ngồi bí mật


beverage [beverid<b>3</b>] n. đồ uống giải khát


A beverage is a drink.


-» The waiter brought our beverages first. Then he brought our food.
Nước giải khát là một đồ uống


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

beware [biweer] <b>V. </b>thận trọng


To beware means to be careful of something or someone that is dangerous.
-» You should beware of driving fast on wet roads.


Thận trọng nghĩa là cẩn thận với thứ gì đó hoặc ai đó nguy hiểm
- » bạn nên thận trọng vì lái xe nhanh trên đường trơn


beyond [bijand] prep, bên kia
If A is beyond B, A is farther away.


-» John’s house wore a mask with her constume.
Nếu A bên kia B, thì A ở cách xa


- » ngôi nhà của John đã che giấu tầm nhìn của cơ ấy
bias [baies] n. thiên vị


A bias is a person’s likelihood to like one thing more than another thing.


-» The mothers had a natural bias for their own child’s picture.


Thiên vị là khả năng xảy ra với một thứ gì hơn một thứ khác
- » những người mẹ hay thiên vị hình ảnh con của họ


bid [bid] n. giá trả


A bid to do something is an attempt to do it.


-» He made a bid to become the university’s next president.
Giá trả để làm gì đó là cố gắng làm gì đó


- » anh ấy đã trả giá để thành hiệu trưởng tiếp theo của trường đại học
bilingual [bailirigwel] adj. sử dụng 2 thứ tiếng


If someone is bilingual, then they can speak two languages.


-» Since you already know English, after learning French you’ll be bilingual.
Nếu một ai đó sử dụng 2 thứ tiếng, thì họ có thể nói 2 thứ tiếng


- » từ khi bạn biết tiếng Anh, sau khi học tiếng Pháp bạn sẽ biết 2 thứ tiếng
bill [bil] n. hóa đơn


A bill is a statement of money owed for goods or a service.


- » I have so many bills that I do not know how to pay for them all.
Hóa đơn là một báo cáo tiền nong về hàng hóa hoặc dịch vụ
- » tơi có nhiều hóa đơn mà tơi khơng biết thanh toán thế nào
billion [biljen] n. tỷ



A billion is a very large number: 1,000,000,000.
-» There are billions of stars in outer space.
Một tỷ là một số lớn: 1000000000


- » có vài tỉ ngơi sao ngồi vũ trụ
billionaire [biljeneer] n. tỉ phú


A billionaire is someone who has at least one billion dollars.
-» The sale of his inventions made the inventor a billionaire.
Tỉ phú là người có ít nhất 1 tỉ USD


- » việc bán phát minh của anh ấy đã tạo ra một tỉ phú
bin [bin] n. thùng


A bin is a container that holds things.
-» He put his trash in the bin.


Thùng là một cái đựng mà chứa các vật
- » anh ấy đã để rác vào thùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bind [baind] <b>V. </b>trói buộc


To bind is to bring people together.


-» The victims of the flood were bound by their need to help each other.
Trói buộc là đem mọi người lại với nhau


- » nạn nhân của lũ lụt đã dừng lại bởi sự giúp đỡ đùm bọc nhau của họ
binoculars [benakjelerz] n. ống nhóm



Binoculars are a device used for seeing things that are far away.


-» He could see the ship on the horizon only if he used his binoculars,
ống nhóm là kết nối được dùng cho việc nhìn mọi vật ở xa


- » anh ấy có thể thấy tàu thủy trên đường chân trời chỉ bằng việc sử dụng ống nhòm
biography [baiagrafi] n. tiểu sử


A biography is an account of someone’s life that is written by someone else.
-» We read a biography about Charles Darwin in science class.


Tiểu sử là bản kê khai cuộc sống của một người nào đó được viết bởi một người khác
- » chúng ta đã đọc tiểu sử về Charles Darwin ở lớp khoa học


biology [baialed<b>3</b>Í] n. sinh vật học


Biology is the study of living things.


-»We learned about the human heart in biology class.
Sinh vật học là nghiên cứu về cuộc sống mọi vật


- » chúng tôi đã nghiên cứu trái tim con người ở lớp sinh vật học


biological [baielad<b>3</b>Íkel] adj. về sinh vật


Biological describes the process of life and living things.


-» In science, we learned about the biological process of bacterial growth.
Sinh vật diễn tả quá trình cuộc sống các vật



- » theo khoa học, chúng tơi đã nghiên cứu về q trình sinh vật học của vi khuẩn
biosphere [baiesfier] n. sinh quyển


The biosphere is the earth’s surface and atmosphere where there are living things.
-» Birds, trees, and worms all thrive in the biosphere.


Sinh quyển là bề mặt trái đất và khí quyển nơi có sự sống mọi vật
- » chim, cây cối và sâu đều phát triển mạnh ở khí quyển


biotechnology [baiouteknaled<b>3</b>i] n. công nghệ sinh học


Biotechnology is the use of living parts, such as cells, in industry and technology.
-» Researchers at the biotechnology company use bacteria to make medicine.
Công nghệ sinh học là một phần cuộc sống như pin, công nghiệp và công nghệ
- » những nhà nghiên cứu công nghệ sinh học sử dụng vi khuẩn để làm thuốc
birthplace [be:repleis] n. sinh quán


A birthplace is a place where a person is born or where something started.
-» China is the birthplace of chopsticks.


Sinh quán là nơi một người sinh ra hoặc một thứ gì đó bắt đầu sự sống
- » Trung quốc là sinh quán của đũa


bit [bit] n. miếng, mảnh


A bit is a small amount of something.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- » tôi đã ăn một miếng socola trước khi đi ngủ
bite [bait] n. sự cắn



Bite is the act of using your teeth to cut and tear into something.
-» The boy took a big bite out of his hamburger.


Cắn là một hành động dùng răng để cắt hoặc xé thứ gì đó
- » người con trai đa cắn một miếng thịt hụt khói lớn
bizarre [biza:r] adj. kì quái


When something is bizarre, it is very strange.


-» My bizarre dreams make no sense to me when I am awake.
Khi một vật kì qi, nó rất xa I ạ


- » giấc mơ kì quái của tơi khơng có ý nghĩa khi tơi dạy
blacksmith [blaeksmIS] n. thợ rèn


A blacksmith is a person who makes things out of metal.
-» The blacksmith pounded the piece of metal until it was flat.
Thợ rèn là người làm mọi thứ bằng kim loại


- » thợ rèn nghiền một phần kim loại cho đến khi nó phẳng dẹt


blame [bleim] <b>V. </b>khiển trách


To blame someone for something bad is to say they did it.
-» My mom blamed me for something I didn’t do.


Khiển trách một ai đó vì điều gì đó khơng tốt là nói với người đã làm điều đó
- » mẹ tơi đã khiển trách tôi về việc tôi đã không làm


blank [blaeqk] adj. để trống



When something is blank, it does not have anything on it.
-» She got a blank paper to draw on.


Khi một vật để trống, nó khơng có bất cứ gì trong đó.
- » cơ ấy đã nhận được tờ giấy trắng để vẽ


blanket [blaeqkit] n. tấm chăn


A blanket is a piece of cloth that you use to keep warm or to sit upon.
-» I laid a blanket on the ground so that we could have a picnic.


tấm chăn là một mảnh vải mà bạn sử dụng để giữ ấm hoặc để ngồi lên trên.
- »Tôi trả một tấm chăn trên mặt đất để có một bữa ăn ngoài trời.


Blast [blaest] n. vụ nổ


A blast is a loud noise made by something that explodes.
-» There was a loud blast when the police officer fired the gun.
vụ nổ là tiếng động lớn khi một cái gì đó phát nổ.


- »CÓ một vụ nổ lớn khi cảnh sát nổ súng.
blind [blaind] adj. mù


When people are blind, they cannot see.


-» The blind man didn’t see the hole and almost fell in.
Khi người ta bị mù, họ khơng thể nhìn thấy gì.


- »Người mù khơng nhìn thấy lỗ hổng và gần như ngã vào trong đó.



blink [blink] <b>V. </b>Chớp mắt


To blink means to shut the eyes and quickly open them again.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- » I blinked many times so that my eyes could adjust to the bright light.
Chớp mắt là nhắm mắt và nhanh chóng mở ra một lần nữa.


- »Tôi chớp mắt nhiều lần để mắt của tơi có thể điều chỉnh ánh sáng tươi sáng.
bliss [blis] n. Hạnh phúc


Bliss is a state of complete happiness.


-» Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of bliss.
Hạnh phúc là một trạng thái vui vẻ.


- »Mỗi lần anh nhìn thấy bạn gái của mình, anh cảm thấy hạnh phúc.
blizzard [blizerd] n. trận bão tuyết


A blizzard is a severe snow storm with strong winds.


-» We did not dare to go outside during the terrible blizzard,


trận bão tuyết là một cơn bão tuyết nghiêm trọng với sức gió mạnh.
- »Chúng tơi khơng dám đi ra ngồi trong trận bão tuyết khủng khiếp.
block [blak] n. Khối


A block is a solid piece of wood, stone of ice
-»l saw a block of ice on the floor.



Một khối là một mảnh rắn của gỗ, đá băng
- »Tôi thấy một khối băng trên sàn nhà.
blood [blAd] n. máu


Blood is the red liquid in your body.


-» I cut my finger and got blood on my shirt.
Máu là chất lỏng màu đỏ trong cơ thể của bạn.
- »Tơi cắt ngón tay và có máu trên áo sơ mi của tôi.


bloom [blu:m] nở


When a plant blooms, it makes flowers.
-» Roses look so pretty when they bloom .
Khi một bơng nở, nó thành hoa.


- »Hoa hồng trông rất đẹp khi nở.


blow [blou] <b>V. </b>Thổi


To blow means to move air or move something through the air, as in the wind.
-» The wind is blowing very hard today. We should stay inside.


Thổi là di chuyển một cái gì đó khơng khí trong khơng khí, như trong gió.
- »Gió thổi rất mạnh hơm nay. Chúng ta nên ở lại trong nhà.


board [bo:rd] n. Tấm gỗ
A board is a flat piece of wood.


-» The sign was made of a few wooden boards.


Tấm gỗ là một phần phẳng của gỗ.


- »ký hiệu đã được thực hiện ở một vài tấm gỗ.


boast [boust] <b>V. </b>Tự hào


To boast is to talk about how good you are.


-» We all became tired of listening to him boast about him se If all day.
Tự hào là nói tốt đẹp về những gì bạn đang có.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

bold [bould] adj. dũng cảm


If someone is bold, they are not afraid of doing something.
-» The bold man climbed the high mountain.


Nếu ai đó dũng cảm, họ khơng sợ làm điều gì đó.
- »Người đàn ông dũng cảmtrèo lên núi cao.
bone [boun] n. xương


A bone is a hard part of the body.


-» I brought home a nice bone for my dog.
xương là phần cứng của cơ thể.


- »Tôi mang về nhà một mẩu xương cho con chó của tơi.


boost [bu:st] <b>V. </b>thúc đẩy


To boost something means to increase or improve it.



-» Lowering prices boosts customers’ interest in shopping,
thúc đẩy một cái gì đó có nghĩa là tăng hoặc cải thiện nó.
- »Giảm giá thúc đẩy khách hàng mua sắm.


boot [bu:t] n. Bốt


A boot is a heavy shoe that goes over your ankle.
-» He wore boots so that his feet wouldn’t get wet.
Bốt là một đôi giày nặng, vượt mắt cá chân.
- »anh đi bốt để không bị ướt chân.


border [bo:rder] n. biên giới
A border is the edge of an area.


-» The postcard had a pretty green border of pine needles,
biên giới là cạnh của một khu vực.


- »Các bưu thiếp đã có một đường viền xanh của lá thơng.
boring [bo:rir|] adj. nhàm chán


If something is boring, it is not fun.
-»l think the Internet is boring.


Nếu có điều gì nhàm chán, nó khơng vui.
- »Tôi nghĩ rằng Internet là nhàm chán.


borrow [bo(:)rou] <b>V. </b> Mượn


To borrow something is to take it and then give it back later.



-» Can I borrow a pencil to use today? I’ll give it back to you tomorrow.
Mượn một cái gì đó là dùng nó và sau đó trả lại nó.


- »Tơi có thể mượn một chiếc bút chì để sử dụng ngày hôm nay? Tôi sẽ trả lại bạn vào ngày
mai.


boss [bo(:)s] n. ông chủ


A boss is a person in charge of other people at work.
-» My boss is a nice person.


ông chủ là người phụ trách những người khác tại nơi làm việc.
- »Ơng chủ của tơi là một người tốt.


botany [bateni] n. Thực vật học
Botany is the study of plants.


-» Gardens are the best places for botany.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Thực vật học là nghiên cứu vê thực vật.
- »Vườn là nơi tốt nhất cho thực vật học.
bottom [bDtom] n. Phía dưới


The bottom is the lowest part.


-» The bottom of my shoe has a hole in it.
Phía dưới là phần thấp nhất.


- »Phần dưới giày của tơi có một lỗ.


<b>bother [baổe:r] V. </b> cố gắng


To bother is to make the effort to do something.
-» No one bothered to wash the dishes today.
Cố gắng là nỗ lực để làm điều gì đó.


- »Khơng có ai cố gắng rửa bát hôm nay.


bounce [bauns] <b>V. </b> Trả


To bounce is to move something up and away from a surface after hitting it.
-» Owen bounce d the b all on the ground.


trả lại là di chuyển một cái gì đó lên và đi từ một bề mặt sau khi đánh nó.
- »Owen trả bóng trên mặt đất.


boundary [baunderi] n. ranh giới


A boundary is the line where one area of land stops, and another begins.
-» This fence shows the boundary between our yard and yours.


ranh giới là đường, nơi một diện tích đất dừng lại, và bắt đầu một nơi khác.
- »Hàng rào này cho thấy ranh giới giữa sân của chúng tôi và sân của bạn.
bow [bou] n. cung


A bow is a weapon made of curved wood and string that shoots arrows.
-»He went hunting with a bow and arrow.


cung là một vũ khí làm bằng gỗ, cong dùng để bắn mũi tên.
- »Ông đi săn với một cây cung và mũi tên.



bowl [boul] n. bát


A bowl is a deep, round dish that holds food or liquid.
-» I ate a bowl of cereal for breakfast.


bát là một dụng cụ sâu, tròn chứa thức ăn hoặc chất lỏng.
- »Tôi ăn một bát ngũ cốc cho bữa ăn sáng.


bracelet [breislit] n. vòng đeo tay


A bracelet is a piece of jewelry that you wear around your wrist.
-» My father gave me a pretty gold bracelet for my birthday.


vòng đeo tay là một phần của đồ trang sức bạn đeo quanh cổ tay của bạn.
- »Cha tơi đã cho tơi một chiếc vịng tay vàng đẹp vào ngày sinh nhật của tôi.


brag [braeg] <b>V. </b> khoe khoang


To brag means to talk of one’s abilities or achievements in a proud way.
-» He had strong muscles and bragged about it to the entire class.


Khoe khoang là nói chuyện của một người hoặc khả năng, thành tựu một cách tự hào.
- »Anh có cơ bắp mạnh mẽ và anh khoe khoang nó cho cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Braille is a system of raised patterns on paper that allows the blind to read.
-» The boy enjoyed reading his favorite books written in Braille.


Chữ nổi là hệ thống mơ hình lớn trên giấy cho phép người mù đọc.
- »Cậu bé rất thích đọc cuốn sách yêu thích của anh bằng chữ nổi.


brain [brein] n. não


The brain is the organ in your head that lets you think.
-» You must use your brain to solve the problem.
Não là cơ quan trong đầu của bạn cho phép bạn nghĩ.
- »Bạn phải sử dụng bộ não của bạn để giải quyết vấn đề.
<b>brainstorm [breinsto:m] V. suy nghĩ</b>


To brainstorm is to have a lot of ideas about a certain topic.


-» The students met after school to brainstorm ideas for their assignment,
suy nghĩ là có rất nhiều ý tưởng về một chủ đề nhất định.


- »Các sinh viên gặp sau giờ học để suy nghĩ ý tưởng cho nhiệm vụ của mình.
branch [braentj] n. nhánh


A branch is the part of a tree with leaves.


-» ' The monkey was hanging from a branch on the tree,
nhánh là một phần của cây với những chiếc lá.


- »Con khỉ trèo lên nhánh cây.
brass [braes] n. Đồng thau


Brass is a metal that is used to make musical instruments and ornaments.
-» Brass is used to make musical instruments like trumpets.


Đồng thau là một kim loại được sử dụng để làm nhạc cụ và đồ trang trí.
- »Đồng thau được sử dụng để làm nhạc cụ như kèn.



brave [breiv] adj. dũng cảm


When people are brave, they are not afraid to face pain or danger.
-»The brave firefighter saved the girl from the burning building.


Khi mọi người dũng cảm, họ không sợ phải đối mặt với đau đớn hoặc nguy hiểm.
- »Các nhân viên cứu hỏa dũng cảm cứu cơ gái từ các tịa nhà đang cháy.


breakdown [breikdaun] n. Sự cố


A breakdown is a failure to work correctly.


-» Her car had a breakdown, and she wasn’t sure how to fix it.
sự cố là thất bại để làm việc một cách chính xác.


- »Xe của cơ đã có một sự cố, và cơ đã khơng chắc làm thế nào để sửa nó.
breakfast [brekfast] n. Bữa ăn sáng


Breakfast is the first meal of the day.
-» I eat breakfast at 8:00 every morning.
Bữa ăn sáng là bữa ăn đầu tiên trong ngày.
- »Tôi ăn sáng lúc 8:00 mỗi buổi sáng.
breath [bre0] n. Hơi thở


A breath is the air that goes into and out of one’s lungs.
-» You can’t take a breath under water.


hơi thở là khơng khí đi vào và ra khỏi phổi của một người.
- »Bạn không thề thở dưới nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>breathe [bri:ổ] V hít thở</b>


To breathe means to let air go in and out of your body.
-» We need strong healthy lungs to help US breathe well.
Thở là để cho không khí đi vào và đi ra khỏi cơ thể của bạn.


- »Chúng ta cần phải có phổi khỏe mạnh để giúp chúng ta hít thở tốt.
Breed [bri:d] n. Giống


A breed is a group of animals within a species,
giống là một nhóm các lồi động vật trong một lồi.
breeze [bri:z] n. làn gió


A breeze is a soft wind.


-» The breeze caused the leaves to fall off the tree,
làn gió là một cơn gió nhẹ.


- » làn gió làm những chiếc lá rơi khỏi cây.


brew [bru:] <b>V. </b>Pha


To brew coffee or tea means to pour hot water over it.
-» Please brew a fresh pot of coffee.


Pha cà phê hoặc trà là đổ nước nóng lên trên.
- »Hãy pha một ấm cà phê.


bribe [braib] <b>V. </b>hối lộ



To bribe someone means to illegally persuade them for a favor with money.
-» The judge was bribed so that she would set the suspect free.


hối lộ một người nào đó có nghĩa là thuyết phục họ nhận tiền một cách bất hợp pháp
- »Thẩm phán đã được hối lộ để đưa ra những nghi ngờ.


Brick [brik] n. gạch


A brick is a block of hard clay that is used for building things, such as walls.
-» There were several bricks scattered on the ground.


gạch là khối đất sét cứng được sử dụng để xây dựng, chẳng hạn như bức tường.
- »CÓ một số gạch nằm rải rác trên mặt đất.


bride [braid] n. Cô dâu


A bride is a woman who is getting married or has just gotten married.
-»The bride looked beautiful in her wedding dress,


cô dâu là người phụ nữ đã kết hôn hoặc vừa kết hơn.
- »CƠ dâu trơng thật xinh đẹp trong chiếc váy cư ớ i.


bridge [brid<b>3</b>] n. Cây cầu


A bridge is something that is built over a river so people can cross it.
-» The old bridge fell into the river.


cây cầu là cái gì đó được xây dựng trên một dịng sơng để mọi người có thể qua sơng.
- »Cây cầu cũ rơi xuống sông.



brief [bri:f] adj. Ngắn


If something is brief, it only lasts for a short time.
-»The meeting this afternoon was very brief.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

bright [brait] adj. Ánh sáng


If something is bright, it shows a lot of light.


-» The bright light from the explosion hurt my eyes.
Nếu một cái gì đó tươi sáng, nó cho nhiều ánh sáng.
- »Ánh sáng từ vụ nổ làm tổn thương mắt của tôi.
brilliant [briljent] adj. tài giỏi


If someone is brilliant, they are very smart.


-» My younger sister is brilliant for someone her age.
Nếu một người nào đó tài giỏi tức làhọ rất thông minh.
- »Em gái của tôi tài giỏi so với những người bằng tuổi.


bring [brir|] <b>V. </b> mang


To bring means to take someone or something to a person or place.
-» Oscar will bring in all the boxes.


mang đến là mang một ai đó hoặc một cái gì đó cho một người khác hoặc đến nơi khác.
- »Oscar sẽ mang đến tất cả các hộp.


broad [bro:d] adj. Rộng



If something is broad, it is wide.
-» The river is very long and broad.
Nếu một cái gì đó rất rộng, nó to lớn.
- »Con sông này rất dài và rộng.


broadcast [bro:dkasst] n. Chương trình phát sóng
A broadcast is a television or radio show.


-» We watched the broadcast of the local news on TV.


Chương trình phát sóng là một chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh.
- »Chúng tơi đã xem chương trình phát sóng tin tức địa phương trên truyền hình.
brook [bruk] n. dịng suối


A brook is a small stream.


-» Water flows down several brooks on the mountain,
dòng suối là một dòng suối nhỏ.


- »nước chảy xuống thành dòng suối trên núi.
bruise [bru:z] n. vết bầm


A bruise is a dark mark caused by being hit by something.
-» She got a bruise on her knee from falling down,


vết bầm tím là một vết màu tối do bị trúng một cái gì đó.
- »CƠ có một vết bầm trên đầu gối vì bị ngã.


brute [bruit] n. người vũ phu



A brute is someone who behaves or looks like a violent animal.
-» My older brother can act like a brute when he doesn’t get his way.
vũ phu là người cư xử hoặc trông giống như một con vật.


- »Anh trai của tơi có thể hành động như một người vũ phu khi anh ta không có được cái gì
đó theo cách của mình.


bucket <b>[bAkit] </b> n. xô


A bucket is a round container to put things in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-» I filled the bucket with water.
Một xô là một vật để chứa
- »Tôi lấy đầy xô nước.


<b>bud [bAd] </b> n . nụ


A bud is a part of a plant that turns into a flower or a leaf.
-» Two weeks after planting the seed, a small bud appeared.


nụ là một phần của cây, có thể trở thành một bơng hoa hay một chiếc lá.
- »Hai tuần sau khi trồng hạt giống, một nụ nhỏ xuất hiện.


budget [bAd3Ít] n. Ngân sách


A budget is the amount of money available to spend on something.
-» His budget for food was very tight.


Ngân sách là số tiền có sẵn để chi cho một cái gì đó.
- »Ngân sách của ơng dành cho thực phẩm rất hạn hẹp.



<b>b u lk [bAlk] </b> n. Tải trọng


The bulk of something is its great size.


-» The large elephant moved its bulk with legs as strong as tree trunks.
Tải trọng của cái gì đó là kích thước lớn.


- »Con voi lớn di chuyển tải trọng của nó với đơi chân mạnh mẽ như những thân cây.
bulletin [buletin] n. bản tin


A bulletin is a news report that talks about very recent and important events.
-» There was a live bulletin re porting on the economy of the city.


bản tin là một báo cáo tin tức nói về các sự kiện gần đây nhất và quan trọng.
- »CÓ một bản tin trực tiếp báo cáo về nền kinh tế của thành phố.


bully [bull] n. kẻ bắt nạt


A bully is a person who is mean to others.


-» The two bullies always pic ked on the smaller, weaker kids,
kẻ bắt nạt là người trêu những người khác.


- »Hai kẻ bắt nạt luôn bắt nạt những đứatrẻ yếu, nhỏ hơn.


<b>bump [bAmp </b>] n. v ế t sưng


A <b>bump </b>is a <b>small raised area </b>on a <b>surface.</b>



-» The monkey got a bum p on his head because he was h it by a rock,
vết sưng là một phần trồi lên trên bề mặt.


Con khỉ có một vết sưng trên đầu vì nó bị trúng một tảng đá.
<b>bunch [bAntJ] n. chùm</b>


A bunch is a group of the same things.


-» She was hungry, so she ate the entire bunch of grapes.
Một chum là một nhóm những thứ giống nhau .


- »CƠ đói, vì vậy cơ đã ăn hết cả chùm nho.
buoy [bu:i] n. phao


A buoy is a floating sign that warns boats of dangerous areas.


-» Don’t steer the boat near those buoys. There are rocks underneath the water,
phao là một dấu hiệu cảnh báo rằng thuyền vào trong khu vực nguy hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

burden [be:rdn] n. gánh nặng


A burden is a serious or difficult responsibility.


-» Children who do not behave are a burden to their parents,
gánh nặng là trách nhiệm nghiêm trọng hoặc khó khăn.


- »Trẻ em không cư xử tốt là một gánh nặng cho cha mẹ.


burn [ba:m] <b>V. </b>Đốt



To burn something is to set it on fire.
-» I burned some wood in the camp fire.
Đốt một cái gì đó là đặt nó trên lửa.
- »Tôi đốt cháy gỗ trong lửa trại.


burst [ba:rst] <b>V. </b>Nổ


To burst is to suddenly break open or apart.
-» The bomb burst over the city.


Nổ là đột nhiên vỡ ra.


- »Quả bom nổ khắp thành phố.


bury [beri] <b>V. </b>Chôn


To bury someone or something means to put them in the ground.
-» They buried their grandfather under his favorite tree after he died.
Chôn một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là đặt chúng dưới mặt đất.
- »Họ chôn ông nội dưới cây yêu thích của ông ấy sau khi ông qua đời.


bush [buj] n. bụi cây


A bush is a plant with many thin branches. It is smaller than a tree.
-» My dad and I planted some small bushes around the house,
bụi cây là cây với nhiều nhánh mỏng. Nó nhỏ hơn so với một cái cây.
- »Cha tôi và tôi trồng một số bụi cây nhỏ xung quanh nhà.


<b>butler [bAtler] </b> n. quản gia



A butler is the most important male servant in a wealthy house.


-» Whenever he needed something, he rang a bell, and the butler appeared,
quản gia là người đầy tớ nam quan trọng trong một ngơi nhà giàu có.


- »Bất cứ khi nào anh cần một cái gì đó, anh rung chuông, và người quản gia xuất hiện.


c



cabin [kaebin] n: căn nhà gồ, túp lều
A cabin is a small house made of wood.


-» My grandfather owns a small cabin in the country.
-» C ă n nhà gồ là một căn nhà được làm từ gỗ.


- » Ơng của tơi sở hữu một căn nhà gỗ nhỏ ở vùng nông thôn,
cache [caej] n: nơi cất trữ, nhà kho, kho chứa bí mật


A cache is a hiding place for valuable things.


-» The pirates kept their jewelry in a cache hidden in a cave.
- » Nhà kho là một nơi cất trữ những đồ có giá trị.


- » Cướp biển cất giữ châu báu trong một thùng chứa bí mật ở một hang động,
cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi


A cage is something that holds an animal so it cannot leave.
-» We put the parrots in their cage at night.


- » Cái cũi dùng để nhốt một con vật để nó không thể rời đi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-» B u ổ i tối, chúng tôi nhốt những con vẹt vào lồng của chúng,
calculate [kaslkjoleit] v: tính tốn


To calculate is to find an answer using math.


-» I calculated how much money I would need to buy the car.
- » Tính tốn là tìm câu trả lời bằng phương pháp tốn học.
- » Tơi tính tốn xem cần bao nhiêu tiền là đủ để mua xe hơi.
calculus [kselkjobs] n: phép tính


Calculus is an advanced type of mathematics.


-» By using calculus, scientists determined small changes in the stars’ brightness.
- » Phép tính là một dạng nâng cao của toán học.


- » Bằng việc sử dụng các phép toán, những nhà khoa học đã xác định được sự thay đổi nhỏ trong
ánh sang của những vì sao.


calm [ka:m] adj: bình tĩnh


When someone is calm, they do not get excited or upset.
-»A nice warm bath makes me feel so calm.


- » Khi một người bình tĩnh, họ sẽ khơng phấn khích hay buồn bực.
- » Tắm bồn nước ấm giúp tơi trở nên bình tĩnh hơn.


camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang.


Camouflage is something used to hide people and things.



-» The green and brown camouflage was best used fo r hiding in forests and jungles.
- » Ngụy trang là một cái gì đó được sử dụng để che giấu con người và sự vật.


- »Các ngụy trang màu xanh lá cây và màu nâu được sử dụng tốt nhất cho ẩn lấp trong rừng và rừng
rậm.


cancel [kaensol] v: hủy b ỏ


To cancel means to decide that an event or a request will not happen.
-» She cancelled the rest of her plans because of the rain.


- » Hủy bỏ có nghĩa là quyết định rằng một sự kiện hoặc một u cầu sẽ khơng xảy ra.
- »CƠ hủy bỏ phần cịn lại của kế hoạch của mình vì trời mưa.


candidate [kaendideit] n: ứng cử viên


A candidate is a person who is competing to win something such as a job.
-» Alice is the best candidate for the job.


- » Một úng cử viên là người đang cạnh tranh đế giành chiến thắng một cái gì đó như một công việc.
- »Alice là ứng cử viên tốt nhất cho công việc,


candle [kasndl] n: cây nến


A candle is a stick of wax that is lit on fire for light or heat.
-» When the lights went out, we lit some candles.


- » Một ngọn nến là một thanh sáp được thắp sáng trên lửa trong ánh sáng hoặc nhiệt.
- »Khi đèn đi ra ngồi, chúng tơi thắp nến.



Canyon [kasnjon] n: hẻm núi


A canyon is a narrow valley with steep walls through which a river often flows.
-» The canyon was so deep that the ground inside was covered in shadow.


- » Một hẻm núi là một thung lũng hẹp với những bức tường dốc mà qua đó một con sơng thường
chảy.


- »Các hẻm núi rất sâu sắc rằng mặt đất bên trong được bao phủ trong bóng tối.
capable [keipobol] adj: có khả năng


If someone or something is capable of something, they can do it.
-» The Olympic athlete is capable of lifting a lot of weight.


- » Neu một ai đó hoặc một cái gì đó có khả năng một cái gì đó, họ có thể làm điều đó.
- »Các vận động viên Olympic có khả năng nâng rất nhiều trọng lượng,


capacity [kopaesoti] n: khả n ăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

-» The parking lot has reached its full capacity.


- » Năng lực của một cái gì đó là số tiền của những điều mà có thể được đặt trong đó.
- »Các bãi đậu xe đã đạt đến cơng suất của nó.


Cape [keip] n: áo choàng


A cape is a large cloth that covers one’s back and is tied around the neck.
-» The superhero wore a long red cape.



- » áo choàng là một miếng vải lớn phủ khắp lưng của một người trở lại và được buộc quanh cổ.
- »Các siêu anh hùng mặc một chiếc áo choàng dài màu đỏ.


capital [kaepitl] n: thủ đô


A capital is an important city where a country’s leaders live and work.
-» We will visit the capital to learn about our government.


- » Thủ đô là một thảnh phố quan trọng mà các nhà lãnh đạo của một quốc gia sống và làm việc.
- »Chúng tơi sẽ tham quan thủ đơ để tìm hiểu về chính phủ của chúng tơi.


capitalism [kaepitolizom] n: chủ nghĩa tư bản


Capitalism is an economic system where private companies make goods for profit.
-» Most industries in the world today are based on capitalism.


- » Chủ nghĩa tư bản là một hệ thống kinh tế mà cơng ty tư nhân làm cho hàng hóa để thu lợi nhuận.
- »Hầu hết các ngành công nghiệp trong thế giới ngày nay được dựa trên chủ nghĩa tư bản.


capitalist [kaepitolist] n: nhà tư bản chủ nghĩa


A capitalist is a business person who invests in trade and industry for profit.
-» The capitalist invested in a factory that made wheat into cereal.


- » Một tư bản là một người kinh doanh những người đầu tư vào thương mại và công nghiệp để thu
lợi nhuận.


- »Nhà tư bản đầu tư vào một nhà máy làm mì vào ngũ cốc.
captain [kaeptin] n: thuyền trưởng



A captain is the person who leads a ship or airplane.
-» The captain sailed his ship to Australia.


- » Một thuyền trưởng là người dẫn đầu một tàu hoặc máy bay.
- »Thuyền trưởng tàu thuyền của mình đến úc.


captive [kaeptiv] n: phạm nhân
A captive is a prisoner.


-» The guards told the captive that there was no way he could escape the prison.
- » Một phạm nhân là một tù nhân.


- »Các lính canh nói với phạm nhân rằng khơng có cách nào anh có thể thốt khỏi nhà tù.
capture [kaeptjbr] v: bắt giữ


To capture someone or something is to catch them.
-» James tried to capture the bubbles in his hands.
- » B at giữ một ai đó hay vật gì đó là chạy đuổi chúng.
- »James đã cố gắng để nắm bắt các bong bóng trong tay.
Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột


Carbohydrates are substances in foods like bread that give you energy.
-» Carbohydrates like rice are a good source of energy for active people.


- » Tinh bột là những chất trong thực phẩm như bánh mì cung cấp cho bạn năng lượng.
- » Tinh bột như gạo là một nguồn năng lượng tốt cho những người hoạt động,


cardboard [ka:rdbo:rd] n: c ác tông


Cardboard is a material made out of stiff paper. It is often used to make boxes.


-» We packed our things into cardboard boxes and moved to our new home.


- » Các Tông là một loại vật liệu làm bằng giấy cứng. Nó thường được sử dụng để làm hộp.
- »Chúng tơi đóng gói những thứ của chúng tơi vào hộp các tông và chuyển đến ngôi nhà mới của
chúng tôi.


cardinal [ka:rdonl] adj: nh ân tố chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

If a rule or quality is cardinal, then it is the most important one.


-» Raising your hand in the classroom before you speak is a cardinal rule.
-> Neu một quy tắc hay chất lượng là chủ chốt, sau đó nó là quan trọng nhất.


- »Giơ cao tay của bạn trong lớp học trước khi bạn nói là một nguyên tắc thông thư ờng.
career [korior] n: sự nghiệp, nghề nghiệp


A career is a job that you do for a large part of your life.
-» He was in the hospitality business for most ofhis career.


- » Một sự nghiệp là một công việc mà bạn làm trong phần lớn cuộc sống của bạn.
- » Anh ấy coi kinh doanh khách sạn là sự nghiệp chính của mình.


carefully [keorfoli] adv: cẩn thận


-» The baby carefully climbed down the stairs.
- » Em bé trèo cầu thang một cách cẩn trọng.


caretaker [kcortcikor] n: ng ười giúp việc, chăm sóc


A caretaker is a person who takes care of very young, old, or sick people.


-» My grandmother’s caretaker helps her get around the house.


- » Người giúp việc là người chăm sóc những người ốm, em nhỏ và người già.
- » Người giúp việc giúp bà tôi đi dạo quanh nhà.


cargo [ka:rgou] n.


Cargo is the items carried by a ship or airplane.


-» The cargo of the ship got wet when it started raining,
carpenter [ka:rpontor] n: thợ xây, th ợ mộc


A carpenter is a person who builds things with wood.
-» We hire d a carpenter to make a cupboard.


- » Thợ mộc là tạo ra các đồ vật từ gỗ.


- » Chúng tôi thuê một thợ mộc đ ể làm chạn bát.
carriage [kaerid<b>3</b>] n: cỗ xe


A carriage is a vehicle pulled by a horse.
-» We took a carriage ride in the park.


- » Một cỗ xe là một chiếc xe kéo bởi một con ngựa.
- »Chúng tôi đã đi xe trong công viên,


cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình
A cartoon is a funny drawing.


-» Sometimes, people draw cartoons for the newspaper.


- » Hoạt hình là một bức vẽ hài hước.


- » Thỉnh thoảng, mọi người vẽ hoạt hình cho báo.
Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc


To carve means to cut into something.


-»My father usually carves the turkey for Thanksgiving.
- » Chạm khắc có nghĩa là cắt một số thứ.


- » Cha tôi thường tạc gà tây cho lễ Tạ cm
cash [kaej] n: tiền mặt


Cash is money in the form of paper or coins.


-» I was able to save up enough cash to buy my mother a gift.
- » Tien mặt là tiền giấy hoặc tiền xu.


- » Tơi có thể tiết kiệm đủ tiền để mua q cho mẹ.
cast [kaest] v: quăng, ném


To cast something means to throw it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A castle is a building with strong walls where royalty usually lives.
-» The castle was built many years ago.


- » Một lâu đài là một tòa nhà với những bức tường mạnh mẽ nơi tiền bản quyền thường sống.
- »Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước,


casualty <b>[ka?3U3lti] </b> n: tai nạn



A casualty is a person killed or injured in a war or an accident.


-» The only casualty in the car accident was a woman who broke her arm.


-» M ộ t tai nạn là một người chết hoặc bị thương trong một cuộc chiến tranh hay một tai nạn.
- »Nạn nhân duy nhất trong tai nạn xe hơi là một phụ nữ người đã phá vỡ cánh tay của cô.
catastrophe [kataestrofi] n: thảm họa


A catastrophe is an unexpected event that causes great suffering or damage.
-» It was a catastrophe for my family when my dad lost his job.


- » Một thảm họa là một sự kiện bất ngờ là nguyên nhân gây đau khổ hay tổn thương.
- »ĐÓ là một thảm họa cho gia đình tơi khi bố tơi mất việc,


cater [keitor] v: phục vụ


To cater to someone means to provide them with all the things needed or wanted.
-» Bill was too sick to get out of bed, so his nurse catered to his needs.


- » Phục vụ cho một người nào đó có nghĩa là cung cấp cho họ tất cả những điều cần thiết hoặc mong
muốn.


- »Bill đã quá ốm để có được ra khỏi giường, vì vậy y tá của mình phục vụ cho nhu cầu của mình,
cathedral [k30i:drol] n: nhà thờ


A cathedral is an important and often large and beautifully built church.
-» The large cathedral is full of people on Sunday mornings.


- » Một nhà thờ là một nhà thờ quan trọng và thường lớn và đẹp được xây dựng.


- »Nhà thờ lớn đầy người vào các buối sáng chủ nhật,


cause [ko:z] v: nguyên nhân


To cause is to make something happen.
-» The cold weather caused her to get sick.
- » Nguyên nhân dẫn đến xảy ra mọi việc.
- » Thời tiết lạnh giá làm cô ấy bị ốm.
cavity [kasvoti] n: khoang


A cavity is a hole or space in something.


-» There was a small cavity in the wall of the cave where an animal lived.
- » Một khoang là một lỗ hoặc không gian trong một cái gì đó.


- »CĨ một khoang nhỏ trong các bức tường của hang động, nơi một con vật sống,
cease [si:s] v: ngừng


To cease means to stop.


-» After about an hour, the rain ceased, and a rainbow appeared.
- » Ngừng có nghĩa là dừng lại.


- »Sau khoảng một giờ, mưa ngừng, và một cầu vồng xuất hiện,
ceiling [si:liq] n: trần, trần nhà


The ceiling is the top of a room.


-» He painted the ceiling with a special roller.
- » Trần là hàng đầu của một căn phòng.


- »ổng đã sơntrần nhà với một con lăn đặc biệt,
celebrate [sehbreit] v: kỷ niệm


To celebrate is to do something to show that an event is special.
-» We all celebrated when we heard the great news.


- » Kỷ niệm là để làm một cái gì đó đe cho thấy rằng một sự kiện đặc biệt.
- »Chúng ta đều tổ chức khi chúng tôi nghe những tin tức tuyệt vời.


celebrity [solebroti] n: người có tiếng tăm
A celebrity is someone who is famous.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-» It was the highlight of the evening when the celebrities arrived.
- » Một người tiếng tăm là một người nào đó là người nổi tiếng.
- »ĐĨ là điểm nhấn của buổi tối khi những người nổi tiếng đến.
celestial [solestjol] adj: thuộc về vũ trụ


If something is celestial, it is related to the sky or to outer space.
-» Comets are celestial objects that are rarely seen.


- » Nếu một cái gì đó là thiên thể, nó là liên quan đến bầu trời hoặc ra ngồi khơng gian.
- »Sao chổi là vật thể vũ trụ mà ít khi nhìn thấy.


Cell [sel] n: tế bào


A cell is a small room where a person is locked in.
-» Thejail cell was very small.


- » Một tể bào là một căn phòng nhỏ, nơi một người được khóa nhập
- » Te baoThejail là rất nhỏ.



cellular [scljolor] adj: thuộc về tế bào


When something is cellular, it relates to the cells of animals or plants.
-» She used a microscope to see the activity at a cellular level.


- » Khi một cái gì đó là thuộc về tế bào, nó liên quan đến các tế bào của động vật hoặc thực vật.
- » Cơ sử dụng một kính hiển vi để xem hoạt động ở mức độ tể bào.


Celsius [selsias] n: độ c


Celsius is a scale for measuring temperature.
-» Water freezes at zero degrees Celsius.
- » Độ c là một quy mô để đo nhiệt độ.
- »Nước đóng băng ở khơng độ c.
cemetery [semoteri] n: nghĩa trang


A cemetery is where people are buried when they die.
-» Some people are s cared of cemeteries.


- » Nghĩa trang là nơi mọi người được chôn cất sau khi chết.
- »Một số người chăm sóc nghĩa trang,


censor [sensor] v: kiêm duyệt


To censor in formation means to remove it if it is rude or rebellious.
-» To protect innocent people, the location of the bomb was censored.


- » Kiểm duyệt trong hình có nghĩa là để loại bỏ nó nếu nó là thơ lỗ hoặc nổi loạn.
- »Đe bảo vệ những người vô tội, vị trí của quả bom đã được kiếm duyệt,



center [sentor] n: trung tâm


The center of something is the middle of it.


-» The center of a dart board is the most important spot.
- » Trung tâm của một cái gì đó là giữa nó.


- »Trung tâm của một bảng phi tiêu là vị trí quan trọng nhất,
centigrade [sentogreid] n: độ, mức độ


If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 0° and boils at 100°.
-» During the spring time, the temperature gets as warm as 26 degrees centigrade.
-» N e u nhiệt độ là độ c , nó được thu nhỏ, do đó nước đóng băng ở 0 ° và sôi ở 100 °.
- »Trong thời gian mùa xuân, nhiệt độ được ấm áp như 26 độ c .


century [sentjuri] n: thế kỷ
A century is one hundred years.


-» Our company is celebrating a century of business in London.
- » Một the kỷ là một trong hàng trăm năm.


- »Công ty chúng tôi là kỷ niệm một thế kỷ kinh doanh ở London,
ceramic [soraemik] adj: thuộc về gốm sứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-» The house’s roof was made of ceramic tiles.


- » Neu một cái gì đó là gốm sứ, nó được làm bằng đất sét nung.
- »Mái của ngôi nhà được làm bằng gạch men.



ceremony [scromouni] n: buối lễ


A ceremony is an event that happens on special occasions.
-» Tom and Amy’s marriage ceremony is in June.


- » Một buổi lễ là một sự kiện xảy ra vào những dịp đặc biệt.
- »Tom và lễ kết hôn của Amy là vào tháng Sáu.


certain [soirton] adj: chắc chắn


If you are certain about something, you know it is true.
-» I am certain that zebras have stripes.


- » Neu bạn chắc chan về điều gì đó, bạn biết đó là sự thật.
- »Tơi chắc chắn rằng ngựa vằn có sọc.


certify [so:rtofai] v: xác nhận


To certify something means to confirm that its results are true.


-» The photograph on her passport certified that she was indeed Jolene Sawyer.
- » Xác nhận một cái gì đó có nghĩa là để xác nhận rằng kết quả của nó là sự thật.
- »Các bức ảnh trên hộ chiếu của cô xác nhận rằng cô thực sự Jolene Sawyer.


Circuit [so:rkit] n. Mạch điện


A circuit is a piece of an electronic device that allows electricity to flow.
-» Be very careful not to shock yourself when fixing an electrical circuit.
Là một phần của thiết bị điện từ để cho dòng điện chạy qua



- » Cấn thận kẻo bị điện giật khi sửa mạch điện.
cite [sait] <b>V. </b>Trích dẫn


To cite something is to mention it as an example or as proof of something.
-» She cited six reasons that the school needed to build new classrooms.
Đe cập đến một ví dụ hay một bằng chứng về một thứ gì đó.


Cơ ấy đề cập đến 6 lý do tại sao cần phải xây những phòng học mới.
citizen [sitazon ] n. Công dân


A citizen is someone who lives in a certain town or city.
-» Carlos was bom in Spain. He is a Spanish citizen.
Người song ở thành phố hay thị trấn nhất định.


Carlos sinh ra ở Tây Ban Nha, anh ấy là dân Tây Ban Nha chính hiệu.
civic [sivik] adj. Mang tính chất liên quan đến dân


If something is civic, then it is related to a town or city, especially its government.
-» Most of the important civic buildings are located downtown.


Liên quan đến thành thị đặc biệt là chính phủ


Đa số các tồ nhà dân sự quan trọng nằm trong tmng tâm thảnh phố
civil [sivol] adýDânsự


When an event is civil, it happens inside a country.
-» The country was tom apart by a terrible civil war.
Sự việc xảy ra trong một quốc gia


Đất nước bị chia cắt bởi cuộc nội chiến khủng khiếp.


Civilian [siviljbn] n. Dân thường


A civilian is someone who is not in the military.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-» It was Todd’s job to keep civilians from entering the arm y facility.
Người không phải trong quân đội


Công việc của Todd là ngăn cản dân thường đi vào khu vực quân y.
civilization [sivolizeijbn] n. Nen văn minh


A civilization is an organized group of humans that have culture and government
-» Most early civilizations in Central America didn’t use metal weapons.


Một to chức con người có nền văn hố và chính phủ của riêng mình.


Đa số các nền văn minh cổ ở Trung Mỹ đều khơng sử dụng vũ khí bằng kim loại.
claim [kleim] <b>V. </b>Đòi hỏi, quả quyết


To claim means to say that something is true.


-» He claimed to know why the country’s laws were weak.
Nói rằng một cái gì đó là đúng đắn.


Anh ấy khắng định mình biết rõ lý do mà nền luật pháp của đất nước yếu kém.
Clap [klaep] <b>V. </b>v ỗ tay


To clap means to hit one’s hands together to express pleasure or get attention.
-» After the speech, everyone in the crowd clapped their hands for the speaker.
Đập hai bàn tay vào nhau để bày tỏ niềm vui hay tạo sự chú ý.



Sau bài diễn văn, mọi người trong đám đông đã vỗ tay cho người diễn thuyết.
clarify [klasrofai] <b>V. </b>Làm rõ


To clarify means to make something easier to understand by explaining it.
-» Drew tried to clarify all the functions of Michelle’s new computer.
Giải thích cái gì đó cho dễ hiểu hcm.


Drew cố đế làm rõ các chức năng trong chiếc máy tính mới của Michelle.
classic [klaesik] adj. cổ điển


If something is classic, it is typical.


-» The athlete made a classic m is take-he started running too soon.
Điển hình, xưa cũ.


Các vận động viên đã mắc lỗi quen thuốc là xuất phát quá sớm.
classify [klaesofai] <b>V. </b>Phân loại


To classify things is to put them into groups based on their type.
-» The biologist classified the plant as a completely new species.


Chia các thứ gì đó thành nhiều nhóm nhỏ dựa vào chủng loại của chúng.
Các nhà sinh học phân loại các loài cây dựa trên các kiểu cây mới của chúng.
clay [klei] n. Đất sét.


Clay is a type of heavy, wet soil used to make pots.
-» She made a bowl out of the clay.


Đất sét rất nặng, đất ước được sử dụng để tạo ra chậu cây.
Cô ấy đã làm ra một bát đầy đất sét.



clerk [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng


A clerk is a type of worker. Clerks in a store help customers.
-» The clerk added up her bill for the groceries.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

clever [klevarj adj. Thông minh


When someone is clever, they can solve a hard puzzle or problem.
-»The clever boy thought of a good idea.


Ai đó được coi là thơng minh khi giải quyết được các câu đố hay vấn đề hóc búa.
Cậu bé thông minh đã nghĩ ra một ý tưởng tuyệt vời.


client [klaiont] n. Đổi tượng, khách hàng


A client is a person or business that pays another to do a service.
-» She has many clients who enjoy coming to her salon.


Là một cá nhân hay một doanh nghiệp trả tiền cho người khác để nhận được một dịch vụ
Cô ấy có một vài khách hàng muốn đến salon của cơ ấy.


climate [klaimit] n. Khí hậu


A climate is the usual weather in a place.
-» The climate in the desert is very hot.


Là thời tiết thông thường ở một địa điểm nào đó
Khí hậu tại sa mạc rất nóng.



climb [klaim] <b>V. </b>Leo lên


To climb means to use your hands and feet to go up on something.
-» The girls climbed to the top of the mountain.


Sử dụng bàn tay và chân để đi lên 1 cái gì đó
Những cơ gái đã leo lên đến đỉnh núi.


clockwise [klakwaiz] adv. Chiều kim đồng hồ


If something moves clockwise, it moves in a circle in the same direction as a clock.
-» Turn the screw clockwise to tighten it.


Cái gì đó chạy theo 1 vòng với hướng chạy giống như đồng hồ
Xoay chiều kim đồng hồ đế thắt chặt nó lại.


clone [kloun] n. Bản sao


A clone is an identical copy of a living creature.
-» Scientists recently made a clone of a sheep.


Một bản sao y hệt giống hệt nhau của một sinh vật sống.


Nhũng nhà khoa học gần đây đã tạo ra bản sao vơ tính của cừu.
closet [klazit] n. Tủ quần áo


closet is a small room used to store things.
-» Marie has m any clothes inside of her closet.
Là một căn phòng nhỏ để lưu trữ các thứ



Marie có một số quần áo ở trong tủ quần áo của cô ấy.
Cloth [klo(:)0] n. Vải


Cloth is material used to make clothes.


-» His shirt is made of a very soft type of cloth.
Chất liệu để may quần áo


Áo của anh ấy là loại vải rất mềm.
Cloud [klaud] n. Đám mây


A cloud is a group of water drops in the sky.
-» The sky was filled with white clouds.


Đám mây là một nhóm các giọt nước bốc hơi trên bầu trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Bầu trời đầy mây trắng
clue [klu:] n. Đầu mối


A clue is a fact or object that helps solve a mystery or crime.
-» The detective found some clues on the sidewalk.


Một thực tế hay một đối tượng giúp giải quyết các bí ẩn hay việc phạm tội.
Thám tử tìm thấy một số đầu mối trên vỉa hè


clumsy <b>[klAmzi] </b> adj.Vungve


If someone is clumsy, then they are awkward in handling things.
-» The businessman was clumsy and dropped his work files.
Lúng túng trong việc xử lý mọi thứ



<b>Những nhà doanh nhân thường lúng túng trong việc giảm tải các tài liệu của mình,</b>
<b>cluster [klAstar] n. Cụm</b>


A cluster of things is a small group of them placed close together.
-» She held a large cluster of grapes in her hand.


Các nhóm nhỏ được đặt gần nhau
Cơ ấy cầm một chùm nho lớn trên tay.
coach [koutj] n. Huấn luyện viên
A coach is a person who teaches sports.
-» My coach gets very excited during games.
Người dạy thể thao


Huấn luyện viên rất thích thú trong suốt cuộc thi đấu.
coal [koul] than đá


Coal is a hard black rock that you bum for heat.
-» Many power stations bum coal to produce energy.


Là một loại đá cứng màu đen dùng để đốt lên để tạo ra nhiệt
Nhiều nhà máy đốt than đá để tạo ra năng lượng.


coalition [koualijan] n.liên minh


A coalition is a group of people or organizations working for a common purpose.
-» The companies formed a coalition to make trade less expensive.


Một nhóm người hay tổ chức làm việc vì cùng 1 mục đích chính nào đó.
coarse [ka:rs] adj. thơ



If something is coarse, that means it has a rough texture.
-» The coarse sweater made my skin itch.


Có kết cấu thơ sơ


Chiếc áo của tôi được làm từ sợi len thô.
coast [koust] n. Bờ biển


The coast is the land by an ocean.


-» I stayed on the southern coast of Australia.
Phan đất của một đại dương


Tơi ở trên bờ biển phía nam nước úc.
Coastline [koustlain] n. Lãnh hải


A coastline is the outline of a country’s coast.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Rang giới bờ biển của một quốc gia


Anh ấy nhận thấy đa số các thành phố của ú c là ở trên bờ biển.
Coexist [kouigzistl <b>V. </b>Cùng tồn tại


To coexist with something means to exist with it in the same time and place.
-» Our pets coexist at our home with little or no problems.


Cái gì đó tồn tại với 1 cái gì đó trong cùng một thời gian hay địa điểm


Các lồi vật ni cùng sống trong gia đình tơi nhưng dường như khơng có vấn đề gì.


cognitive [kagnotiv] adj. Nhận thức


If something is cognitive, it is related to learning and knowing things.
-» After her physical examination, her cognitive strengths were tested.
Liên quan đến học tập và biết về các thứ xung quanh


Sau kỳ kiểm tra sức khoẻ, khả năng nhận thức của cô ấy đã được kiểm tra.
collaborate [kolaeboreit] <b>V. </b>Hợp tác


To collaborate means to work together on something.


-» When they collaborated, they managed to finish their chores early.
Làm việc cùng nhau vì một cái gì đó


Chúng tơi cùng họp tác để hồn thành sớm cơng việc
Collect [kolckt] <b>V </b>thu thập, thu lượm


To collect things is to group them together all in one place.
Tập họp các thứ lại với nhau vào một nơi


collide [kolaid] <b>V. </b>Va chạm


To collide with something means to hit into it while moving.


-» The two cars collided with each other because their drivers were not careful.
Động vào cái gì đó khi nó đang chuyển động


Hai chiếc xe va vào nhau vì những người lái xe lái khơng cấn thận.
collision [kolĨ33n] n. Va chạm



A collision is the act of two things hitting into each another.
-» The collision between the two cars created a loud noise.
Hành động mà 2 thứ gì đó tơng vào nhau


Vụ va chạm giữa 2 xe đạp tạo ra một tiếng nổ lớn.
colloquial [koloukwiol] adj. Ngôn ngữ giao tiếp


Colloquial describes informal words that are more suitable for speech than writing.
-» I find it difficult to understand people if they use colloquial language.


Mơ tả những lời nói trở nên phù họp hơn với các bài nói hơn là văn viết.
Tơi thấy rằng rất khó để hiểu mọi người nếu họ sử dụng ngôn ngữ giao tiếp.
colonel [k3:mol] n. Đại tá


A colonel is a military officer.


-» James has been given a promotion in the army. He is now a colonel.
Sỹ quan quân đội


James vừa được thăng chức trong quân đội thành đại tá.
colony [kabni] n. Thuộc địa


A colony is a country controlled by another country.
-» The USA was at one time a colony of Great Britain.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Một đất nước bị kiểm soát bởi 1 đất nước khác
Mỹ muốn từng là thuộc địa của Vương quốc Anh.
columnist [kalomnist] n. Mục


A columnist is a writer who creates articles about a particular subject.


-» The columnist won praise for his articles about life on the farm.
Một nhà văn tạo ra các tiêu mục về cùng 1 chủ đề.


Các chuyên mục đã giành lời khen ngợi cho các bài viết của ông về cuộc sống trên trang trại.
combat [kambast] n. Chiến đấu


Combat is fighting between two people or groups.
-» The two warriors were locked in combat.
Hai người hay 2 nhóm đánh nhau


Hai chiến binh bị thương trong chiến đấu.
combine [kombain] <b>V. </b>Ket hợp


To combine is to join together to make a single thing or group.
-» Mina combined peanut butter and jelly to make a sandwich.
Cùng tham gia đế tạo thành những thứ đơn chiếc hoặc theo nhóm


Mina kết hợp bơ đậu phơng và sữa ong chúa để làm một cái bánh sandwich.
comfort [k/\mfort] <b>V. </b>An ủi


To comfort someone means to make them feel better.
-» I wanted to comfort my friend after I heard the bad news.
Làm cho ai đó cảm giác tốt hơn


Tơi muốn an ủi người bạn mình sau khi tơi nghe được tin xấu.
comic [kamik] adj. Truyện tranh


When something is comic, it is funny.
-» The comic actor was famous for his jokes.
Rat hài hước



Nam diễn viên truyện tranh nổi tiếng với trị đùa của mình.
command [komaend] <b>V. </b>Yêu cầu


To command someone is to tell them to do something.
-» The general commanded his army to attack.


Nói với ai đó phải làm gì đó


Tổng chỉ huy yêu cầu quân đội tấn công.
commence [komens] <b>V. </b>Bắt đầu


To commence something means to begin it.


-» His speech commenced with a “thank you” to all who had helped him succeed.


Bài phát biếu của anh ta bắt đầu với “Cảm ơn” để khiến cho mọi người giúp anh ấy thành cơng trong
bài nói hơn.


comment [kament] <b>V. </b>Bình luận


To comment means to say something that shows your personal opinion.
-» Tom commented on the poor quality of the food.


Nói cái gì đó hay cho họ biết quan điểm cá nhân của bạn
Tom đã bình luận về chất lượng thấp của hoa quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Commerce is the activity of buying and selling things.


-» The new shopping mall increased the commerce in that section of town.


Là hoạt động mua và bán các thứ


Trung tâm mua sắm mới đã phát triển thương mại ở thị trấn.
commit [komit] <b>V. </b>Cam kết


To commit to something is to promise to do it.


-» Seth wanted to go home, but he had committed to finishing the job.
Hứa sẽ làm gì đó


Seth muốn về nhà nhưng anh ấy đã cam kết phải hồn thành cơng việc,
committee [komiti] n. Uỷ ban


A committee is a group of people who meet together to make decisions.
-» The school’s committee agreed on a new dress code for students.
To chức con người cùng nhau đưa quyết dinh


Uỷ ban trường học đã đồng ý mẫu váy mới cho sinh viên.
commodity [komadoti] n. Hàng hoá


A commodity is something that can be bought or sold.


-» Fran’s uncle made most of his money trading commodities.
Cái gì đó có thế bán hoặc mua


Chú của Fran làm cho hầu hết các mặt hàng kinh doanh .
common [kamon] adj. Phổ biến


If something is common, it happens often or there is much of it.
-» It is common for snow to fall in the winter.



Xảy ra thường xuyên hoặc rat nhiều lần
Tuyết rơi vào mùa đông là rất phổ biến


commonplace [kamonplcis] adj. Tầm thường, cũ rích
If something is commonplace, then it is ordinary.


-» There is nothing commonplace about the way Morris dresses.
Khơng có gì phố biến trong trang phục của Morris.


communal [komjuml] adj. Xã


If something is communal, it involves a group of people.


-» On the weekends, Theo and his son picked up trash in the communal park.
Liên quan đến một nhóm người


Vào cuối tuần, Theo và con trai đã nhặt rác tại công viên công cộng
communicate [komjumakeit] <b>V. </b>Giao tiếp


To communicate is to give information by talking, writing, etc.
-» I communicated with Paul about his new ideas.


Đưa ra thơng tin bằng cách nói chuyện hay viết ra, vân vân,...
Tơi nói chuyện với Paul về các ý tưởng


community [komjumoti] n. Cộng đồng


A community is a group of people who live together.
-» The kids from my community usually play together.


Một nhóm người sống cùng nhau


Nhũng đứa trẻ trong cộng đồng tôi sống chơi với nhau rất vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

commute [komjutt] <b>V. </b>đi lại thường xuyên


To commute is to travel a long distance to get to work.
-» I usually commute to work on the train.


Đi lại thường xuyên là đi với khoảng cách dài để làm việc
- » tôi thường đi lại làm việc trên tàu


compact [kompaekt] adj. Rắn chắc


If something is compact, it is smaller than normal.


-» A laptop computer is much more compact than a desktop model.
Neu một cái gì đó rắn chắc, nó thường nhỏ hơn bình thường


- » một chiêc máy tính xách tay rắn chắc hoặc một máy bàn
companion [kompasnjon] n. bạn, bầu bạn


A companion is a person that someone spends a lot of time with.
-» I always walk to school with my companion Frank.


Bạn là người mà mọi người sử dụng nhiều thời gian với họ
- » tôi thường đi bộ tới trường với người bạn Frank của tôi
comparative [kompaerotiv] adj. So sánh


If something is comparative, it is being judged based on something else.


-» The money that John has is comparative to most other adults.


Neu một vật gì đó bị so sánh, nó thường được xét xử dựa trên vật khác
- » tiền mà John có được so sánh với hầu hết người lớn khác


compare [kompeor] <b>V. </b>so sánh


Someone’s attitude is the way they feel and think


-» If you compare cats and dogs, you’ll see that they’re both good pets,
Thái độ của một người nào đó là cách họ cảm thấy và suy nghĩ


- » nếu bạn so sánh mèo và chó, bạn sẽ thấy chúng đều là vật nuôi tốt
Compassion [kompaejbn] n. lòng trắc ẩn


Compassion is a feeling of understanding for someone who is hurt or suffering.
-» The veterinarian had compassion for the sick little puppy.


Lòng trắc an là cảm giác thấu hiếu ai đó mà bị tốn thương hoặc đau kho
- » bác sĩ thú ý có lịng trắc ẩn với chó con bị ốm


Compassionate [kompaejbnit] adj. Thương hại


When people are compassionate, they feel pity and sympathy for others.
-» The compassionate nurse tried to make the sick man feel comfortable.
Khi mọi người thương hại, họ cảm thấy điều đáng tiếc và đồng cảm với nhau


- » sự chăm sóc thương cảm đã cố gắng làm một người đàn ông bị ốm cảm thấy thoải mái
compatible [kompaetobol] adj. Họp nhau



When things are compatible, they work well or exist together successfully.
-» Jan and Fred are too different. They will never be compatible.


Khi các vật hợp nhau, chúng làm việc tốt hoặc tồn tại cùng nhau thành công
- » Jan và Fred rất khác nhau. Họ sẽ không bao giờ họp nhau


compel [kompel] <b>V. </b>thúc ép


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Thúc ép ai đó làm gì nghĩa là bắt buộc họ làm nó
- » trao đổi chữ kí thúc ep người lái lái an toàn


<b>compensate [kamponscit] V. bồi thường</b>


To compensate is to pay someone for the time they spent doing something.
-» Her boss compensated her for the extra work she did last week.


Bồi thường là trả cho người nào đó thời gian mà họ sử dụng làm gì đó


<b>- » ông chủ của cô ấy đã bồi thường cho cô ấy công việc thêm cô ấy đã làm tuần trước</b>


compete [kompitt] <b>V. </b>cạnh tranh


To compete is to try to be better than someone.
-» He will compete with very good athletes.
Cạnh tranh là cố gắng làm tốt hơn người khác
- » anh ấy sẽ cạnh tranh với lực sĩ rất khỏe
competence [kompotons] n. năng lực


Competence is the ability to do something well or effectively.



-» The job was easy because the group had enough competence to do it well.
Năng lực là khả năng làm gì đó tốt hoặc hiệu quả


- » cơng việc này rất dễ vì nhóm đủ năng lực làm nó tốt
Competent [kampotont] adj. Có khả năng


If someone is competent, they are able to think or act successfully.
-» Competent employees are much better than unknowledgeable ones.
Neu một người có khả năng, họ có thế nghĩ hoặc làm thành công


- » những nhân viên có khả năng tốt hơn những người khơng có kiến thức
competition [kampotijbn] n. sự canh tranh


A competition is a contest to see who is the best at something.
-» He won the running competition over the weekend.


Sự canh trạnh là cuộc tranh luận để thấy ai tốt nhất trong việc gì đó
- » anh ấy đã cạnh tranh hết tuần qua


compile [kompail] <b>V. </b>gom nhặt, sưu tập


To compile things means to collect a variety of them into a group.


-» She compile d a list of people who she wanted to attend her birth day party.
Gom nhặt các vật nghĩa là sưu tầm một lượng đa dạng chúng vào một nhóm
- » cơ ấy đã gom nhặt một nhóm người cơ ấy muốn tham gia vào sinh nhật mình
complain [komplein] <b>V. </b>phàn nàn


When you complain, you say that you are unhappy about something.
-» The workers complained that they were being treated unfairly.


Khi bạn phàn nàn, bạn nói rằng bạn khơng hạnh phúc về gì đó


- » những người công nhân đã phàn nàn rằng họ bị đối xử không công bằng
complaint [kompleint] n. sự than phiền


A complaint is something you say to tell people that you don’t like something
-» Mom said she did n ’t want to h ear my brother’s complaints.


Sự than phiền là cái điều gì đó bạn nói với mọi người rằng bạn khơng thích chúng
- » mẹ đã nói bà ấy khơng muốn nghe lời than phiền của anh trai tôi


<b>complement [komploment] V. bô sung</b>


To complement something or someone is to make them better.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-» The wool scarf complemented her lovely eyes.
Bo sung gì đó hoặc ai đó là làm họ tốt hon


- » khăn quàng len tô điểm thêm đôi mắt dễ thưong của cô ấy
complex [kompleks] adj. Phức tạp


If something is complex, it has many small parts. It is hard to understant
-» A jig-saw puzzle can be complex because it has so many pieces.
Neu một thứ phức tạp, thì nó có nhiều phần nhỏ. Nó rất khó để hiểu
- » câu hỏi nhảy khó hiểu có thể phức tạp vì nó có nhiều phần
complicate [komplikeit] <b>V. </b>làm phức tạp


To complicate something means to make it harder than necessary.
-» The bad weather complicated finishing the job quickly.



Làm gì đó phức tạp nghĩa là làm nó khó khăn hơn cần thiết
- » thời tiết xấu làm phức tạp việc kết thúc công việc nhanh
component [kompounont] n. thành phần


A component is a part of a larger machine.


-» Computers have many different components, so they are complicated to build.
Thành phần là một phần của máy móc lớn


- » những chiếc máy tính có nhiều thành phần, nên chúng rất phức tạp để gây dựng
compose [kompouz] <b>V. </b>soạn thảo


To compose something is to make it from smaller parts.


-» Tonya composed her report using many sources of information.
Soạn gì đó là làm nó từ các phần nhỏ hơn


- » Tonya đã soạn thảo báo cáo của mình dùng cho nhiều n guồn thơng tin
compound [kompaund] n. hợp chất, khu vực có tường vây quanh


A compound is an enclosed area such as a prison or factory.


-» The workers waited outside the compound for the gates to the factory to open.
Khu vực có tường vây quanh là một vùng được bao bọc như nhà tù hoặc nhà máy
- » những người cơng nhân đã đợi bên ngồi cửa nhà máy để mở


comprehend [kamprihend] <b>V. </b>lĩnh hội


To comprehend something is to understand it.
-» Henry could not comprehend the message.


Lĩnh hội gì đó là hiểu nó


- » Henry có thể khơng lĩnh hội tin nhắn


comprehensive [kamprihensiv] adj. Bao hàm tất cả


If something is comprehensive, it has all the details about something else.
-» The teacher gave US a comprehensive review for the exam.


Khi một vật nào đó bao hàm tất cả, thì nó có tất cả điều cụ thể về các vật khác
- » cô giáo đã gửi chúng tôi một bản tường thuật tổng thể cho bài kiểm tra
compress [kompres] <b>V. </b>làm co lại


To compress something means to press or squeeze it so that it takes up less space.
-» I compressed my clothes to fit into a single suitcase.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

If something comprises something else, it consists of or is made up of it.
-» Our school’s football team is mostly comprised with seniors.


Neu một vật gì đó bao gồm vật khác, nó bao gồm hoặc được làm từ nó
- » đội bóng trường tơi được bao gồm hầu hết người lớn tuổi


compromise <b>[kampromaiz] V. thỏa </b>hiệp


To compromise is to agree to something that is not exactly what you want.
-» We both compromised about the game we decided to play.


Thỏa hiệp là đồng ý với điều gì đó rằng khơng gì chính xác để làm
- » chúng tôi đã thỏa hiệp về trị chơi chúng tơi quyết định chơi
conceal [konskl] <b>V. </b>giấu giếm



To conceal something means to hide it.


-» You should conceal your money so no one can take it from you.
Giấu giếm gì đó là giấu nó đi


<b>- » bạn nên giấu tiền đi nên khơng ai có thể lấy được</b>
<b>concede [konsi :d] V. thừa nhận</b>


To concede is to admit that something is true against your wish.
-» The student conceded that he had cheated on the test.


Thừa nhận là thú nhận vật gì đó đúng chồng lại ước muốn của bạn
- » học sinh thừa nhận rằng anh ấy đã gian lận bài kiểm tra


<b>conceive [konsiv] </b> <b>V. tưởng tượng</b>


To conceive something means to be able to imagine or believe it.
-» The child could not conceive the actual size of the Earth.
Tưởng tượng gì đó là có thế hình dung hoặc tin nó


- » đứa trẻ khơng thể tưởng tượng kích cỡ thực tế của Trái Đát


<b>concentrate [kansontrcit] V. tập trung</b>


To concentrate on someone or something is to give your full attention.
-» I could not concentrate on my homework because the room was so loud.
Tập trung vào gi ai đó hoặc gì đó là đế tâm vào đó


- » tơi khơng thể tập trung vào bài tập về nhà vì phịng q ồn


concentric [konsentrik] adj. Đồng tâm


When circles or rings are concentric, they have the same center.
A concerto is music for a solo instrument and played with an orchestra.
-» The piano concerto has a section in which only the piano plays.
Khi các vòng tròn hoặc chng đồng tâm, thì chúng có cùng trung tâm


Một công-xec-tô là âm nhạc cho công cụ cá nhân và được chơi bởi 1 ban nhạc
- » cơng - xec - tơ piano có một phần mà chỉ có trong đàn piano


conclude [konklu :d ] <b>V. </b>kết luận


To conclude is to arrive at a logical end by looking at evidence.


-» I saw crumbs on my dog’s face, so I concluded that he ate my cookie.
Ket luận là đến với kết thúc họp lý bởi bằng chứng


- » tơi đã nhìn thấy các mảnh vụn của khn mặt con chó, nên tơi kết luận nó đã ăn bánh của tơi
conclusion [konklu:<b>3</b>o:n] n. kết luận


The conclusion of something is the final part of it.


-» At the conclusion of the race, the spectators cheered for the winner.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Kết luận gì đó là phần kết thúc của nó


<b>- » ở phần kết của đường đua, khan giả vồ tay cho người thắng cuộc</b>
concrete [kankrút] n. bê tông


Concrete is a substance made from stones.


-» The man covered the ground with concrete.
Bê tông là chất được làm từ sỏi đá


- » người đàn ông đã che phủ mặt đất bằng bê tông
condemn [kondem] <b>V. </b>kết án


To condemn someone means to give them a specific punishment.
-» The judge condemned the criminal to five years in prison.
Kết án ai đó là gửi họ hình phạt cụ thể


- » tòa án đã kết án kẻ tội pham 5 năm trong tù


<b>condense [kondcns] V. tụ lại</b>


To condense a gas means to make it a liquid.


-» The cool air made tin y drops of water condense on the tops of the grass.
Tụ lại một khí là làm nó thành chất lỏng


- » khơng khí mát làm những giọt nước nhỏ tu lại trên nóc kính
condensed [kondenst] adj.Cơđặc


When a liquid is condensed, it is made thicker.


-» One way to make a dessert thick and sweet is to use condensed milk.
Khi chat lỏng bị cơ đặc, nó được làm dày lên


- » một cách để làm món tráng dày lên và ngọt ngào là dùng sữa đặc
condition [kondijbn] n. điều kiện



The condition of someone or something is the state that they are in.
-» The patient’s condition was very good.


Điều kiện của ai đó hoặc gì đó là trạng thái mà họ trong đó
- » điều kiện của bệnh nhân là rất tốt


<b>conduct [kandAkt] n. hạnh kiểm, đạo đức</b>
<b>Conduct is the way that someone acts.</b>
-» She was punished for her bad conduct.
Đạo đức là cách mà mọi người làm
- » cơ ấy bị phạt vì đạo đức kém
confer [konfou] <b>V. </b>trao tặng


To confer with someone means to discuss something with them to make a decision.
-» I will have to confer with my wife before I can purchase a new car.


Trao tặng ai đó nghĩa là bàn luận cái gì đó với họ đế ra quyết định
- » tôi sẽ phải trao tặng vợ tôi trước khi tơi có thể mua ơ tơ mới
confidence [kanfidons] n. sự tự tin


If you have confidence about something, you are sure of it.
-»I have confidence that I did well on the test.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Confident means that one believes they can do something without failing.
-» She was confident she could climb the mountain due to her training.
Tự tin là một ai đó tin về điều họ có thể làm mà không lỗi lầm


- » cô ấy tự tin cơ ấy có thể trèo lên núi vì sự luyện tập
confidential [kanfidenjbl] adj. Bí mật



If something is confidential, it must be kept secret.
-» The information from the meeting is confidential.
Neu một gì đó bí mật, nó phải được giữ kín


- » thơng tin từ cuộc gặp được giữ kín
confirm [konfoirm] <b>V. </b>xác <b>nhận</b>


To confirm is to make sure something is correct.


-» Winning the game confirmed that James was a good player.
Xác nhận là làm chắc chắn gì đó đúng


- » thắng lợi trò chơi đã xác nhận James là người chơi giỏi
conflict [kanflikt] n. xung đột


A conflict is a fight between different people or groups.


-» The two nations had a conflict over which one could use the water in the rive
Xung đột là một cuộc chiến giữ người hoặc hội


- » 2 quốc gia có xung đột qua một bên có thể dùng n ước để xẻ ra
conform [konfo:rm] <b>V. </b>làm theo cho phù họp


To conform to rules or laws is to obey them.


-» The new student had to conform to the school’s dress code.
Làm theo luật hoặc nguyên tắc là tuân theo nó


- » sinh viên mới phải tuân theo nội quy trang phục nhà trường
confuse [konfju:z] <b>V. </b>làm hoang mang



To confuse someone means to make them feel like they are unsure.
-» The sign confused the traveler because it pointed in two directions.
Làm ai đó hoang mang là làm họ thấy khơng chắc chắn


- » biển báo làm hoang mang người đi du lịch vì nó chỉ ra 2 hướng
connect [konekt] <b>V. </b>kết nối


To connect two things means to join them together.
-» I connected the mouse to my laptop computer.
Ket noi 2 vật là làm chúng liên đới với nhau
- » tôi đã kết nối con chuột với máy tính xách tay
conquest [kaqkwest] n. sự xâm chiến


A conquest is an event by which one country takes over another country.
-» After the conquest, the people of the small city had no freedom.


Sự xâm chiếm là một sự kiện được làm bởi một quổc gia đến quốc gia khác
- » sau sự xâm chiếm, mọi người của thành phố nhỏ khơng có tự do


conscience [kanjbns] n. lương tâm


Your conscience is your inner sense of what is right and wrong.
-» I recycle everything I can, so my conscience is clear!


Lương tâm của bạn là ý thức trong thâm tâm của bạn về những gì đúng hoặc sai
- » tơi phục hội mọi thứ tơi có thể, nên lương tâm tôi trong sạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

conscious [kanjas] adj.Bietro



If someone is conscious of something, then they are aware of it.
-» The new student was conscious of the other students staring at her.
Neu một người nào đó biết rõ gì đó, thì họ nhận biết nó


- » sinh viên mới này biết rõ về các sinh viên khác nhìn chằm chắm mình
consecutive [kansekjativ] adj. Liên tục


When things are consecutive, they happen one after another without interruption.
-» The king ruled for ten consecutive years.


Khi những vật liên tiếp, chúng xảy ra một sau những cái khác mà không cắt ngang
- » vị vua cai trị liên tục 10 năm


consent [konscnt] n. sự đồng ý
Consent is permission to do something.


-» Their mother gave the children consent to go outside and play.
Sự đồng ý là sự chap thuận làm gì đó


- » mẹ của họ đồng ý cho họ đi ra ngoài chơi
consequence [kansikwens] n. hậu quả


A consequence is a result of a choice or action.


-» Asa consequence of missing my bus, I had to find another way to work.
Hậu quả là một kết quả của một sự lựa chọn hoặc hành động


- » Ket q lỡ chuyến xe Asa của tơi, tơi phải tìm cách khác để làm
conserve [kansa:rv] <b>V. </b>giữ gìn



To conserve something is to protect it from being ruined or used completely.
-» The group worked to conserve the beauty of Europe’s national parks.
Giữ gìn gì đó là bảo vệ nó từ đang bị suy kiệt hoặc được sử dụng hoàn tồn
- » nhóm đã làm đế giữ gìn vẻ đẹp của các công viên châu Âu


consider [kansidar] <b>V. </b>nghĩ <b>v ề </b>ai gì đó


To consider something means to think about it.


-» Pete didn’t like his job. He considered getting a new one.
Nghĩ về gì đó là nghĩ về nó


- » Pete khơng thích việc của mình. Anh ấy nghĩ về việc mới
considerable [kasidara bal] adj. Đáng kể


If something is considerable, it is large in size, amount or extent.
-» They paid a considerable amount of money for that car.


Neu một việc gì đó to tát, nó lổn hoặc lớn và quy mơ
- » họ đã trả đáng kể tiền cho chiếc ô tô đó


considerate [kansidarit] adj. Thận trọng


When someone is considerate, they pay attention to the needs of others.
-» The considerate boy gave a present to his girlfriend on Valentine’s Day.
Khi người nào đó thận trọng, họ sẽ chú ý tới sự cần thiết của người khác
- » người con trai thận trọng đã giới thiệu bạn gái anh ấy ngày Valentine
consist [kansist] <b>V. </b>bao gồm


To consist of is to be made of parts or things.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bao gồm là làm bởi các phần hoặc cả vật nào đó


- » những sự lựa chọn ngày hôm nay cho bữa trưa gồm pizza, thịt bị viên, hoặc xúc xích
consistency [konsistonsi] n. tính kiên định


<b>Consistency is the State o f always behaving in the same way.</b>


-» Her consistency in archery meant that our team had a chance to win.
Tính kiên định là trạng thái thường xuyên tỏ thái độ như nhau


- » tính kiên định của cơ ấy trong môn bắn cung là đội của chúng tôi có cơ hơi chiến thắng
consistent [konsistont] adj.Phùhợp


If a person is consistent, they keep the same behavior or attitude.
-» Sara comes in every day and is our most consistent worker.
Nếu một ai đó phù họp, họ sẽ giữ thái độ giống nhau hoặc ứng xử


- » Sara đễ mỗi ngày và là người phù họp nhất với công việc của chúng tôi


<b>console [konsoul] V. an ủi</b>


To console someone who is sad means to make them comforted.
-» When my dog ran away, my dad consoled me.


An ủi ai đó mà khi họ buồn là làm họ thoải mái
- » khi con chó của tơi chạy đi xa, bố tôi an ủi tôi
conspiracy [konspirosi] n. âm mưu


A conspiracy is a secret plan made by a group of people to do something illegal.



-» Some people think that there was a conspiracy to kill American president John Kenned
Am mưu là kế hoạch bí mật làm bởi một nhóm người làm gì đó phi pháp


- » một vài người nghĩ rằng có có một âm mưu giết tống thống Mỹ John Kenned
constant [kanstont] adj. Kiên định


When an event or action is constant, it happens a lot or all the time.
-» The television at home is in constant use.


Khi một sự kiện hoặc hành động kiên định, nó xảy ra nhiều hoặc tất cả các lần
- » ti vi ở nhà được dùng chắc chắn


Constellation [kanstaleijan] n. chòm sao


A constellation is a group of stars with a recognizable shape.


-» That constellation in the shape o f a square is named after a flying horse.
Chịm sao là một nhóm các ngơi sao mà hình dạng có thể nhận diện


- » chịm sao này trong hình dạng của một hình vng được gọi sau một con ngựa bay
constitution [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp


A constitution is a document of principles for a government.


-» The country’s constitution said a prim e minister could only serve three terms.
Hiến pháp là tài liệu cơ bản cho chính phủ


<b>- » hiển pháp của đất nước đã nói rằng một bộ trưởng nghiêm túc chỉ có thế làm </b>3 <b>điều</b>
<b>constrain [konstrein] V. bắt ép</b>



To constrain something means to limit its development.


-» Jim cannot join US because he is constrained by previous plans.
Bắt ép gì đó là giới hạn nó phát triển


- » Jim khơng thể tham gia cùng chúng tơi vì anh ấy bị bắt ép bởi kế hoạch trước đó.
construct [konstrvkt] <b>V. </b>làm <b>xây </b>dựng, <b>vẽ</b>


To construct something means to make or build it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-» The men used wood and metal to construct a house.
Vẽ, xây dựng gì đó là làm hoặc xây dựng nó


- » những người đàn ông đã dùng gỗ và kim loại đế xây nhà


<b>co n su lt [kansAlt] V. tham khảo</b>


To consult someone means to ask them for help.


-» I will consult my accountant to find a way to pay for my bills.
Tham khảo ai đó là đề nghị họ giúp đỡ


- » tơi sẽ tham khảo kế tốn viên để tìm ra cách thanh tốn hóa đơn
consume [kansu:m] <b>V. </b>tiêu thụ hết


To consume something means to eat or drink it.
-» Jack consumed a whole plate ofspaghetti.
Tiêu thụ hết gì đó là ăn hoặc uống nó
- » Jack tiêu thụ hết tất cả đĩa mỳ ống


<b>consumption [kansAmpJan] n. ăn uống</b>


The consumption of food or drink is the act of eating or drinking it.
-» These apples are too rotten for consumption.


Ăn uống thức ăn hoặc đồ uống là hành động ăn hoặc uống nó
- » những quả táo này quá thối nát đế ăn


contact [kantaskt] <b>V. </b>liên lạc


To contact someone is to speak or write to them.
-» I contacted Sue about my party.


Liên lạc với ai đó là nói hoạc viết với họ
- » tôi đã liên lạc với Sue về bữa tiệc của tôi
Contagious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm


If a disease is contagious, it is easily carried from one person to another.


-» You must wear protective clothing because the patient’s illness is contagious.
Neu một tệ nạn lan truyền, nó dễ dàng lây từ người này sang người khác


- » bạn phải mặc kín vì bệnh cúm của bệnh nhận là truyền nhiễm
contain [kontcin] <b>V. </b>chứa đựng


To contain something is to have it inside.
-» The mailbox contained a letter.
Chứa đựng gì đó là có nó bên trong
- » thùng thư chứa thư



Contaminate [kontasmoneit] <b>V. </b>làm bẩn


To contaminate something means to put dirty or harmful chemicals into it.
-» The lake was contaminated when pollutants entered into the water.
Làm ban gì đso là làm nó ban hoặc ton hại chat hóa học trong nó
- » hồ bị ô nhiễm khi chất bẩn tràn vào


contemplate [kantompleit] <b>V. </b>suy ngẫm


To contemplate something means to think about it.


-» Mark took a moment to contemplate the math problem before solving it.
Suy ngẫm về cái gì là nghĩ về nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

When something is contemporary, it is related to the present time.
-» Contemporary scientists have learned quite a bit about DNA.
Khi một vật gì đó đưcmg thời, nó liên quan tới thời điểm hiện tại
- » các nhà khoa học đưcmg thời đã nghiên cứu một ít về DNA
Contempt [kontompt] n. sự khinh rẻ


Contempt is the feeling of having no respect for something.
-» The judge had contempt for the wicked criminal.


Sự khinh rẻ là cảm giác khơng có sự tơn trọng gì đó
- » tịa án đã khinh rẻ tên tôi phạm độc ác


contend [kontend] <b>V. </b>cho rằng


To contend with something means to struggle to overcome it.



-» Stacy had to contend with a learning disability throughout high school.
Dám chắc gì đó nghĩa là đấu tranh để vượt qua nó


- » Stacy phải chắc với việc học yếu kém ở trung học
content [kantent] adj. Bằng lòng


To be content is to be happy and not want more.
-» The baby looked very content sitting on the floor.
Bang lòng là hạnh phúc hoặc không muốn thêm
- » trẻ em cảm thấy bằng lòng khi ngồi trên tầng
contest [kantest] n. cuộc tranh luận


A contest is a game or a race.


-» The girls had a contest to see who could jump higher.
Cuộc tranh luận là một trò chơi hoặc đường đua


- » những người con gái đã tranh luận đế biết ai nhảy cao hơn
Context [kantekst] n. ngữ cảnh


Context is the situations that form the background of an event.


-» They studied the context of the battle before giving their presentation.
Ngữ cảnh là nhũưg vị trí mà hình thành hậu cảnh một sự kiện


- » họ đã nghiên cứu ngữ cảnh cuộc chiến trước khi thuyết trình
Continent [kantanant] n. lục địa


A continent is one of the seven large areas of land on the Earth.
-» Asia is the largest continent.



Lục địa là một trong bảy vùng lớn của trái đất
- » Asia là một lục địa lớn nhất


continue [kantinju:] <b>V. </b>tiếp tục


To continue something is to keep doing it.


-» She stood under her umbrella as the rain continued to fall.
Tiếp tục gì đó là giữ nó làm việc


- » cô ấy đã đứng dưới ô khi trời mưa liên tục
contract [kantraekt] n. họp đồng


A contract is a written agreement between two people.
-» The woman signed a contract when she bought the house.
Hợp đồng là một sự thỏa thuận được viết giữa 2 người
- » người phụ nữ đã kí một họp đồng khi cô ấy mua nhà
contradict [lontrodikt] <b>V. </b>mâu thuẫn với


To <b>contradict means to State the opposite o f what someone else has.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

-» Ken was always fighting with his little sister because she kept contradicting him.
Mâu thuẫn là tuyên bố điều trái lại với những gì một ai đó có


- » Ken thường xuyên đánh nhau với em gái của anh ấy vì cơ ẩy mâu thuẫn với anh ấy
contrast [kantraest] n. Sự tương phản


A contrast is the sharp difference between two things.
-» The contrast between my parents is very noticeable.


Sự tương phản là sự khác biệt rõ ràng giữa hai điều gì đó.
- »Sự tương phản giữa cha mẹ tôi rất dễ nhận ra.


contribute [kantribju:t] <b>V. </b> đóng góp


To contribute to something means to do something to make it successful
-» We decided to contribute money to the new hospital.


Đóng góp vào một cái gì đó có nghĩa là làm một cái gì đó để làm cho nó thành cơng
- »Chúng tơi quyết định đóng góp tiền cho bệnh viện mới.


control [kontroul] <b>V. </b> kiểm soát


To control something is to make it do what you want.
-» To control something is to make it do what you want.


kiểm soát một cái gì đó là làm cho nó xảy ra như những gì bạn muốn.
controversy [kantrova:rsi] n. tranh cãi


A controversy is a dispute about something that affects many people.
-» There has been a lot of controversy over the judge’s decision,
tranh cãi là tranh chấp về một cái gì đó có ảnh hưởng đến nhiều người.
- »Đã có rất nhiều tranh cãi về quyết định của thẩm phán.


convection [konvekjon] n. Đối lưu


Convection is the flow of hot air through gas or liquid.


-» The weather changed because of convection in the atmosphere.
Đối lưu là dòng chảy của khơng khí nóng qua khí hoặc chất lỏng.


- »thời tiết thay đổi vì dịng đối lưu trong khí quyển.


<b>convenience [konvknjons] n. thuận tiện</b>


<b>Convenience is a State o f being able to do something with little effort.</b>
-» The Internet allows consumers to shop at their own convenience.
Thuận tiện là trạng thái có thế làm điều gì đó với ít nỗ lực.


- »Intemet cho phép người tiêu dùng mua sắm thuận tiện.
Convenient [konvi :njont] adj. thuận tiện


When something is convenient, it is easy to do and does not take a lot of work.
-» The bus is a convenient way to get to school.


Khi một cái gì đó thuận tiện, nó rất dễ dàng đế làm và không mất rất nhiều công việc.
- »Xe buýt là một cách thuận tiện để đến trường.


convention [konvenjbn] n. quy ước


A convention is behavior that is considered to be common or polite.


-» In the US, a popular convention is to shake hands when you meet someone,
quy ước là hành vi được coi là phổ biến hoặc lịch sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

A conversation is a talk between people.


-» There were two conversations going on at once,
cuộc trò chuyện là một cuộc nói chuyện giữa con người.
- »CĨ hai cuộc trị chuyện diễn ra cùng một lúc.



conversion [konvo:r<b>3</b>on] n. chuyển đổi


Conversion is the act of changing something into a different state or form.
-» The city discussed the conversion of the parking lot into a skateboard park.


Chuyển đổi là hành vi thay đổi một cái gì đó sang trạng thái hay hình thức khác nhau.
- »Thành phố đã thảo luận về việc chuyển đổi các bãi đậu xe thành một công viên trượt ván.


<b>convert [konvo :rt] V. chuyển đổi</b>


To convert something means to change it into something else.
-» The man converted his messy field into a garden of flowers,


chuyến đối một cái gì đó có nghĩa là thay đối nó bằng một cái gì đó khác.
- »Người đàn ơng chuyển đổi khu vườn lộn xộn của mình thành một vườn hoa.
<b>convey [konvei] </b> <b>V. </b> <b>truyền tải</b>


To convey is to communicate or make ideas known.


-» That picture of a crying child conveys a feeling of sadness,
truyền đạt là giao tiếp hoặc làm cho ý tưởng được biết đến.
- » hình ảnh đứa trẻ khóc đó truyền tải một cảm giác buồn bã.


<b>convict [konvikt] </b> <b>V. kết tội</b>


To convict someone means to prove that they did a bad thing.
-» He was convicted of the crime and sent to jail.


kết tội một người nào đó nghĩa là chứng minh rằng họ đã làm một điều xấu.
- »Ông đã bị kết án phạm tội và bị đi tù.



<b>convince [konvins] V. thuyết phục</b>


To convince someone means to make them sure of something.
-» She convinced me to buy the house.


thuyết phục một người nào đó có nghĩa là làm cho họ chắc chắn về một cái gì đó.
<b>- »CƠ ấy thuyết phục tôi mua nhà.</b>


<b>congested [kond3Cstid] ad j.achtac</b>


If <b>something is congested, it is full or blocked.</b>


-» Tom didn’t get home until after dark because the road was so congested.
Neu một cái gì đó bị ách tắc, nó đơng đúc hoặc bị chặn.


- »Tom đã khơng nhận thể về nhà cho đến khi sau khi trời tối vì đường quá ách tắc.
congratulate [kongrastjbleit] <b>V. </b>Chúc mừng


To congratulate someone is to tell them that you are happy for them.
-» B ill and Angela congratulated each other on a job well done.


Chúc mừng một ai đó là nói vói họ rằng bạn đang hạnh phúc thay cho họ.
- »Bill và Angela chúc mừng nhau vì làm tơt một cơng việc


Cool [ku:l] adj. mát mẻ


If the weather is cool, it is a little bit cold.
-» The weather is cool in the fall.



Neu thời tiết mát mẻ, nó có một chút lạnh.
- »Thời tiết mát mẻ vào mùa thu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cooperate [kouaporcit] <b>V. </b> Phối họp


To cooperate is to work together to do something.
-» The students cooperated to clean up the classroom.
Phối họp là làm việc với nhau để làm một cái gì đó.
- »Các sinh viên đã phối họp để làm sạch lóp học.


<b>coordinate [kouo:rdoncit] V. kết họp</b>


To coordinate things is to make different parts work together.


-» Each skating team had to coordinate their movements for the show.
Ket hợp là làm cho các phần khác nhau hoạt động cùng nhau.


- »Mỗi đội trượt băng đã kết họp các chuyển động của họ trong chương trình.
Copper [kapor] n. Đồng


Copper is a red-brown metal often used in electric wire and pipes.
-» Ancient hunters melted copper to make knives and spears.


Đồng là một kim loại màu nâu đỏ thường được sử dụng trong dây điện và ống dẫn.
- »Thợ săn cổ đại làm tan chảy đồng để làm dao và giáo.


coral [ko:rol] n. San hô


Coral is the hard, colorful material formed by the shells of animals.
-» The diver admired the beautiful coral under the water.



San hô là vật liệu đầy màu sắc cứng được hình thành bởi vỏ của động vật.
- »Các thợ lặn ngưỡng mộ vẻ đẹp của san hô dưới nước.


Core [ko:r] n. cốt lõi


The core is the center of something.


-» The rings of a tree start forming at its core.
Cot lõi là trung tâm của một cái gì đó.


- »Những vịng gỗ của cây bắt đầu hình thành cốt lõi của nó.
corporate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp


If something is corporate, it is related to a large business.
-» Tom enjoys working in the corporate world.


Neu cái gì là doanh nghiệp tức là liên quan đến một doanh nghiệp lớn.
- »Tom thích làm việc trong thế giới doanh nghiệp.


corps [ko:r] n. quân đoàn


A corps is a division of a military force.


-» The army had a corps of archers who trained apart from the regular soldiers,
quân đoàn là một bộ phận của một lực lượng quân sự.


- »Quân đội đã có một quân đoàn cung thủ, những người được đào tạo khác những người lính thơng
thường.



corpse [ko:tps] n. xác chết
A corpse is a dead body of a human.


-» After the accident, the corpse was taken to the hospital,
xác chết là phần cơ thể đã chết của một người.


- »Sau tai nạn, xác chết đã được đưa tới bệnh viện.
correct [korekt] adj. chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

-» All of my answers on the test were correct,
chính xác là đúng.


- »Tất cả các câu trả lời của tôi trong bài thi là chính xác.
correspond [ko:rospand] <b>V. </b> tương ứng


To correspond is to match or to be similar to something.


-» The boy’s story didn’t correspond with his mother’s version.
Tương ứng là phù hợp hoặc tương tự như một cái gì đó.


- »Câu chuyện của cậu bé khơng tương ứng với phiên bản của mẹ cậu ta.
corrupt [korApt] adj. Tham nhũng


If someone is corrupt, they break the law for money or fame.


-» The corrupt policemen didn’t arrest the man because he gave them money.
Tham nhũng là vi phạm pháp luật về tiền bạc hay danh vọng.


- »Cảnh sát tham nhũng đã không bắt giữ người đàn ơng bởi vì ơng đã cho họ tiền.
Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm



Cosmetics are substances that make the face and skin more beautiful.
-» Girls often look nicer when they don’t use so many cosmetics.
Mỹ phẩm là nhũng chất làm cho khuôn mặt và làn da đẹp hơn.


- »Con gái thường trông đẹp hơn khi họ không sử dụng quá nhiều mỹ phấm.
Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể


When a place is cosmopolitan, it is full of people from many different places.
-» There are dozens of different types of restaurants in a cosmopolitan city,
một nơi quốc tể tức là nó có đầy đủ người dân từ nhiều nơi khác nhau.
- »Hiện có hàng tá các nhà hàng khác nhau ở một thành phố quốc tế.
Cost [ko:st] <b>V. </b> chi phí


To cost is to require expenditure or payment.


-» These designer shoes cost more than the regular ones.
Chi phí là yêu cầu chi tiêu, thanh tốn.


- »Những đơi giày thiết kế có chi phí cao hơn so với những đơi bình thường,
costume [kastju:m] n. bộ trang phục


A costume is a set of clothes people wear for a particular occasion.
-» The woman wore a mask with her costume.


bộ trang phục là một bộ quần áo mà người ta mặc cho một dịp đặc biệt.
- »Người phụ nữ đeo mặt nạ với bộ trang phục của mình.


Cot [kat] n. cũi



A cot is a small portable bed.


-» At the camp, the boys ’ cabin was lined with cots.
Cũi là một chiếc giường nhỏ có thể di chuyển được.
- »Tại khu trại, chỗ ngủ của các cậu bé là trong cũi.
cotton [katn] n. bông


Cotton is a cloth made from the fibers of the cotton plant.
-» I like to wear clothes made from cotton in the summer.
Bông là một miếng vải được làm từ các sợi của cây bơng.
- »Tơi thích mặc quần áo bơng trong mùa hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

couch [kautj] n. ghế đi văng


A couch is a long, soft seat that many people can sit on.
-» Kim and Martin’s new couch was very expensive.


ghế đi văng là một chiếc ghế dài,mềm mại mà nhiều người có thể ngồi lên.
- » ghế đi văng mới của Kim và Martin rất đắt.


council [kaunsal] n. Hội đồng


A council is a group of people who run a city or town.
-» The council met to discuss the new laws for the city,
ội đồng là một nhóm người quản lý một thành phố, thị xã.
- »Hội đồng đã họp để thảo luận về các luật mới cho thành phố.
counsel [kaunsal] <b>V. </b> tư vấn


To counsel someone is to listen and give advice about a problem.
-» The teacher counseled the girl about her troubles.



tư van cho một người nào đó là lắng nghe và đưa ra lời khuyên về một vấn đề.
- »Giáo viên tư vấn cho các cô gái về những rắc rối của họ.


counteract [kauntaraskt] <b>V. </b> chống lại


To counteract something means to act against it in order to reduce or stop it.
-» Medicine is supposed to counteract illnesses.


chống lại một cái gì đó có nghĩa là hành động chống lại nó để làm giảm hoặc ngăn chặn nó.
- »thuốc được cho là đế chống lại bệnh tật.


counterpart [kauntarpdirt] n. đối tác


A counterpart is something that is very similar to something else in what it does.
-» Our manager will meet our rival company’s counterpart later today,


đối tác là người làm công việc tương tự như một ai đó đang làm.


- »Quản lý của chúng tơi sẽ gặp đối tác của công ty đối thủ sau ngày hôm nay.
county [kaunti] n. Quận


A county is the largest political division of a state in the US.
-» He wanted to represent the citizens of his county,


quận là bộ phận chính trị lớn nhất của một nhà nước ở Mỳ.
- »Anh muốn đại diện cho các công dân của quận mình.
courage [kairidj] n. can đảm


When you have courage, you are not afraid.


-» The man had the courage to touch the lion.
Khi bạn có lịng can đảm, bạn khơng sợ.


- »Người đàn ơng có can đảm để chạm vào con sư tử.
courier [kuriar] n. người đưa thư


A courier is someone who takes and delivers mail or packages.
-» Before trains, most couriers used horses to travel.


người đưa thư là một người nhận và chuyển thư hoặc hàng hóa.


- »Trước khi có xe lửa, hầu hết người đưa thư dùng ngựa để vận chuyển.
course [ka:rs] n. khóa học


A course is a class in school.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- »Tơi học một khóa P.E. trong năm học này.
courteous [koirtios] adj. lịch sự


When someone is courteous, they are polite and respectful.
-» The mother asked her family to be courteous to their guests,
một người nào đó lịch sự, họ đáng tơn trọng.


- »Người mẹ đề nghị gia đình cơ ấy lịch sự với khách.
courtesy [ko:rtosi] n. lịch sự


Courtesy is the excellence of manners or social conduct.


-» Jenna always behaves with great courtesy when people visit her home.
Lịch sự là cách cư xử hay hành vi xã hội.



- »Jenna luôn luôn cư xử lịch sự khi mọi người ghé thăm nhà cô.
courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân


A courtyard is an outdoor area that is surrounded by the walls of a building.
-» During the summer, the courtyard is a nice place to have lunch.


Sân là khu vực ngoài trời được bao quanh bởi các bức tường của một tòa nhà.
- »Trong suốt mùa hè, sân là một nơi hợp lý đế ăn trưa.


Cove [kouv] n. vịnh


A cove is a part of land where it curves inward around the sea.
-» They hid the boat in a small cove on the south side of the island.
Vịnh là một phần của đất cong vào phía trong ở trên biển.


- »Họ giấu thuyền trong vịnh nhỏ ở phía nam của hịn đảo.
coward [kauord] n. lính cứu hỏa


A coward is a person who lacks courage to do risky or dangerous things.
-» A firefighter cannot be a coward. They have to be able to act quickly.


kẻ hèn nhát là một người thiếu can đảm, thường làm những điều rủi ro, nguy hiểm.
- »Một lính cứu hỏa khơng thế là một kẻ hèn nhát. Họ phải hành động nhanh chóng.
cozy [kouzi] adj. ấm cúng


If something is cozy, then it is comfortable, warm, and relaxing.
-» The thick blanket made the bed very cozy.


Neu có cái gì am cúng, sau đó nó được thoải mái, ấm áp, và thư giãn.


- »Các tấm chăn dày làm cho giường rất ấm cúng.


crack [kraek] n. vết nứt


A crack is a narrow space between the parts of something broken.
-» The old window was covered with cracks.


vet nứt là một không gian hẹp giữa các bộ phận của một cái gì đó bị phá vỡ.
- »Cửa sổ cũ được bao phủ bởi các vết nứt.


Craft [kraeft] <b>V. </b> Làm


To craft something is to make it using skill.


-» She crafted the bookcase out of so lid pine wood and then painted it.
làm là làm gì đó sử dụng kỳ năng.


- »CÔ sắp xếp kệ sách bằng gồ thơng và sau đó vẽ nó.


<b>cram [kraem] V. nhồi nhét</b>


To cram things means to put them into a place that can barely contain them.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-» He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser.


Nhồi nhét mọi thứ có nghĩa là đặt chúng vào một nơi có thể chứa chúng.


- »Ông nhồi nhét tất cả các áo sơ mi của mình vào ngăn kéo trên cùng của tủ quần áo.
cramp [krsemp] n. chuột rút



A cramp is a strong pain caused by a muscle after a lot of physical use.
-» After the marathon, Jenny got a terrible cramp in her calf muscle,
chuột rút là nỗi đau lớn ở cơ bắp sau khi sử dụng rất nhiều vật lý.
- »Sau khi chạy marathon, Jenny bị chuột rút khủng khiếp ở bắp chân.


<b>crash [krsej] </b> <b>V. </b> <b>đâm</b>


To crash means to hit and break something.


-» There was a loud noise when the car crashed into the tree.
Đâm vào có nghĩa là nhấn mạnh và làm hỏng một cái gì đó.
- »CĨ một tiếng động lớn khi xe đâm vào cây.


<b>crawl [kro:l] V. bò</b>


To crawl is to move slowly on your hands and knees.
-» The baby crawled across the floor.


Bò là di chuyển từ từ bang tay và đầu gối.
- »Em bé bò trên sàn.


craze [kreiz] n. cơn sốt


A craze is a brief and popular activity or object.


-» Wearing bright red socks was a craze when I was in high school,
cơn sot là một hoạt động ngắn và phố biến.


- »Mặc vớ màu đỏ tươi là một cơn sốt khi tơi cịn học trung học.
Created [kriéit] <b>V </b>tạo ra



To create means to make something new.
-» She created an igloo from blocks of snow,
tạo ra là làm một cái gì đó mới.


- »CÔ đã tạo ra một túp lều tuyết từ khối tuyết.
creature [kri:tjbr] n. sinh vật


A creature is any living thing.


-» The creature we saw today was either a dolphin or a porpoise,
sinh vật là bat kỳ sinh vật song.


- »Sinh vật chúng ta thấy ngày hôm nay hoặc là một con cá heo hay cá heo.
Credentials [kridenjblz] n. Thông tin


Credentials are the proof of someone’s experience or ability to do something.
-» The mechanic hung his credentials on his office wall.


Thông tin là những bang chứng về kinh nghiệm của một ai đó hoặc khả năng đế làm một cái gì đó.
Thợ cơ khí dán thơng tin của mình trên bức tường văn phòng của anh ta.


Credible [kredobol] adj. đáng tin cậy


If something or someone is credible, they can be believed or trusted.
-» Dick gave a credible reason for being late and didn’t get in any trouble.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- »Dick đã đưa ra một lý do đáng tin cậy vì đến trễ và đã khơng gặp bất kỳ rắc rối nào.
creek [kri:k] n. Lạch



A creek is a stream or small river.


-» Only small fish lived in the shallow waters of the creek.
Lạch là một dịng suối hoặc sơng nhỏ.


- »Chỉ có con cá nhỏ sống ở vùng nước nông của con lạch.
creep [kri:p] n. Leo , trèo


To creep is to move quietly and slowly.
-» The cat slowly crept down the tree.
Leo là để di chuyển lặng lẽ và từ từ.
- »Con mèo từ từ trèo xuống cây.
crew [kru:] n. Nhóm, đội
A crew is a group of workers.


-» My father has a crew. They help him build houses.
Nhóm, đội là một nhóm cơng nhân.


- »Cha tơi có một nhóm cơng nhân. Họ giúp ông xây nhà.
cricket [krikit] n. De


A cricket is an insect that makes loud noises, usually at night.


-» In the country, we could see the stars and hear the crickets at night.
De là lồi cơn trùng gây ra tiếng ồn lớn, thường là vào ban đêm.


- »ở q, chúng ta có thế thấy những ngơi sao và nghe dế kêu vào ban đêm.
Crime [kraim] n. Vụ tội phạm


A crime is something bad that a person does that can be punished by law.


-» Police quickly arrived at the scene of the crime.


Vụ tội phạm là một cái gì đó xấu mà một người nào đó có thể bị trừng phạt bởi pháp luật.
- »Cảnh sát nhanh chóng đến hiện trường vụ phạm tội.


criminal [krimonl] n. tên tội phạm


A criminal is a person who does something against the law.
-» The police made sure the criminal couldn’t move his hands,
tội phạm là một người làm điều gì đó trái với pháp luật.


- »Cảnh sát đảm bảo rằng tên tội phạm không thể cử động tay.
Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng


A crisis is a situation that is extremely stressful or dangerous.
-» The airport workers’ strike led to a crisis at the airport,
cuộc khủng hoảng là tình huống cực kỳ căng thẳng, nguy hiểm.


- »Các cơng nhân đình cơng tại sân bay đã dẫn đến một cuộc khủng hoảng tại sân bay.
Crisp [krisp] adj. giòn


When food is crisp, it is hard or has a hard surface in a way that is pleasant.
-» My favorite snack is a bag of crisp, delicious potato chips.


Khi thực phẩm là giòn tức là cứng hoặc có một bề mặt cứng một cách dễ chịu.
- »Món ăn ưa thích của tơi là một túi khoai tây chiên giịn.


criteria [kraitiorio] n. Tiêu chí


Criteria are factors on which a person judges or decides something.



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

-» Before she got the job, she had to meet all the necessary criteria.


Tiêu chí là những yeu to dựa trên đó mà một thẩm phán người hoặc quyết định một cái gì đó.
- »Trước khi cơ nhận được công việc, cô phải đáp ứng tất cả các tiêu chí cần thiết.


critic [kritik] n. nhà phê bình


A critic is someone who give their opinions about movies, books, plays
-» The wine critic tasted the wine so he could give his opinion.


nhà phê bình là người đưa ra ý kiến của mình về phim ảnh, sách, vở kịch
- »Các nhà phê bình rượu nếm rượu vang để có thể đưa ra ý kiến của mình.
criticize [kritisaiz] <b>V. </b> chỉ trích


To criticize is to say you do not like someone or something.
-» He criticized his wife for spending too much money.


Chỉ trích là nói rằng bạn khơng thích một ai đó hoặc một cái gì đó.
- »Ơng chỉ trích vợ vì đã chi tiêu quá nhiều tiền.


Crook [kruk] n. kẻ lừa đảo


A crook is someone who is not honest or who commits crimes.
-» The manager was arrested by the police for being a crook,
kẻ lừa đảo là người không trung thực hoặc những người gây tội ác.


- »Người quản lý đã bị bắt bởi vì cảnh sát cho rằng anh ta là một kẻ lừa đảo.
crop [krop] n. loại cây trồng



A crop is food that a farmer grows.


-» Wheat is a crop that is made into bread.


Cây trồng là thực phẩm mà một người nông dân trồng được.
- »Lúa mì là loại cây trồng đế làm bánh mì.


cross [kro:s] <b>V. </b> đi qua


To cross means to go from one side to the other side.
-» We used his boat to cross to the other side of the lake,
đi qua có nghĩa là đi từ bên này sang bên kia.


- »Chúng tôi sử dụng thuyền của mình để đi qua phía bên kia hồ.
crowd [kraud] n. đám đông


A crowd is a large group of people.


-» A large crowd had gathered on the street to see the accident,
đám đông là một nhóm người.


- »Một đám đơng lớn đã tụ tập trên đường phố để xem vụ tai nạn.
crucial [kru:Jbl] adj. trọng yếu


If something is crucial, it is extremely important to another thing.
-» Clean air is crucial to the survival of humans, plants, and animals.
Nếu một cái gì đó là trọng yếu tức là nó vơ cùng quan trọng


khơng khí sạch là đặc biệt quan trọng cho sự sống của con người, thực vật và động vật.
crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo



When something is crude, it is not exact or detailed, but it can still be useful.
-» She drew crude hearts on the ground to show how much she loved him.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Cruel [kru:ol] adj. độc ác


When someone is cruel, they do bad things to hurt others.
-» The cruel man yelled at his sister.


một người nào đó độc ác, họ làm điều xấu làm tổn thương người khác.
- »Người đàn ông độc ác mắng em gái của mình.


<b>crumble [krvmbl] </b> <b>V. </b> <b>sụp </b>đổ


To crumble means to break or fall apart into small pieces.
-» The old house’s walls crumbled into a pile of rock and wood.
Sụp đổ là phá vỡ hoặc tan rã thành từng mảnh nhỏ.


- »Bức tường của ngôi nhà cũ của sụp đổ thành một đổng đá và gỗ.
Crust <b>[krASt] n. </b> vỏ


Crust is the tough outer part of a loaf of bread.
-» The little boy never ate the crust of his pizza.
Lớp vỏ là phần bên ngoài của một <b>0</b> bánh mì.


- »Cậu bé khơng bao giờ ăn vỏ bánh pizza.
cube [kju:b] n. khối lập phương


A cube is a solid object with six square surfaces that are all the same size.
-» Please get me some ice cubes to put in my soda.



khối lập phương là một vật rắn với sáu mặt vuông và tất cả cùng một kích thước.
- »Xin vui lịng cho tơi một vài viên đá đế cho vào cốc soda.


culinary <b>[kAloneri] </b> adj. nấu nướng


If something is culinary, it is related to cooking.


-» I gained culinary skills after working in a restaurant for many years.
Neu một cái gì đó nấu nướng, đó là liên quan đến nấu ăn.


- »Tôi <b>đã đạt được kỹ năng nấu nướng sau khi làm việc tại một nhà hàng trong nhiều năm.</b>
<b>Culprit [kAlprit] n. thủ phạm</b>


A culprit is someone who did a crime or other bad deed.


-» The police were still searching for the culprit from the robbery,
thủ phạm là người đã làm một tội phạm hoặc hành động xấu .
- »Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm thủ phạm của vụ cướp.


<b>cultivate [kAỈtoveit] V. trồng cây</b>


To cultivate plants is to care for them and help them grow.


-» A research company is cultivating new kinds of rice to aid poor countries,
trồng cây là chăm sóc và giúp cây phát triển.


- »Một công ty nghiên cứu đang trồng các loại lúa mới đe hỗ trợ các nước nghèo.
Culture [k/\ltjbr] n. Văn hóa



Culture is the music, art, and writings of a certain place or group of people.
-» Ancient Mexican culture is renowned for its architecture.


Văn hóa là âm nhạc, nghệ thuật, và tác phẩm của một nơi nào đó hoặc một nhóm người.
- »Văn hóa Mexico cổ đại nổi tiếng với kiến trúc của nó.


cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat


Cumulative describes an increase by adding one after another.
-» The cumulative snowfall in the area is 50 centimeters per year.
Chồng chất diễn tả sự gia tăng bằng cách thêm cái khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Mực độ tuyết rơi chồng chất trong khu vực là 50 cm mỗi năm.
cunning [kvniq] adj. xảo quyệt


If someone is cunning, they are good at tricking people.


-» The cunning child fooled his parents into thinking that he was kind.
Neu một người nào đó xảo quyệt tức là họ giỏi lừa người khác.


- »Đứa trẻ xảo quyệt lừa cha mẹ để họ nghĩ rằng nó tử tế.
Curb [ka:rb] <b>V. </b>kiềm chế


To curb something means to prevent it from happening or increasing.
-» She curbed her anger by listening to a relaxing song.


kiềm chế một cái gì đó có nghĩa là ngăn chặn nó xảy ra hoặc tăng lên.
- »CƠ kiềm chế sự tức giận của mình bằng cách nghe một bài hát thư giãn.
Cure [kjusr] <b>V. </b> Chữa



To cure means to cause an illness or injury to end or disappear.
-» My dentist cured me of my toothache.


chữa là làm cho một căn bệnh hoặc thương tích kết thúc hoặc biển mất.
- »Nha sĩ của tơi chữa khỏi cho tôi bệnh đau răng.


Curious [kjuariss] adj. tò mò


When you are curious about something, you want to know more about it,
-» I opened up the clock because I was curious about how it worked.
Khi bạn tị mị về một cái gì đó, bạn muốn biết thêm về nó,


- »Tơi đã mở chiếc đồng hồ ra vì tơi tị mị về cách nó hoạt động.
curl [kerl] n. lọn tóc


A curl is a small piece of something with a round shape.
-» The colorful ribbons were bent into curls.


Lọn tóc là một mảnh nhỏ của một cái gì đó có dạng tròn.
- »Các băng đầy màu sắc đã được uốn cong vào lọn tóc.
currency [kausnsi] n. Tiền tệ


Currency is the form of money used in a certain place.


-» Elizabeth had to exchange her dollars for foreign currency.
Tien tệ là hình thức tiền được sử dụng ở một nơi nào đó.
- »Elizabeth đã phải đổi đơ la của mình đế lấy ngoại tệ.
current [ka:rant] n. hải lưu


A current is a steady and constant flow of air or water in a river or ocean.


-» The ocean currents took the ship far off into the sea.


hải lưu là dòng chảy khơng khí ổn định và liên tục của nước trong một dịng sơng hoặc biển.
- »Các dịng hải lưu đấy con tàu ra xa biển.


curse [ka:rs] V. nguyền rủa


To curse someone or something is to hope that bad thing s happen to them.
-» The witch cursed the village.


Nguyền rủa một ai đó hoặc một cái gì đó là hy vọng rằng điều xấu sẽ xảy ra với họ.
phù thủy nguyền rủa làng.


<b>curtain [ka:rt3n] n. rèm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-» She opened the curtains to let light into the room.


rèm là một miếng vải treo trên cửa sổ hoặc sử dụng để phân chia một căn phòng.
- »CƠ mở rèm cửa để cho ánh sáng vào phịng.


<b>custom [kAstom] </b> n. Phong <b>tục</b>


A custom is a way of doing things that has been the same for a long time.
-» It is a custom that the bride and groom have the first dance.


Phong tục là cách mà mọi việc diễn ra trong một thời gian dài.
- » có một phong tục là cơ dâu và chú rể nhảy điệu nhảy đầu tiên.
<b>customer [kAstamar] n. Khách hàng</b>


<b>A customer is a person who buys something at a store.</b>


-» The customer put a few items in a bag.


khách hàng là một người mua một cái gì đó tại một cửa hàng.
- »Khách hàng đặt một vài mặt hàng trong túi xách.


cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạng.


Cyberspace is the imaginary place of the Internet where activities occur.
-» I didn’t receive your email. It probably got lost in cyberspace.


Không gian mạng là nơi tưởng tượng của Internet, nơi các hoạt động xảy ra.


- »Tôi đã khơng nhận được email của bạn. Nó có thể đã bị mất trong không gian mạng.
cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão


A cyclone is a large storm with heavy rain and winds that spin in a circle.
-» Hundreds of homes were damaged by the cyclone.


siêu bão là một cơn bão lớn với mưa lớn và gió quay theo một vịng trịn.
- »Hàng trăm ngơi nhà bị hư hại bởi cơn siêu bão.


<b>chain [tjein] n. xích</b>


A chain is a series of connected loops often used to keep things in place.
-» The scary dog was secured with a chain.


Xích là một loạt các vịng được nối với nhau, thường được sử dụng đế giữ cho mọi thứ ở nguyên một
chỗ.


- »Con chó đáng sợ đã được xích lại.


Challenge [Ựàelind<b>3</b>] n thách thức


A challenge is something difficult to complete,
thách thức là một cái gì đó khó khăn để hồn thành.
chamber [tjeimbor] n. Buồng


A chamber is an old word for a bedroom.


-» The girl was tired. She went to her chamber for a nap.
buồng là một từ cũ để chỉ phịng ngủ.


Cơ gái đã q mệt mỏi. Cơ đã đi vào buồng của mình đế ngủ giấc ngủ ngắn.
chance [tfaens] n. cơ hội


A chance is an opportunity to do something.


-» I had a chance to see the Roman Coliseum last summer,
cơ hội là một cơ hội để làm điều gì đó.


- »Tơi đã có một cơ hội đế xem Coliseum Roman mùa hè năm ngoái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

chaos [keias] n. hỗn loạn


Chaos is a situation that is confusing and not ordered.


-» His presentation was in chaos. I couldn’t understand what he meant,
hỗn loạn là một tình trạng bối rối và khơng có trật tự.


- »bài trình bày của anh ta hỗn loạn. Tôi không thế hiếu những gì anh ta nói.
chaotic [keidtik] adj. Hỗn loạn



When something is chaotic, it is crazy, confused, and hectic.
-» The first day of school can be chaotic for a new student.


Khi một cái gì đó là hỗn loạn, tức là nó điên rồ, bối rối, và bận rộn.
- »Ngày đầu tiên đến trường có thể hỗn loạn cho một sinh viên mới.


chapter [tjasptor] n. chưcmg


A chapter is a part of a book that usually has a number or a title.


-» The first chapter of a book usually introduces the main character of a story,
chương là một phần của một cuốn sách thường được đánh số hoặc đặt tiêu đề.


- »Chương đầu tiên của một cuốn sách thường giới thiệu các nhân vật chính của một câu chuyện.
Char [tjar] <b>V. </b> cháy


To char means to bum something so that it turns black.


-» While Frank went inside to get the mustard, he accidentally charred the hotdogs.
Cháy là đốt một cái gì đó đế nó chuyển sang màu đen.


- »Trong khi Frank đi vào trong để lấy mù tạt, anh vơ tình làm cháy xúc xích.
character [kaerikto] n. Tính cách


Your character is your personality.


-» My sister’s character is fun and very outgoing.
Tính cách là cá tính của bạn.



- »tính cách của chị tôi thú vị và rất cởi mở.
characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm


A characteristic is something that shows what a person or a thing is like]
-» One characteristic of tigers is their black stripes.


đặc điếm là một cái gì đó cho thấy đặc tính của một người hay một vật
- »Một đặc trưng của hổ là vằn đen.


charcoal [tJa:koul] n. Than


Charcoal is a black material that is used as fuel for fire.


-» There was burnt charcoal left on the ground from an old fire.
Than là vật liệu màu đen được sử dụng làm nhiên liệu cho lửa.
- Than bị cháy lại trên mặt đất từ một ngọn lửa cũ.


charge [tja:rd<b>3</b>] n. Phí


A charge is the price to pay for something.
Phí là giá phải trả cho một cái gì đó.
charitable [tjaerotobol] adj. Nhân đức


When someone is charitable, they help people who are in need.
-» My sister was charitable enough to help me buy my first house.
Khi một ai đó nhân tù', họ giúp đỡ mọi n gười khi họ cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

charity [tjaeroti] n.lòng khoan dung


Charity is an act of giving help, usually money, to those who need it.


-» Thanks to his friends’ charity, he had enough money to pay the rent.
Lòng khoan dung là một hành động giúp đỡ, cho tiền cho ai cần


- » cám ơn lòng khoan dung của bạn anh ấy, anh ấy đã có đủ tiền để trả nợ


<b>charm [tja:rm] V. mê hoặc</b>


To charm someone is to please them with your personality.
-» Gail charmed everyone with her humorous stories.
Mê hoặc ai đó là làm vui lòng họ với nhân cách


- » Gail đã mê hoặc mọi người với câu chuyện khôi hài của cô ấy
Chart [tja:rt] n biểu đồ


0


A chart is a list of information.
Biểu đồ là một dãy thông tin
charter [tJa:rtor] n. hiến chương


A charter is a document that describes the rights of an organization or group.
-» The company charter explained that all employees had to pay a tax.


Hiến chương là một tài liệu diễn tả quyền của một tổ chức hoặc nhóm


- » hiến chương cơng ty đã giải thích rằng tất cả cơng nhân phải trả tiền thuế
chase [tjeis] <b>V. </b>theo đuổi


To chase someone or something is to follow them in order to catch them.
-» I was chased by an angry native.



Theo đuổi ai đó hoặc gì đó là cho phép họ để theo đuổi họ
- » tôi đã được theo duối bởi người bản xứ hung tợn
chat [tfaet] <b>V. </b>tán ngẫu


To chat is to talk with someone.


-» Even though they were far apart, the couple chatted every day.
Tán ngẫu là nói với người khác


- » mặc dù họ ở xa nhung họ vẫn nói chuyện với nhau hàng ngày
chatter [tjaetor] <b>V. </b>tiếng hót


To chatter means to talk quickly about unimportant things.
-» The children chattered in the back of the classroom.


Nói lung tung có nghĩa là nói nhanh về một thứ gì đó khơng quan trọng
- » những đứa trẻ nói lung tung đằng sau lớp học


Cheat [tji:t] <b>V. </b>lừa đảo


To cheat is to be dishonest so that you can win or do well.
-» They cheated on the test by sharing answers.


Lừa đảo là bat lương nên bạn có thẻ thắng hoặc làm tốt
- » họ đã gian lận ở bài kiểm tra bằng cách bàn bài
Cheer [tjiar] <b>V </b>làm vui mừng


To cheer is to give a loud shout of approval or encouragement.
Làm vui mừng là cười to tán thành hoặc khuyến khích



chemical [kemikol] n. hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A chemical is something that scientists use in chemistry.
-» The scientist mixed the chemicals.


Hóa học là một cái gì đó mà các nhà khoa học sử dụng trong hóa học
- » các nhà khoa học đã pha trộn các chất hóa học với nhau


chemistry [kemistri] n. ngành hóa học


Chemistry the study of and reaction to substances.


-» In chemistry class, the professor taught US about chemical reactions.
Ngành hóa học nghiên cứu và phản ứng với các chất


- » trong lớp học hóa, các giáo sư đã dạy chúng tơi về phản ứng hóa học
cherish [tjerij] v.yêu mến


To cherish something means to hold it as very important.
-» I cherish this trophy I won.


Yêu men gì đó là coi trọng nó
- » tơi trân trọng chiên tích của tơi
Chest [tjest] n. ngực


The chest is the front part of a person’s body under the neck.
-»The water in the lake was as high as my chest.


Ngực là một phần ở trước người tôi dưới cố


- » nước dưới hồ cao đến ngực tôi


chew [tfu:] v.nhai


To chew is to move your mouth to break up food.


-» I always chew my food carefully before swallowing it.
Nhai là việc chuyến động miệng đế làm nát thức ăn


- » tôi luôn nhai thức ăn của tôi cẩn thận trước khi nuốt nó
chief [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất


A chief is the leader of a group of people.


-»The chief led the people through the mountains.
Quan trọng bậc nhất là dẫn đầu một nhóm người


- » đèn sáng quan trọng nhất khi dẫn con người qua núi
chimney [tjimni] n. ống khói


A chimney is a tall pipe used to carry smoke out o f a building.
-» The cat was on the roof sitting next to the chimney.


Ông khói là cái ống cao được sử dụng để đưa khói ra khỏi tịa nhà
- » con mèo ở trên mái nhà ngồi cạnh ơng khói


Chin [tjin] n. cằm


Y ourchinisthe hard part at the bottom of your face.
-» Luke pointed to the hair on his chin.



Cam là phần cứng ở phía dưới khn mặt của bạn.
- »Luke chỉ vào tóc trên cằm.


choice [tjois] n. sự lựa chọn


A choice is the act or possibility of picking something.
-» I had my choice of five doors to open.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

choir [kwaior] n. dàn hợp xướng


A choir is a group of people who sing together.
-» He had choir practice every day after school,
dàn hợp xướng là một nhóm người đã hát cùng nhau.
- »anh ấy thực hành hợp xướng mỗi ngày sau giờ học.


<b>choke [tjouk] V. nghẹt thở</b>


To choke means to cough because you have difficulty breathing.
-» There was a lot of smoke in the air, and it made me choke.
Nghẹt thở là khi bạn ho bởi vì bạn khó thở.


- »CĨ rất nhiều khói trong khơng khí, và nó làm tơi nghẹt thở.
cholesterol [kolcstoroul] n. cholesterol


Cholesterol is a substance in fat, tissues, and blood of all animals.


-» When people have too much cholesterol, they are at a high risk for heart problems.
Cholesterol là một chat béo, các mơ, và máu của tất cả các lồi động vật.



- »Khi người ta có quá nhiều cholesterol, họ có nguy cơ mắc bệnh tim cao.
Chop [tfap] <b>V. </b> Cắt


To chop something means to cut it into pieces with a tool.
-» Mom chopped some vegetables to put into the stew.


cat một cái gì đó có nghĩa là cắt nó thành từng mảnh với một công cụ.
- »Mẹ cắt nhỏ một số loại rau để cho vào các món hầm.


chore [tjb:r] n. việc vặt


A chore is a job that you have to do but d o n ’t like.


-» It’s Nikki’s chore to do the dishes every Tuesday and Wednesday night,
việc vặt là một cơng việc mà bạn phải làm nhưng khơng thích.


- » việc vặt của Nikki là rửa bát ngày thứ Ba và thứ Tư.
chronic [kranik] adj. mãn tính


When something is chronic, it happens over and over again over time.
-» He had chronic pain in his chest and needed to see a doctor.


Khi một cái gì đó mãn tính, nó sẽ xảy ra lâu và lâu hơn nữa theo thời gian.
- »Ơng bị đau ngực mãn tính và cần đi khám bác sĩ.


chronicle [kranikl] <b>V. </b> Biên soạn


To chronicle something means to record an event or speech.
-» The daily newspaper chronicles local and world events.



Biên soạn một cái gì đó có nghĩa là ghi lại một sự kiện hay bài phát biếu.
- »Các tờ nhật báo biên soạn sự kiện địa phương và thế giới.


chronology [kronabd<b>3</b>Í] n. niên đại


The chronology of a series of past events is when they happened.
-» We learned the chronology of World War II in history class.
Niên đại của một loạt các sự kiện trong quá khứ là khi chúng xảy ra.
- »Chúng tôi đã học niên đại của Thế chiến II trong lóp học lịch sử.
chunk [tf/\qk] n. Khối


A chunk is a thick, solid piece of something.


-» When they broke open the rock, they saw it was filled with chunks of gold.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Khối là một miếng dày ,vững chắc của một cái gì đó.
- »Thì họ mở hộp, họ nhìn thấy nó được lấp đầy vàng khối.


<b>D</b>


damage [dsemid<b>3</b>l <b>V. </b>Làm hư hại


To damage something is to break it.
-» The car was damaged in the accident
Làm hư hại thứ gì đó là làm vỡ nó


- » Chiếc xe bị làm hư hại trong một tai nạn
damp [daemp] adj. Ẩm


If something is damp, it is somewhat wet.
-» My hair is still damp from my shower.


Neu thứ gì đó am, nó là hơi ướt


- » Tóc tơi vẫn hơi ẩm từ lúc tắm gội.
dare [dear] <b>V. </b>Dám


To dare means to be brave enough to try something.
-» He dared to jump out of the airplane and skydive.
Dám làm gì nghĩa là đủ can đảm để thử làm điều gì đó
- » Anh ấy dám nhảy ra khỏi máy bay và rơi tự do.
dash [dasj] <b>V. </b>Lao tới


To dash means to run or move quickly.


-» Helen dashed up the stairs, so she wouldn’t be late for her appointment.
Lao tới nghĩa là chạy hay chuyển động nhanh


- » Helen lao lên cầu thang để không bị muộn cuộc họp của cô ấy.
database [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệu


A database is a collection of data that is stored in a computer.


-» The company has a database of all the names and accounts of their customers.
Một cơ sở dữ liệu là một tập họp các dữ liệu được lưu trữ trong một máy tính.
- » Cơng ty có một cơ sở dữ liệu của tất cả các tên và tài khoản khách hàng của họ.
dead [ded] adj. Chet


To be dead is to not be alive.


-» A dead person is usually buried in the ground.
Chet là khơng cịn song nữa.



- » Một người chết thường được chôn xuống dưới đất.
deaf [def] adj. Điếc


When someone is deaf, they cannot hear.
-» Susan was bom deaf.


Khi một ai đó bị điếc, họ không thể nghe được.
- » Susan bị điếc bẩm sinh.


deal [di:l] n. Thỏa thuận


A deal is an agreement that you have with another person.
-» I <b>made a deal with the other company </b>to <b>give US some money.</b>


Thỏa thuan là một sự đồng ý mà bạn có với một người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

dearth [do:ro] n. Sự thiếu hụt


A dearth is an amount or supply which is not large enough.


-» There is a dearth of money in my bank account. I can’t afford a new car.
Thiếu hụt là một khoản hoặc sự cung cấp khơng đủ lớn.


- » Có một sự thiếu hụt tiền trong tài khoản ngân hàng của tôi. Tôi không đủ khả năng cho một chiếc
xe mới.


debate [dibett] <b>V. </b>Tranh luận


To debate is to seriously discuss something with someone.


-» The husband and wife debated over which TV to buy.
Tranh luận là nghiêm túc thảo luận về điều gì đó với ai đó.


- » Người chồng và người vợ tranh luận về việc nên mua chiếc tivi nào.
debt [det] n. Món nợ


A debt is an amount of money that a person owes.


-» I have not paid my gas bill. I owe a debt to the gas company.
Món nợ là một khoản tiền mà một người nợ.


- » Tơi chưa trả được hóa đon tiền ga của tơi. Tơi nợ một món nợ với cơng ty ga.
decade [dekeid] n. Thập kỷ


A decade is a period of ten years.


-» She celebrated her three decades of work with the company.
Một thập kỷ là một chu kỳ của 10 năm.


- » Cô ấy kỷ niệm 3 thập kỷ công tác của cô ấy với công ty.
decay [dikei] <b>V. </b>Mục nát


To decay is to be destroyed naturally.


-» The old wooden house was slowly decaying.
Mục nát là bị phá hủy một cách tự nhiên.


- » Ngôi nhà gỗ cũ đã dần bị mục nát.
deceased [disirst] adj.Đ ãquađời
If someone is deceased, they are dead.



-» We visited the graves of our deceased grandparents.
Neu ai đó đã qua đời, họ đã chết.


- » Chúng tôi đã tới thăm những ngôi mộ của ông bà đã qua đời của chúng tôi.
deceive [disi:v] <b>V. </b>Lừa gạt


To deceive someone is to make them believe something that is not true.
-» He tried to deceive his friends as they were playing a game.


Lừa gạt một ai đó là làm họ tin vào một điều không phải sự thật.


- » Anh ta đã cố lừa gạt các bạn của anh ấy rằng chúng tôi đã chơi một trò chơi.
decent [dúsont] adj. Tử tế


When something is decent, it is OK or good enough .
-» Eric d id a decent job painting the fence.


Khi thứ gì đó là tử tế, nó ổn hoặc đủ tốt.


- » Eric làm một công việc tử tế là sơn hàng rào.
deception [disepjbn] n. Sự dối trá


Deception is the act of lying or tricking someone.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-» The magic looked very real, but it was only deception.
Sự dối trá là hành động nói dối hoặc chơi xấu ai đó.
- » Ảo thuật trơng rất thật nhưng nó chỉ là sự dối trá.
deceptive [diseptiv] adj. De bị đánh lừa



When something is deceptive, it encourages one to believe something that is false.
-» The scary-looking man’s appearance is deceptive, but he is actually very nice.
Khi thứ gì đó là dễ bị đánh lừa, nó làm cho người ta tin cái gì đó là sai.


- » Vẻ ngoải đáng sợ của anh ta dễ làm cho người khác hiểu nhầm, nhung thực ra anh ta rất tốt.
decipher [disaifor] <b>V. </b>Giải đoán


To decipher writing is to figure out what it says.


-» My teacher complained that she couldn’t decipher my essay.
Giải đoán văn bản là tìm ra những gì nó nói.


- » Giáo viên của tôi phàn nàn rằng cô ấy không thế giải đốn bài tiếu luận của tơi.
decision [disÌ33n] n. Quyết định


A decision is a choice.


-» He made the wrong decision.
Quyết định là một sự lựa chọn.


- » Anh ấy đã thực hiện một quyết định sai lầm.
decisive [disaisiv] adj. Quả quyết


If someone is decisive, they make decisions quickly.


-» Our boss is very decisive, so it did not take long to organize the project.
Neu một ai đó quả quyết, họ sẽ lựa chọn rất nhanh chóng.


- » sếp của chúng tơi rất quả quyết, vì vậy khơng phải mất nhiều thời gian đế tố chức dự án.
deck [dek] n. Sàn, boong tàu



A deck is a wooden floor built outside of a house or the floor of a ship.
-» A ship will store many supplies below its deck.


Sàn, boong tàu là sàn gỗ được xây phía ngồi ngơi nhà hoặc sàn của một con tàu.
- » Con tàu sẽ chở rất nhiều hàng hóa dưới boong của nó.


declare [dikleor] <b>V. </b>Tuyên bố


To declare is to say something officially.
-»I declared my love for him.


Tuyên bo là nói điều gì đó chính thức.


- » Tơi tun bố tình u của tơi dành cho anh ấy.
decline [diklain] <b>V. </b>Từ chối


To decline an offer or invitation means to say no to it.
-» She declined his offer to pay for her dinner.


Từ chối một lời đề nghị hoặc lời mời nghĩa là nói khơng với nó.
- » Cô ấy từ chôi lời đề nghị của anh ấy trả tiền cho cô ấy bừa tối.
decrease [di:kri:ts] <b>V. </b>Giảm


To decrease something is to make it less than it was before.
-» Hiring more police officers has decreased crime in the city.
Làm giảm đi điều gì là làm nó ít hơn so với trước đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

dedicate [dedikeit] <b>V. </b>cống hiển



To dedicate oneself to something means to put a lot of time and effort into it.
-» The nun dedicated herself to helping people in need.


Cong hiến chính mình cho điều gì đó nghĩa là đặt rất nhiều thời gian và nỗ lực vào nó.
-» C á c nữ tu đã cống hiến chính mình đế giúp đỡ những người có nhu cầu.


deed [di:d] n. Chứng thư


A deed is a certificate that proves that someone owns something.


-» When she bought the car, she was given a deed to show the car was hers.
Chửng thư là một giấy chứng nhận chứng minh rằng ai đó sở hữu thứ gì đó.


- » Khi cô ấy mua chiếc xe, cô ấy được đưa cho chứng thư cho thấy chiếc xe là của cô ấy.
defeat [difi:t] <b>V. </b>Đánh bại


To defeat someone is to beat them in a game or battle.
-» The champion defeated the challenger in the boxing match.
Đánh bại một ai đó là thắng họ trong một trò chơi hay một trận đấu.
- » Nhà vô địch đã đánh bại đối thủ trong trận đấm bốc.


defect [difekt] n. Sai sót


A defect is a part of something th at is wrong or missing.


-» All these bottles have a defect and must be sent back to the warehouse.
Sai xót là một phần của thứ gì đó sai hoặc thiếu.


- » Tất cả những cái chai đều có sai sót và cần phải được gửi trở lại nhà kho.
defend [difend] <b>V. </b>Bảo vệ



To defend someone or something is to protect them from attack.
-» The soldiers defended the town from the invaders.


Bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó là bảo vệ họ khỏi bị tấn công.
- » Những người lính bảo vệ thị trấn khỏi những kẻ xâm chiếm.
defense [difens] n. Phòng thủ


A defense is something that is done to protect another thing.
-» The air force works in defense of its country.


Phòng thủ là thứ được thực hiện để bảo vệ thứ khác.


- » Lực lượng khơng qn làm việc trong sự phịng thủ của đất nước mình,
defer [difo:r] <b>V. </b>Trì hỗn


To defer means to arrange for an action to happen at a later time.


-» The girl was very sleepy, so she chose to defer her bath until morning.
Trì hỗn có ý nghĩa sắp xếp cho một hành động xảy ra vào thời điểm sau đó.
- » Cô gái đã rất buồn ngủ nên cô ấy chọn trì hỗn việc tắm cho đến buối sáng.
deficiency [difijbnsi] n. Sự thiếu hụt


A deficiency is a lack of something, especially something that is needed.
-» Your snack has a deficiency of any real nutrients.


Sự thiếu hụt là thiếu đi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó cần thiết.


- » Bữa ăn nhẹ của bạn có một sự thiếu hụt của các chất dinh dưỡng thực sự.
define [difain] <b>V. </b>Định rõ



To define means to clearly state, show, or explain what something is.
-» People define success in many different ways.


Định rõ có nghĩa là làm rõ tình trạng, đưa ra hoặc giải thích một thứ gì đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- » Con người định rõ thành công bằng nhiều cách khác nhau.
definite [defbnit] adj. Rõ ràng


If something is definite, it is certain or sure to be true.


-» There is a definite connection between hard work and success.
Neu một thứ gì đó là rõ ràng, nó chắc chắn hoặc hẳn là đúng.


- » Có một sự kết nối rõ ràng giữa cơng việc khó khăn và thành cơng.
definitive [difinotiv] adj. Tối hậu


If something is definitive, then it is the most official.


-» This library has the definitive collection of books on ancient Egypt.
Neu một thứ gì đó là tối hậu thì nó là chính thống nhất.


- » Thư viện này có bộ sưu tập sách tối hậu của Hy Lạp cố đại.
deform [difo:rm] <b>V. </b>Làm biến dạng


To deform something means to change it from its correct or original shape.
-» The computer program deformed the building’s picture into an unreal sight.


Làm biến dạng thứ gì đó có nghĩa là thay đổi nó từ sự chính xác hoặc hình dạng ban đầu của nó.
- » Chương trình máy tính làm biến dạng bức ảnh của tòa nhà thành một khung cảnh ảo.



Deformed [difo:md] adj. Bị biển dạng


If something is deformed, it is not shaped normally and may appear ugly.
-» Even though the caưot was deformed, it was still safe to eat.


Neu một thứ là bị biến dạng, nó khơng có hình dạng bình thường hoặc có thể trơng xấu xí.
- » Dù rằng củ cà rốt bị biến dạng, nó vẫn an tồn đế ăn.


defy [difai] <b>V. </b>Bat chap


To defy someone is to work against them or refuse to do what they say.
-» The students got into trouble for defying their teacher’s rules.


Bất chấp một ai đó là làm việc chống lại họ howacj từ chối làm điều họ nói.
- » Các sinh viên gặp rắc rối vì bất chấp luật lệ của giáo viên của họ.


<b>degrade [digreid] V. </b>Làm mất thể <b>diện</b>


To degrade someone means to cause people to have shame.


-» The teacher degraded Bob when she announced his poor performance to the class
Làm mat thể diện một ai đó có nghĩa là bắt buộc họ phải chịu điều hổ thẹn.


- » Giáo viên làm mất thể diện Bob khi mà bà ấy thông báo màn trình diễn kém của anh ấy trước lớp.
delay [dilei] <b>V. </b>Trì hỗn


To delay means to wait to do something.


-» I was delayed at the airport for over two hours.


Trì hỗn có nghĩa là chờ để làm gì đó


- » Tơi bị trì hỗn ở sân bay trong 2 tiếng.
delete [dili:t] <b>V. </b>Xóa


To delete something means to remove or erase written material.
-» Several lines had been deleted from her speech.


Xóa thứ gì đó có nghĩa rời bỏ hoặc tẩy xóa những vật chất đã được viết ra.
- » Vài dịng đã bị xóa từ bài phát biếu của cô ấy.


deliberate [diliborit] adj. Thận trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

-» She made a deliberate effort to save money each month.
Neu có việc bạn làm thận trọng, bạn thực sir muốn làm nó.


- » Cô ấy đã thực hiện những nỗ lực thận trọng để tiết kiệm tiền mỗi tháng.
delight [dilait] n. Sự vui thích


Delight is a feeling of being very happy with something.
-» He felt such delight after getting a promotion at work.
Sự vui thích là cảm giác hạnh phúc với điều gì đó.


- » Anh ấy cảm thấy được sự vui thích sau khi được thăng chức trong công việc,
deliver [dilivor] <b>V. </b>Giao


To deliver something is to take it from one place to another.
-»The man delivered Chinese food to my house.


Giao thứ gì đó là mang nó từ chỗ này tới chồ khác.



- » Người đàn ông đã giao thức ăn Trung Quốc tới nhà của tôi.
delta [delta] n. Vùng châu thổ


A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into the sea.
-» The archeologists found many ancient materials in the delta of the Nile River.


Vùng châu thô là một vùng bằng phang nơi mà con sông chia thành những con sông nhỉ hơn đổ ra
biển.


- » Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều vật chất cổ ở vùng châu thổ sông Nin.
demand [dimaend] <b>V. </b>Đòi hỏi


To demand something is to say strongly that you want it.
-» The workers demanded to be paid more money.


Địi hỏi thứ gì đó là nói một cách kiên quyết rằng bạn muốn nó.
- » Các cơng nhân địi hởi được trả nhiều tiền hơn.


demonstrate [dcmonstreit] <b>V. </b>Chứng minh


To demonstrate something is to show how it is done.
-» She demonstrated her plan to her co-workers.


Chứng minh điều gì là đưa ra cách thức nó được hồn thành.
- » Cơ ấy chứng minh kế hoạch của cô ấy với các đồng nghiệp,
den [den] n. Hang thú dữ


A den is a living space for some types of animals, such as lions.
-» The mother lion left her babies in the den.



Hang thú dữ là nơi sinh sống của một số loài động vật như là sư tử
- » Sư tử mẹ để những đứa con của nó trong hang.


dense [dens] adj. Rậm rạp


If something is dense, it has a lot of things close together.
-» I easily became lost in the dense forest.


Neu một thứ là rậm rạp, nó có rất nhiều thứ rất gần nhau.
- » Tôi dễ dàng bị lạc ở trong rừng rậm rạp.


dent [dent] n. v ể t lõm


A dent is damage caused by something heavy hitting something else.
-» That blue car hit my car, and now there is a small dent in my car door.
Vet lõm là sự phá hoại bởi thứ gì đó nặng va đập một thứ khác.


- » Chiếc xe màu xanh đó đâm vào xe của tơi, và giờ thì có một vết lõm nhỏ ở cửa xe tôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

deny [dinai] <b>V. </b>Phủ nhận


To deny something is to say it is not true.
-» The boy denied that he broke the window.
Từ chối điều gì đó là nói nó không đúng.


- » Cậu bé phủ nhận rằng cậu ta đã làm vỡ cửa sổ.
depart [dipa:rt] <b>V. </b>Khởi hành


To depart is to leave some place so you can go to another place.


-» The plane departed for Italy at 3:00 this afternoon.


Khởi hành là rời đi từ nơi này sang nơi khác.


- » Chuyến bay khởi hành tới Ý vào 3 giờ chiều nay.


<b>depend [dipend] V. </b>Phụ thuộc


To depend on someone or something is to need them.
-» Children depend on their parents for many things.
Phụ thuộc vào ai đó hoặc điều gì đó là cần chúng.
- » Bọn trẻ phụ thuộc vào bố mẹ chúng vì rất nhiều thứ.
dependence [dipendons] n. Sự phụ thuộc


Dependence is a situation in which somebody relies on something else.
-» Young children have a dependence on their parents.


Sự phụ thuộc là tình trạng mà ai đó dựa vào người khác.
- » Bọn trẻ có sự phụ thuộc vào bố mẹ chúng.


dependency [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc


A dependency is a strong need for someone or something.
-» The child still has a dependency on her mother.


Sự lệ thuộc là sự cần thiết mạnh mẽ vào ai đó hoặc điều gì đó.
- » Đứa bé vẫn có một sự lệ thuộc vào mẹ nó.


depict [dipikt] <b>V. </b>Vẽ, miêu tả



To depict something means to show or portray it, often using art.
-» The statue’s face depicted the general’s determination an d courage.


Miêu tả thứ gì đó có nghĩa là đưa ra hoặc vẽ chân dung nó, thường sử dụng nghệ thuật.
- » Khuôn mặt của bức tượng miêu tả lòng quyết tâm và dũng cảm tổng thể.


deplete [diplilt] <b>V. </b>Rút hết ra


To deplete an amount of something means to use up all of it.
-» All the driving he was doing was depleting his car’s fuel supply.
Rút hết một khoản của một thứ gì đó ra nghĩa là sử dụng hết tất cả của nó.
- » Tất cả cuộc đua xe của anh ta đã làm cạn sạch bình xăng


deposit [dipazit] <b>V. </b>Đặt cọc


To deposit something is to put it into a place or another thing.
-» 1 deposited the money into my bank account.


Đặc cọc thứ gì là đặt nó vào một chỗ hoặc một thứ khác.
- » Tôi đặt cọc tiền vào tài khoản ngân hàng của tôi
depot [dkpou] n. Ga


A depot is a bus or train station.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ga là trạm trung chuyển xe buýt hoặc xe lửa.
- » Anh ấy đợi mẹ anh ấy tới đón ở ga.
depress [dipres] <b>V. </b>Làm buồn lòng


To depress someone is to make them sad.
-» The bad news from work depressed the man.


Làm buồn lịng ai đó là khiến họ buồn.


- » Tin xấu từ nơi làm việc làm buồn lịng người đàn ơng.
deprive [dipraiv] <b>V. </b>Tước đoạt, lấy đi


To deprive someone of something means to not let them have it.


-» Because the child was bad, she was deprived of her dessert after dinner.
Tước đoạt thứ gì khỏi ai đó có nghĩa là khơng để họ có nó.


- » Bởi vì đứa trẻ hư, cô ấy bị lấy đi bữa tráng miệng sau bữa tối.
deputy [depjati] n. Phó


A deputy is the second-highest-ranking person in a business or government.
-» While the sheriff was ill, the deputy took over his duties.


Phó là người có hạng thứ hai trong kinh doanh hoặc chính phủ.


- » Trong khi quận trưởng bị ốm, quận phó đã giành lấy nhiệm vụ của ông ấy.
descent [disont] n. Sự xuống


A descent is a movement downwards.


-» During the space shuttle’s descent, the Earth became larger and larger.
Xuống là sự chuyến động đi xuống.


- » Trong suốt quá trình đi xuống của tàu vũ trụ, trái đất trở nên lớn dần và lớn dần.
describe [diskraib] <b>V. </b>Miêu tả


To describe is to say or write what someone or something is like.


-» They described their tree as colorful with gold ribbon and a star.
Miêu tả là nói hoặc viết những gì mà ai đó hoặc điều gì đó thích.


- » Họ miêu tả cái cây của họ nhiều màu sắc với giải băng vàng và một ngôi sao.
description [diskripjbn] n. Sự mô tả


A description of someone or something says what they are like.
-» I gave a description of the man with the gun and hat to the police.
Sự mô tả của ai đó hay điều gì đó nói lên chúng như thế nào.


- » Tôi đưa ra một mô tả của người đàn ông với khẩu súng và chiếc mũ với cảnh sát.
desert [dezort] n. Sa mạc


The desert is an area of land without many plants or water.
-» Not many plants grow in the desert.


Sa mạc là vùng đất khơng có cây cối và nước.
- » Khơng có nhiều cây cối lớn lên ở sa mạc.
deserve [dizo:rv] <b>V. </b>Xứng đáng


To deserve is to be worthy of something as a result of one’s actions.
-» The dog deserved a bone for behaving very well.


Xứng đáng là đáng được điều gì đó như là kết quả hành động của một người.
- » Con chó xứng đáng một khúc xương cho hành vi tốt.


designate [dezigneit] <b>V. </b>Gọi tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

To designate someone or something means to give them a particular description.
-» The famous lighthouse was designated a historical monument.



Đặt tên ai đó hoặc thứ gì đó nghĩa là đưa họ một sự miêu tả cụ thể
- » Ngọn hải đăng nổi tiếng được gọi tên một đài kỷ niệm lịch sử.
desire [dizaiar] <b>V. </b>Khao khát


To desire is to want something.


-»My sister desires a big house and lots of money.
Khao khát là mong muốn thứ gì đó.


- » Các chị em tôi khao khát ngôi nhà lớn và rất nhiều tiền.
despite [dispait] prep. Mặc dù, bất chấp


If something happens despite what you do, it happens anyway.
-» We still played the game despite the cold weather.


Neu một thứ gì đó xảy ra bất chấp bạn làm gì nó vẫn cứ xảy ra
- » Chúng tơi vẫn chơi trị chơi mặc dù thời tiết giá lạnh.
dessert [diza:rt] n. Tráng miệng


Dessert is a sweet food that you eat after a meal.
-» Kayla wants ice cream f or dessert.


Tráng miệng là thức ăn ngọt bạn ăn sau bữa ăn.
- » Kayla muốn chiếc kem tráng miệng.
destination [destoneijon] n. Điểm đến


A destination is the place where someone or something is going to.
-» The destination of this plane is Munich, Germany.



Điếm đến là nơi mà ai đó đi tới.


- » Điểm đến của máy bay là Munich, Đức.
destiny [dcstoni] n. số phận


A destiny is all the things that happen or will happen to a person in their life.
-» It was his destiny to become a great singer.


So phận là tat cả những gì xảy đến hoặc sẽ xảy đến với một người trong đời họ.
- » Đó là số phận của anh ấy khi trở thành ca sĩ giỏi.


destroy [distroi] <b>V. </b>Phá hủy


To destroy means to damage something so badly that it cannot be used.
-» The glass was destroyed.


Phá hủy có nghĩa là phá hoại thứ gì đó nghiêm trọng khiến nó khơng thể sử dụng nữa.
- » Bãi cỏ đã bị phá hủy.


destruction [distrAkJbn] n. Sự tàn phá


Destruction is damage to something so bad that it can’t be fixed.
-» After the big fire, there was much destruction in the city.


Sự tàn phá là sự phá hủy tới điều gì đó tồi tệ khiến nó khơng thể sửa chữa.
- » Sau trận cháy lớn, có nhiều sự tàn phá trong thành phố.


detail [dirteil] n. Chi tiết


A detail is a small piece of information.



-» Jane told Ben all the details of her trip to China.
Chi tiết là một mấu nhỏ thông tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Detect [ditekt] <b>V. </b>Phát hiện ra


To detect something means to notice or find something.


-» The boy ran to the kitchen when he detected the smell of cookies.
Phát hiện ra gì nghĩa là nhận thấy hay tìm thấy điều gì đó.


- » Cậu bé chạy tới bếp khi cậu ta phát hiện ra mùi bánh.
deter [dito:r] <b>V. </b>Ngăn cản


To deter means to prevent or discourage someone from doing something.
-» Icy roads deter people from driving their cars.


Ngăn cản nghĩa là cản trở hoặc làm nản lịng ai đó làm việc gì đó
- » Đường đóng băng ngăn cản người lái xe.


detergent [dito:rd<b>3</b>ont] n. Chất tẩy


Detergent is soap that is used to clean clothes or dishes.


-» My brother added too much detergent to the wash, and bubbles got all over the floor.
Chat tay là xà phòng được dùng đế tay quần áo hoặc bát đĩa.


- » Anh tôi cho quá nhiều chất tảy vào máy giặt và bong bóng tràn ra đầy sàn.
deteriorate [ditiiorioreit] <b>V. </b>Làm cho xấu hcm



To deteriorate means to become steadily worse.


-» The nation’s economy continued to deteriorate despite the politicians’ efforts.
Làm cho xấu hơn có nghĩa là trở nên hồn tồn tồi tệ hơn.


- » Nền kinh tế quốc gia tiếp tục xấu hơn bất chấp nỗ lực của các nhà chính trị.
deterioration [ditioriorcijon] n. Sự hư hỏng


Deterioration is the act of becoming worse.


-» The lack of care led to the deterioration of the house.
Sự hư hỏng là hành động trở nên tồi tệ.


- » Sự thiếu quan tâm dẫn tới sự hư hỏng của ngôi nhà.
determine [ditoirmin] <b>V. </b>Xác định rõ


To determine means to choose or make a decision.
-» He tried to determine which one to eat first.


Xác định rõ nghĩa là lựa chọn hoặc đưa ra quyết định.
- » Anh ấy cố gắng để xác định rõ ăn gì trước.
device [divais] n. Thiết bị


A device is an object or a machine.


-» A thermometer is a device that tells temperature.
Thiết bị là một vật the hoặc máy móc.


-» N h iệt kế là thiết bị đo nhiệt độ.
devise [divaiz] <b>V. </b>Nghĩ ra



To devise something means to have an idea or plan about it in the mind.
-» The thieves devised a plan to steal the diamonds.


Nghĩ ra điều gì nghĩa là có ý tưởng hoặc kế hoạch về nó trong đầu.
- » Bọn trộm nghĩ ra kế hoạch ăn trộm kim cương.


devoid [divoid] adj. Trống rỗng, khơng có


When something or someone is devoid of a thing , they are missing it.


-» The movie was devoid of any violence, so it was a perfect movie for the family.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Khi thứ gì hoặc ai đó khơng có thứ gì, họ thiếu nó.


- » Bộ phim khơng có cảnh bạo lực nên nó là bộ phim tuyệt vời cho gia đình,
devote [divout] <b>V. </b>Hiến dâng


To devote time to something means to spend a lot of time doing it.
-» She devotes two hours a day to playing the piano.


Hiến dâng thời gian cho điều gì nghĩa là sử dụng rất nhiều thời gian làm nó.
- » Cơ ấy hiến dâng 2 tiếng một ngày choi đàn piano.


dew [dju:] n. sương


Dew is the drops of water that form on the ground outside during the night.
-» When we woke up, we saw that the grass was covered in dew.


Sương là những giọt nước trên mặt đất sau suốt 1 đêm.


- » Khi chúng tôi tỉnh dậy, chúng tôi thấy bãi cỏ đầy sương.
diabetes [daiobittis] n. Tiểu đường


Diabetes is a medical condition where a person has too much sugar in their blood.
-» Overweight people are more likely to suffer from diabetes than slimmer ones.
Tiếu đường là bệnh lý khi một người có lượng đường lớn trong máu.


- » Người béo phì có nhiều khả năng bị tiểu đường hơn so với người gày.
diagnose [daiognous] <b>V. </b>Chẩn đoán


To diagnose someone means to identify the medical condition they have.
-» Several of the children were diagnosed with the flu.


Chan đoán ai đó có nghĩa là xác định điều kiện sức khỏe họ có.
- » Và đứa trẻ được chẩn đoán bệnh cúm.


diagnose [daiognous] <b>V.</b>


To diagnose someone means to identify the medical condition they have.
-» Several of the children were diagnosed with the flu.


- »


diagram [daiograsm] n. đồ thị


A diagram is a simple drawing that explains what something is or how it works.


đồ thị là một hình vẽ đơn giản để giải thích một thứ gì đó hoặc cách mà nó vận hành.
-» By following the diagram, I was able to put the desk together.



nhờ bám vào đồ thì., tơi có thể lắp ghép được bộ bàn ghế
- »


dial [daiol] n. mặt đồng hồ
A dial is the front of a clock.


<i><b>- ỳ</b></i> mặt đồng ho là mặt trước của đồng hồ


-» I looked at the dial to see what time it was.


<i><b>- ỳ</b></i> tơi nhìn đồng hồ để xem lúc đó là mấy giờ


- »


diary [daiori] n.nhật ký


A diary is a book in which people write their personal experiences.


nhật ký là một cuốn sổ trong đó người ta viết những trải nghiệm cá nhân của họ.
-» I do not let anybody read my diary,


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- »


dictate [dikteit] <b>V. </b>đọc cho v iết, phát biểu


To dictate something is to read it aloud so it can be written down.
-> Đọc thành tiếng thứ gì đó là đọc to lên đế nó có thế được chép lại
-» He dictated his speech so his secretary could write it down.


-> Ông ấy đọc thành tiếng bài diễn văn của mình nên thư ký của ơng ấy có thể chép lại nó


- »


dictionary [dikjbneri] n. từ điển


A dictionary is a book that tells you what words mean.


-> từ điển là một quyển sách nói cho bạn ý nghĩa của những từ ngữ
-» I use the dictionary to leam new words.


-> tôi dùng tù’ điển để học từ mới
- »


differ [difor] <b>V. </b>khác, không giống, bất đồng


To differ is to not be the same as another person or thing.


<i><b>- ỳ</b></i> khác nghĩa là không giống người khác hoặc vật khác


-» I differ from my brother: he is short, while I am tall.


-> tôi không giống anh/em trai tôi: anh ấy thấp, trong khi tôi cao
- »


difference [diforons] n. sự khác nhau


A difference is a way that something is not like other things.


sự khác nhau là một cách để nói một thứ gì đó khơng giống những thứ khác
->The biggest difference between the birds is the color of their feathers.



sự khác nhau lớn nhất giữa những con chim là màu lông của chúng
- »


different [difarant] adj. khác


Different describes someone or something that is not the same as others.


sự khác nhau miêu tả người nào đó hay thứ gì đó mà khơng giống với những thứ/người khác
-» Each of my sisters has a different hair style from one another.


<i><b>- ỳ</b></i> mỗi chị em gái của tơi có một kiếu tóc khác so với những người khác


- »


differentiate [difarenjieit] <b>V. </b>phân biệt


To differentiate things or people is to show the difference between them.
phân biệt thứ hoặc người là để chỉ ra sự khác biệt giữa họ/nhừng thứ đó
-» It was hard to differentiate between the identical twins.


-> thật khó để phân biệt hai người sinh đơi giống hệt nhau
- »


Dig [dig] <b>V. </b>đào


To dig is to make a hole in the ground.


<i><b>- ỳ</b></i><b> đào nghĩa là làm một cái hố trên đất</b>


<b>digest [did3est] V. tiêu hóa</b>



To digest means to swallow food and pass it through the body.


<i><b>- ỳ</b></i> tiêu hóa nghĩa là nhai thức ăn và nuốt chúng vào người


-» Allow some time for food to be digested before going swimming.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

-> dành thời gian để thức ăn được tiêu hóa trước khi đi bơi
- »


dignity [dignoti] n. sự kiêu hãnh


Dignity is the ability to be calm and worthy of respect.


-> sự kiêu hãnh là khả năng có the điềm tĩnh và đáng được tôn trọng
-» When his company went out of business, he faced it with dignity.
-> khi công ty của anh ta phá sản, anh ta đổi diện nó với lịng kiêu hãnh
- »


dilapidated [dilaepodeitid] adj. đổ nát, cũ nát


When a building is dilapidated, it is old and in bad condition.
-> khi một ngôi nhà là đổ nát, tức là nó cũ và ở trong điều kiện tồi
-» Paint peeled off of the old dilapidated apartment building.
-> sơn tróc ra ở một căn hộ đố nát


- »


dilemma [dilemo] n. tiến thoái lưỡng nan



A dilemma is a difficult situation in which a choice has to be made.


tiến thối lưỡng nan là một tình huống khó khăn trong đó cần phải lựa chọn
-» Choosing either the tastier or healthier drink proved to be quite a dilemma.
-> chọn lựa giữa đồ uống ngon hơn hay bổ hơn là một việc tiến thoái lưỡng nan
- »


diminish [dominij] <b>V. </b>bớt, giảm, hạ bớt, thu nhỏ
To diminish means to reduce or get smaller.


<i><b>- ỳ</b></i> giảm nghĩa là bót đi hoặc trở nên nhỏ hơn


-» As the economy got worse, my savings diminished.


<i><b>- ỳ</b></i> khi nền kinh tế trở nên tồi tệ đi, tiền tiết kiệm của tôi bị hạ


- »


din [din] n. tiếng ầm kéo dài hỗn loạn


A din is loud, unpleasant, and extended noise.
Tiếng am ĩ là tiếng động to, khó chịu và tỏa rộng


-» The din of the rusty machinery made the factory a horrible place to work.


tieng am của máy móc han rỉ khiến nhà máy trở thành nơi khủng khiếp để làm việc
- »


dine [dain] <b>V. </b>ăn bữa chính trong ngày, ăn tối
To dine means to eat dinner.



<i><b>- ỳ</b></i> ăn bữa chính trong ngày nghĩa là ăn tối


-» The young couple dined at their home.


<i><b>- ỳ</b></i> đôi vợ chồng trẻ ăn tối tại nhà họ


- »


dinosaur [dainoso:r] n. khủng long


A dinosaur is a very big animal that lived millions of years ago.
-> khủng long là một loài động vật lớn sống hàng triệu năm trước
-» I like to see the dinosaur bones at the museum.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

dip [dip] v.nhúng


To dip somethin g is to put part of it in to a liquid for a short time.


-> nhúng thứ gì nghĩa là để một phần của nó vào trong chất lỏng trong một thời gian ngắn
-» Laurel dipped her strawberry into the chocolate.


-> Laurel nhúng những quả dâu của cô ấy vào sô cô la
- »


diploma [diploumo] n. bằng cấp, chứng chỉ


A diploma is a certificate proving that someone has completed their studies.


-> chứng chỉ là một giấy chứng nhận chứng minh là ai đó đã hồn thành việc học của họ


- » After four years of college, Mary finally had a diploma.


-> sau 4 năm cao đẳng, Mary cuối cùng đã có một bằng chứng chỉ
- »


diplomat [diplamast] n.nhà ngoại giao


A diplomat is a representative of a country who works with another country.


<i><b>- ỳ</b></i> nhà ngoại giao là một người đại diện của một quốc gia làm việc với quốc gia khác


-» The Spanish diplomat discussed trade issues with officials in Peru.


<i><b>- ỳ</b></i> nhà ngoại giao người Tây Ban Nha thảo luận vấn đề thương mại với chính quyền Peru


- »


dire [dai or] adj. thảm khốc, khốc liệt


When something is dire, it is terrible and very serious.


->khi một thứ gì đó là thảm khốc, nó rất khủng khiếp và vô cùng nghiêm trọng
-» The tornado created a dire situation for the small town.


-> cơn bão gây nên một tình trạng thảm khốc cho thị trấn nhỏ
- »


direct [direkt] adj. chính xác, thẳng, trực tiếp


If something is direct, it goes straight between two places.


-> nếu một thứ gì đó là trực tiếp, tức là nó đi thẳng giữa hai nơi
-» The green path is a direct route to my house.


<i><b>- ỳ</b></i> con đường xanh là tuyến đường trực tiếp vào nhà tôi


- »


disabled [diseibald] adj. khiếm khuyết, khuyết tật


When a person is disabled, they cannot do what a normal person can do.


-> khi một người là khuyết tật, họ khơng thể làm những gì một người bình thường có thể làm
-» The disabled man used a wheelchair to move around.


người đàn ông khiếm khuyết dùng xe lăn để di chuyển xung quanh


- »


disadvantage [disodvaentid<b>3</b>] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi


A disadvantage is a situation where someone is likely to lose.
—> bất lợi là một tình huống lúc ai đó chuẩn bị thua cuộc
-» Mike had a disadvantage in the race since he hurt his knee.


-> Mike có một bat lợi trên đường đua từ khi anh ẩy bị thương ở đầu gối
- »


<b>disagree [disogri:] V. không đồng ý</b>


To disagree with someone means to have a different opinion from them.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

-> khơng đồng ý với ai đó nghĩa là có một ý kiến khác với họ
-» The lawyers disagreed about the best way to settle the case.


-> những luật sư không đồng ý với cách thức tốt nhất để dàn xếp vụ án
- »


disappear [disapior] <b>V. </b>biến mất


To disappear means to go away or not be seen.


-> bien mat nghĩa là đi thật xa hoặc khơng được nhìn thấy
-» The top ofthe building is disappearing in the clouds.
-> đỉnh của tòa nhà biến mất trong đám mây


- »


disappoint [disapoint] <b>V. </b>làm thất vọng


To disappoint is to make one feel sad or unsatisfied.


-> làm that vọng là làm một ai đó cảm thấy buồn hoặc khơng hài lịng
-» I do not want to disappoint my family, so I try to do well at school.


<i><b>- ỳ</b></i> tôi khơng muon làm that vọng gia đình tơi, nên tơi cố gắng học tốt ở tronwgf


- »


disapprove [disapru:v] <b>V. </b>không tán thành



To disapprove of something is to think that it is wrong.
-> không tán thành thứ gì tức là nghĩ thứ đó sai


-» Alex, disapproved of his so n ’s behavior.


->Alex không tán thành cách cư xử của con trai anh ta


- »


disaster [dizasstar] n. thiên tai, thảm họa
A disaster is a really bad thing that happens.


-> thảm họa là một sự việc gì đó thật sự tồi tệ xảy ra
-»When the car crashed, it was a disaster.


- » Nó là một thảm họa khi chiếc xe bị đâm
discipline [disaplin] n. kỷ luật


Discipline is training that helps people follow the rules.


<i><b>- ỳ</b></i> kỷ luật là sự huấn luyện giúp con người làm theo nguyên tắc


-» One of the teacher’s jobs is to teach her students discipline.


-» m ộ t trong những việc của giáo viên là dạy học sinh của cô ta kỷ luật
disclose [disklouz] <b>V. </b>vạch trần, phơi bày, tiết lộ


To disclose something means to tell it to someone else.
tiết lộ thứ gì nghĩa là nói điều đó cho người khác



-» John came home late, so he h ad to disclose his activities to his wife.
-» Jo h n về nhà muộn, nên anh ấy tiết lộ những việc làm của anh ấy với vợ
discord [diskoưd] n. sự bất hòa


Discord is disagreement or fighting between people.


<i><b>- ỳ</b></i> sự bat hòa là sự không đồng ý hoặc chiến đấu giữa con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

-> có rất nhiều sự bất hòa giữa những chuyên gia trong buổi thảo luận
- »


discourage [diska:rid3] <b>V. </b>không ủng hộ, làm nản lòng


To discourage someone is to make them fee 1 less excited about something.
-> làm nản lòng một ai là khiến họ cảm thấy ít hứng thú đi về việc gì đó
-» Mr. Perry discouraged the students from quitting school.


-» M r. Perry không ủng hộ sinh viên về việc bỏ học,


<b>discover [diskAvor] V. </b>khám phá


To discover something is to find it for the first time.
-> khám phá thứ gì là tìm thấy nó lần đầu tiên
-» I discovered some new information in this book!


->tôi khám phá được một vài thông tin mới trong cuốn sách này!


- »


discriminate [diskrimoncit] v.phán xét, phân biệt đối xử


To discriminate means to judge people according to their looks.


phân biệt đối xử nghĩa là đánh giá người khác dựa vào hình thức của họ
-» They discriminated against her because she was different.


- » H ọ phân biệt đối xử với cơ ấy vì cơ ấy khác biệt
discharge [distja:rd<b>3</b>] <b>V. </b>dỡ, thả, cho về


To discharge someone is to allow them to leave from a place, usually a hospital.
Cho ai đó về là cho phép họ rời đi khỏi một nơi, thường là bệnh viện


-» I was discharged from the hospital after three days.


<i><b>- ỳ</b></i> tôi được cho ra khỏi bệnh viện sau 3 ngày


disease [dizi:z] n. bệnh


A disease is an illness that causes specific problems.


<i><b>- ỳ</b></i> bệnh là một cơn ốm gây nên những vấn đề cụ thể


-» He had a disease that caused him to lose his hearing.
-» a n h ay bị mac một bệnh khiến mat khả năng nghe
disgrace [disgreis] n. hổ thẹn


Disgrace is a feeling of shame.


<i><b>- ỳ</b></i> ho thẹn là một cảm giác xấu hổ


-» He felt a sense of disgrace after failing his big exam.


-» a n h ay cảm thấy hổ thẹn sau khi trượt bài kiểm tra lớn
disguise [disgaiz] n. mặt nạ


A disguise is something you wear so people cannot tell who you are.


mặt nạ là một thứ bạn đeo vào khiến người xung quanh không thể chỉ ra bạn là ai
-» Everyone knew that it was Dad in the Santa disguise.


- » T a t cả đều biết đó là bố trong mặt nạ ơng già nơ en


<b>disgust [disgASt] </b> n. kinh <b>tởm</b>


Disgust is a feeling of distaste and anger caused by something rude or unpleasant.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-> kinh tởm là một cảm giác chán ghét và cáu giận gây ra bởi thứ gì đó thơ lỗ hoặc khó ưa
-» He felt disgust toward his date because she had such terrible eating habits.


-» a n h ay cảm thấy kinh tởm khi <b>về </b>cuộc hẹn bởi vì cơ ta có một thói quen ăn uống khủng khiếp
dish [dị/] n. đĩa, đĩa thức ăn


A dish is a plate.


-> Đĩa đựng đồ ăn là một cái đĩa để ăn
-» She put a clean white dish on the table.


- » c ô ấy đặt một chiếc đĩa đựng đồ ăn màu trắng lên bàn
disobedient [disobkdiont] adj. nổi loạn, không phục tùng


When someone is disobedient, they do not follow the rules or instructions.



-> khi một người không phục tùng, họ không làm xem nguyên tắc hoặc hướng dẫn
-» The disobedient children didn’t listen to their mother and had an accident.
-» n hữ ng đứa trẻ không phục tùng không nghe lời mẹ chúng và bị tai nạn
disorder [disorder] n. lộn xộn, mất trật tự


Disorder is a lack of order, or a complete mess.


-> lộn xộn là sự thiếu sắp xếp, hoặc là một sự hoàn toàn bừa bãi
-» The teacher’s desk had many papers in disorder.


-» b à n của giáo biên có rất nhiều giấy tờ lộn xộn
display [displei] <b>V. trưng </b>bày


To display something is to show it, especially by putting it in a certain place.


<i><b>- ỳ</b></i> trưng bày thứ gì là bày nó ra, đặc biệt là đặt nó ở một nơi cụ thể


-» The museum displayed many wonderful paintings.
- » viện bảo tàng trưng bày rất nhiều bức vẽ tuyệt vời


<b>dispose [dispouz] V. tống khứ</b>


To dispose of something means to get rid of it.


<i><b>- ỳ</b></i> tong khứ thứ gì nghĩa là tránh xa nó ra


-» He disposed of the can by throwing it into the recycle bin.
-» a n h ay tong khứ cái lon bang cách ném chúng vào sọt rác


<b>disprove [dispru:v] V. bác bỏ</b>



To disprove something means to show that it is not true.


<i><b>- ỳ</b></i> bác bỏ thứ gì nghĩa là chỉ ra rằng nó khơng đúng


-» The scientist disproved the theory that the sun moved around the Earth.
- » Nhà khoa học bác bỏ lý thuyết rằng mặt trời quay quanh trái đất
disrespect [disrispekt] n. không tôn trọng


Disrespect is rudeness or a behavior that shows a lack of respect.


<i><b>- ỳ</b></i> sự không tôn trọng là sự thô lỗ hoặc một biểu hiện thể hiện sự thiếu tôn trọng


-» He showed disrespect by arguing with his boss during a meeting.


- » anh ay the hiện sự không tôn trọng bằng cách cãi lại sếp trong một buối gặp mặt


<b>disrupt [disrxpt] V. làm phiền, làm gián đoạn</b>


To disrupt something or someone is to prevent them from working.


<i><b>- ỳ</b></i> làm gián đoạn cái gì hay ai đó là ngăn chặn họ hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-> Sự đụng độ ầm ĩ làm gián đoạn giờ giảng trong lóp
dissatisfy [dissaetisfai] <b>V. </b>làm khơng hài lịng


To dissatisfy someone means to fail to please them.


-> làm khơng hài lịng ai đó nghĩa là thất bại trong việc làm hài lòng họ
-» He was dissatisfied with his meal.



- » anh ấy không được làm hài lòng với bữa ăn
disseminate [disemoneit] <b>V. </b>phổ biến


To disseminate information or knowledge means to distribute it.
-> phổ biển thông tin hay kiến thức nghĩa là đóng góp nó


-» The organization disseminates information about the dangers of smoking.
- » tổ chức phổ biến thông tin về sự nguy hại của việc hút thuốc lá


distance [distons] n. khoảng cách


The distance between two things is how far it is between them.


<i><b>- ỳ</b></i> khoảng cách giữa hai vật là độ xa giữa chúng


-» The distance between the Earth and the Moon is 384,400 kilometers.
- » khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là 384,400 km


distant [distant] adj. xa, có khoảng cách
If something is distant, it is far away.


nếu thứ gì đó gọi là có khoảng cách, nghĩa là nó rất xa
Michael could barely see the distant island .


- » Michael khó nhìn thấy được hịn đảo ở phía xa
distinct [disttipkt] adj. khác biệt


If something is distinct, it is easily noticed or different from other things.



nếu cái gì đó khác biệt, nghĩa là nó dễ dàng được chú ý hoặc khác biệt so với những thứ khác
-» That girl has distinct pink hair.


- » cơ gái đó có mái tóc màu hồng khác biệt
distinguish [distiiqwij] <b>V. </b>phân biệt


To distinguish is to recognize differences between things.
phân biệt là nhận ra điểm khác biệt giữa các vật


-» The twins look exactly the same. It is hard to distinguish between them.
- » Hai người sinh đôi trông giống hệt nhau. Thật khó để phân biệt họ
distort [disto:rt] <b>V. </b>nói dối, xuyên tạc


To distort something means to lie about it.
-> xuyên tạc thứ gì nghĩa là nói dối về nó


-» His lawyer distorted the facts so that he would be set free.


- » luật sự của anh ta xuyên tạc về những sự thật vì thế anh ta được thả
disturb [disto:rb] <b>V. </b>làm lo âu, nhiễu loạn


To disturb someone means to upset them.


-> làm nhiễu loạn ai đó nghĩa là làm buồn lòng họ
-» The loud noise disturbed me while I was working.
- » tiếng ầm ĩ làm nhiễu loạn tôi khi tôi đang làm việc
distract [distraekt] <b>V. </b>làm xao lãng, làm rối trí


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

To distract someone means to stop them from concentrating on something.
->Làm xao lãng một người là ngăn họ tập trung vào thứ gì đó.



-» The phone call distracted him so much that he forgot all about his homework.
- » Cuộc điện thoại đó làm anh ấy rối trí đến mức quên hết cả bài tập về nhà.


Distress [distres] n. nỗi đau buồn


Distress is the feeling of being upset or worried.
->Đau khổ là cảm xúc buồn hoặc lo lắng


-» Failing a class caused the student a lot of distress.


- » Việc trượt một môn học mang đến nhiều nỗi buồn cho học sinh
distribute [distribju:t] <b>V. </b>phân phối


To distribute something is to give it to a number of people.
->Phân phối một thứ gì là chia nó cho một số lượng người
-» The teacher distributed crayons and markers to his students.
- » Giáo viên phân chì màu và bút đánh dấu cho học sinh
district [distrikt] n. quận, địa hạt, khu, vùng miền


A district is a small part of a city, county, state, or country.


->Một quận là một vùng nhỏ của một thành phố, một tỉnh, một bang hoặc một quốc gia
-» I live in a residential district of Seattle, Washington.


- » Mình song ở khu dân cư Ở Seattle, Washington


<b>distrust [distrASt] </b> <b>V. ngờ vực, nghi ngờ</b>


To distrust someone means to believe that they are not honest.


->Ngờ vực một người có nghĩa là tin rằng họ khơng hề trung thực
-» Don’t lend money to someone if you distrust them!


- » Đừng đưa tiền cho người nào mà mày không tin tưởng
ditch [ditj] n. rãnh, mương


A ditch is a narrow hole cut into the ground by a road or a field.


->Hào đất là một hố nhỏ ăn sâu vào lòng đất bởi một con đường hoặc một cánh đồng
-» When the car slid off of the road, it fell into the ditch.


- » Khi chiếc ô tô trượt ra khỏi đường, nó rơi vào một cái rãnh.
dive [daiv] <b>V. </b>lặn


To dive is to jump into water.
->Lặn là nhảy vào nước


-» I will dive into the lake once we get there.
-» T Ớ sẽ lặn xuống hồ một khi chúng ta đến đó
diverge [divo:rd<b>3</b>] <b>V. </b>rẽ ra, phân kỳ, khác nhau


To diverge is to become different or to follow a different direction.


->Rẽ ngoặt đi có nghĩa là trở nên khác biệt hoặc đi theo một đường hướng khác
-» The road diverged in to two paths that led to our houses.


-» C o n đường phân ra làm hai hướng mà có thể dẫn đến nhà của chúng ta
diverse [divers] adj. linh tinh, gồm nhiều loại khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

-» Big cities have diverse populations with people of different races and ages.



-»N hữ ng thảnh phố lớn có dân số đa dạng với con người thuộc nhiều chủng tộc và độ tuổi khác nhau
divide [divaid] <b>V. </b>chia ra


To divide something is to make it into smaller parts.


->Chia một thứ có nghĩa là phân nó ra nhiều phần nhỏ hcm
-» We divided the pizza


-»C húng tôi chia nhỏ pizza


divine [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu
When something is divine, it is related to gods.


->Một thứ tuyệt diệu và thần thánh thì chắc hắn nó thuộc về Chúa


-» Legends say that music was given to men as a divine gift from the gods.


-»T ruyen thuyết ke rang âm nhạc tặng cho con người như một món quà tuyệt diệu từ Chúa.
division [di vi <b>3011</b>] n. Sự phân chia, phần, đoạn


A division is the act of making smaller groups out of a larger one.


->Sự phân chia là hành động tạo nên những phần nhỏ hơn từ một phần lớn
-» The chart had six divisions which all had different colors.


- » Biểu đồ có sáu phần có những màu khác nhau.
divorce [divo:rs] n. Sự ly dị


Divorce is an event in which a marriage is ended.


->Ly dị là việc mà một cuộc hôn nhân kết thúc


-» Divorce rates have increased in the past twenty years.
- » Tỷ lệ ly hôn đã tăng trong 20 năm trở lại đây


dizzy [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt


If someone is dizzy, then they feel off balance as if they will fall down.


->Neu ai đó chóng mặt thì họ sẽ chóng cảm thấy mất thăng bằng như thể mình sẽ ngã xuống
-» The pregnant woman was dizzy after standing up too quickly.


- » Người phụ nữ có bầu bị chóng mặt sau khi đứng lên quá nhanh
dock [dak] n. vùng tàu đậu


A dock is an enclosed area where ships go to be loaded, unloaded, and repaired.
->Ben tàu là một vùng đất nơi mà tàu bè đến để xếp hàng, dỡ hàng và được sửa chữa
-» The huge ship pulled into the dock, and the crew unloaded the cargo.


-» C o n tàu lớn tiến đến bến tàu, và đoàn thủy thủ dỡ hàng hóa
document [dakjomont] n. tài liệu


A document is an official piece of writing.
->Một tài liệu là một đoạn văn bản


-» He was given an official document proving he was a citizen.


- » Anh ta được đưa cho một giấy tờ chính thức chứng minh anh ấy là một cơng dân
"dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ



When someone’ s actions are dogged, they try hard to continue something.
Khi hành động của một người trở nên bền bỉ, họ sẽ cố gắng để tiếp tục việc đó
-» Her dad bought her a new jacket after her dogged requests for one.


- » Bo cơ ay mua cho cơ một áo khốc mới sau khi cơ ý lì lợm u cầu một cái
dominance [damonons] n. địa vị, ưu thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

The dominance of a person is their state of being more powerful than others.
Địa vị của một người là vị trí quyền lực hơn người khác


-» Large gorillas hit their chests to express their dominance over others.


-» C o n khỉ đột to tướng đấm vào ngực nó để biểu thị quyền lực hơn người khác
dominant [damonont] adj. trội, có ưu thế hơn


When someone or something is dominant, they are stronger than others.
Khi một người hoặc một vật có ưu thế, họ sẽ có sức mạnh hơn người khác
-» The gorilla is one of the dominant animals in the jungle.


- » Con khỉ đột là một loài vật có ưu thế trong rừng


<b>dominate [damoneit] V. thống trị</b>


To dominate someone or something is to control them.
Thong trị một ai hoặc một cái gì là điều khiển nó
-» The loud man dominated the conversation.


- » Người đàn ông lớn giọng thống trị cuộc hội thoại
donate [douneit] <b>V. </b>quyên góp



To donate is to give something to a charity or organization.
Quyên góp là góp cái gì đó cho quỹ từ thiện hoặc một tổ chức
-» We donate money to Christmas charities every year.


-»C húng ta quyên góp tiền cho quỳ từ thiện Giáng sinh mỗi năm.
donor [dounơr] n. Người quyên góp


A donor is somebody who gives something to an organization.
Người quyên góp là người mà đóng góp thứ gì đó cho một tố chức
-» He was proud to be a blood donor.


-» A n h ay tự hài vì là người hiến máu
Doomed [du:md] adj. bị kết tội


If someone or something is doomed, they are going to fail or be destroyed.
Khi ai đó bị kết án, họ phải bị giết hoặc hủy


-» Since I spent all my money, my date with Jane is doomed.
- » Bởi vì tơi tiêu hết tiền, cuộc hẹn của tơi với Jane bị hủy
dormitory [do:rrm<b>9</b>to:ri] n. phòng ngủ tập thể


A dormitory is a school building where students live.
Ký túc xá là một tòa nhà trong trường nơi học sinh sống


-» I will move into the dormitory at the beginning of the school year.
-» T u i sẽ chuyến đến ký túc xá vào đầu năm học


<b>double [dAbal] adj. </b>đúp (hai)


If something is double, it is twice as much, or twice as many.


Neu một vật nhân đơi, nó sẽ nhiều gấp hai.


-» I paid almost double the amount for that shirt.
-» T ô i trả gap hai lần giá trị cho cái áo đó
doubt [daut] n. sự ngờ vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- » Tôi ngờ rằng câu chuyện đó là đúng
dough [dou] n. bột nhào


Dough is a mixture of flour and water that becomes bread when baked.
Bột nhàu là hỗn hợp của bột mỳ và nước, nướng lên sẽ trở thành bánh mỳ
-» I made heart-shaped cookies from the dough.


- » Tơi làm bánh quy hình trái tim từ bột nhào đó
downtown [dauntaun] n. khu kinh doanh


The downtown is the center of most cities.


khu kinh doanh là trung tâm của hầuhết các thành phố
-» The downtown is filled with many tall buildings.
- » khu kinh doanh có rất nhiều tịa nhà cao tầng
Dozen [dAzan] n. Tá


A dozen is a group of twelve things.
Một tá là mười hai vật


-» Mom brought home a dozen donuts for US as a treat.


- » Mẹ mua một tá bánh rán đường cho bọn mình như một phần thưởng
drastic [drsestik] adj. mạnh mẽ



When something is drastic, it is extreme or major.
Khi một thứ gì đó mạnh mẽ, nó là một thái cực


-» She made a drastic decision to get her long hair cut short.


- » Cô ay ra một quyết định quyết liệt rang sẽ cat phăng mái tóc ngắn đi
drawback [dro:bask] n. Hạn chế


A drawback is a disadvantage.
Hạn chế là một nhược điểm


-» The drawback of having a car is that it is very expensive to maintain.


-» H ạ n chế của việc sở hữu một chiếc xe là phải bỏ ra một số tiền lớn đế duy trì
drawer [dro:or] n. ngăn kéo


A drawer is a small part in furniture that is used to store thing s.
Ngăn kéo là một phần nhỏ trong đồ nội thất dùng đế chứa đồ
-» I p u t my clothes into the empty drawers.


- » Mình vút quần áo vào ngăn kéo trống
dread [dread] <b>V. </b>làm khiếp sợ


To dread is to be afraid of something that could, or is going to, happen.
Kinh hãi là sợ sệt một thứ thứ gì đó có thế, hoặc chắc chắn, xảy ra
-» I dread the idea that I will not get into college.


- » Mình khiếp hãi cái ý tưởng rằng mình sẽ khơng vào đại học
dreary [driori] adj.toitan



If something is dreary, then it is dull, dark, and lifeless.
Thứ gì mà tồi tàn thì nó ảm đạm, tối màu và mất sức sống
-» After the fire, this section of forest is rather dreary.
- » Sau đám cháy, khu vực này của rừng tồi tàn hơn
drill [dril] n. Máy khoan


A drill is a tool with a point that spins in order to make a hole.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Máy khoan là một công cụ với một đầu để đục nhằm tạo ra một lỗ hổng
-» The carpenter used the drill to make several holes in the wood.
- » Người thợ mộc dùng máy khoan để tạo vài lỗ trong đồ gỗ
drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt


When a liquid drips, just a little bit falls at a time.


Khi chất lỏng nhỏ giọt, mỗi lúc chỉ có một lượng nước nhỏ chảy ra
- » I heard water d ripping from the faucet.


- » Mình nghe thấy nước nhỏ giọt khỏi vòi
driveway [draivwei] n. Đường lái xe vào nhà


A driveway is a short private road that leads to a person’s home.
Đường lái xe vào nhà là một đoạn đường dẫn vào nhà một người


<b>-» </b>The long driveway led <b>US </b>to their new house.


- » Con đường dẫn dài đưa chúng tôi vào căn nhà mới


<b>drop [drop] V. rơi</b>



To drop is to fall or allow something to fall.
Hạ xuống là rơi hoặc đế một vật rơi xuống


-» A small amount of water dropped from the bottle.
- » Một lượng nhỏ nước rơi xuống từ chai


drought [draut] n. hạn hán


A drought is a long period of time in which little or no rain falls.
Hạn hán là một khoảng thời gian dài mà chỉ có ít hoặc khơng có mưa
-» After three months of drought, the vegetation and trees started dying.
- » Sau 3 tháng hạn hán, cây cối và hoa màu bắt đầu chết


dual [dju:ol] adj. hai


If something is dual, then it is made up of two parts.
Neu cái gì kép, nó được tạo bời hai phần


-» The room h ad a dual function. It was a living room, but at night it was a bedroom.
- » Căn phịng có hai chức năng. Vừa là phịng khách, mà đến đêm tối lại thành phòng ngủ
dubious [djmbios] adỳlờm ờ


When something or someone is dubious, they are not considered honest.
Khi một vật hoặc một người bất minh, họ không được coi là trung thực
-» The police thought that the m an ’s description of the crime was dubious.
- » Cảnh sát nghĩ lời khai của người đàn ông về vụ án là không trung thực
due [dju:] adỹđếnhạn


When something is due, it is expected to happen or be done at that time.



Khi một thứ đến hạn có nghĩa là nó được cho rằng xảy ra hoặc tất toán vào thời điểm đó
-» The papers were due on the 19th.


- » Giấy tờ đến hạn vào ngày 19
Duke [dju:k] n. Công tước


A duke is a man of high social rank but below a king or queen.


Cơng tước là người đàn ơng có vị trí xã hội cao chỉ dưới nữ hoàng hay nhà vua
-» The duke ruled over the land.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

dull [dAl] adj. đần độn


If something is dull, it is not exciting.
Khi một vật trì trề, nó chẳng hay gì cả


-» The movie was very dull. I fell asleep watching it.
- » Bộ phim rat chậm chạp, tôi thấy buồn ngủ khi xem nó
dumb <b>[dAm] </b> adj. câm


If someone is dumb, they are unable to speak.
Người câm khơng the nói được


-» She did not share the secret. She remained silent as if she were dumb.
- » Cơ ta chả nói ra điều bí mật. Cô ấy im lặng như thể bị câm.


<b>dump [dAmp ] V. Yứt</b>


To dump something means to throw it away or get rid of it.


Vứt bỏ thứ gì có nghĩa là ném hoặc loại bỏ nó


-» She dumped the garbage into the trash can.
- » Cô ay vứt rác vào thùng rác


dung [dAq] n. Phân


Dung is solid waste material produced by animals.
Phân là chat thải rắn của động vật


-» There was cow dung all over the field.
-» P h â n bỏ ở khắp mọi nơi trên cánh đồng


duplicate [djuplokeit] <b>V. </b>thành hai bản, sao chép
To duplicate something means to copy it.


Nhân đôi một vật có nghĩa là sao chép nó


-» She duplicated her friend’s movements like she was in front of a mirror.


-»C Ô ay sao chép chuyển động của bạn mình giống như cơ đang đứng trước một chiếc gương
duration [diuoreijan] n. quá trình


The duration of an event is the time during which it happens.
Thời gian của một sự kiện là q trình nó diễn ra


-» The girls watched television for the duration of the evening.
- » Các cô gái xem tivi cả tối


dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng



Dusk is the time in the evening when it begins to get dark.
Chạng vạng là khoảng thời gian buối tối khi trời bắt đầu tối
-» After dusk, Hannah would catch fireflies in the park.


- » Sau chạng vạng, Hannah có the bat đom đóm trong cơng viên


<b>dust [dAst] n. bụi</b>


Dust is very tiny pieces of dirt or other matter.
Bụi là mảnh nhỏ của chất bấn hoặc vật khác


-» In the old house, the dust was thick on the floor and chairs.
- » Trong căn nhà <b>CO, </b>bụi thảnh một lóp dày trên sàn và trên ghế.
duty [dju:ti] n. Trách nhiệm


A duty is something that a person has to do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Trách nhiệm là một việc mà một người phải làm
-» It is parents’ duty to take care of their children.
- » Trách nhiệm của phụ huynh là chăm sóc con cái
dynamic [dainaemik ] adj. Năng động


When people are dynamic, they are lively and have creative ideas.


Khi con người ta năng động, họ có sức sống và có nhiều ý tưởng sáng tạo


-» The new, dynamic employee came up with a good way to juggle his work load.


- » Những tân công nhân năng động bắt kịp một cách tốt để sắp đặt khối lượng công việc


dynamics [dainaemiks] n. Động lực học


The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each other.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>E</b>



eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình


When a person is eager about something, they are excited about it.
-» The man was eager to talk about the good news.


Khi một người hăng hái về việc gì đó, họ sẽ phấn khích với nó.
- » người đàn ơng hăng hái nói về tin tức tốt đẹp này.


earl [a:rl] n. Bá tước


An earl is a nobleman from Britain.


-» The Earl of Canterbury lived in a huge mansion.
Bá tước là 1 người quý tộc ở Anh


Bá tước của Canterbury sống trong một lâu đài đồ sộ.
Earn [o:m] <b>V. </b>Kiếm được ( tiền)


To earn means to get money for the work you do.
-» He earns his living as a chef in a great restaurant.
Earn nghĩa là nhận tiền từ công việc bạn làm


Anh ấy kiếm sống bằng công việc đầu bếp tại 1 nhà ăn lớn.



earnest [tornist] adj. Đứng đắn, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, tha thiết.
If someone is earnest, then they are honest.


-» The child was very earnest when she told her mother how she broke the dish.
Khi ai đó đứng đắn nghiêm chỉnh, họ là người lưcmg thiện.


Đứa trẻ vô cùng sốt sắng khi kể với mẹ cô ấy cách mà cô đã làm vỡ cái đĩa.
earthquake [a:rekweik] n. Trận động đất


An earthquake is a shaking movement of the ground.
-» The building shook during the earthquake.


<b>1</b> trận động đất là sự di chuyển lắc lư của mặt đất.


Tòa nhà lắc lư trong suốt trận động đất.
eclipse [iklips] n. Sự che khuất, thiên thực.


An eclipse is an occasion when the moon moves in front of the sun.
-» A complete eclipse of the sun is a very rare occurrence.


Thiên thực là 1 dịp đặc biệt khi mà mặt trăng di chuyển ở phía trước mặt trời.
Nhật thực tồn phần thì rất hiếm gặp.


ecology [i:kabd<b>3</b>Í] n. Sinh thái học


Ecology is the study of the environment and living things.
-» We study ecology to learn how to help improve the Earth.
Sinh thái học là việc nghiên cứu về môi trường và các sự vật sống.


Chúng ta nghiên cúu về sinh thái học để tìm ra cách giúp cải thiện Hệ sinh quyển trên trái đất.


economy [ikanomi] n. Nền kinh tế


An economy is the money and businesses of a country or region.


-» The factory was good for the economy because it brought jobs to the area.
Một nền kinh tế là tiền và các hoạt động kinh doanh của 1 quốc gia hay vùng miền.
Nhà máy thì tốt cho nền kinh tế vì nó mang lại cơng ăn việc làm tới vùng này.
echo [ekou] <b>V. </b>Dội lại, lặp lại


To echo means that a sound repeats itself because it bounced off an object.
-» The child yelled over the canyon, and the wall echoed the sound.


Tiếng vọng nghĩa là 1 âm thanh lặp đi lặp lại nhiều lần vì nó bị bật lại khỏi 1 vật thể.
Đứa trẻ hét vào hẻm vực, và bức tường vọng lại âm thanh đó.


edge [ed<b>3</b>] n. Rìa, mép


The edge of something is the part of it that is farthest from the center.
-» He ran to the edge of the cliff.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Rìa của 1 thứ là phần xa nhất của nó kể từ trung tâm.
Anh ấy chạy đến rìa của vach đá


edible [edabol] adj. Có thể ăn được
If something is edible, you can eat it.


-» We learn about edible plants when we go camping.
Neu thứ gì có the ăn được, bạn có thể ăn nó.


Chúng tơi học về những thực vật có thể ăn được khi đi cắm trại,


edit [edit] <b>V. </b>Chọn lọc


To edit means to correct a piece of writing so that it is suitable to be published.
-» She asked her brother to edit her paper before she submitted it to her teacher.


Chọn lọc nghĩa là làm chuẩn các phần của bài viết đến khi nó phù họp để được xuất bản.


Cố ấy yêu cầu anh trai cô chọn lọc, thêm bớt trang báo của cơ ấy trước khi nộp nó cho giáo viên của
cô.


effect [ifekt] n. Ket quả


An effect is a change made by something else.
-» The medicine had a good effect on the boy.
Ket quả là sự thay đổi được tạo ra bởi 1 thứ khác.
Thuốc này đă có tác dụng tốt lên chàng trai,
effective [ifektiv] adj. Hiệu quả


If something is effective, it works well.


-» Swimming is an effective way to stay healthy.
Neu 1 vài thứ hiệu quả, thì nó vận hành rất tốt.
Bơi lội là cách hiệu quả để khỏe mạnh.


efficient [ifffbnt] adj. Có năng lực, hiệu quả, có hiệu suất cao.
If something or someone is efficient, they do not waste energy.
-» My car is very efficient. I rarely have to buy gas.


Neu ai đó hay thứ gì đó mà có năng lực, họ khơng tốn năng lượng.
Chiếc xe của tơi thì có hiệu suất rất cao. Tôi hiếm khi phải mua ga.


Effort [efartt] n. Sự cố gắng


Effort is hard work or an attempt to do something.
-» He always puts a lot of effort into his studies.


Sự <b>CO </b>gang là làm việc chăm chỉ hoặc sự thử làm thứ gì đó.
Anh ấy luôn luôn cố gắng rất nhiều vào việc học của mình,
ego [i:gou] n. Cái tơi


An ego is a person’ s sense of their own worth.


-» Kelly’s ego made her think that she was some kind o f a superhero.
Cái tơi là lý trí của 1 người về giá trị bản thân họ.


Cái tôi của kelly khiến cô nghĩ răng cô là 1 dạng siêu anh hùng nào đó.
either [i:ổar] conj. Một( trong 2)


Either is used with “or” to say there are two or more possibilities.
-» You can choose to be either white or black when you play chess.
Either được sử dụng với “or” để nói về hai hay nhiều khả năng.
Bạn có thể chọn quân trắng hoặc đen khi bạn chơi cờ tướng.
elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp


When something is elaborate, it contains a lot of details.
-» She gave the teacher an elaborate explanation of her project.
Khi thứ gì đó phức tạp, nó chứa đựng rất nhiều thứ chi tiết.


Cô ấy đưa cho giáo viên 1 lời giải thích phức tạp về cơng trình của cơ.
elapse [ilaeps] v.trôi qua( thời gian)



To elapse means to pass, as in seconds, minutes, or hours.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Dành vài giây trước khi bạn lấy bức tranh khác,


elastic [ilaestik] adj. Co giãn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo
Elastic is a rubber that stretches when it is pulled.


-» He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off the platform.
Đàn hoi là một cao su trải dài khi nó được kéo.


- »Anh mang kèm bungee đàn hồi dưới chân của mình trước khi nhảy ra khỏi nền tảng
elbow [elbou] n. Khuỷu tay


The elbow is the middle part of a person’ s arm that lets you bend it.
-» She pointed to her elbow to show me where she hurt herself.


Khuỷu tay là phần giữa tay người cho phép bản bẻ gập no.


Cơ chỉ vào khuỷu tay của mình để chỉ cho tơi nơi cơ làm tổn thương mình.
elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi


An elder is a person who is older than the people around them.
-» Uncle Ray is my elder so I always try to be respectful.


Một người cao tuổi là một người là người lớn tuổi hơn những người xung quanh.
Bác Ray là người bác cao tuối của tôi nên tôi luôn luôn cố gắng giữ thái độ kinh trọng,
electromagnetic [ilektroumasgnetik] adj. Điện


If something is electromagnetic, it is related to electricity and magnetic fields.
-» Different colors of light come from different levels of electromagnetic energy.


Neu một cái gì đó là điện từ, đó là liên quan đến điện và từ trường,


electron [ilektran] n. Hạt electron


An electron is a particle in all atoms that has a negative electric charge.


-» The number of electrons in an atom determines the substance the atoms make.
Electron là một hạt trong tất cả các nguyên tử có điện tích âm.


Số lượng các electron trong một nguyên tử xác định chất các nguyên tử thực hiện.
electronic [ilektranik] adj. Thuộc về điện tử


When something is electronic, it uses electricity to do something.
-»I like having electronic devices such as an MP3 player.


Khi một cái gì đó là điện tử, nó sử dụng điện để làm một cái gì đó.
- »Tơi thích có các thiết bị điện tử như máy nghe nhạc MP3
elegant [eligont] adj. Thanh lịch


If something is elegant, it is very fancy and pleasing.


-» In Japan, women wear elegant kimonos on special occasions.
Neu một cái gì đó là thanh lịch, rất lạ mắt và dễ chịu.


- »Tại Nhật Bản, phụ nữ mặc kimono thanh lịch vào những dịp đặc biệt
element [elamant] n. Phần tử


An element of something is a particular part of it.


-» Tackling an opponent is Johnny’s favorite element of American football


Một phần tử của một cái gì đó là một phần riêng biệt của nó.


- »Giải quyết một đối thủ là yếu tố u thích của Johnny của bóng đá Mỹ
elementary [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học


When something is elementary, it is the first or most simple thing.
-» Children go to elementary school before high school.


Khi một cái gì đó là tiểu học, đó là điều đầu tiên hoặc đơn giản nhất.
- »Trẻ em đi học tiểu học trước khi đi học cao


Elevate [elaveit] <b>V.</b>


To elevate something is to put it at a higher level.


-» The man elevated the picture so he could see it better.
Để nâng cao một cái gì đó là đặt nó ở một mức độ cao hơn.


- »Người đàn ông nâng cao bức tranh đế anh có the nhìn thấy nó tốt hơn
eligible [elid<b>3</b>abal] adj. Đủ điều kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

If someone is eligible, then they are permitted to do or have something.
-» Only people who bought tickets were eligible to win a prize.


Neu ai đó có đủ điều kiện, sau đó họ được phép làm hoặc có một cái gì đó.


- »Chỉ có những người đã mua vé đã đủ điều kiện để giành chiến thẳng một giải thưởng
eliminate [ilimoneit] <b>V. </b>Loại bỏ


To eliminate something that is unwanted means to completely remove it.


-» Wearing a seatbelt eliminates some of the dangers of driving a car.


Đe loại bỏ cái gì đó là phương tiện khơng mong muốn để loại bỏ hồn tồn nó.
- »Mặc một dây an toàn loại bỏ một số sự nguy hiểm của lái xe


else [els] adj. (Cái) khác


If you talk about something else, you talk about something different.
-» wanted a bike for my birthday, but I got something else.


Neu bạn nói về cái gì khác, bạn nói về một cái gì đó khác nhau.


- »Muốn có một chiếc xe đạp cho sinh nhật của tơi, nhưng tơi có cái gì khác
elude [ilu:d] <b>V. </b>Lảng tránh


To elude means to avoid being caught by something.
-» The rabbit eluded the wolf by hiding in a bush.
Đe tránh phương tiện để tránh bị bắt bởi một cái gì đó.
- »Thỏ lảng tránh con sói bằng cách ấn trong một bụi cây
elusive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt


If something or someone is elusive, they are hard to find.
-» The elusive fish only came out at night.


Neu một cái gì đó hoặc ai đó là khó nắm bắt, họ rất khó đế tìm thấy.
- » lồi cá khó bắt chỉ ra ngồi vào ban đêm.


embarrass [imbseros] <b>V. </b>Làm lúng túng


To embarrass someone is to make them feel ashamed or foolish.


-» He was embarrassed when he couldn’t remember her name.


Đe làm lúng túng cho một người nào đó là làm cho họ cảm thấy xấu hổ hay ngu ngốc.
- »Hắn lúng túng khi anh không thế nhớ tên cô ấy.


embassy [embosi] n. Đại sứ quán


An embassy is where government officials work in a foreign country.
- » If you lose your passport, you should contact the embassy.


Đại sứ quán là nơi mà quan chức chính phủ làm việc ở nước ngồi.
- »Nếu bạn bị mất hộ chiếu của bạn, bạn nên liên hệ với đại sứ quán
embryo [embriau] n. Phôi thai


An embryo is a human or animal that is still growing inside its mother.
-» Some doctors say that what a mother eats has a big effect on her embryo.
Một phôi thai là một con người hoặc động vật vẫn đang phát triển bên trong mẹ.


- »Một số bác sĩ nói rằng những gì một người mẹ ăn có một ảnh hưởng lớn đến thai của cô ấy
emergency [imo:rd<b>3</b>onsi] n. Trường hợp khẩn cấp


An emergency is a time when someone needs help right away.
-» There is a huge fire in my house! This is an emergency!


Trường hợp khan cap là một thời gian khi có ai đó cần sự giúp đỡ ngay lập tức.
- »CĨ một ngọn lửa khổng lồ trong nhà của tôi! Đây là một trường hợp khẩn cấp
emotion [imoujbn] n.


An emotion is how you feel.



-» Anger is a common emotion that we all feel.
Một cảm xúc là cách bạn cảm nhận.


- »Tức giận là một cảm xúc pho biến mà tất cả chúng ta cảm thấy
empathy [emp90i] n. Sự đồng cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Đồng cảm là chia sẻ hoặc sự hiểu biết cảm xúc của người khác.
- »Y tá chăm sóc đã có sự đồng cảm với bệnh nhân của mình
empire [empaiar] n. Đế chế


An empire is a large group of countries ruled by an emperor or empress.
-» The emperor built roads to make travel easier throughout the empire.


Một đế chế là một nhóm lớn của các quốc gia được cai trị bởi một hoàng đế hay hoàng hậu.
- »Hoàng đế xây dựng đường giao thông để làm cho du lịch dễ dàng hơn trong suốt đế chế
employ [impldi] <b>V. </b>Sử dụng


To employ someone means to give work to them.
-» The bookstore employed two full-time clerks.


Đe sử dụng một người nào đó có nghĩa là để cung cấp cho công việc cho họ.
- »Nhà sách sử dụng hai nhân viên toàn thời gian,


empty [empti] adj. Trống rồng


If something is empty, it does not have anything in it.


-»My gas tank was almost empty, so I couldn’t drive my car very long.
Neu một cái gì đó là trống rỗng, nó khơng có bất cứ điều gì trong đó.



- »Bình xăng của tơi là gần như trống rỗng, vì vậy tôi không thể lái xe của tôi xa.
emphasize [emfosaiz] <b>V. </b>Gây ấn tượng


To emphasize is to give importance or attention to something.
-» She emphasized the key points by circling them in red ink.


Nhấn mạnh là đế cho tầm quan trọng hay quan tâm đến một cái gì đó.


- »CƠ nhấn mạnh những điểm chính bằng cách khoanh tròn họ bằng mực đỏ.
emulate [emjaleit] <b>V. </b>Thi đua


To emulate people means to imitate them because they are greatly admired.
-» As a small boy, he always tried to emulate his big brother.


Thi đua có nghĩa là bắt chước họ, vì họ đang rất ngưỡng mộ.


- »Là một cậu bé nhỏ, ông luôn cố gắng thi đua người anh lớn của mình
enable [ineibal] <b>V. </b>Cho phép


To enable a person is to make it possible for them to do something.
-»Having the key enabled <b>US </b>to open the door.


Đe cho phép một người là làm cho nó có thể cho họ làm một cái gì đó.
- »CĨ chìa khóa cho phép chúng tơi mở cửa


enact [inaekt] <b>V. </b>Ban hành


To enact something means to make it into a law.


-» The council enacted a law that would only allow buses to drive downtown.


Ban hành một cái gì đó có nghĩa là để làm cho nó thành một định luật.


- »Hội đồng ban hành một đạo luật sẽ chỉ cho phép xe buýt để lái xe trung tâm thành phố.
enclose [inklouz] <b>V. </b>Đính kèm,


To enclose something is to contain it.


-» The cows in the field were enclosed by a fence.
Gửi kèm theo một cái gì đó là đe ngăn chặn nó.


- »Những con bị trong lĩnh vực này được bao bọc bởi một hàng rào
encounter [inkauntar] <b>V. </b>Gặp phải


If you encounter something, you meet or come close to it.
-» I encountered a sea turtle while I was swimming.


Nếu bạn gặp phải một cái gì đó, bạn sẽ gặp hoặc đến gần với nó.
- »Tơi gặp phải một con rùa biển trong khi tơi đang bơi


encourage [inka:rid<b>3</b>] <b>V. </b>Khuyến khích


To encourage someone is to make them want to do something.
-» My <b>football coach will encourage US when we are losing.</b>
Khuyến khích ai đó là làm cho họ muốn làm một cái gì đó.


- »HLV bóng đá của tơi sẽ khuyến khích chúng ta khi chúng ta đang mất đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

enchant [intjaent] <b>V. </b>Chiều lòng


To enchant someone is to make them feel very interested or happy.


-» The beautiful woman enchanted everybody in the room.


Đế chiều lòng một người nào đó là làm cho họ cảm thấy rất quan tâm hay hạnh phúc.
- »Người phụ nữ đẹp mê hoặc tất cả mọi người trong phòng


endeavor [cndevor] n. Nỗ lực


An endeavor is an attempt to do something, especially something new or original.
-» The company’s new advertising endeavor ended in a horrible failure.


Một nỗ lực là một nỗ lực để làm một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mới hoặc ngun gốc.
- »NỖ lực quảng cáo mới của công ty kết thúc trong thất bại khủng khiếp


endure [endjuor] V. Chịu đựng


To endure something tough means to do or go through it.
-» She had to endure her husband shouting all day long.


Phải chịu đựng một cái gì đó khó khăn phưcmg tiện để làm hoặc đi qua nó.
- »CƠ đã phải chịu đựng người chồng la hét cả ngày


enemy [cnomi] n. Kẻ thù


An enemy is a country that is fighting another country during a war.
-» The enemy prepared to attack the kingdom.


Một kẻ thù là một quốc gia đang chiến đấu nước khác trong một cuộc chiến tranh.
- »Kẻ thù chuẩn bị để tấn công các vưcmg quốc,


enigma [inigma] n. Điều bí ấn



An enigma is someone or something that is mysterious or hard to understand.
-» The theft of the paintings is an enigma to the investigators.


Một bí an là một ai đó hoặc cái gì đó là bí ẩn hay khó hiểu.


- »Các hành vi trộm cắp của những bức tranh là một điều bí ấn đe các nhà điều tra
enlarge [enla:rd<b>3</b>] <b>V. </b>Phóng to


To enlarge something means to make it bigger.


-» The classrooms were enlarged over the summer to make room for more students.
Đe phóng to một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó lớn hơn.


- »Các lớp học đã được mở rộng trong mùa hè để nhường chỗ cho nhiều sinh viên,
enlist [enlist] <b>V. </b>Nhập ngũ


To enlist means to join the military.


-» In their final year at school, the students were asked to enlist in the military.
Đe nhập ngũ nghĩa là để gia nhập quân đội.


- »Trong năm cuối cùng của họ ở trường, các sinh viên được yêu cầu nhập ngũ
enormous [ino:rmos] adj. Rất lớn


When people or things are enormous, they are very large.
-» My dog looks enormous next to yours.


Khi mọi người hoặc những thứ là rất lớn, họ là rất lớn.
- »Con chó của tơi trơng rất lớn bên cạnh bạn



enroll [enroul] <b>V. </b>Ghi danh


To enroll in something is to put one’ s name on a list as a member of a group.
-» The students had to en roll in the class one semester in advance.


Đe ghi danh vào một cái gì đó là đặt tên một người trong danh sách như là một thành viên của nhóm.
- »Các sinh viên đã phải ghi danh trong lóp một học kỳ trước


ensue [insu:] <b>V. </b>Xảy ra


To ensue means to happen after something.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

To ensure is to make certain that something happens.
Đe đảm bảo là chắc chắn rằng một cái gì đó sẽ xảy ra.
enter [enter] <b>V. </b>vào


To enter a place is to go into it.


-» Two guards greeted me as I entered the front door.
Đe vào một nơi là đế đi vào nó.


- »Hai lính gác chào đón tơi khi tơi bước vào cửa trước
enterprise [entorpraiz] n. Doanh nghiệp


An enterprise is a company or business.
-» My father owns an advertising enterprise.
Một doanh nghiệp là một công ty kinh doanh.
- »Cha tôi sở hữu một doanh nghiệp quảng cáo
entertain [entartein] <b>V. </b>Giả trí



To entertain someone is to do something that they enjoy.
-» The clown entertained the kids at the party.


Đe giải trí một người nào đó là để làm một cái gì đó mà họ được hưởng.
- »Các chú hề giải trí những đứa trẻ tại bữa tiệc


entire [entaiar] adj. Toàn bộ


When you talk about an entire thing, you are talking about the whole thing.
-» He was so hungry that he ate the entire pizza by himself.


Khi bạn nói về tồn bộ điều, bạn đang nói về tồn bộ điều.
- »Ơng đã rất đói rằng anh đã ăn tồn bộ bánh pizza của mình
entitle [entaitl] <b>V. </b>Cho phép


To entitle someone means to give them the rights to have or do something.
-» His golden ticket entitled him to sit in the front row at the concert.


Đe cho phép một người nào đó có nghĩa là đế cung cấp cho họ các quyền có hoặc làm điều gì đó.
- »Vé vàng của ơng được ơng ngồi ở hàng ghế đầu tại các buổi hòa nhạc


enthusiasm [enau:ziaezam] n. Sự nhiệt tình


Enthusiasm is a very strong good feeling about something.


-» The crowd showed their enthusiasm for the soccer team by cheering loudly.
Sự nhiệt tình là một cảm giác tốt về một cái gì đó rất mạnh mẽ.


- »Đám đông khán giả đã cho thấy sự nhiệt tình của họ cho đội bóng đá của cổ vũ lớn


enthusiastic [enau:ziaestik] adj. Nhiệt tình


To be enthusiastic about something is to be excited by or interested in it.
-» The man was enthusiastic about his job.


Là nhiệt tình về một cái gì đó là được kích thích bởi hoặc quan tâm đến nó.
- »Người đàn ơng nhiệt tình về cơng việc của mình


entrance [entrons] n. Lối vào


An entrance is a place where someone can enter an area.
-» The gate was locked, so Bill had to find a different entrance.
Lối vào một là một nơi mà ai đó có thể nhập vào một khu vực.
- »cổng đã bị khóa, vì vậy Bill phải tìm một lối vào khác nhau
envious [envias] adj.Ghhenti


When someone is envious, they want something that another person has.
-» They were envious of their neighbor’s front yard.


Khi một người nào đó là ghen tị, họ muốn một cái gì đó mà người khác có.
- »Họ ghen tị với sân trước người hàng xóm của họ


environment [invaiaranmant] n. Mơi trường


The environment is the place where people work or live.
-» Keeping our environment clean is important to our health.
Môi trường là nơi mà mọi người làm việc hoặc sinh sống.


- »Giữ sạch môi trường của chúng tôi là rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng tôi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

envision [invÍ<b>3 3</b>n] <b>V. </b>Hình dung


To envision something means to imagine that it may happen.
- » I can envision my mom’s face when I give her this present!


Đe hình dung một cái gì đó có nghĩa là để tưởng tượng rằng nó có thể xảy ra.
- »Tơi có thể hình dung khn mặt của mẹ tơi khi tơi cho cô ấy hiện này
engage [engeid<b>3</b>] <b>V. </b>Tham gia


To engage in something means to do it.


-»Dad was engaged in sawing a piece of wood in half.
Để tham gia vào một cái gì đó có nghĩa là để làm điều đó.
- »Cha đã tham gia vào cưa một nửa khúc gỗ


engrave [ingreiv] <b>V. </b>Khắc


To engrave means to cut a design or words into the surface of something.
-» The couple engraved their names onto the old pine tree.


Khắc nghãi là cat một thiết kế hoặc từ vào bề mặt của một cái gì đó.
- »Cặp đôi khắc tên của họ lên cây thông già


enhance [enhaens] <b>V. </b>Nâng cao


To enhance something is to make it better.


-» Amy’s blue shirt really enhances the color of her eyes.
Đe nâng cao một cái gì đó là làm cho nó tốt hơn.



- »Áo sơ mi màu xanh của Amy thực sự tăng cường màu sắc của mắt
epic [epik] n. Sử thi


An epic is a long book, poem, or movie about a period of time or a great event.
-» The poet wrote an epic about the great discoveries of the past thousand years.


Một sử thi là một cuốn sách dài, bài thơ, hoặc bộ phim về một khoảng thời gian hoặc một sự kiện lớn.
- »Nhà thơ đã viết một thiên anh hùng ca về những khám phá vĩ đại của ngàn năm qua


epidemic [epodemik] n. Bệnh dịch


An epidemic is an outbreak of a disease that spreads quickly.
-» It was difficult to stop the flu epidemic.


Một bệnh dịch là một đợt bùng phát một căn bệnh lây lan nhanh chóng.
- »Thật khó để ngăn chặn dịch cúm.


equal [i:kwal] adj. Bình đẳng
To be equal is to be the same.
-» Both students are equal in age.
Được bình đẳng là như nhau.


- »Cả hai sinh viên đều bình đắng trong tuối.
equate [ikweit] <b>V. </b>Đánh đồng


To equate one thing with another is to compare them and consider them very similar.
-» She equated the man’s messy appearance with a lack of responsibility.


Đe đánh đồng với một điều khác là đế so sánh chúng và xem xét rất giống nhau.
- »CÔ tương đương xuất hiện lộn xộn của người đàn ông với một thiếu trách nhiệm


equation [i(:)kweĨ<b>3 3</b>n] n. Phương trình


An equation is a math operation to determine the value of something.
-» I used the Pythagorean theorem to solve the equation.


Một phương trình là một hoạt động toán học để xác định giá trị của một cái gì đó.
- »Tơi đã sử dụng định lý Pythagore để giải quyết các phương trình


equator [ikweitor] n. Xích đạo


The equator is an imaginary line that splits the Earth into north and south.
-» The equator crosses the northern part of South America.


Đường xích đạo là một đường thắng tưởng tượng chia trái đất thảnh phía bắc và phía nam.
- »Xích đạo đi qua phần phía bắc của Nam Mỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

-» The sudden drop in prices upset the equilibrium of the economy.
Trạng thái cân bang là sự cân bằng giữa các lực lượng khác nhau.
- »Sự sụt giảm đột ngột của giá phá vỡ sự cân bằng của nền kinh tế
equip [ikwip] <b>V. </b>Trang bị


To equip someone is to give them the things needed to do something.
-»Steve was someone is to give them the things needed to do something.


Để trang bị cho một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó.
- »Steve là một người nào đó là để cung cấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó
equivalent [ikwivalant] n. Tương đương


An equivalent is an amount or value that is the same as another amount or value.
-» I worked the equivalent of sixty hours this week.



Tương đương là một số tiền hoặc giá trị đó là giống như số tiền hoặc giá trị khác.
- »Tôi đã làm việc tương đương với sáu mươi giờ trong tuần này


era [era] n. Thời đại


An era is a period of time that has something special about it.
-» During the medieval era, knights wore protective armor.


Một thời đại là một khoảng thời gian mà có một cái gì đó đặc biệt về nó.
- »Trong thời kỳ trung cổ, các hiệp sĩ mặc áo giáp bảo vệ.


erect [irekt] <b>V. </b>Xây dựng


To erect something means to build it.


-» The king erected two towers on the north and south sides of his castle.
Để xây dựng một cái gì đó có nghĩa là để xây dựng nó.


- »Nhà vua dựng lên hai tịa tháp ở hai bên phía bắc và phía nam của lâu đài của mình
Erosion [ir<b>0</b>U<b>3 0</b>n] n. Xói mịn


Erosion is the destruction of rock or soil due to flowing water or weather.
-» Canyons are formed because rivers of fast-moving water caused erosion.
Xói mịn là sự phá hủy của đá hoặc đất do nước chảy hoặc thời tiết.


- »Canyons được hình thành vì dịng nước chuyển động nhanh gây ra xói mịn
err [a:r] <b>V. </b> Mắc Sai lầm


To err means to make a mistake.



-» The pilot erred in his estimate of the time it would take to make the trip.
Đe sai lam là để làm cho một sai lầm.


- »Phi công sai lầm trong ước tính của ơng thời gian nó sẽ có được để làm cho chuyến đi
errand [crond] n. Công chuyện


An errand is a trip taken to do a specific activity.


-» He couldn’t go to practice because he had several errands to do.
Công chuyện là một chuyển đi thực hiện đế làm một hoạt động cụ thể.
- »Anh không thể đi để thực hành vì ơng đã có một số việc lặt vặt để làm.
erroneous [irounias] adj.sai lam


When something is erroneous, it is incorrect or only partly correct.
-» The child held the erroneous belief that time machines were real.


Khi một cái gì đó là sai lầm, đó là khơng chính xác hoặc chỉ có một phần đúng.
- »Trẻ tổ chức niềm tin sai lầm rằng máy thời gian là có thật


error [erar] n. Lỗi


An error is something you do wrong.


-» I made an error on my report, so my boss was angry.
Một lỗi là cái gì bạn làm sai.


- »Tơi đã thực hiện một lỗi trên báo cáo của tơi, vì vậy ông chủ của tôi đã tức giận,
escape [iskeip] <b>V. </b>Trốn thoát



To escape is to run away from something bad.
-» The butterfly could not escape from the cage.
Để trốn thoát là để chạy trốn khỏi một cái gì đó xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- »Con bướm khơng thể thoát ra khỏi lồng
escort [esko:rt] <b>V. </b>Hộ tống


To escort people means to safely accompany them to a place.
-» Her bodyguards escorted her to the movie theater.


Đe hộ tong người có nghĩa là để đi cùng với họ một cách an tồn đến một nơi.
- »Vệ sĩ của cơ đưa cô đến rạp chiếu phim


essay [esei] n. Bài luận


An essay is a short piece of writing on a certain subject.
-» She had to write a two-page essay for her English class.


Một bài luận là một đoạn ngắn của văn bản về một chủ đề nhất định.
- »CÔ đã phải viết một bài luận hai trang cho lóp học tiếng Anh
essence [esons] n. Bản chất


The essence of something is its important qualities or basic characteristics.
-» The essence of the argument was that both sides felt they had lost money.


Bản chat của một cái gì đó là phẩm chất quan trọng của nó hoặc các đặc tính cơ bản.
- »Bản chất của tranh luận là cả hai bên cảm thấy họ đã bị mất tiền,


essential [isenjhl] adj. cần thiết



If something is essential, it is very important and necessary.
-» It is essential to have oxygen when you scuba dive.


Neu một cái gì đó là điều cần thiết, nó là rất quan trọng và cần thiết.
- »NĨ là cần thiết để có oxy khi bạn lặn biến


establish [istaeblif] <b>V. </b>Thiết lập


To establish something means to create it.


-» He wanted to establish a club for people to help the Earth.
Thiết lập một cái gì đó có nghĩa là đế tạo ra nó.


- »Ơng muốn thành lập một câu lạc bộ cho người dân để giúp trái đất
estate [isteit] n.bất động sản


An estate is a large area of land owned by a family or organization.
-» He lived on his father’s estate in the country.


Một bất động sản là một vùng rộng lớn của đất thuộc sở hữu của một gia đình hoặc tổ chức.
- »Ơng sống trên bất động sản của cha mình trong nước


esteemed [istkmd] adj. Coi trọng


If someone is esteemed, many people like or respect them.


-» An esteemed scientist is coming to the university to talk about her discoveries.
Neu ai đó coi trọng, nhiều người thích hoặc tơn trọng họ.


- »Một nhà khoa học quý là đến các trường đại học để nói về những khám phá của mình


estimate [estomeit] <b>V. </b>Đánh giá


estimate something means to make a guess about it.
-»The boy estimated that he was one meter tall.


ước tính có nghĩa là một cái gì đó để làm cho một đốn về nó.
- »Cậu bé ước tính rằng ơng đã cao một mét.


etc. [etsctoro] n. Vân vân


Etc. is short for “etcetera.” It is used to refer to other unspecified objects.
-» She was going to bring treats to the party: cookies, muffins, cake, etc.


Vv là viết tat của "vân vân." Nó được sử dụng để tham khảo cho các đối tượng không xác định khác.
- »CÔ sẽ mang lại bữa tiệc cho người bên: cookies, bánh nướng xốp, bánh ngọt, w


eternal [ito:rnol] adj. Vĩnh cửu


If something is eternal, then it lasts forever.
-» She said that her love for him was eternal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Etiquette is the group of rules about how to be polite.
-» When in Asian countries, bowing is a form of etiquette.
Phong tục là nhóm các quy tắc về cách lịch sự.


- »Khi ở các nước châu Á, lạy là một hình thức xã giao,
ethical [eOikol] adj.Đạođức


If something is ethical, it is the right thing to do.



-» Many people believe that it is ethical to help others in need.
Neu có điều gì là đạo đức, đó là điều phải làm.


- »Nhiều người tin rằng đó là đạo đức để giúp người khác khi cần
ethics [eOiks] n. Đạo đức


Ethics are moral beliefs or rules about right or wrong.


-» The act of stealing certainly doesn’t go against some people’s ethics.
Đạo đức là những niềm tin đạo đức hay quy tắc về đúng hay sai.


- »Các hành vi trộm cắp chắc chắn không đi ngược lại đạo đức của một số người ethnic [e0nik] adj. (
thuộc về)Dân tộc


If something is ethnic, then it is related to a group with a similar culture.
-» Many sections of the city are home to different ethnic communities.


Neu một cái gì đó là dân tộc, sau đó nó có liên quan đến một nhóm với một nền văn hóa tương tự.
- »Nhiều phần của thành phố là nơi có cộng đồng dân tộc khác nhau


euphemism [ju Tomizom] n. uyển ngữ


A euphemism is a term that is used in place of a mean or unpleasant word.
-» Window maintenance officer” is a euphemism for a window washer.


Một uyển ngữ là một thuật ngữ được sử dụng thay cho một lời bình hay khó chịu.
- »Viên bảo trì cửa sổ" là một uyển ngữ cho máy giặt cửa sổ.


euphoria [jmfoirio] n. Hưng phấn



Euphoria is a feeling of extreme happiness.


-» The athlete felt euphoria after he won the important game.
Euphoria là một cảm giác hạnh phúc tột cùng.


- »Các vận động viên cảm thấy hưng phấn sau khi thắng quan trọng
evacuate [ivaskjueit] <b>V. </b>Sơ tán


To evacuate means to leave a place of danger to a place of safety.
-» During the flood, many families were evacuated to higher ground.
Sơ tán là đế rời khỏi nơi nguy hiểm đến nơi an toàn.


- »Trong lũ, nhiều gia đình đã được sơ tán tới nơi cao hơn
evaluate [ivaeljueit] <b>V. </b>đánh giá


To evaluate something means to study it, so a decision can be made.
-» Joe and Ken evaluated the plan and agreed that it would work.


Để đánh giá một cái gì đó có nghĩa là để nghiên cửu nó, do đó, một quyết định có thể được thực hiện.
- »Joe và Ken đánh giá kế hoạch và đồng ý rằng nó sẽ làm việc


evenly [ùvonli] adv. đồng đều


When something happens evenly, it happens at the same rate or level.
-» The food was handed out evenly among the hungry people.


Khi một cái gì đó xảy ra đồng đều, nó sẽ xảy ra với tốc độ hoặc cùng cấp.
- »Các thực phẩm được trao đều cho những người đói khát


event [ivent] n. sự kiện



An event is something that happens, especially something important.
-» Finishing high school was a major event in his life.


Một sự kiện là một cái gì đó xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó quan trọng.
- »Ket thúc trung học là một sự kiện lớn trong cuộc sống của mình
eventual [iventjuol] adj. cuối cùng


If something is eventual, it will happen at the end of a series of events.
-» The constant training and planning led the team to an eventual victory.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Nếu có điều gì là cuối cùng, nó sẽ xảy ra vào cuối của một loạt các sự kiện.


- »Việc đào tạo và lập kế hoạch liên tục dẫn dắt đội bóng đến một chiến thắng cuối cùng
ever [evor] adv.


Ever means at any time.


-» Going skiing last winter was the most fun I’ve ever had.
Bao giờ có nghĩa là bất cứ lúc nào.


- »Đi trượt tuyết mùa đơng năm ngối là thú vị nhất mà tơi từng có
evidence [evidons] n. Bằng chứng


Evidence is a fact or thing that you use to prove something.
-» He used the pictures as evidence that UFOs are real.


Bằng chứng là một thực tể hay điều mà bạn sử dụng để chứng minh một cái gì đó.
- »Ơng đã sử dụng những hình ảnh làm bằng chứng rang UFO là có thật



Evil [i:vol] adj


Evil describes something or someone bad or cruel, not good.
Ac mô tả một cái gì đó hoặc ai đó xấu hay độc ác, không tốt.
evoke [ivouk] <b>V.</b>


To evoke a memory or emotion means to make it occur.


-» The picture evoked memories of when grandmother was a girl.
Đe gợi lên một cảm xúc có nghĩa là bộ nhớ hoặc đế làm cho nó xảy ra.
- »Những hình ảnh gợi lên những ký ức về khi bà là một cô gái
evolve [ivalv] <b>V. </b>phát triến


To evolve is to change over time.


-» Many people think that humans evolved from animals.
Phát triển là thay đổi theo thời gian.


- »Nhiều người nghĩ rằng con người tiến hóa từ động vật
Exact [igzaekt] adj. Chính xác


If something is exact, it is just the right amount.
-» Please use the exact amount of sugar for the cake.
Neu một cái gì đó là chính xác, nó chỉ là số tiền phải.
- »Vui lịng sử dụng số tiền chính xác của đường cho bánh
exam [igzaem] n. Kì thi


An exam is a test.


-»I did some practice questions for the math exam on the board.


Một kỳ thi là một thử nghiệm.


- »Tôi đã làm một số câu hỏi thực hành cho kỳ thi toán học trên diễn đàn
examine [igzaemin] <b>V. </b>kiểm tra


To examine something is to look at it carefully.
-» The doctor examined my eyes today.


Đe kiểm tra một cái gì đó là nhìn vào nó một cách cẩn thận.
- »Bác sĩ khám mắt hôm nay


example [igzasmpal] n. ví dụ


An example of something is a thing that is typical of it.
-» Cola is an example of a soft drink.


Một ví dụ về một cái gì đó là một điều đó là đặc trưng của nó.
- »Cola là một ví dụ về một nước giải khát,


excavate [ekskoveit] <b>V. </b>đào


To excavate means to dig on land and remove dirt to look for something.
-» The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils.


Khai quật là để đào đất và loại bỏ bụi bẩn để tìm một cái gì đó.


- »Nhóm nghiên cứu muốn khai quật các trang web với hy vọng tìm hóa thạch
exceed [iksi:d] <b>V. </b>vượt quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-» Since I exceeded my limit, I decided to get rid of my credit cards.


Vượt quá là được nhiều hơn một cái gì đó.


- »Kể từ khi tôi vượt quá giới hạn của tôi, tôi quyết định để thốt khỏi thẻ tín dụng của tơi
excel [iksel] <b>V. </b>Nổi trội


To excel at a subject or activity means to be very good at it.
-» Jenny excels at playing the piano.


Nổi trội ở một chủ đề hay hoạt động có nghĩa là rất tốt ở đó.
- »Jenny vượt trội chơi piano


excellent [eksotant] adj. tuyệt vời


When something is excellent, it is very good.
-» I got an excellent score on myschool test.
Khi một cái gì đó là tuyệt vời, nó là rất tốt.


- »Tơi đã nhận một số điểm xuất sắc bài kiểm tra của trường
except [iksept] prep, ngoại trừ


You use except to talk about the only thing that a statement does not apply to.
-» Everyone had fun on the trip except Jim, who felt ill the whole time.


Bạn sử dụng ngoại trừ việc nói về điều duy nhất mà một tuyên bố không áp dụng cho.


- »Mọi người đều vui vẻ trong chuyến đi ngoại trừ Jim, những người cảm thấy bị bệnh trong suốt thời
gian


exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ



An exception is someone or something not conforming to a rule.
-» Most students thought the test was hard, but Tim was the exception.
Một ngoại lệ là một ai đó hoặc một cái gì đó khơng phù hợp với một quy tắc.


- »Hầu hết sinh viên nghĩ rằng cuộc thử nghiệm khó khăn, nhưng Tim là một ngoại lệ
excerpt [eksoirpt] n. đoạn trích


An excerpt is a short piece of writing or music taken from a larger piece.
-» I didn’t listen to the entire symphony online, but I did play an excerpt.


Một đoạn trích là một đoạn ngắn của văn bản hoặc âm nhạc được lấy từ một mảnh lớn hơn.
- »Tơi khơng nghe tồn bộ bản giao hưởng trực tuyến, nhưng tơi đã chơi một đoạn trích
excess [ekses] n. Dư thừa


An excess is an amount of something that is more than needed or wanted.
—»Because it never got cold that winter, many stores had an excess of coats.
Dư thừa một so lượng của cái gì đó nhiều hơn là cần thiết hoặc mong muốn.


- »Bởi vì nó khơng bao giờ có lạnh mùa đơng, nhiều cửa hàng đã có một q áo khốc
excite [iksait] <b>V. </b>kích thích


To excite someone means to make them happy and interested.
-» I heard about the school dance on Friday. This excited me.


Để kích thích một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ hạnh phúc và quan tâm.
- »Tơi nghe nói về các vũ trường vào thứ sáu. Điều này kích thích tơi


excitement [iksaitmont] n. Sự phấn khích


Excitement means to feel a lot of happiness about something.


-» Did you see the excitement in her when the team scored?


Sự phấn khích có nghĩa là cảm thấy rất nhiều hạnh phúc về điều gì đó.
- »Anh có thấy sự phấn khích của mình khi trong đội ghi bàn


exclaim [ikskleim] <b>V. </b>Kêu lên


To exclaim is to say something loudly, usually due to being excited.
-» “Look at her dress!” Sara exclaimed.


Kêu lên là để nói một cái gì đó lớn tiếng, thường là do bị kích thích.
- »"! Nhìn vào trang phục của cơ "Sara kêu lên


exclude [iksktu:d] <b>V. </b>loại trừ


To exclude someone means to not accept them into a group.


-» Carol was excluded from the contest because her friend was a judge.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Để loại trừ một người nào đó có nghĩa là khơng chấp nhận chúng vào một nhóm.
- »Carol bị loại khỏi cuộc thi vì người bạn của cơ là một thấm phán


exclusive [ikskiu:siv] adj. độc quyền


If something is exclusive, it is expensive and only for rich people.


-» The golf course was so exclusive that most people hadn’t even heard of it.
Neu một cái gì đó là độc quyền, nó là tốn kém và chỉ cho những người giàu có.


- »Các sân golf rất độc quyền mà hầu hết mọi người thậm chí cịn khơng nghe nói về nó


exchange [ikstjeind<b>3</b>] <b>V. </b>Trao đổi


To exchange means to give something for another thing in return.
-» I exchanged my foreign money for American dollars.


Trao đổi là để cung cấp cho một cái gì đó cho điều khác trong trở lại.
- »Tơi trao đổi tiền nước ngồi của tôi cho đô la Mỹ


execute [eksikju:t] <b>V </b>thực hiện


To execute someone means to kill them as a legal punishment.
-» Some people are executed for serious crimes.


Đe thực hiện một người nào đó có nghĩa là để giết chúng như một sự trừng phạt của pháp luật.
- »Một số người được thực hiện cho tội phạm nghiêm trọng


executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành
An executive is the top manager of a business.


-» After twenty years at the company, he finally became the executive.
Một giám đốc điều hành là người quản lý hàng đầu của một doanh nghiệp.
- »Sau hai mươi năm tại công ty, cuối cùng anh đã trở thành giám đốc điều hành.
Exercise [eksorsaiz] <b>V. </b>Tập the dục


To exercise is to run or play sports so that you can be healthy.
-» You should exercise every day.


Tập the dục là chạy hoặc chơi thể thao để bạn có thể được khỏe mạnh.
- »Bạn nên tập thế dục mồi ngày,



exhaust [igzo:st] <b>V. </b>kiệt sức


To exhaust someone is to make them tired.
-» John exhausted himself by swimming all day.


Đe xả một người nào đó là làm cho họ cảm thấy mệt mỏi.
- »John kiệt sức bằng cách bơi cả ngày


exhibit [igzibit] n. cuộc triển lãm


An exhibit is a display of interesting things.
-» There was an animal exhibit at the fair.
Một cuộc triển lãm là một màn hình điều thú vị.
- »CĨ một triển lãm động vật tại hội chợ
exist [igzist] <b>V. </b>tồn tại


To exist is to be real.


-» Do you really think that unicorns ever existed?
De ton tại là đế được thực sự.


- »Bạn có thực sự nghĩ rằng kỳ lân đã từng tồn tại
exit [egzit] <b>V. </b>thoát


To exit means to leave.


-» The students exited through the front door.
Để thoát khỏi là rời bỏ


- »Các sinh viên đã thoát qua cánh cửa phía trước


Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ


Exotic describes something unusual because it is from far away.
-» Rebecca tried many exotic foods on her trip to Africa.


Kỳ lạ mơ tả một cái gì đó khơng binh thường bởi vì nó là từ xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

expand [ikspaend] <b>V. </b>Mở rộng
To expand is to become bigger in size.


-» A balloon will expand as you blow air into it.
Mở rộng là trở thảnh kích thước lớn hơn.


- »Một quả bóng sẽ mở rộng khi bạn thối khơng khí vào nó
expect [ikspekt] <b>V. </b>mong đợi


If you expect something to happen, you believe it will happen.
-» I expect the bus to be here very soon.


Neu bạn mong đợi một cái gì đó xảy ra, bạn tin rằng nó sẽ xảy ra.
- »Tơi mong đợi xe buýt để được ở đây rất sớm


expedition [ekspodijbn] n. chuyến thám hiểm


An expedition is a long trip, usually to a place very far away.
-» They got into their spaceship to begin their expedition.


Một chuyến thám hiểm là một chuyến đi dài, thường là đến một nơi rất xa.
- »Họ đã vào tàu vũ trụ của họ đế bắt đầu chuyến thám hiếm của họ.
expel [ikspel] <b>V. </b>Trục xuất



To expel someone means to force them to leave a place.


-» Since he would not follow the rules, the principal had to expel the student.
Trục xuất một người nào đó có nghĩa là buộc họ phải rời khỏi một nơi.


- »Ke từ khi ông sẽ không theo các quy tắc, hiệu trưởng phải đuổi học sinh
expense [ikspens] n. khoản chi phí


An expense is the money that people spend on something.
-» She wrote down all the expenses for her trip.


Một khoản chi phí là so tiền mà người dân chi tiêu vào cái gì.
- »CƠ đã viết xuống tất cả các chi phí cho chuyến đi của mình
experience [ikspiorions] n. kinh nghiệm


An experience is something you have seen or done.
-» Rock climbing was a fun experience.


Một kinh nghiệm là một cái gì đó bạn đã thấy hoặc thực hiện.
- »Leo núi là một kinh nghiệm thú vị


experiment [iksperomont] n. thí nghiệm


An experiment is a test that you do to see what will happen.
-» The student did an experiment in science class.


Một thí nghiệm là một thử nghiệm mà bạn làm để xem những gì sẽ xảy ra.
- »Học sinh làm một thí nghiệm khoa học trong lóp



expert [ekspo:rt] n. chuyên gia


An expert is someone who is very good at doing something.
-» The wizard was an expert at magic.


Một chuyên gia là người rất giỏi trong việc làm điều gì đó.
- »Wizard là một chuyên gia kỳ diệu


expertise [ekspo:rti:z] n. Chuyên môn


Expertise is the knowledge and skills to do something well.
-» John has a lot of advertising expertise. He can sell anything!
Chuyên môn là những kiến thức và kỹ năng để làm điều gì đó tốt.


- »John có rất nhiều chun mơn quảng cáo. Ơng có thể bán bất cứ điều gì
expire [ikspaior] <b>V. </b>Hết hạn


To expire is to no longer be effective because its use has come to an end.
-» The man’s drive r ’s license was going to expire in two days.


Het hạn là không cịn hiệu quả vì sử dụng của nó đã đi đến kết thúc.
- »Giấy phép lái xe của người đàn ông đã được sẽ hết hạn trong hai ngày
explicit [iksplisit] adj.ro ràng


If something is explicit, it is very clear, open, and truthful.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-» The man gave a very explicit account o f the car accident.
Neu có điều gì là rõ ràng, nó là rất rõ ràng, cởi mở và trung thực.


- »Người đàn ông đã đưa ra một tài khoản rất rõ ràng của tai nạn xe hơi


explore [iksploư ] <b>V. </b>khám phá


To explore is to look for new places.


-» He wants to explore the world and see new things.
Để khám phá là để tìm địa điểm mới.


- »Ơng muốn khám phá thế giới và xem những điều mới
explosion [iksploud<b>3 3</b>n] n. vụ nổ


An explosion is a violent burst, usually with a loud sound.
-» A nuclear explosion can cause great damage.


Một vụ no là sự bùng nổ bạo lực, thường là với một âm thanh lớn.
- »Một vụ nổ hạt nhân có thể gây ra thiệt hại lớn


export [ikspo:rt] <b>V. </b>Xuất khẩu


To export products means to sell them to other countries.
-» The United States exports many cereals and grains.
Xuất khẩu sản phẩm có nghĩa là đế bán cho các nước khác.
- »Mỹ <b>xuất khẩu nhiều ngũ </b>cốc và các <b>loại hạt</b>


<b>expose [ikspouz] V. lộ</b>


To expose is to make known something that is hidden.
-» He took off his shirt exposing his costume.


Để lộ là làm một cái gì đó gọi đó là ẩn.
- »Ông cởi áo đế lộ trang phục của mình


express [ikspres] <b>V. </b>diễn tả


To express a feeling or idea means to show others how one thinks or feels.
-» The nurse expressed her sympathy for the sick patient.


Đe diễn tả một cảm giác hay ý tưởng có nghĩa là để cho những người khác như thế nào ai nghĩ hoặc
cảm thấy.


- »Y tá bày tỏ sự cảm của mình cho các bệnh nhân bị bệnh
exquisite [ikskwizit] adj.tinhte


When something is exquisite, it is very beautiful or pleasant.
-» The artist made exquisite water color paintings.


Khi cái gì là tinh tế, nó rất đẹp hoặc dễ chịu.
- »Người nghệ sĩ đã tranh màu nước tinh tế
extend [ikstend] <b>V. </b>mở rộng


To extend is to stretch out or reach.


-» The boy extended his hand to catch the ball.
Để mở rộng là căng ra hoặc tiếp cận.


- »Cậu bé đưa tay ra bắt bóng


extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng


An extension is a part added to something to give it more time or space.
-» My parents decided to add an extension to our house for the new baby.



Một phần mở rộng là một phần thêm vào một cái gì đó đế cho nó nhiều thời gian hơn hoặc không
gian.


- »Cha mẹ tôi quyết định thêm một phần mở rộng đến nhà của chúng tôi cho các em bé mới.
exterior [ikstbrbr] n. bên ngoài


An exterior is the outside surface of something.
-» The exterior of the nut was hard and woody, but
Một bên ngoài là bề mặt bên ngồi của một cái gì đó.
- »Bên ngoài của hạt đã được cứng và gỗ, nhưng
external [ikstoimol] adj. bên ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

-» It is warm inside my house, but the external temperature is freezing.
Khi một cái gì đó là bên ngồi, nó được kết nối với một phần bên ngồi.
- »ĐĨ là ấm áp bên trong nhà của tôi, nhưng nhiệt độ bên ngồi là đóng băng
extinct [ikstiqkt] adj. tuyệt chủng


If plants or animals are extinct, there are none left.


Neu vật hoặc động vật đã tuyệt chủng, thì chang cịn con nào cả
extinguish [ikstiqgwij] <b>V. </b>dập tắt


To extinguish a fire means to make it stop.


-» Michael extinguished the small fire with the hose.


Đe dập tat một đám cháy có nghĩa là để làm cho nó dừng lại.
- »Michael dập tắt ngọn lửa nhỏ với các ống.


extra [ekstro] adj. thêm



If something is extra, it is more than what is needed.
-» The squirrel had extra nuts for the winter.


Neu cái gì là thêm, nó là nhiều hon nhũng gì cần thiết.
- »SĨC có thêm các loại hạt cho mùa đơng


extract [ikstraekt] <b>V. </b>trích xuất


To extract something means to remove it.


-» The dentist extracted the woman’s damaged tooth and put in a fake one.
Đe trích xuất một cái gì đó có nghĩa là để loại bỏ nó.


- »Các nha sĩ chiết xuất răng bị hư hỏng của người phụ nữ và đặt trong một giả.
extraordinary [ikstroirdoneri] adj. bất thường


When someone or something are extraordinary, they are amazing.
-» The fireman who rescued the girl was extraordinary.


Khi một ai đó hoặc một cái gì đó là bất thường, họ là tuyệt vời.
- »Các lính cứu hỏa đã cứu cơ gái là phi thường


extreme [ikstrhm] adj.


If something is extreme, it is in a large amount or degree.
-»His workout was so extreme that he was sweating heavily.


Nếu có điều gì là cực đoan, đó là trong một số lượng lớn hoặc mức độ.
- »Tập luyện của ông là vô cùng mạnh rằng ông đã đổ mồ hôi rất nhiều



<b>F</b>



fabric [faebrik] n. Vải


Fabric is cloth used to make clothes, furniture , etc.
-» The towels were made from a soft fabric.


Vải là vải đế làm quần áo, đồ nội thất, vv
- » khăn được làm từ một loại vải mềm.
fabulous [faebjobs] adj. tuyệt vời


If something is fabulous, it is extremely good.


-» This strawberry is the best I ’vé ever had. It’s fabulous.
Neu có điều gì tuyệt vời tức là nó vơ cùng tốt.


- »Dâu này là loại tốt nhất tơi từng có. Nó thật tuyệt vời.


<b>face [feis] </b> <b>V. </b>đối <b>mặt</b>


If you face a problem, you deal with it.


-» My sister and I have to find a better way to face our differences.
Nếu bạn phải đối mặt với một vấn đề tức là bạn đối phó với nó.


- »Em gái tơi và tơi phải tìm cách tốt hơn để đối mặt với sự khác biệt của chúng tôi.
Facial [feijbl] adj khuôn mặt


If something is facial, it is related to a person’s face.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-»I could tell from his facial features that he was angry.


một cái gì đó trên khn mặt tức là nó liên quan đến khn mặt của một người.
- »Tơi có thể nói từ đặc điểm khuôn mặt của ông ấy rằng ông đã tức giận.
facilitate [fssibteit] <b>V. </b> tạo điều kiện


To facilitate something is to make it easier.


-» To facilitate the meeting, Melissa used a simple computer program,
tạo điều kiện cho một cái gì đó là làm cho nó dễ dàng hơn.


- »Để thuận tiện cho cuộc họp, Melissa đã sử dụng một chương trình máy tính đơn giản,
facility [fosibti] n. cơ sở


A facility is a building that exists for a particular purpose.
-» There are many educational facilities in big cities,
cơ sở là một tịa nhà tồn tại vì một mục đích cụ thế.
- »CĨ rất nhiều cơ sở giáo dục ở các thành phố lớn.
factor [faekbr] n. yếu tố


A factor is something that has an effect on the way another thing happens.
-» Smoking is the main factor that causes lung cancer,


yeu to là cái gì đó có ảnh hưởng đến cách điều khác xảy ra.
- »Hút thuốc lá là yếu tố chính gây ra ung thư phối.


factory [faekbri] n. nhà máy


A factory is a building where things are made or put together.


-» We have only one factory in our town.


nhà máy là một tòa nhà nơi sản xuất ra hàng hóa hoặc xếp chúng lại với nhau.
- »Chúng tơi chỉ có một nhà máy ở thành phố của chúng tôi.


Factual [faektfuol] adj. thực tế
When something is factual, it is true.


-» John learns about history from factual books.
Khi một cái gì đó là thực tế, đó là sự thật.
- »John biết về lịch sử từ sách thực tế.
faculty [faekolti] n. Khả năng


A faculty is a mental or physical ability.


-» The boy’s mental faculties impressed all of his teachers.
Khả năng là một khả năng tâm thần hoặc thể chất.


- »Khả năng tinh thần của cậu bé gây ấn tượng với tất cả các giáo viên của mình,
fad [faed] n. Mốt


A fad is something that is popular for a short time.


-» The hula hoop was a fad for a few years, but it soon lost its popularity,
mốt là cái gì đó là phổ biến trong một thời gian ngắn.


- »hula hoop là mốt trong một vài năm, nhưng nó nhanh chóng bị mất đi độ phổ biến
Fahrenheit [faeronhait] n. Nhiệt độ Fahrenheit


Fahrenheit temperature is a scale where water freezes at 32° and boils at 212°.


-» When the temperature dropped to 32° Fahrenheit, it started snowing.
Nhiệt độ Fahrenheit là một quy mơ nước đóng băng ở 32 <b>0</b> và sôi ở 212 °.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

fail [feil] <b>V. </b> thất bại


To fail means you do not succeed in what you try to do.
-» Since he failed to get the job, he was sad.


That bại có nghĩa là bạn khơng thành cơng trong những gì bạn cố gắng làm.
- »Ke từ khi ơng thất bại trong tìm việc, ông rất buồn.


failure [feiljor] n. thất bại


A failure happens when you do not do something right.
-» My cooking ended in failure because I burned the food,
that bại sẽ xảy ra khi bạn khơng làm điều gì đó đúng.


- »bữa nấu ăn của tôi đã kết thúc thất bại bởi vì tơi đã làm cháy thức ăn.
faint [feint] <b>V. </b>Ngất


To faint means to go unconscious and fall down.
-» Carol fainted because she hadn’t eaten in over a day.
Ngất là bat tỉnh và ngã xuống.


- »Carol ngất đi vì cô đã không ăn trong hơn một ngày,
fair [fear] adj. vừa phải, Hợp lý


Fair describes treating someone in a way that is reasonable or right.
-» He sold me his carfor a fair price.



Hợp lý là đối xử người nào đó trong một cách họp lý hoặc vừa phải.
- »Ơng bán cho tơi chiếc xe của mình với một mức giá vừa phải.
fairy [feari] n. nàng tiên


A fairy is a small, magic creature with wings.
-» There are usually fairies in fantasy stories.


Cô tiên là một sinh vật nhỏ, có ma thuật và có đơi cánh.
- »Thường có các nàng tiên ừong câu chuyện tưởng tượng.
faith [fei0] n. niềm tin


When people have faith in something, they believe in it and trust it.


-» The sick girl had faith in doctors. She knew they would make her better
Khi người ta có niem tin vào một cái gì đó, họ tin tưởng vào nó.


- »CƠ gái bị bệnh có niềm tin vào bác sĩ. Cô biết họ sẽ làm cho cô cảm thấy tốt hơn
fake [feik] adj. Giả


If something is fake, it is made to look real in order to trick people.
-» The model was wearing fake eyelashes.


Neu một cái gì đó là giả, nó được thực hiện để lừa người.
- »người mẫu đang gắn lông mi giả.


false [foils] adj. sai


If something is false, it is not correct.


-»If you think the answer is false, press the red button.


Nếu có điều gì là sai tức là nó khơng chính xác.


- »Neu bạn nghĩ rằng câu trả lời là sai, hãy nhấn nút đỏ.
fame [feim] n. danh tiếng


Fame is reputation one has gained among the public.
-» He had fame and fortune, but he was not happy.
Nổi tiếng là danh tiếng đạt được trong công chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- »Ơng có danh tiếng và tiền bạc, nhưng ông không hạnh phúc,
familiar [familjar] adj. quen thuộc


If someone or something is familiar to you, you know them well.
-» The two friends were very familiar with each other.


Neu một ai đó hoặc một cái gì đó quen thuộc với bạn, bạn biết rõ về nó.
- »Hai người bạn đã rất quen thuộc với nhau.


famous [feimas] adj. nổi tiếng


If someone or something is famous, they are known to many people.
-» The Eiffel Tower in Paris is very famous.


Neu ai đó hay cái gì nổi tiếng, nó được nhiều người biết đến.
- »Tháp Eiffel ở Paris là rất nổi tiếng.


fanciful [feensifal] adj. kỳ lạ


When something is fanciful, it is unusual or unrealistic.



-» The girl had fanciful ideas about doing well in school without studying.
Khi một cái gì đó là kỳ lạ, nó bất thường hoặc khơng thực tế.


- »Các cơ gái đã có ỷ tưởng kỳ lạ về việc làm tốt ở trường mà không cần học.
fancy [fsensi] adj. trang hoàng


If something is fancy, it is nicer than normal.
-» Their table was all set for a fancy dinner.


Neu một cái gì đó được trang trí, nó có đẹp hơn bình thường.
- »Bàn của họ đã được đặt cho một bữa ăn tối trang hoàng lộng lẫy.
fantastic [feentaestik] adj. tuyệt vời


If something is fantastic, it is really good.


-» The student did a fantastic job on his project and got an award.
Neu có điều gì là tuyệt vời, nó thực sự tốt.


- »Học sinh đã làm một công việc tuyệt vời trên dự án của mình và nhận được một giải thưởng,
fantasy [fasntasi] n. Tưởng tượng


A fantasy is a pleasant situation that people think about but is unlikely to happen.
-» Becoming an astronaut is a fantasy shared by many children.


Tưởng tượng là một tình huống thú vị mà mọi người nghĩ nhưng khơng có khả năng xảy ra.
- »Trở thành một phi hành gia là một tưởng tượng được chia sẻ bởi nhiều trẻ em.


far [fa:r] adj. xa


If something is far, it is not close.



-» It’s far going from the east coast to the west coast of America.
Neu một cái gì đó xa, nó khơng ở gần.


- »khá xa đế đi từ bờ biến phía đơng tới bờ biến phía tây của Mỹ.
fare [fear] n. Giá vé


A fare is an amount of money paid to use a bus, train, or taxi.
-» Since he is a senior, my grandfather pays a low fare for the bus.
Giá vé là số tiền trả để sử dụng một chiếc xe buýt, tàu điện hoặc taxi.
- »VÌ là người cao tuổi nên ông tôi trả giá vé xe buýt thấp.


farewell [fearwel] n. tạm biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

-» She got on the plane after we said our farewells.


chia tay là the hiện của nói lời tạm biệt hay một cách đế nói nó.
- »CƠ lên máy bay sau khi chúng tơi nói lời tạm biệt.


Fascinate [fsesoneit] <b>V. </b>Thu hút


To fascinate someone is to make them really like something.
-» The kitten was fascinated by the ball of yam.


Thu hút một người nào đó là làm cho họ thực sự thích một cái gì đó.
- »Các con mèo con bị thu hút bởi bóng của sợi chỉ.


fast [fasst] <b>V. </b>Nhịn đói


To fast means to go without food or drink for a period of time.


-» In her religion, they fast for five days and then have a big feast.
Nhịn là không ăn hoặc uống trong một khoảng thời gian.


- »Trong tôn giáo của cơ ấy, họ nhịn đói trong năm ngày và sau đó có một bữa tiệc lớn.
fatigue [foti:g] n. mệt mỏi


Fatigue is a feeling of extreme tiredness.


-» After three days with little sleep, she was feeling a lot of fatigue.
Mệt mỏi là cảm giác cực kỳ kiệt sức.


- »Sau ba ngày với ngủ ít, cơ đã cảm thấy rất mệt mỏi.
faucet [fo:sit] n. vòi nước


A faucet is a device that controls the flow of a liquid or gas.
-» Turn off the faucet when you are done bmshing your teeth,
vòi nước là thiết bị điều khiển dòng chảy của một chất lỏng hoặc khí.
- »hãy tắt vịi nước khi bạn đang đánh răng.


fault [fò:lt] n. Lồi
A fault is a mistake.


-» It is myfau It that the cat ran away. I left the door open,
lỗi lầm là một sai lầm.


- »ĐĨ là lỗi của tơi mà con mèo chạy đi. Tôi đã đế cửa mở.
favor [feivor] n. Giúp đỡ


A favor is something you do for someone to help them.
-» Can you do me a favor and turn off the lights?



Giúp đỡ là làm một điều gì đó cho một người nào đó để giúp đỡ họ.
- »Bạn có thể giúp tơi tắt đèn?


fear [tier] n. Sợ hãi


Fear is the feeling of being afraid.
-» lhave a great fear of skateboarding.
Sợ hãi là cảm giác sợ sệt.


- »Tôi sợ trượt ván.
feat [fi:t] n. kỳ công


A feat is an impressive or difficult achievement or action.
-» The elephant’s standing up on one leg was a feat.


kỳ cơng là đạt được một thành tích ấn tượng hay hành động hoặc khó khăn.
- »Con voi đứng được trên một chân là một kỳ công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Feature [firtjbr] n. tính năng


A feature is an important part of something.


tính năng là một phần quan trọng của một cái gì đó.
feather [fecbr] n. lơng


Feathers are the things covering birds’ bodies.
-» That bird has orange feathers on its chest.
Lông là những thứ bao phủ quanh người con chim.
- »Con chim đó có lơng màu cam trên ngực.


federal [fedarol] adj. liên bang


If something is federal, it comes from the government of a country.
-» Sometimes federal laws are different from state laws.


Neu một cái gì đó liên bang, nó xuất phát từ chính phủ của một quốc gia.
- »Đôi khi luật liên bang khác với pháp luật nhà nước.


federation [fedoreijbn] n. liên đoàn


A federation is a group of states or businesses working for a common cause.


-» The United Nations is a federation designed to prevent war, disease, and famine.


liên đồn là một nhóm các quốc gia hoặc các doanh nghiệp làm việc cho một mục tiêu chung.
- »Liên Hiệp Quốc là một liên đoàn được thành lập đế ngăn chặn chiến tranh, bệnh tật và đói kém.
fee [ft:] n. phí


A fee is an amount of money that a person or company asks for a service.
-» I had to pay an hourly fee to speak with my lawyer.


Phí là khoản tiền mà một cá nhân hoặc cơng ty yêu cầu để được sử dụng một dịch vụ.
- »Tơi đã phải trả một khoản phí hàng giờ đế nói chuyện với luật sư của tơi.


feeble [fi:bal] adj. Yểu


If someone is feeble, they are small or weak.


-» The boy was too feeble to carry the object very far.
Neu một người nào đó yếu ớt, họ cịn nhỏ hay yếu đuối.


- »Cậu bé quá yểu đế mang đồ vật đi xa.


feed [fi:d] <b>V. </b>nuôi nấng


To feed is to give food.


-» Mother feeds my baby brother everyday,
nuôi nấng là cung cấp thức ăn.


- »Mẹ nuôi em trai của tôi hàng ngày.
feedback [fkdbaek] n. thông tin phản hồi


Feedback is comments to a person about how they are doing something.
-» I asked my boss for feedback on my work.


Thông tin phản hồi là ý kiến với một người về cách họ đang làm một cái gì đó.
- »Tơi hỏi ơng chủ thơng tin phản hồi về công việc của tôi.


fellow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp


A fellow is someone who shares a job or quality with someone else.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

feminine [femonin] adj. Nữ tính


If something is feminine, then it has qualities that are commonly related to women.
-» Many of the older people thought his long hair made him look too feminine.


Neu có điều gì là nữ tính, tức là nó có những phẩm chất mà thường liên quan đến phụ nữ.


- »Nhiều người trong số những người lớn tuối nghĩ rằng mái tóc dài của anh ta làm anh ta trơng q


nữ tính.


fence [fens] n. hàng rào


A fence is a structure around a house or field.


-» The farmer put up a fence so that no one could walk on her field,
hàng rào là cấu trúc xung quanh một ngôi nhà hoặc lĩnh vực.


- »Người nơng dân đặt một hàng rào để khơng ai có thể đi bộ trên cánh đồng của mình,
fend [fend] <b>V. </b>Đuổi, xua đi


To fend off something means to push it away and avoid it.
-» Dave spent all night fending off bugs instead of sleeping.
Đuối một cái gì đó có nghĩa là đấy nó đi và tránh nó.


- »Dave đã dành cả đêm đuổi bọ thay vì ngủ.
ferry [feri] n. phà


A ferry is a boat that carries passengers over short distances.
-» The ferry took the people across the lake.


phà là một chiếc thuyền chở hành khách đi một khoảng cách ngắn.
- » phà chở người đi qua hồ.


fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ


If land is fertile, it is able to produce good crops and plants.
-» The farm er grew many vegetables in the fertile soil.



Neu đất màu mỡ, nó có thế cho ra các loại cây trồng và thực vật tốt.
- »Các trang trại trồng nhiều rau trong đất màu mỡ.


festive [festiv] adj. lễ hội


When something is festive, it is happy and related to a party or celebration.
-» Dean’s favorite part of Christmas is the festive clothing that people wear.


Khi một cái gì đó là lễ hội, đó là niềm vui và liên quan đến một bữa tiệc hoặc lễ kỷ niệm.
- »Phần yêu thích của Dean trong lễ Giáng sinh là quần áo lễ hội mà mọi người mặc.
fever [fi:vor] n. sốt


A fever is a high body temperature that people get when they are sick.
-» Lydia had a high fever so she didn’t go to school.


Sot là nhiệt độ cơ thế cao mà con người mắc phải khi họ bị bệnh.
- »Lydia bị sốt cao vì vậy cơ ấy không đi học.


fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấu
Fiction is a story that is not true.


-»I enjoy reading works of fiction because they are very entertaining,
tác phẩm hư cấu là một câu chuyện không phải là sự thật.


- »Tơi thích đọc tác phẩm hư cấu, vì chúng rất thú vị.
fictitious [fiktijbs] adj. hư cấu


When something is fictitious, it is made up and not real.


-» The author said that the characters in her book were completely fictitious.



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Khi cái gì là hư cấu, nó được tạo ra và khơng có thật.


- »Tác giả nói rằng các nhân vật trong cuốn sách của mình là hồn tồn hư cấu.
field [fi:id] n Cánh đồng


A field is a big area of land.


-» The field of flowers looked so pretty.
Cánh đồng là một khu vực đất rộng lớn.
- »cánh đồng hoa trông rất đẹp


fiery [faiori] adj. bốc lửa


If something is fiery, it is burning strongly.
-» The fiery blaze burned all night long.


Nếu một cái gì đó bốc lửa, nó là đốt cháy mạnh mẽ.
- »Ngọn lửa bốc lửa đốt cháy cả đêm.


filth [filO] n. rác rưởi


Filth is a large amount of dirt or dirty things that disgust you.
-» There was tons of filth and trash on the shore of the river.
Rác rưởi là một lượng lớn bụi bấn và những thứ ghê tởm.
- »CÓ hàng tấn rác rưởi và thùng rác trên bờ sông.


final [fainol] adj. cuối cùng


If something is final, it is the last part.



-» In the final part of the film, the man and the woman got married.
Neu có điều gì là cuối cùng, nó là phần cuối cùng.


- »Trong phần cuối cùng của bộ phim, người đàn ông và người phụ nữ đã kết hôn.
finally [fainoli] adv. Cuối cùng


If something happens finally, it happens after a longtime or at the end.
-» He finally crossed the finish line after five hours of running.


Neu có điều gì xảy ra cuối cùng, nó sẽ xảy ra sau một thời gian dài hoặc ỏ' cuối.
- »Cuối cùng anh cũng vượt qua đích sau năm giờ chạy.


finance [finaens] <b>V. </b>tài trợ


To finance someone or something means to provide money for them.


-» The government financed the scientist’s experiments with new weapons,
tài trợ cho một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là cung cấp tiền cho họ.
- »Chính phủ tài trợ cho thí nghiệm của nhà khoa học với vũ khí mới.
firm [fo:rm] adj. vững chắc


When something is firm, it is solid but not too hard.
-»He sleeps better on a firm bed.


Khi một cái gì đó là vững chắc, nó là rắn nhưng khơng q cứng
- »Ơng ngủ ngon hon trên một chiếc giường vững chắc.


firsthand [fo:rsthaend] adj. trực tiếp
If something is firsthand, then it is from an original source.


-» If you want firsthand knowledge, ask someone who saw it.
Neu một cái gì đó trực tiếp, nó đến từ một nguồn gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

A fist is a hand with fingers bent in toward the palm.


-» The bully made a fist and threatened to hit the small boy.


nắm tay là một bàn tay với những ngón tay uốn cong về phía lịng bàn tay.
- »Các kẻ bắt nạt đã nắm tay và đe dọa sẽ đánh cậu bé nhỏ.


fit [fit] <b>V. </b> Vừa


If something fits, it is small enough or the right size to go there.
-» The colorful eggs fit into the box.


Neu một cái gì đó vừa, nó đủ nhỏ hoặc kích thước phù hợp .
- »Những quả trứng đầy màu sắc vừa với với hộp.


<b>f i x </b>[fiks] <b>V. </b>sửa chữa


To fix something is to make it work.


-» My dad has many tools to help him fix broken things,
sửa chữa một cái gì đó là làm cho nó hoạt động.


- »BỐ tơi có nhiều cơng cụ để giúp ông sửa chữa những thứ bị hỏng.
flag [flseg] n. lá cờ


A flag is a piece of colored cloth that represents something.
-» Our country has a beautiful flag.



lá cờ là một mảnh vải màu đại diện cho một cái gì đó.
- »Đất nước chúng tơi có một lá cờ đẹp.


flammable [flaemobol] adj. dễ cháy


If something is flammable, then it is able to catch on fire.


-» Be careful with that blanket near the candle. It is extremely flammable.
Neu có cái gì dễ cháy, sau đó nó có thể bắt lửa.


- »Hãy cẩn thận với cái chăn gần ngọn nến. Nó rất dễ cháy.
flap [flaep] <b>V. </b>Đập, vỗ


To flap means to move quickly up and down or from side to side.
-» The tiny bird flapped its wings and ate from the flowers.


Đập, vỗ có nghĩa là di chuyến nhanh chóng lên xuống hoặc từ bên này sang bên kia.
- »Con chim nho nhỏ vỗ nhẹ hai cánh và ăn hoa.


flashlight [flaejlait] n đèn pin.


A flashlight is a small electric light that you carry in your hand.
-» We took a flashlight when we went camping.


đèn pin là ánh sáng điện nhỏ mà bạn mang theo trong tay của bạn.
- »Chúng tôi đã chiếu đèn pin khi chúng tôi đi cắm trại.


flat [flaet] adj. phang



Flat describes something that is level and smooth with no curved parts
-» My parents bought a new flat screen TV over the weekend


Phang mơ tả cái gì đó ở mức độ và trơn tru khơng có bộ phận cong
- »Cha mẹ tơi đã mua một TV màn hình phẳng mới cuối tuần trước
flatter [flaetor] <b>V. </b> tâng bốc


To flatter people means to praise them in an effort to please them.


-» He was just flattering me when he said that my new dress looked gorgeous.
Tâng bốc người có nghĩa là ca ngợi họ trong một nỗ lực đế làm hài lòng họ.
- »Anh ta chỉ tâng bốc tơi khi nói rằng chiếc váy mới của tơi nhìn tuyệt đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Flavor [flcivor] <b>V. </b> hương vị


A flavor is the taste of food or drinks.


-» The flavor of the ice cream was very good,
hương vị là hương vị của thức ăn, thức uống.
- hương vị của kem rất thơm ngon.


flaw [flo:] n. lỗ hổng


A flaw is a mistake in something that causes it to be less effective or correct.
-» We discovered a major flaw in the metal chain.


lỗ hổng là một sai lầm trong một cái gì đó mà làm cho nó ít hiệu quả hoặc chính xác.
- »Chúng tôi phát hiện ra một lồ hổng lớn trong chuỗi kim loại.


fleet [fli:t] n. Phi đội


A fleet is a group of ships.


-» The fleet of ships spent a few days at the dock.
Phi đội là một nhóm các tàu.


- »phi đội tàu dành một vài ngày tại bển tàu.
flesh [flej] n. Thịt


Flesh is the skin, muscle and fat on your body.
-» The zebra’s flesh has black and white stripes.
Thịt là da, cơ và chat béo trên cơ thể của bạn.
- »Thịt ngựa vằn có sọc đen và trắng.


flexible [flcksobol] adj. linh hoạt


If something is flexible, then it can bend easily without breaking.


-» The tree branch was so flexible it could be bent into a circle and not break,
một cái gì đó linh hoạt, sau đó nó có thế uốn cong dễ dàng mà không hỏng


- » nhánh cây rất linh hoạt nó có thể được uốn cong thành một vịng trịn và khơng gãy
flight [flait] n. chuyến bay


A flight is an act of flying, often in an airplane.
-» The airplane made a flight around the world.


chuyến bay là hành động bay, thường là trong một chiếc máy bay.
- »Chiếc máy bay thực hiện chuyến bay vòng quanh thế giới.
flint [flint] n. Đá lửa



Flint is a hard stone that people used to make weapons for hunting.
-» There are a lot of flint tools in the museum.


Đá lửa là hòn đá cứng mà mọi người sử dụng đế làm vũ khí để săn bắn.
- »CĨ rất nhiều cơng cụ đá lửa trong bảo tàng.


flip [flip] V. ấn


To flip means to press a switch quickly to turn it on or off.
-» To turn on the lights, just flip this switch.


an là nhấn nút đổi một cách nhanh chóng để bật hoặc tắt.
- »Để bật đèn, chỉ cần ấn nút này.


float [flout] <b>V. </b>Nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Nổi là di chuyển trên nước mà khơng bị chìm.
- »Thuyền đồ chơi của cậu bé nổi trong hồ bơi.
flock [flak] n. Bầy


A flock is a group of animals, such as birds, sheep or goats.
-» There was one black sheep in the entire flock.


bầy là một nhóm các loài động vật, chẳng hạn như chim, cừu hoặc dê.
- »CĨ một con cừu đen trong tồn bộ đàn.


flood [fkd] n. Lụt


A flood is an event in which water covers an area which is usually dry.
-»After three days of rain, there was a flood in the city.



lũ lụt là khi nước tràn đầy một khu vực nơi mà thường khô ráo.
- »Sau ba ngày mưa, đã có một trận lụt trong thành phố.


flow [flou] <b>V. </b> Chảy


To flow is to move easily and continuously in one direction.
-» The water flowed over the rocks and into the lake.


Chảy là di chuyến dễ dàng và liên tục theo một hướng.
- »Nước chảy qua những tảng đá và thành hồ.


flu [flu:] n. cúm


The flu is a type of sickness that makes you feel weak or your body hurt.
-» Since he had the flu, he felt miserable.


Bệnh cúm là một loại bệnh mà làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi hoặc đau cơ thế
- »Ke từ khi bị cúm, anh cảm thấy khốn khổ.


<b>fluctuate [flAktfueit] V. </b> Biến động


To fluctuate means to rise and fall in number or amount.
-» Prices for gasoline have been fluctuating all month.
Biến động là tăng và giảm số lượng


- »Giá xăng đã biến động cả tháng nay.
fluent [flu:ant] adj. thông thạo


If someone is fluent in a language, then they are able to speak it very well.



-» She was so fluent in German that you’d have thought she was from Germany.
Neu ai đó thơng thạo một ngơn ngữ, họ có thế nói nó rất tốt.


- »CƠ ấy rất thông thạo tiếng Đức đến nỗi mà bạn nghĩ cô ấy đến từ Đức.
fluid [flu:id] adj. uyển chuyển


If something is fluid, it is smooth and moves gracefully.


-» Boris was a famous ballet dancer because people admired his fluid movements.
Neu một cái gì đó uyển chuyến, nó nhẹ nhàng và di chuyến một cách duyên dáng.


- »Boris là một vũ công ba lê nổi tiếng bởi vì mọi người ngưỡng mộ chuyển động uyển chuyển của
anh ta.


fluorescent [fluoresnt] adj. huỳnh quang


If something is fluorescent, it is such a bright color that it seems to give off light.
-» She highlighted the key words in the document with a fluorescent yellow pen.


Nếu một cái gì đó huỳnh quang, đó là một màu sắc tươi sáng và có vẻ như để cho ra ánh sáng.
- »cơ ấy nhấn mạnh các từ khóa trong các tài liệu với một cây bút màu vàng huỳnh quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

flush [fl\J] <b>V. </b>giãn ra


To flush means the face becomes red due to heat, illness, or emotion.
-» After the long race, the runner’s face was flushed.


giãn ra có nghĩa là khn mặt trở nên đỏ do nhiệt, bệnh tật, hoặc cảm xúc.
- »Sau khi cuộc đua dài, khuôn mặt của người chạy đua giãn ra.



focus [foukos] <b>V. </b>Tập trung


To focus on something is to think about it and pay attention to it.
-» My mom always helps me to focus on my school work.
Tập trung vào một cái gì đó là suy nghĩ về nó và chú ý đến nó.
- »Mẹ tơi ln ln giúp tơi tập trung vào việc học ở trường của tôi.
foe [fou] n. kẻ thù


A foe is an enemy or opponent.


-» It was hard to believe that anyone could be his foe.
kẻ thù là đối thủ.


- »Thật khó để tin rằng bất cứ ai có thể là kẻ thù của minh,
fog [fo(:)g] n. sương mù


Fog is a thick cloud that is near the ground or water.
-» I did not want to drive in the thick fog.


Sương mù là một đám mây dày gần mặt đất hoặc nước.
- »Tôi không muốn lái xe trong sương mù dày đặc.
fold [fould] <b>V. </b>Gấp


To fold is to bend something like paper or cloth so that it takes up less space.
-» I folded the paper and put it in my pocket.


Gap là để uốn cong một cái gì đó như giấy hoặc vải để nó chiếm ít khơng gian.
- »Tơi gấp mảnh giấy lại và đặt nó trong túi của tôi.



folk [fouk] n. Người thân


Folk are common or average people.


-» I ’vé invited all the folks from our street to a gathering at my place.
Người thân là những người thân thuộc


- »Tôi đã mời tất cả người thân ở khu phố tập họp ở chỗ tơi.
folklore [fouklor] n. Văn hóa dân gian


Folklore is the collection of beliefs and stories of a culture.


-» India’s folklore has stories written in long poems about great warriors.
Văn hóa dân gian là tập họp niềm tin và những câu chuyện về một nền văn hóa.


- Văn học dân gian của An Độ có câu chuyện được viết trong bài thơ dài về chiến binh vĩ đại.
follow [falou] <b>V. </b>Theo sau


To follow means to go behind someone and go where they go.
-» The little boy followed his mother home.


Theo sau là đi ra phía sau một ai đó và đi theo họ.
- »Cậu bé theo mẹ về nhà.


fond [fand] adj. thích


When someone is fond of something, they like it.
-» I am very fond of chocolate cake.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- »Tôi rất thích bánh sơ cơ la.


Fool [furl] n. kẻ ngốc


A fool is someone who makes unwise choices.


-» The girl was a fool for playing too close to the water.


Một kẻ ngốc là người đưa ra những sự lựa chọn khơng khơn ngoan.
- »CƠ gái là một kẻ ngốc khi chơi quá gần với nước.


forage [fo:rid<b>3</b>] <b>V. </b>Tìm thức ăn


To forage means to look around for food.


-» Many animals hide food in the fall since little can be foraged in winter.
Tìm thức ăn có nghĩa là nhìn xung quanh và tìm đồ ăn


- »Nhiều loài động vật cất thức ăn vào mùa thu để ít lồi tìm thấy vào mùa đơng,
forbid [fairbid] <b>V. </b> cấm


To forbid is to tell someone they cannot do something.
-» My father forbids watching TV while we’re eating dinner.
Cam là nói với ai đó họ khơng thể làm điều gì đó.


- »Cha tơi cấm xem TV trong khi chúng tôi đang ăn bữa tối.
force [fairs] n. sức mạnh


Force is a person’s strength or power.


-»He used all his force to try and open the door.



sức mạnh là sức khỏe của một người hoặc năng lượng của người đó.
- »Ơng đã sử dụng tất cả sức mạnh của mình đế thử và mở cửa.
fore [fair] n. phía trước


The fore of something is the front part of it.


-» The teacher’s desk is at the fore of the classroom,
phía trước của một cái gì đó là phần phía trước của nó.
- »Bàn của giáo viên ở phía trước của lóp học.


forecast [fairkaest] n. Dự báo


A forecast is an idea about what the weather will be like in the future.
-» The forecast says that it will rain all week.


dự báo là ý tưởng về thời tiết sẽ như thế nào trong tương lai.
- »Dự báo nói rằng trời sẽ mưa cả tuần.


forefinger [fairfiqgar] n. ngón trỏ


The forefinger is the finger between one’ s thumb and middle finger.
-» He shouted, “ There it is!” and pointed with his forefinger,


ngón trỏ là ngón tay giữa ngón tay cái và ngón giữa.
- »Hét lên:" Nó đây rồi! "Và chỉ bằng ngón trỏ.
foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài


If something is foreign, it is from a different country.
-» Mexican food is a popular foreign food.



Nếu một cái gì đó thuộc nước ngồi, nó đến từ một quốc gia khác.
- » thực phẩm Mexico là một thực phẩm phổ biến nước ngoài.
foresee [foirsil] <b>V. </b> Lường trước


To foresee something is to know about it before it happens.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

-» The teacher didn’t foresee any problems with her large class.
Lường trước được điều gì đó là biết về nó trước khi nó xảy ra.


- »Giáo viên khơng thấy trước bất kỳ vấn đề gì với lóp học lớn của cô.
forest [fo(:)rist] n. khu rừng


A forest is a place with lots of trees and animals.
-» I love togo walking in the forest.


khu rừng là noi có nhiều cây cối và động vật.
- »Tơi thích đi bộ trong rừng.


forever [forevou] adv. mãi mãi


If something lasts forever, it means it lasts for all time.


-» The young couple promised that they would love each other forever.
Neu một cái gì đó kéo dài mãi mãi, có nghĩa là nó kéo dài đến mãi về sau.
- »Các cặp vợ chồng trẻ hứa rằng họ sẽ yêu nhau mãi mãi.


forge [fo:rd3] <b>V. </b> rèn giũa


To forge is to make or produce, especially with difficulty.



-» Stacy and Heather forged their friendship when they were teenagers.
Rèn luyện là thực hiện hoặc sản xuất, đặc biệt là khó khăn.


- »Stacy và Heather rèn giũa tình bạn của họ khi họ còn là thanh thiếu niên.
forgive [fs:rgiv] <b>V. </b>tha thứ


To forgive someone is to stop being angry with them.
-» Sandra forgave Peter after he said he was sorry,
tha thứ cho một người nào đó là dừng tức giận với họ.
- »Sandra tha thứ cho Peter sau khi anh nói rằng anh xin lỗi.
formal [formal] adj. trang trọng


If something is formal, it is done in an official way.
-»It was a formal dinner, so we wore our best clothes.


Neu cái gì là trang trọng, nó được thực hiện một cách chính thức.


- »ĐĨ là bữa ăn tối trang trọng, vì vậy chúng tơi mặc bộ quần áo đẹp nhất.
formation [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh


A formation is the way that something is made.
-» The formation of ice happens when water freezes.
Hình thành là cách mà một cái gì đó được thực hiện.
- »Sự hình thành của băng xảy ra khi nước đóng băng.
former [fo:rm3:r] adj. Cũ


Former describes something that used to be but is not any more.
-» The hotel, a former castle, was built over 200 years ago.
Cũ mô tả một cái gì đó đã được sử dụng nhưng khơng cịn nữa.
- »Khách sạn, một lâu đài cũ, được xây dựng hcm 200 năm trước.


formula [foirmjala] n. công thức


A formula is a set mathematical way or method of solving a problem.
-» I <b>learned a new formula that may help US with our problem,</b>


<b>công thức là cách giải toán học hoặc phương pháp giải quyết vấn đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

fort [fb:rt] n. pháo đài


A fort is a small building that is specially built to defend an area from attack.
-» When the army arrived, they built a big fort on the top of the hill.


pháo đài là một tòa nhà nhỏ được xây dựng đặc biệt để bảo vệ một khu vực bị tấn công.
- »Khi quân đội đến, họ xây dựng một pháo đài lớn trên đỉnh đồi.


fortunate [fo:rtJonit] adj.mayman
If you are fortunate, you are lucky.
-» I was fortunate to get a seat.


Neu bạn may man, bạn là người gặp may
- »Tơi đã may mắn để có được một chỗ ngồi.
fortune [fo:rton] n. gặp may


When someone has good fortune, it means they have luck.
-» I have good fortune when I play cards.


Khi một người nào đó gặp may, nó có nghĩa là họ có may mắn.
- »Tôi gặp may khi tôi chơi bài.


<b>forthcoming [foirekAmiq] </b> adj. sắp <b>tới</b>



If something is forthcoming, then it is about to happen in the future.


-» Some economists predicted that the forthcoming world economy would be severe.
Neu có điều gì sap tới,tức là nó sắp xảy ra trong tương lai.


- »Một số nhà kinh tế dự đoán rằng nền kinh tế thế giới sắp tới sẽ khó khăn.
forward [fo:rwa:rd] adv. phía trước


If you move forward, you move in the direction in front of you.
-» When he saw his mother, the baby crawled forward to her.


Neu bạn di chuyển về phía trước, bạn di chuyển theo hướng trước mặt bạn.
- »Khi nhìn thấy mẹ, em bé bị về phía trước đế đến với mẹ.


fossil [fasl] n. hóa thạch


A fossil is the hard remains of a prehistoric animal or plant.


-» The expert arranged the fossils to build the skeleton of the dinosaur,
hóa thạch là phần còn lại của động vật thời tiền sử hay thực vật.


- »Các chuyên gia sắp xếp hóa thạch đế xây dựng bộ xương của lồi khủng long.
Foster [fo(:)stor] <b>V. </b> nuôi dưỡng


To foster a feeling or a skill means to help it develop.
-» She helped foster a sense of calm in the little boy.


nuôi dưỡng một cảm giác hay một kỹ năng có nghĩa là giúp nó phát triển.
- »CƠ ấy đã giúp ni dưỡng một cảm giác bình n trong cậu bé.



foul [faul] adj. Hôi


If something is foul, then it is not pleasant or enjoyable.


-» He wouldn’t let his dog drink from the water because it had a foul smell.
Nếu một cái gì đó hơi, nó khơng có mùi dễ chịu hay thú vị.


- »Anh sẽ khơng để cho con chó của mình uống nước bởi vì nó có mùi hơi.
found [faund] <b>V. </b>thành lập


To found means to bring something into existence.
-» The pastor founded his church in the countryside.
Thành lập là khiến một cái gì đó hiện hữu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- »Mục sư thành lập nhà thờ của ông ở nông thôn,
found [faund] <b>V. </b> Sáng lập


To found a company or organization means to start it.


-» The pilgrim s founded one of the first colonies in the United States.
Sáng lập một công ty hoặc tổ chức có nghĩa là bắt đầu nó.


- »Các khách hành hương sáng lập một trong những thuộc địa đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ


A foundation is a group that provides money for research.
Tổ chức tài trợ là một nhóm cung cấp tiền choviệc nghiên cứu.
fracture [fraektjb:r] n. gãy



A fracture is a crack or break in something.


-» Don’t stand on that leg because there is a fracture. It might get worse,
gãy là một vet nứt hoặc phá vỡ một cái gì.


- »đừng đứng lên trên chân đó bởi vì nó bị gãy. Nó có thế sẽ tồi tệ hơn.
fragment [fraegmont] n. mảnh


A fragment is a small part of something.


-» After the light broke, there were fragments of glass to clean up.
mảnh là một phần nhỏ của một cái gì đó.


- »Sau khi đèn bị vỡ, có nhiều mảnh vỡ kính cần dọn sạch.
fragrant [fragrant] adj thơm


When something is fragrant, it has a pleasant smell.
-» The girl picked delicious berries and fragrant flowers.
Khi một cái gì đó có mùi thơm, nó có mùi dễ chịu.
- »CÔ gái chọn quả ngon và hoa thơm.


fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ


When people or things are fragile, they are not strong and can be damaged easily.
-» The fragile glassware was carefully packed into boxes.


Khi con người hoặc đồ vật dễ vỡ, họ không mạnh mẽ và có thể bị hư hỏng dễ dàng.
- »Sản phấm thủy tinh dễ vỡ đã được đóng gói cấn thận vào hộp.


frame [freim] n. Khung



A frame is a border for a picture or mirror.
-» I have to get a frame for my friend’s picture.
Khung là viền của một bức tranh hoặc gương.


- »Tơi phải có được một khung cho tấm hình của bạn tơi.
framework [freimwo:rk] n. khuôn khổ


A framework is a set of rules or ideas that people use to solve problems.
-» His ideas fit into the framework of a successful business plan.


khuôn khổ là bộ quy tắc hay ý tưởng mà mọi người sử dụng để giải quyết vấn đề.
- »Ý tưởng của ông phù hợp với khuôn khố của một kế hoạch kinh doanh thành công.
frank [fraeqk] adj. thẳng than


If you are frank, you are being very honest.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- »Giáo viên đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với học sinh của mình,
frantic [frasntik] adj. điên cuồng


If people or things are frantic, they behave in a wild way because they are frightened
-» The cat became frantic when I tried to give it a bath.


Neu mọi người hoặc sự vật điên cuồng, họ hành xử một cách bản năng bởi vì họ đang sợ hãi
- »con mèo điên cuồng khi tơi cố gắng tắm cho nó.


fraud [fro:d] n. Gian lận


Fraud is the crime of gaining money by lying or by tricking people.
-» Experts say that credit card fraud increases around the holidays.


Gian lận là tội lay tiền bang cách nói dối hay bằng cách lừa người dân.


- »Các chuyên gia nói rằng gian lận thẻ tín dụng gia tăng vào những ngày nghỉ.
freeway [frirwei] n. đường cao tốc


A freeway is a road with no stops where cars travel at high speeds.


-» Once you g et on the freeway, it only takes an hour to drive to my parent’s farm,
đường cao tốc là một con đường khơng có điểm dừng và xe đi ở tốc độ cao.


- »Khi bạn đi trên đường cao tốc, chỉ mất một giờ đế lái xe đến trang trại của bố mẹ tôi.
freeze [fri:z] <b>V. </b> Đóng băng


To freeze is to become very cold.


-» If you don’t wear your coat in winter, you will freeze.
Đóng băng là trở nên rất lạnh.


- »Neu bạn khơng mặc áo khốc vào mùa đơng, bạn sẽ đóng băng.
Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa


Freight is a set of items carried on a train, boat, or airplane.
-» Trade ships only carried valuable freight like silk and spices.


Vận chuyển hàng hóa là mang, chuyển hàng trên một chuyến tàu, thuyền, hoặc máy bay.
- »Tàu thưcmg mại chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa như lụa và gia vị.


frequency [fri:kwonsi] n. Tần số


The frequency of something is the number of times that it happens.


-» The frequency of rainstorms is very high, especially during the spring.
Tần so của một cái gì đó là số lần mà nó sẽ xảy ra.


- »Tần số của mưa bão là rất cao, đặc biệt là trong mùa xuân.
frequent [frk.kwant] adj. thường xuyên


If something is frequent, then it happens or is done often.


-» While Dad was sick, the doctor made frequent visits to his house.


Neu một cái gì đó thường xun, nó sẽ xảy ra hoặc được thực hiện thường xuyên.
- »Trong khi cha bị bệnh, các bác sĩ thường xuyên đến thăm ngôi nhà của ông ấy.
frequently [fri:kwontli] adv. thường xuyên


When something happens frequently, it happens often.


-» We meet frequently, either at the beginning or ending of the week.
Khi một cái gì đó xảy ra thường xun, nó thường xảy ra.


- »Chúng tôi thường xuyên gặp gỡ, hoặc đầu tuần hoặc cuối trong tuần.
fresh [frej] adj. tươi


If something is fresh, it is new.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-» I just bought these oranges. They are very fresh.
Neu một cái gì đó tươi mới, nó là mới.


- »Tơi vừa mua cam. nó rất tươi.
friendly [frendli] adj. thân thiện



Friendly is behaving in a pleasant, kind way toward someone.
-» The friendly animals came up to the girl.


Thân thiện là hành xử theo một cách dễ chịu đối với một ai đó.
- »Các lồi động vật thân thiện tiến đến gần cơ gái.


friendship [frendjip] n. tình bạn


Friendship is the relationship between people who are friends.
-» Michael and Lisa have a very strong friendship with each other.
Tình bạn là mối quan hệ giữa những người bạn.


- »Michael và Lisa có một tình bạn gắn bó với nhau.
fright [frait] n. Sợ hãi


Fright is the feeling of being scared.
-»She was filled with fright.


Sợ hãi là cảm giác sợ sệt.
- »cô ấy đầy sợ hãi.


frigid [frid<b>3</b>Ĩd] adj. lạnh lẽo


When something is frigid, it is extremely cold.


-» We decided not to go on the hike because the weather was too frigid.
Khi cái gì đó lạnh lẽo , nó vơ cùng lạnh.


- »Chúng tơi quyết định khơng đi leo núi vì thời tiết quá lạnh.
fro [frou] adv. di chuyển qua lại



If something moves to and fro, it moves backward and forward or side to side.
-» Her long hair went to and fro as she swung on the swing.


Neu một cái gì đó di chuyển qua lại, nó di chuyển về phía trước hoặc phía sau và hai bên.
- »Mái tóc dài của cô đã đi qua lại khi cô đong đưa trên xích đu.


<b>frontier [frAntfo:r] </b> n. biên giới


A frontier is a border between two regions or countries.
-» A fence was built along the frontier where the river curved,
biên giới là ranh giới giữa hai khu vực hoặc quốc gia.


- »Một hàng rào được xây dựng dọc theo biên giới, nơi con sông uốn cong.
<b>frustrate [frAstreit] V. </b>Làm <b>thất </b>bại


To frustrate is to prevent someone from fulfilling their desire.
-»The machine frustrated me because I could not fix it.


Làm thất bại là không cho người khác thực hiện mong muốn của họ.
- »cái máy làm tôi thất vọng vì tơi khơng thế sửa chữa nó.


fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu


Fuel is something that creates heat or energy.
-»Heat is the fuel that comes from fire.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

fulfill [fulfil] <b>V </b>. Thực hiện


To fulfill something means to achieve or finish it.



-» The professor did not fulfill his promise not to miss a single class.
Thực hiện một cái gì đó có nghĩa là đạt được hoặc hồn thành nó.


- »thày giáo đã khơng thực hiện lời hứa của mình đó là khơng bỏ lỡ lóp học duy nhất.
fume [fju:m] n. khói


Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or chemicals.
-» The engine put unpleasant, black fumes into the air.


Khói là khói khơng tốt cho sức khỏe và các loại khí phát ra bởi hỏa hoạn hoặc hóa chất.
- »Động cơ khơng hoạt động, khói đen tỏa vào khơng khí.


function [fAqkJbn] n. Chức năng


The function of something is what it does.


-» The function of a flashlight is to help you see in the dark.
Chức năng của một cái gì đó là những gì nó làm.


- »Chức năng của đèn pin là đế giúp bạn nhìn thấy trong bóng tối.
fund [f/\nd] n. Quỹ


A fund is an amount of money that people have.
-» We all put money into our club’s fund.
Quỹ là một so tiền mà mọi người có.


- »Tất cả chúng ta bỏ tiền vào quỳ câu lạc bộ của chúng tôi.
<b>fundamental [fAndomentl] adj.Cơbản</b>



If something is fundamental, it is a basic part of something.
-» The fundamental rules of basketball are easy.


Neu có điều gì là cơ bản, nó là một phần cơ bản của một cái gì đó.
- »Các quy tắc cơ bản của bóng rổ là dễ dàng.


funeral [fjumorol] n. đám tang


A funeral is a ceremony that takes place after a person dies.
-» They had a funeral for the soldier who died during the war.
tang lễ là một buổi lễ diễn ra sau khi một người chết.


- »Họ đã tố chức một đám tang cho người lính đã hy sinh trong chiến tranh.


<b>fu n n e l [fAnl] </b> n. Phễu


A funnel is an object with a wide top and a narrow bottom for pouring liquids.
-» The worker used a funnel when he poured the oil into the engine.


Phễu là dụng cụ có một đầu rộng và đáy hẹp để đúc chất lỏng.
- »Nhân viên sử dụng phễu đe đố dầu vào động cơ.


furious [ljuorias] adýgiậndữ


If you are furious, you are extremely angry.


-» My father was furious when he read my bad school report.
Nếu bạn giận dữ, bạn đang vô cùng tức giận.


- »Cha tôi đã rất tức giận khi ông đọc kết quả tồi của tơi ở trường .


furnace [fo:mis] n. lị


A furnace is a place where heat is made.
-» Mr. Jones came to fix the furnace,
lò là nơi tạo nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- »Ông Jones đã đến để sửa chữa lò.
furnish [fo:rniJ] <b>V. </b>Trang bị


To furnish means to put furniture in a house or room.
-» Most homes are furnished with tables, chairs, and beds.
Trang bị là đặt đồ nội thất trong nhà hoặc phòng.


- »Hầu hết các ngôi nhà được trang bị bàn, ghế và giường.
furniture [formitjbrr] n. đồ nội thất


Furniture is the things used in a house such as tables and chairs.
-»His living room only had a few simple pieces of furniture.


Đồ nội that là những thứ được sử dụng trong một ngôi nhà như bàn ghế.
- »Phịng khách của ơng chỉ có một vài đồ nội thất đơn giản.


further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn


Further is used to say something is from a distance or time.
-» The escalator is further along than I thought.


Xa hơn được sử dụng để nói điều gì đó từ một khoảng cách hay thời gian.
- »Thang cuốn xa hơn tôi nghĩ.



fuss <b>[ías] n. sự ồn </b>ào, <b>sự </b>om sòm


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>G</b>



gain [gein] V . thu được


If you gain something, you get more of it.


Neu bạn giành được điều gì đó, thì bạn nhận được nhiều hơn thế.
-» I gained some weight over the summer.


- » tôi đã tăng vài cân ở đợt hè vừa qua
galaxy [gaeloksi] n.


A galaxy is any extremely large collection of star systems.
-» Our solar system is located in the outer area of our galaxy.
garage [gora:d<b>3</b>] n : ga-ra


A garage is the part of a house where people put their cars.
-» My car does not get dirty because I keep it in the garage.
Xe của tơi khơng bị bẩn vì tơi để trong ga-ra


garbage [ga:rbid<b>3</b>] n.: rác


Garbage is waste material like unwanted or spoiled food, bottles, paper, etc.
-» The boy cleaned up the garbage around his house.


Thằng bé dọn rác xung quanh ngôi nhà của nó
garment [ga:rmont] n: vải vóc ,quần áo
A garment is a piece of clothing.



-» The business man had all of his garments cleaned before the important meeting.
Người thương nhân giặt sạch hết quần áo trước buối họp quan trọng


gasp [gaesp] V .: thở gấp


To gasp means to make a noise by quickly breathing in when surprised.
-» John always gasps when watching a scary movie.


John luôn luôn thở gap mỗi khi xem phim kinh dị
gate [geit] n.: cổng


A gate is a type of door. Gates are usually made of metal or wood.
-» We want to put up a wooden gate around our house.


Chúng tôi muon dựng một cảnh cống gỗ quanh nhả
gather [gascbr] V .: tụ tập, thu lượm


To gather is to collect several things usually from different places.
-» Sam gathered some flowers for his mother.


Sam thu lượm một ít hoa tặng mẹ
Gazette [gezet] n.: báo


A gazette is a newspaper.


-» Alice wants to write for a gazette when she’s older.
Alice muon viết báo khi cô ay già


generate [d<b>3</b>onorcit] v.:tạora



To generate something means to cause it to develop or begin.


-» The mayor promised to generate new jobs and programs to help the poor.
Thị trưởng hứa sẽ tạo ra nhiều công việc mới và chương trình hỗ trợ người nghèo
Generation [d<b>3</b>enoreiJon ] n.: thế hệ


A generation is a group of people who live at the same time.
-»My grandparents are from a different generation than me.
Ơng bà của tơi từ một thế hệ khác tơi


generous [d<b>3</b>enoros] adj.: hào phóng


When someone is generous, they like to give things to people.
-» The generous man donated several new computers to our school.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Người đàn ơng hào phóng qun góp một vài cái máy tính mới cho trường của chúng tơi
genetic [d<b>3</b>Ĩnetik] adj.: thuộc về gien


If something is genetic, it is related to the genes in one’s body.
-» The color of one’s eyes is genetic.


Màu mat phụ thuộc vào gien
genius [d<b>3</b>Í:njos] n.: thiên tài


A genius is a very smart person.


-» Since she was a genius, she easily passed all of her school exams.
Vì là 1 thiên tài nên cô ấy dễ dàng vượt qua tất cả các kỳ thi.



genome [d<b>3</b>Ĩ:noum] n.: hệ gien


A genome is the collection of all the genes in a living thing.


-» Understanding the human genome may help cure many diseases.
Hiểu về hệ thống gien có thể giúp chữa nhiều bệnh


genre [<b>3</b>a:nro] n.: thể loại


A genre is a type of literature, art, or music characterized by its style.
-» She is considered a master in the comedy genre.


Cô ay được coi là sư phụ trong thế loại hài kịch
gentle [d<b>3</b>enti] adj.: lịch lãm


Someone who is gentle is kind and calm.
-» He is very gentle with the baby.
Anh ta rat lịch sự với trẻ con


gentleman [cd<b>3</b>cntlmon] n.: quý ông


A gentleman is a nice man.


-» My grandfather is a kind and helpful gentleman.


Ơng tơi là một q ơng tốt bụng và hay giúp đỡ người khác
genuine [d<b>3</b>enjuinl adj.: thật


When something is genuine, it is true or real.



-» After the painting was determined to be genuine, it so Id for a million dollars.
Sau khi bức họa được xác minh là thật, nó đã được bán với giá 1 triệu đô


geography [d<b>3</b>Í:agrofí] n.Địa lý


Geography is the study of where things are.
-» I had to draw a map for geography class.
Tôi phải vẽ bản đồ cho tiết học địa lý
geology [d<b>3</b>Ĩ:abd<b>3</b>Ĩ] n.: địa chất


Geology is the study of the Earth’s natural structures and how they change.
-» Because he studied geology, he knew how the mountains were formed.
Bởi vì học địa chất, anh ta đã biết núi được hình thành như thế nào.
gesture [d<b>3</b>estjbr] n.: cử chỉ


A gesture is a movement of the hands or body.


-» My teacher makes a lot of gestures when she speaks.
Giáo viên của tôi làm rất nhiều động tác khi nói


ghost [goust] n.: ma


A ghost is the spirit of a dead person.
-»Many people are afraid of ghosts.
Nhiều người sợ ma


glacial [gleijbl] adj.: băng


When something is glacial, it relates to large masses of ice that move slowly.
-» Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica.



Chim cánh cụt song ở nhũng vùng băng của Nam Cực
glacier [gleijbr] n.: tảng băng


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Cực bắc được bao phủ bởi tảng băng lớn
glad [glasd] adj.: vui


If you are glad, you are happy.
-» I am glad you came to my party.


Tôi rat vui vì các bạn đã đến bữa tiệc này
glide [glaid] <b>V.: </b>lướt


To glide means to fly on extended wings with little or no effort.
-» When the wind is blowing, birds can glide easily through the sky.
Khi gió thổi, chim có thể bay dễ dàng hơn trên bầu trời


glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua


To glimpse something is to see it for a short time.


-» She glimpsed outside the window as the plane was about to land.
Cơ ay nhìn thống qua cửa so khi mà máy bay chuấn bị hạ cánh
global [gloubol] adj.: toàn cầu


If something is global, it happens all around the world.
-» Pollution is a global problem,


o nhiễm là van đề toàn cầu
globe [gloub] n.: địa cầu


The globe refers to the Earth.
-» Water covers most of the globe.
Nước bao phủ toàn bộ địa cầu
gloom [glu:m] n.:uám


Gloom is a state of being almost completely dark.


-» In the gloom of the morning, it was difficult to see the boat on the lake.
Vào buoi sáng u ám the này, thật khó nhìn thấy thuyền trên hồ


glove [glvv] n.: găng tay


A glove is a piece of clothing that covers your fingers and hand.
-» When it gets cold, I always put on a pair of gloves.


Mỗi khi trời lạnh, tôi thường đeo găng tay
goal [goul] n.: mục đích


A goal is something you work toward.
-» Her goal was to become a doctor.
Mục đích của cơ ấy là trở thành 1 bác sĩ
goods [gudz] n.: hàng hóa


Goods are anything that can be bought or sold.


-» Shoes, hats, dresses and purses were the goods she wanted to buy.
Giày, mũ, quần áo, ví là hàng hóa cơ ấy muốn mua


gorgeous [go:rd<b>3 0</b>s] adj.: duyên dáng



When something is gorgeous, it is very pleasing and attractive.
-» The girl picked out a gorgeous dress to wear to the dance.
Cô gái lay ra 1 chiếc áo thật đẹp mặc vào buối nhảy


gossip [gasip] n.: đồn đại


Gossip is information that might be untrue but is still discussed anyway.
-» The friends exchanged gossip about the people they knew in school.
Đám bạn đang bàn tán về những người mà họ biết ở trường


gourmet [guormei] adj.: sang chảnh


If food is gourmet, then it is nicer and more expensive than regular food.
-» In order to get a gourmet meal, you have to eat at an expensive restaurant.
Đe ăn một bữa sang chảnh, bạn phải ăn ở một nhà hàng đắt tiền


govern [gAvorn] <b>V.: </b>cai trị


To govern is to control the public business of a country, state, or city.
-»The United States is governed from the White House.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

Nước mỹ được cai trị bởi nhà trắng
grab [graeb] <b>V.: chộp lấy</b>


To grab is to take a hold of someone or something suddenly.
-» I grabbed a pear from the tree.


Tôi chộp được 1 quả lê từ trên cây
grace [greis] n.: duyên dáng



Grace is a quality of moving in a smooth, relaxed and attractive way.
-» The ballerina dance with grace.


Vũ công ba lê nhảy duyên dáng
gracious [grcijbs] adj.: tot bụng


If someone is gracious, then they are kind and helpful to those who need it.
-» The operator was gracious enough to help me find his number.


Tong đài tot bụng giúp đỡ tơi tìm số của anh ấy
grade [greid] n.: điểm


A grade is a score or mark given to someone’s work.
-» I managed to get good grades on my report card.
Tôi cố đạt diem cao.


gradual [gradual] adj.: dan dan


When something is gradual, it happens slowly.


-»Children learn to read at a gradual pace. They do not learn right away.
Trẻ con học đọc với tốc độ chậm. Chúng không học nhanh được,
graduate [grasd3ueit] <b>V.: </b>tốt nghiệp


To graduate from a school means to complete and pass all courses of study there.
-» At the end of the spring, my friends and I will graduate from high school.
Cuối mùa thu bạn tôi và tôi sẽ tốt nghiệp trường cấp 3.


graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d



Graffiti is words or drawings in public places.
-» The wall was covered with colorful graffiti.
Bức tường được vẽ đầy hình 3d


gram [grein] n.: ngũ cốc


Grain is food crops such as wheat, com, rice or oats.
-» The farmer planted two fields of grain this year.
Người nông dân trồng 2 cánh đồng ngũ cốc vào năm nay
grand [graend] adj.: to lớn, vĩ đại


When something is grand, it is big and liked by people.
-»The grand mountain rose high into the sky.


Ngọn núi lớn đâm thắng lên trời cao
granite [graenit] n.: đá granit


Granite is a very hard type of rock that is often black or pink.
-» The kitchen counter was made of granite.


Quay bếp được làm bang đá granit
grant [graent] v: thưởng


To grant something is to allow someone to have it.


-» The teacher granted US a break after studying hard all day.


Giáo viên thưởng cho chúng tôi 1 giờ nghỉ giải sao sau khi học vất vả cả ngày
grapefruit [greipfru :t] n.: bưởi



A grapefruit is a fruit similar to an orange, but bigger and not as sweet.
-» Would you like a grapefruit with your breakfast?


B có muon ăn bưởi vào bữa sáng khơng?
grasp [graesp] <b>V.: </b>bắt lấy, chộp lấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Anh ta ôm cái túi tiền thật chặt
grass [graes] n.: cỏ


Grass is the green leaves that cover the ground.
-» The grass looked so soft and green.


Bãi cỏ trông thật mềm và xanh
grateful [greitfol] adj.: biết ơn


When you are grateful for something, you are happy that it happened.


-» The girls were grateful to have a chance to spend time with their grandfather.
Cơ gái thật biết cm vì đã được có thời gian cùng với ông.


gratify [graetofai] <b>V.: </b>làm hài lòng


To gratify someone means to please them.


-» Bonnie was gratified after receiving her gift from her parents.
B rất hài lòng sau khi nhận được quà từ bố mẹ


gratitude [grastotju:d] n.lòng biết ơn
Gratitude is a feeling of being thankful.



-» The kids showed Aunt Tess much gratitude for visiting them.
Lũ trẻ thực sự biết ơn A T khi đến thăm chúng


grave [greiv] n.: mộ


A grave is the place where a dead person is buried.
-» We visit our grandfather’s grave each year.
Chúng tôi thăm mộ ông mỗi năm


gravel [graỉvol] n.: sỏi


Gravel is a combination of small stones mixed with sand.
-» The ground around the swing set was covered with gravel.
Mảnh đất xung quanh bộ xích đu được bao phủ bởi sỏi
gravity [graevoti] n.: trọng lực


Gravity is the force that makes things fall to Earth.
-» There is no gravity in space.


Trong vũ trụ khơng có trọng lực
grease [gri:s] n.: dầu trơn


Grease is an oily substance put on moving parts, so they work smoothly.
-» When I was done working on the car, I had grease all over my hands.
Sửa xong xe tay tôi đầy dầu mỡ


greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính


A greenhouse is a small glass building that is used to grow plants.
-» Ne have a small greenhouse in our backyard where we grow plants.


Chúng tôi xây một nhà kính nhỏ ở sân sau đế trồng cây


greet [gri:t] <b>V.: </b>chào


To greet someone means to meet and welcome them.
-» When my friend came over, I greeted him at the door.
Khi bạn đến thăm, tôi chào anh ta ở cửa


grid [grid] n. Lưới


A grid is a pattern of squares with numbers and letters to find places on a map.
-» We located our town using the grid.


Chúng tôi xác định thị trấn sử dụng mạng lưới,
grin [grin] <b>V.: </b>cười ngoác miệng


To grin means to smile broadly.


-» That joke makes me grin every time I hear it.


Trò đùa làm tơi cười ngốc miệng mỗi lần nghe thấy nó.
grind [graind] <b>V. </b>Nghiền


To grind something means to break it into very small pieces or powder.
-» She wanted to grind the beans, so she could brew some coffee.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Cô ấy muốn nghiền đậu để có thể pha cà phê
grip [grip] <b>V.: </b>nắm


To grip something is to hold it very tightly.



-» I was scared, so I gripped my older sister’s hand.
Tôi sợ quá nên nắm chặt tay chị gái của tôi


<b>gripe [graip] V.: cằn nhằn</b>


To gripe means to complain constantly.


-» Lawrence always gripes when he has to do chores.
L luôn luôn cằn nhằn môi xkhi phải làm việc nhà
gross [grous] adj.: kinh khủng


If something is gross, then it is disgusting.


-» The food was so gross that the dog couldn’t eat it without feeling sick.
Thức ăn thật là tởm nên con chõ không thể ăn mà k bị ốm


ground [graund] n. Mặt đất


The ground is the top part of the Earth that we walk on.
-» The ground under our feet was dry and brown.
Mặt đất dưới chân chúng ta khô và nâu


grove [grouv] n.lùm cây


A grove is a small group of trees.


-» All the trees in this grove are apple trees.
Tat cả cây ở đây đều là cây táo



growl [graul] <b>V. </b>Gầm gừ


To growl means to make a deep, angry sound.
-» The dog started to growl at the man walking by.
Con chó bat đầu gam gừ khi người đàn ông đi ngang qua
grueling [grmoliq] adj.kho


When something is grueling, it is very hard to do.


-» The climber faced the grueling task of reaching the top of the steep mountain.
Người leo núi đối mặt với việc phải lên tới đỉnh của ngọn núi dốc


grumble [grAmbol] <b>V.: </b>phàn nàn
To grumble means to complain.


-» He grumbled about having to work late on Friday.
Anh ta phàn nàn về việc phải làm muộn vào thứ 6
guarantee [gaeronti:] v.đảm bảo


To guarantee means to know something will happen.
-» I guarantee that the sun will come up in the morning.
Tôi đảm bảo mặt trời sẽ mọc vào sáng mai


guard [ga:rd] v.bảo vệ


To guard something is to taken care of iy.


-» The police officer will guard us from any harm.
Cảnh sát sẽ bảo vệ chúng ta khỏi bị hại



guardian [ga:rdion] n.người bảo vệ


A guardian is someone who protects somebody or something.
-» The librarians are the guardians of the books.


Người thư viện là người bảo vệ những quyển sách
guide [gaid] n.: hướng dẫn


A guide is someone who shows you where to go.
-» We followed a guide at the park.


Chúng tôi đi theo người hướng dẫn ở công viên
guideline [gaidlain] n.luật hướng dẫn


A guideline is a rule about how to do something.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Trước khi họ bắt đầu dự án, giáo viên đưa chúng tôi một số hướng dẫn
Guilty [gilti] adj.: có tội


If people feel guilty, they feel bad for what they did.
-» I felt guilty for taking my sister’s cookies,


tơi thấy có tội vì ăn bánh của chị tôi
Gulf <b>[gAlf] </b>n.: khoảng cách


A gulf is a gap between people who do not understand each other.


-» There has been a gulf between James and Tony since their parents died.
Có một khoảng cách giữa J và T kể từ khi bố mẹ họ chết



guts [gAts] n.ruột


The guts are all the organs inside a person or animal.


-» The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts.
Bác sĩ có the ke với bạn mồi q trình xảy ra trong ruột của bạn
Guy [gai] n.gã


A guy is an informal way to call a man.


-» The guy at the flower shop was really helpful today.
Gã ở cửa hàng hoa thật sự giúp rất nhiều ngày hn
gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phịng tập


A gymnasium is a building with equipment that you can use to get exercise.
-» When I go to the gymnasium, I use the treadmill for 20 minutes.


Khi đến phịng tập, tơi sử dụng máy chạy bộ trong 20 phút
giant [d<b>3</b>aiont] adj.: khổng lồ


When people or things are giant, they are very big.
-» The giant truck got in my way


Cái xe tải khống lồ chan đường tôi
gift [gift] n. quà


A gift is something you give someone.
-»Dave received many gifts for Christmas.
D nhận được nhiều quà trong dịp giáng sinh
gigantic [d<b>3</b>aigaentik] adj. To lớn



If something is gigantic, then it is extremely large.


-» Some dinosaurs were so gigantic that they were the size of buildings.


Khủng long lớn bằng các tòa nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>H</b>


habit [hsebit] n. : thói quen


A habit is a thing that you do often. : Một thói quen là một việc bạn thường làm.
-» Smoking is a bad habit that can kill you.


-» Hút thuốc là một thói quen xấu mà nó có the lấy đi tính mạng của bạn.
habitat [haebotaet] n. : môi trường sống


A habitat is the natural home of animals or plants : Một môi trường sống được xem như ngôi nhà tự
nhiên của động vật hoặc thực vật.


-» Frogs are often found in a wet habitat, such as near a lake, river, or pond.


- »Ẽch thường được tìm thấy trong một mơi trường sống ẩm ướt, chẳng hạn như gần một hồ nước,
sông, hoặc ao.


habitual [hobitjuol] adj : thói quen, thường xuyên, quen thuộc.


When something is habitual, it is a behavior that a person usually does or has.


Khi một cái gì đó được gọi là thói quen, đó là một hành vi mà một người thường thực hiện.
-» The man was a habitual liar who was incapable of being honest with the police.



- »Anh ta là một kẻ chuyên lừa đảo và khơng có khả năng thành thật với cảnh sát
hack [haek] v.chặt, chia nhỏ


To hack something means to cut it into uneven pieces.


Chặt một thứ gì đó có nghĩa là cắt nó ra những mảnh khơng đều
-» My uncle used the ax to hack the tree into many logs.


- »Chú tơi sử dụng rìu để chặt cây thành nhiều khúc
hallmark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật
A hallmark is a unique characteristic of something.
Một dấu hiệu là một đặc tính độc đáo của một cái gì đó.


-» Different types of pasta and tomato sauces are hallmarks of Italian food.
- »Các loại mì ống và nước sốt cà chua là điểm nổi bật của ẩm thực Ý.
halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn


To halt is to stop moving. - tạm ngừng tức là dừng chuyển động
-» The criminal halted when he saw the police coming.


- »Các đối tượng vi phạm dừng lại khi nhìn thấy cảnh sát tới.
handbook [haendbuk] n. sổ tay


A handbook is an item that gives specific information or instructions.
Một cuốn so tay là một tài liệu mà cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn cụ thể.
-» If you look at the handbook, it will tell you which wires to connect to the TV.
- »Neu bạn nhìn vào cuốn sổ tay, nó sẽ cho bạn biết dây để kết nối với TV.


Handle [haendl] n. Tay cầm



A handle is the part of an object people hold while using it.
Một tay cầm là một phần của một vật mà người giữ khi sử dụng.
-»The pot is very hot. So pick it up by the handle.


- »Nồi rất nóng. Vì vậy, hãy bê nó lên bằng tay cầm.
handy [haendi] adj. Tiện dụng


If something is handy, it is useful. Nếu điều gì đó được cho là tiện dụng, nó rất hữu ích.
-» An eraser is handy if you make a lot of mistakes.


- »Một cục tẩy rất có ích nếu bạn bị nhiều lỗi sai.
hang [haeq] v.treo


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Để treo một cái gì đó có nghĩa là giữ nó lên trên mặt đất.


-» I drew a picture of my family, and my mother hung it on the wall.
- »tơi vẽ một bức hình về gia đình tơi, và mẹ tơi treo nó trên tường.
happen [haepon] <b>V. </b>Tình cờ, bất ngờ


If someone happens to do something, they do it by chance.


Nếu một ai đó bất ngờ làm một cái gì đó, họ làm điều đó một cách tình cờ
-» I happened to meet some new friends at school today.


-»Tơi tình cờ gặp một số người bạn mới ở trường ngày hôm nay.
harass [harass] <b>V. </b>quấy rối


To harass someone means to annoy or trouble them,



quay rối ai đó có nghĩa là làm phiền hoặc gây rắc rối cho họ.


-» The children harassed their mother because they wanted her attention.
- »Những đứa trẻ quay nhiễu mẹ của họ, vì họ muốn sự chú ý của bà ấy.
hardly [ha:rdli] adv. hầu như không


something hardly happens, it almost does not happen at all.


Neu một cái gì đó được cho là khó xảy ra, nó hầu như khơng xảy ra
-» I hardly saw the concert since I had to leave early.


- »Tơi hầu như khơng xem buổi hịa nhạc vì tôi phải về sớm.
hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh


If a person or plant is hardy, it is strong and can live though difficult conditions.


Neu một người hoặc một thực vật được cho là khỏe mạnh, có nghĩa nó mạnh mẽ và có thế sống mặc
dù điều kiện khó khăn.


-» The farmer is a hardy man and doesn’t mind working outside.


- »Người nông dân là những người cần cù,dẻo dai và khơng ngại làm việc ngồi trời
harm [ha:rm] n. hại


Harm is hurt or problems caused to someone or something.


Tác hại là làm tổn thương hoặc các vấn đề gây ra cho một ai đó hoặc một cái gì đó.
-»A hot iron can cause great harm if you are not careful.


- »Một thanh sắt nóng có thể gây ra thiệt hại lớn nếu bạn không cẩn thận.


harmonize [ha:nnonaiz] <b>V. </b> hài hòa


To harmonize means to make different things go well together.
Hài hòa là việc làm những điều khác nhau tốt cùng nhau.


-» The sweet and sour flavors of the dish harmonized well and tasted great.
- »Các hương vị chua ngọt của món ăn hài hịa và cũng rất hấp dẫn.


harness [ha:mis] <b>V. </b>khai thác


To harness something means to control and use it, usually to make energy.


Đe khai thác một cái gì đó có nghĩa là để kiếm sốt và sử dụng nó, thường là đế tạo ra năng lượng.
-» The sails harness the wind in order to move.


- »Những cánh buồm khai thác gió đế di chuyến.
harsh [ha:rj] adj. khắc nghiệt


When something is harsh, it is very unpleasant.


Khi cái gì đó được cho là khắc nghiệt, nó sẽ rất khó chịu.
-» The desert can be a very harsh environment.


- »Sa mạc có the được coi là một môi trường rất khắc nghiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

haste [heist] n. vội vàng


Haste is speed in movement or action.
Vội vàng là tốc độ di chuyển hay hành động.



-» In order to get to the meeting in time, he proceeds with haste.
- »Đe có được cuộc họp đúng thời gian, ông tiến hành với sự vội vàng.
hatred [heitrid] n. hận thù


Hatred is a strong feeling of not liking someone or something.
Thù hận là cảm giác rất khơng thích một ai đó hoặc một cái gì đó.
-» I have a hatred for the taste of medicine.


- »Tơi có một lịng căm thù đối với mùi vị của thuốc.
haunt [ho:nt] <b>V. </b>ám ảnh


To haunt is to cause problems or negative thoughts over a long period of time.
Am ảnh gây ra van đề xấu hoặc suy nghĩ tiêu cực trong một thời gian dài.
-» His thoughts about his scary dream haunted him for weeks.


- »ỹ nghĩ về giấc mơ đáng sợ đã ám ảnh anh ta trong nhiều tuần.
hay [hei] n. Tấm c ỏ khô


Hay is dry grass used to feed animals or used as a covering.


Tam cỏ là cỏ khô dùng đế nuôi động vật hoặc sử dụng như một lóp phủ.
-» I need to buy some more hay for the horse to sleep on.


- »Tôi can phải mua thêm một số cỏ khô cho ngựa ngủ.
hazard [haezsrd] n. gây nguy hiểm


A hazard is something that could be dangerous to a person’s health or safety.


Một mối nguy hiếm là cái gì đó có thế gây nguy hiếm cho sức khỏe hoặc sự an toàn của một người.
-» Smoking cigarettes poses many health hazards.



- »Hút thuốc lá gây ra nhiều mối nguy hiếm cho sức khỏe.
headquarters [hedkwo:rtorz] n. trụ sở chính


A headquarters is a building where the bosses of a company work.
Một trụ sở chính là tịa nhà nơi các ông chủ của một công ty làm việc.
-» He drove the long route to headquarters because it was a nice day.
- »Ong đã lái xe đường dài đến trụ sở vì hơm nay thật đẹp.


Heal [hi:l] n.chữa lành


To heal means to make a part of the body healthy again after injury.


chữa lành có nghĩa là làm cho một phần của cơ thể khỏe mạnh trở lại sau chấn thương.
-» After my broken arm heals, I can play baseball again.


- »Sau khi cánh tay bị gãy của tôi được chữa khỏi, tơi có thể chơi bóng chày trở lại.
heap [hi:p] n. đống


A heap of things is a large pile of them.
Một đống là một lượng lớn cái gì đó.


-» After the building was tom down, all that was left was a heap of bricks.
- »Sau khi tòa nhà đã bị phá bỏ, tất cả những gì cịn lại là một đống gạch.
hearty [ha:rti] adj. thân mật


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

-» The grandmother ended her story with a hearty laugh that pleased her grandchild


- »Các bà kết thúc câu chuyện của mình với một nụ cười thân mật mà lịng đứa cháu của mình
heaven [hcvon] n. Thiên đường



Heaven is the place that some people believe people go when they die.
Thiên đường là nơi mà một số người tin rằng mọi người đến khi họ chết.
-» When I die, I hope that I go to heaven.


- »Khi tôi chết, tôi hy vọng rằng tôi đi đến thiên đàng.
hectare [hektcor] n. ha


A hectare is a unit of measure equal to 10, 000 square meters.
Một ha là một đơn vị đo lường bằng 10, 000 mét vuông.
-» His family farm covered many hectares.


- »Trang trại gia đình của ơng bao gồm nhiều ha.
heed [hi:d] <b>V. </b>chú ý


To heed something means to obey or follow it.


Chú ý đến một cái gì đó có nghĩa là chấp hành hoặc theo nó.
-» You should heed the advice on the sign and not drive so fast.
- »Bạn nên chú ý đến dấu hiệu hướng dẫn và không lái xe quá nhanh.
Height [halt] n chiều cao


Height is how tall someone or something is.
Chiều cao là độ dài của 1 người hay 1 vật nào đó
-» My height is 168 centimeters.


Tôi cao lm68cm


heighten [haitn] <b>V. </b>nâng cao



To heighten an emotion means to increase the intensity of it.
Để nâng cao một cảm xúc có nghĩa là đế tăng cường độ của nó.


-» The pleasant music heightened their enjoyment of the wonderful dinner.


- »Am nhạc dễ chịu nâng cao sự hưởng thụ của họ trong những bữa ăn tối tuyệt vời.
heir [ear] n. người thừa kế


An heir is a person who receives money or property of someone who dies.
Một người thừa kế là người nhận tiền hoặc tài sản của người chết.


-» The princess was the heir to the king and queen’s throne.
- »Công chúa là người thừa kế ngai vàng vua và nữ hoàng của.
hemisphere [hemisfiar] n. bán cầu


A hemisphere is one half of the earth.
Một bán cầu là một nửa của trái đất.


-» In the northern hemisphere, the weather is usually warmest in July and August.
- »Ở bán cầu bắc, thời tiết thường là nóng nhất trong tháng Bảy và tháng Tám.
hence [hens] adv. Do đó


If something happens hence, then it happens as a result of something.
Nếu có điều gì vì một cái gì đó mà xảy r a , nó sẽ xảy ra như là hệ quả.
-» John forgot the key. Hence, we couldn’t open the door.


- »John qn chìa khóa. Do đó, chúng tôi không thể mở cửa.
hereditary [hiredoteri] adj. di truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

If something is hereditary, it is a trait passed onto children from their parents.



Neu một cái gì đó gọi là di truyền, nó là một đặc điếm của trẻ em được truyền từ cha mẹ.
-» The hereditary disease affected three generations of children.


- »Các bệnh di truyền ảnh hưởng ba thế hệ của trẻ em.
heredity [hircdoti] n. di truyền


Heredity is the process of passing on features from parents to children.
Yeu to di truyền là quá trình đi vào các tính năng từ cha mẹ đến con cái.
-» The boy’s face is similar to his father’s because of heredity.


- »Khuôn mặt của cậu bé giống như cha của mình vì di truyền.
hermit [ho:rmit] n. ẩn sĩ


A hermit is one who lives alone and does not spend time with others.


Một an sĩ là người song một mình và không dành nhiều thời gian với những người khác.
-» The hermit lived a simple life in a small cave in the forest.


- »Các an <b>SĨ </b>song một cuộc song đơn giản trong một hang động nhỏ trong rừng.


hero [hi:rou] n. anh hùng


A hero is a brave person who does things to help others.


Một anh hùng là người dũng cảm làm những việc giúp đỡ người khác.
-» To children, the man in the blue and red costume was a real hero.


Đối với trẻ em, người đàn ông trong bộ trang phục màu xanh và màu đỏ là một anh hùng thực sự.
hesitant [hczotont] adj. do dự



If someone is hesitant, then they are not sure or slow in acting or speaking.


Neu một người nào đó là do dự, sau đó họ khơng chắc chắn hoặc chậm hành động hay nói.
-» Though he knew the answer, he was hesitant to say it because he might be wrong.
- »Mặc dù anh biết câu trả lời, anh đã do dự để nói điều đó bởi vì a ấy có thể là sai.
hidden [hidn] adj. ẩn


Hidden means to be not easily noticed or too hard to find.
Ấn có nghĩa là khơng dễ dàng nhận thấy hay q khó tìm.
-» The hidden camera recorded everything in the parking lot.
- »Các máy quay bí mật ghi lại tất cả mọi thứ ở bãi đậu xe.
hide [haid] v.tron


To hide is to try not to let others see you.


Trốn có nghĩa là cố gắng khơng cho người khác nhìn thấy bạn
-» The other children will hide while you count to 100


Những đứa trẻ khác sẽ trốn khi bạn đếm tới 100
highlands [hailond] n. vùng cao nguyên


The highlands are high areas of land, usually with mountains.
Cao Nguyên là vùng cao của đất, thường là với núi.


-» The man had a small home in the highlands.


- »Người đàn ơng có một căn nhà nhỏ ở vùng cao nguyên.
highlight [hailait] <b>V. </b>nổi bật



To highlight something means to mark it with a color so that it is easy to see


Để làm nổi bật một cái gì đó có nghĩa là để đánh dấu nó với một màu để nó rất dễ dàng để xem
-» I read my vocabulary list and highlighted the most difficult words.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

hike [haik] v.đi phượt


To hike means to walk in the mountains or forest.
Đi phượt có nghĩa là đi bộ quanh rừng, núi


-» I always bring plenty of equipment with me when I hike.
- »Tôi luôn luôn mang lại nhiều thiết bị với tôi khi tôi đi phượt
hill [hil] n. đồi


A hill is a round area of land. It is higher than the land around it.


Một ngọn đồi là một vịng đất. Nó là cao hơn so với vùng đất xung quanh nó.
hint [hint] n. dấu hiệu


A hint is information that suggests something will happen or is true.
Chút dấu vet là thông tin cho thấy một cái gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật.
-» I quietly passed on a hint to my sister about the test.


- »Tơi hồn tồn vượt qua gợi ý của chị tôi về cuộc thử nghiệm.


Hire [haiar] <b>V. </b>Thuê


To hire someone is to pay them money to work for you.
Thuê một ai đó là phải trả tiền cho họ làm việc cho bạn.
-» We hired a man to paint our house.



- »Chúng tôi đã thuê một người đàn ông để vẽ ngôi nhà của chúng tôi.
hitchhike [hitjhaik] <b>V. </b>đi nhờ xe


To hitchhike means to travel by asking for rides from passing vehicles.
Đi nhờ xe nghĩa là đi lại bằng việc đi nhờ người khác


-» She didn’t have a car, so she hitchhiked several miles to her brother’s home.


- »CƠ ay khơng có một chiếc xe, vì vậy cơ đi nhờ xe một vài dặm để về nhà anh ừai mình
hole [houl] n. lỗ hổng


A hole is an opening in something.
Một lỗ hong là việc mở ra một cái gì đó


-» The man was going to jump into the hole in the ice.
- »Người đàn ông sẽ nhảy vào lỗ hống trong băng.
homogeneous [houmad<b>3</b>Ì:nias] adj. đồng nhất


If something is homogeneous, it is made up of things which are all the same.


Neu một cái gì đó là đồng nhất, nó được tạo thành từ những điều mà tất cả đều giống nhau.
-» All of the houses on Victor’s block were boring and homogenous.


- »Tat cả các ngôi nhà trên khối Victor là nhàm chán và đồng nhất.
hone [houn] <b>V. </b>rèn luyện


To hone something is to improve it and make it very good.


Đe rèn luyện một cái gì đó là đế cải thiện nó và làm cho nó rất tốt.


-» Lisa honed her chess skills by hours and hours of practice.


- »Lisa rèn luyện kỹ năng cờ vua của mình bằng giờ và giờ thực hành,
honesty [anisti] n. trung thực


Honesty means the quality of being truthful or honest.


Trung thực có nghĩa là mức độ của đang nói thật hay thành thật.
-» A courtroom should be a place of honesty.


- »Một phòng xử án phải là một nơi của sự trung thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>honor [anor] V. tôn trọng</b>


When you honor people or things, you show respect for them.
Khi bạn tôn trọng người hay sự vật, bạn tỏ lịng tơn kính với họ.
-»I honor myscienee teacher by working hard in class.


- »Tôi tơn trọng giáo viên khoa học của mình bằng cách làm việc chăm chỉ trong lóp học.
hood [hud] n. mũ trùm


A hood is part o f a coat that goes over your head.
Mũ trùm là một phần áo để che đầu bạn.


-» She put on her hood to keep her head warm.


- »CÔ ay đội mũ trùm của mình lên để giữ cho đầu ấm áp.
hoop [h u:p ] n. vòng


A hoop is a ring that is made of plastic, metal, or wood,


vòng là một chiếc nhẫn được làm bằng nhựa, kim loại, hoặc gồ.
-» The boys tried to toss the ball through the basketball hoop.
- »Các chàng trai đã cố gắng để ném bóng qua vịng bóng rổ.


<b>horizon [horaizon] n. chân trời</b>


The horizon is where the sky looks like it meets the ground.
Đường chân trời là nơi mà bầu trời có vẻ như nó chạm mặt đất.
-» The sun clipped below the horizon .


- »Mặt trời bị cắt dưới đường chân trời


<b>horizontal [ho:rozantl] adj. ngang</b>


When something is horizontal, it is flat and level with the ground.
Khi một cái gì đó nằm ngang, nó bằng phẳng và ngang với mặt đất.
-» The Russian flag has three horizontal stripes of white, blue, and red.
- »Lá cờ Nga có ba sọc ngang màu trắng, xanh dương và đỏ.


hom [ho:m] n. còi


A hom is a device that makes a loud noise.
còi là một thiết bị mà làm cho một tiếng động lớn


-» The boy honked his hom while he rode his bicycle past the house.
»Cậu bé bam còi của mình trong khi cậu ta đi xe đạp của mình qua nhà.
horrified [ho:rofaid] adj. kinh hoàng


If you are horrified, you are very shocked and feel upset.



Nếu bạn đang kinh hồng, có nghĩa bạn đang rất sốc và cảm thấy khó chịu.
-» I was horrified when I read about the old lady who was attacked.


- »Tôi đã sợ hãi khi tôi đọc về những phụ nữ lớn tuổi người đã bị tấn công.
horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi


If something is horrifying, it is frightening and very unpleasant.
Nếu có điều gì là kinh hãi, nó là đáng sợ và rất khó chịu.
-» There was a horrifying car accident today.


- »CÓ một tai nạn xe hơi kinh hãi ngày hôm nay.


<b>hospitable [haspitobol] adj. mến khách</b>


If someone is hospitable, they are friendly to strangers.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

-» At dinner, Dad was very hospitable to my friends.
- »Tại bữa ăn tối, bố tỏ ra rất mến khách với bạn bè của tôi
hospitality [haspitastati] n. hiếu khách


Hospitality is friendly behavior and entertainment given to guests or strangers.
Hiếu khách hành vi thân thiện và vui chơi giải trí cho khách hay người lạ.
-» The travelers were amazed a t the hospitality given them by the hotel’s staff.


- »Các du khách đã ngạc nhiên trước sự hiếu khách cho họ bởi đội ngũ nhân viên của khách sạn.
hostile [hastil] adj. không thân thiện


If someone is hostile, they are angry and unfriendly.
Neu ai đó thấy thù nghịch họ tức giận và không thân thiện
-» We were happy to move away from our hostile neighbor.



- »Chúng tơi rat vui khi di chuyến ra khỏi hàng xóm không thân thiện của chúng tôi.
hound [haund] n. Chó săn


A hound is a type of dog that is often used for racing or hunting.


Một con chó săn là một loại chó thường được sử dụng cho cuộc đua hoặc săn bắn.
-» The men took their hounds with them when they went on the hunting trip.
- »Những người đàn ơng dẫn con chó săn của họ đi cùng khi họ đi săn.
household [haushould] n. hộ gia đình


A household is all the people who live in one house.


Một hộ gia đình là tất cả những người sống trong một ngôi nhà.
-» Our household is made up of my father, my mother and me.
- »Gia đình của chúng tơi bao gồm cha tơi, mẹ tơi và tơi.
housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phịng


Housekeeping is the maintenance of a house or an establishment like a hotel.
Dịch vụ dọn phịng là việc duy trì một ngôi nhà hay một cơ sở như một khách sạn.
-» Housekeeping is not much fun, but it has to be done.


- »Dịch vụ dọn phịng khơng phải là nhiều niềm vui, nhưng nó phải được thực hiện
however [haucvor] adv. Tuy nhiên


However means despite or not being influenced by something.


Tuy nhiên có nghĩa là mặc dù hoặc khơng bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó.
-» She is a great cook. However, she never had professional lessons.



- »CÔ ấy là một đầu bếp tuyệt vời. Tuy nhiên, cơ khơng bao giờ có những bài học chun nghiệp.
huge [hju:d<b>3</b>] adj. lớn


If something is huge, it is very big.


-» At work, my father drives a huge truck.
- » ở nơi làm việc, cha tôi lái một chiếc xe tải lớn.
hull [hxl] n. thân


The hull of a boat or tank is the main body of it.


Thân tàu của một tàu hoặc xe tăng là cơ quan chính của nó.
-» After the wreck at sea, the ship’s hull was the last part to sink.
- »Sau khi chìm xuống biển, thân tàu là phần cuối cùng chìm.


<b>hum [hAm] V. </b>Ngân nga


To hum means to make a low, continuous noise.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Ngân nga có nghĩa là thực hiện một tiếng ồn liên tục, thấp
-» The man hummed his favorite song.


Người đàn ông ngân nga bài hát yêu thích của mình
humane [hju:mein] adj. nhân văn


If something is humane, then it is good and kind.


Nếu một cái gì đó mang tính nhân văn, thì nó có nghĩa là tốt và tốt bụng.
-» Helping build homes for poor people is very humane.



- »Giúp xây nhà cho người nghèo là rất nhân văn.
humanitarian [hjmmasnoteorion] adj. Nhân đạo


If something is humanitarian, it is connected to helping people’s lives.
Nếu có điều gì là nhân đạo, nó được kết nối để giúp cuộc sống con người.
-» After the flood, several humanitarian organizations offered help.
- »Sau lũ lụt, một so to chức nhân đạo đề nghị giúp đỡ.


humanities [hju:maenatiz] n. nhân văn


Humanities are subjects which analyze human ideas, such as history and literature.


Ngành nhân văn là đối tượng trong đó phân tích những ý tưởng của con người, chang hạn như lịch sử
và văn học.


-» Jennifer has always been more interested in humanities than science.


- »Jennifer luôn luôn là quan tâm nhiều hem tới ngành nhân văn hơn là khoa học.
<b>humble [hAttibl] </b> adj. Khiêm tốn


People who are humble do not believe that they are better than other people.
Những người khiêm ton không tin rang họ là giỏi hơn so với những người khác.
-» Even though Bob is the smartest boy in his class, he is humble.


- »Mặc dù Bob là cậu bé thông minh nhất trong lóp học của mình, nhưng cậu ấy rất khiêm tốn
humid [hju:mid] adỹẩm ướt


When it is humid, there is a lot of water in the air.
Khi thời tiết am ướt, sẽ có nhiều nước trong khơng khí
-» It is very humid inside of a sauna.



- »khơng khí bên trong một phịng tắm hơi rất ẩm ướt
humiliate [hju:milieit] <b>V. </b>làm nhục


To humiliate someone means to make them feel ashamed and embarrassed.


Làm nhục một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ cảm thấy xấu hổ và bối rối.
-» I was humiliated when I tripped and fell down in front o f the whole school.
- »Tôi bị sỉ nhục khi tôi vấp và ngã xuống trước toàn trường.


<b>hunt [hAnt] </b> <b>V. </b>Đi săn


To hunt is to look for or search for an animal to kill.
Đi săn là để tìm hoặc tìm kiểm một con vật để giết.
-» Long ago, people hunted with bows and arrows.
- » trước đây rất lâu, người đi săn với cung và mũi tên.
<b>hunger [hAngor] n. đói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

hurricane [hoưokein] n. bão


A hurricane is a bad storm that happens over the ocean.
Bão là một cơn gió mạnh xấu xảy ra trên đại dương.
-»The wind from the hurricane bent the palm tree.
- »Gió từ cơn bão uốn cong cây cọ.


Hurry [ha:ri] <b>V. </b>Nhanh, gấp


To hurry is to do something quickly.
Gap gáp là làm việc gì đó nhanh chóng



<b>hurt [ha:rt] V. đau</b>


To hurt is to do something that makes you feel pain.


Làm ton thương là để làm một cái gì đó mà làm cho bạn cảm thấy đau đớn.
-» She hurt her leg falling down the stairs.


- »CÔ đau chân khi bị ngã xuống cầu thang.
Hut <b>[liAt] túp lều</b>


A hut is a house made of wood, grass, or mud that has only one or two rooms.
Một túp leu là một ngôi nhà làm bằng gỗ, cỏ, hoặc bùn mà chỉ có một hoặc hai
-» We all went into the hut to sleep.


- » tat cả chúng ta đi vào túp lều để ngủ.
hybrid [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp


A hybrid is a mixture of different things or styles.
Lai tạp là sự trộn lẫn của những phong cách khác nhau


-» In Greek mythology, a centaur is a hybrid of a man and a horse.


- »Trong than thoại Hy Lạp, một nhân mã là kết quả lai của một người đàn ông và một con ngựa.
Hydrogen [haidrod<b>3</b>on] n. Hydro


Hydrogen is a gas that has no taste, color, or smell.


Hydro là một chất khí mà khơng có hương vị, màu sắc, hoặc mùi.


-» Balloons filled with hydrogen can easily float away if you aren’t careful.


-» quả bóng đầy hydro có thể dễ dàng bay ra xa nếu bạn không cẩn thận.
hygiene [haid<b>3</b>Ĩ:n] n. Vệ sinh


Hygiene is the conditions or methods needed for health and cleanliness.


Vệ sinh là điều kiện hoặc các phương pháp cần thiết cho sức khỏe và sự sạch sẽ
-» People who brush their teeth at least twice a day are practicing good hygiene.
- »Những người đánh răng ít nhất hai lần một ngày có nghĩa họ đang vệ sinh tốt
hygienic [haid<b>3</b>Ĩnik] adj. vệ sinh


If something is hygienic, then it is clean and unlikely to cause disease.


Nếu một cái gì đó là họp vệ sinh, có nghĩa nó được sạch sẽ và khơng có khả năng gây bệnh.
- » My sister works very hard to keep her entire home as hygienic as possible.


- »Em gái tôi làm việc rất chăm chỉ để giữ toàn bộ nhà một cách vệ sinh nhất có thể
hymn [him ] n. bài thánh ca


A hymn is a religious song that often praises a god.


Một bài thánh ca là một bài hát tôn giáo thường ca ngợi thượng đế.
-» The book was filled with hymns that the worshippers sang.


- »Cuốn sách đầy rẫy những bài thánh ca mà những người tôn thờ hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

hypothesis [haipaOosis] n. giả thuyết


A hypothesis is an idea for something that has not been proved yet.


Một giả thuyết là một ý tưởng cho một cái gì đó mà chưa được chứng minh


-» The teacher did an experiment to prove whether his hypothesis was right.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>I</b>
ideal [aidkol] adj. lý tưởng, khả dĩ


If something is ideal, it is the best that it can possibly be.
Tốt nhất có thể có


-» This house is an ideal place for my family. It has everything we need.


Căn nhà này là một nơi lý tưởng cho gia đình của tơi. Nó là tất cả những gì chúng tơi cần
identical [aidcntikol] adj. y hệt nhau, giống hệt


To be identical is to be the same as someone or something else.
Giống với một ai đó, một cái gì đó


-» James and John are identical twins.


James và John là cặp sinh đôi giống nhau như đúc
identify [aidcntofai] <b>V. </b>xác định, nhận diện
To identify something is to be able to name it.
Nhận ra danh tính một cái gì đó


-» I used the file to identify his name.


Tôi sử dụng dữ liệu để nhận diện tên của anh ấy
idiom [idiom] n. thành ngữ


An idiom is a phrase with a meaning different from its words.



Một thành ngữ là một cụm từ có nhiều ý nghĩa khác nhau bao hàm trong nội dung của câu đó.
-» The idiom “when pigs fly” means that something will never happen.


Thành ngữ “những con lợn bay” nghĩa là một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra.
idiot [idiot] n. đồ ngốc


An idiot is a person who is not smart or who has done something silly.
Là một người không thông minh hoặc làm những điều ngớ ngẩn.
-» Because he got lost in the forest, the man felt like an idiot.


Bởi vì bị lạc trong rừng, nên anh ta cảm thấy mình như một tên ngốc.
idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi


If you are idle, you are not doing anything.
Là không phải làm bất cứ việc gì.


-» She read a book to keep from being idle.


Cô ay đọc một quyển sách để khiến cho mình khơng cảm thấy nhàn rỗi.
ignorance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết


Ignorance of something is lack of knowledge about it.


Một người được coi là thiếu hiểu biết về một vấn đề nếu như họ thiếu hụt kiến thức về nó.
-» When he failed the test, his ignorance of math was obvious.


Bị trượt bài kiểm tra rõ ràng là do sự thiếu hiểu biết mơn tốn của anh ấy.
ignorant [ignorant] adj. tính từ: khơng biết


If someone is ignorant about something, they have no knowledge about it.


Là khi một ai đó khơng có kiến thức về cái gì đó.


-» I’m a bit ignorant about his theories. Can you explain them to me?
Tôi không biết về lý thuyết của anh ấy. Bạn giải thích cho tơi được chứ?
Ignore [igno:r] <b>V. </b>lờ đi, không để ý đến


To ignore something is to act like you do not see or hear it.


Khi lờ đi một cái gì đó, bạn sẽ hành động như thể bạn không thấy hoặc khơng nghe thấy nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

-»I ignored the message he was making and kept studying.
Tôi đã lờ đi tin nhắn của anh ấy và tiếp tục học bài.


illustrate [ilastreit] <b>V. </b>minh hoạ


To illustrate is to show something by drawing a picture.
Trình bày một cái gì đó bằng cách vẽ một bức tranh.


-» The executive illustrated the decreasing profits of the company.
Nhà quản lý đã minh hoạ sự sụt giảm lợi nhuận của cơng ty.
image [imid<b>3</b>] n. hình ảnh


The image of something is a picture of it.
Là bức tranh, bức hình của một cái gì đó.
-» The image of her eye was very clear.
Bức hình chụp mắt cơ ấy trông rất sắc nét.


<b>imagine [im adjin] V. tưởng tượng</b>


To imagine something is to think of it in your mind.


Trong tâm trí bạn suy nghĩ một cái gì đó.


-»Sally imagined herself winning lots of money.
Sally tưởng tượng mình chiến thắng rất nhiều tiền.
imitate [imiteit] <b>V. </b>bắt chước


To imitate someone is to do exactly what they do.
Làm lại chính xác những gì một người nào đó làm


-» He imitated his favorite superhero by putting on a costume.


Anh ay mặc một bộ trang phục để bắt chước siêu anh hùng u thích của mình,
immediate


immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức


If something is immediate, it happens quickly.
Xảy ra rat nhanh chóng, ngay sau thời điểm nói.
-» An immediate response came from the pizza place.
Cửa hàng pizza phản hoi ngay lập tức các yêu cầu.
immense [imens] adj. mênh mông, rộng lớn, bao la
If something is immense, it is very large.


Là một cái gì đó rất lớn.


-» An immense amount of money was needed to buy such a large boat.
Đe mua một chiếc thuyền lớn như vây, cần một số tiền rất lớn


immigrant [migrant] n. sự nhập cư



An immigrant is a person who moves to a different country.
-» My parents were immigrants. They came from Poland.
Là một ai đó chuyển sống tại một đất nước khác


- » Cha mẹ tôi là những người nhập cư. Họ đến từ Ba Lan.
immoral [imo(:)ral] adj. trái đạo đức, đồi bại


When something or someone is immoral, they are evil or do bad things.
-» Stealing money from one’s mother is an immoral act.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

immune [imju:n] adj. miễn dịch


When someone is immune to a disease, they cannot be affected by it.
-» Children usually get shots to make them immune to certain diseases.


Một ai đó được coi là miễn dịch với bệnh tật khi họ khơng bị ảnh hưởng bởi căn bệnh đó.
- » Trẻ con thường phải tiềm phòng đế giúp cho cơ thể miễn dịch với một số bệnh.
impact [impaskt] n. sự tác động


An impact is the effect someone or something has on another.
-» My grandmother had a great impact on my life.


Sự ảnh hưởng của một ai đó/cái gì đó lên một ai khác/cái gì khác.
- » Bà tơi đã có ảnh hưởng lớn tới cuộc đời tôi.


<b>impair [impeor] </b> <b>V. làm </b>suy yếu, sút <b>kém, làm hư hại, làm </b>hỏng.
To impair something means to damage it or make it worse.
-» Drinking coffee impairs my ability to go to sleep.
Gây thiệt hại cho một cái gì đó hoặc làm cho nó tệ hơn.
- » Uống cà phê làm giảm khả năng buồn ngủ.



<b>impede [irnpi.d] V. cản trở, làm trở ngại, ngăn cản</b>


To impede something means to keep it from moving or going forward.
-» The barrier impeded our ability to get closer to the building.


Giữ cho một cái gì đó khơng di chuyển hoặc đi về phía trước
- » Các hàng rảo ngăn cản chúng tơi có thế đến gần toà nhà.


<b>impending [impendiq] adj. sắp xảy ra, sắp tới.</b>


If something is impending, it is going to happen soon.
-» The student was nervous about his impending test.
Một cái gì đó sẽ xảy ra sớm trong tương lai.


- » Học sinh rất lo lắng về bài kiếm tra sắp tới của mình.
imperative [impertiv] adj. bắt buộc


When something is imperative, it is extremely important and must be done.
-» It was imperative for him to find a job.


Một cái gì đó vơ cùng quan trọng và phải được thực hiện.
- » Anh ấy bắt buộc phải tìm được một cơng việc.


imperial [impiorial] adj. có tính chất liên quan đến hồng đế, đế quốc
If something is imperial, then it is of, or related to an empire.


-» These old imperia 1 coins were once used in the Roman Empire.


- » Những đồng tiền mang tính hồng đế này đã từng được sử dụng cho đế chế La Mã



impersonal [impo:rsonol] adj. không liên quan đến ai, không ám chỉ riêng ai, bâng quơ, vô cảm.
If something is impersonal, it is not friendly and makes people feel unimportant.


-» The boy felt scared on his first day at the big, impersonal high school.


Một cái gì đó khơng thân thiện, làm cho mọi người cảm thấy không quan trọng
- » Cậu bé cảm thấy sợ hãi về ngày đầu tiên của mình tại ngơi trường lớn và vô cảm.
implement [impbment] <b>V. </b>thực hiện, tiến hành


To implement something means to ensure that what has been planned is done.
-» The school decided to implement a new teaching strategy.


Đảm bảo một cái gì đó đã lên kế hoạch được thực hiện


- » Nhà trường quyết định thực hiện một phương thức dạy học mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

implicate [implokeit] <b>V. </b>làm liên can vào, làm dính líu vào


To implicate someone is to show that they have done a crime or something bad.
-» The man was implicated in the theft at the store.


The hiện ra cho ai đó thấy rang họ đã làm một việc sai trái hay một cái gì đó xấu.
- » Người đàn ơng đó dính líu vào hành vi trộm cắp tại cửa hàng.


imply [implai] <b>V. </b>hàm <b>ý, </b>ngụ <b>ý, </b>nói bóng gió


To imply something is to suggest it without saying it.


-» The man implied that he wanted the job, but he didn’t say so.


Gợi ý một cái gì đó gián tiếp chứ khơng nói thẳng ra.


- » Người đàn ơng đó có ngụ ý muốn nhận cơng việc đó nhưng anh ta khơng nói ra.
import [impo:rt] <b>V. </b>nhập khẩu


To import means to bring in a product from another country.
-» Foods that have been imported are usually more expensive.
Đưa một sản pham từ một nước khác về nước của mình.
- » Các loại thực phẩm được nhập khẩu thường đắt hơn.
importance [impo :rtons] n. tầm quan trọng


Importance means the quality or condition of being needed or valued.
-» VIPs are people of great importance.


Chat lượng hay điều kiện can thiết, có giá trị.


- » Những nhân vật VIP là những người rất quan trọng
impose [impouz] <b>V. </b>áp đặt


To impose means to interrupt or force your ideas on other people.


-» He imposes on his wife every morning by expecting her to make breakfast.
Gây cản trở hoặc ép người khác phải theo ý kiến của mình.


- » Ơng ấy áp đặt vợ mỗi sáng phải làm bữa sáng cho mình.
impress [impres] <b>V. </b>gây ấn tượng


To impress someone means to make that person proud.
-»He was able to im press the girls with his new dance.
Làm cho một ai đó cảm thấy tự hảo, choáng ngợp.



- » Anh ấy có thể gây ấn tượng với các cơ gái bằng điệu nhảy mới của mình,
impression [im pejbn] n. ấn tượng


An impression is the way of thinking about someone or something.
-» Most people’s first impression of Dr.Giani is that he is mean.
Cách suy nghĩ về một ai đó, một cái gì đó.


- » Ấn tượng đầu tiên của mọi người về Dr.Giani rất sâu sắc.
imprint [imprint] n. dấu ấn, vết tích


An imprint is an effect or lesson from an experience that is hard to forget.
-» The experience of war left an imprint on his mind that troubled him.
Một hiệu ứng hay một sự kinh nghiệm khó có thể quên.


- » Những vết tích của chiến tranh đã khiến trí não anh ấy có vấn đề.
improve [impru:v] <b>V. </b>cải thiện


To improve something means to make it better.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Làm cho một cái gì đó tốt hơn


- » Anh ấy học hành chăm chỉ để cải thiện điểm số của mình so với năm trước,
improvise [improvaiz] <b>V. </b>ứng biến


To improvise something is to do it with whatever is available or without planning.
-» There was no meat for the pizza, so we improvised with what was in the fridge.
Làm điều gì đó mà khơng có trong kế hoạch


- » Khơng có thịt trong pizza, vì vậy chúng tôi đã úng biến bằng cách nấu với những gì có trong tủ


lạnh.


impulse [impAls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy


An impulse is a sudden thoughtless urge to do something.
-» Because of the scary thoughtless urge to do something.
Một suy nghĩ đột ngột thúc ép làm một cái gì đó.


- » Bởi vì những suy nghĩ đáng sợ xảy đến khiến cho phải làm việc đó.
inadvertent [inodva:rt3nt] adj. vơ ý, sơ suất, thiếu cấn trọng


When an action is inadvertent, it is done without realizing what you are doing.
-» She made an inadvertent error when she knocked over the nail polish.


Làm một việc mà không nhận ra mình đang làm gì


- » Cơ ấy đã vơ ý động vào nhũng ngón tay cịn chưa khơ sơn móng tay.
incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ


An incentive is what makes a person want to do something.


-» The chance of winning a prize was incentive to get people to play the game.
Sự động viên khuyến khích làm cho người nào đó muốn làm gì đó.


- » Các cơ hội chiến thắng giải thưởng là một sự khuyến khích mọi người tham gia chơi.
incline [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng


An incline is a sharp rise in something, especially a hill or mountain.
-» This mountain has one of the steepest inclines in the world.
Sự gia tăng nhiều về độ cao của một cái gì đó, đặc biệt là với đồi, núi



- » Ngọn núi này là một trong những ngọn núi có độ nghiêng nhiều nhất trên thế giới.
include [inklu:d] <b>V. </b>bao gồm


To include something means to have it as part of a group.
-» Does this meal include a soft drink?


Làm cho một cái gì đó trở thành một phần trong tổng thể nhóm
- » Bữa ăn này có bao gồm nước giải khát khơng?


Inclusion [mklu:33n] n. sự bao gồm


Inclusion is the act of including someone or something in a group.
-» Her inclusion into the photo club was well received.


Hành động của một người nào đó/cái gì đó làm thành một nhóm
- » Sự gia nhập của cơ ấy vào câu lạc bộ ảnh đã được đón nhận.
inclusive [inkluisiv] adj. bao gồm


If something is inclusive, then it is open to all groups and people in society.
-» A more inclusive event would have allowed children to attend.


Rộng mở với tất cả các nhóm, mọi người trong một cộng đồng.
- » Một sự kiện với phạm vi rộng hơn sẽ cho phép trẻ em tham dự


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

income [inkAm ] n. thu nhập


Income is how much money a person or business makes.
-» Her company pays her a fairly good income.



Là so tiền một người hay một doanh nghiệp kiếm được
- » Cơng ty của cơ ấy có thu nhập khá tốt.


incorporate [inko:rpareit] <b>V. </b>kết họp


To incorporate is to add something to another thing.


- » I decided to incorporate a new ingredient into my cake recipe.
Thêm một cái gì đó để tạo thành một cái khác


- » Tôi quyết định kết hợp các nguyên liệu mới trong chiếc bánh của tôi.
Increase [inkriis] <b>V. </b>tăng


To increase something is to make it larger or more.
-» They’ve increased the price of gas by 15 cents!
Làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc nhiều hơn
- » Họ đã tăng giá gas lên 15 cents.


incredible [inkredobl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc


If someone or something is incredible, it is hard to believe they are true.
-» I have an incredible story to tell you about my vacation.


Rat khó để mọi người có thể tin được


- » Tơi có một câu chuyện đáng kinh ngạc để kể cho cậu về kì nghỉ của tơi.
Incredulous [inkredjalas] adj. hồi nghi


If someone is incredulous about something, they do not believe that it is true.
-» She was incredulous that monkeys could ever drive a car.



Khơng tin cái gì đó là sự thật


- » Cơ ấy hồi nghi việc con khỉ có thể lái một chiếc xe ơtơ.
indeed [indid] adv. thực sự


Indeed means truly or really.


-» The birthday party was indeed fun last night.
- » Bữa tiệc sinh nhật đêm qua thực sự rất vui
Independent [indipcndont] adj. độc lập


If something is independent, it is not controlled by something else.
-»She chose to live an independent life in the country.


Khơng bị kiểm sốt bởi ai khác.


- » Cô ấy đã chọn sống một cuộc sống độc lập.
index [indeks] n. Mục lục


An index is a list of words at the end of a book that gives information.
-» If you look in the index, you’ll find the right page number.


Danh sách các từ ở cuối một quyến sách nhằm cung cấp thông tin
- » Nếu bạn nhìn vào các chỉ số, bạn sẽ tìm thấy số trang ở bên phải.
indicate [indikeit] <b>V. </b>chỉ ra


To indicate means to show, point or make something clear.
-» He pointed to his eyes to indicate where he had hurt himself
Trình bày, khiến cho một cái gì đó trở nên sáng tỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan
When someone is indifferent toward something, they have a lack of interest in it
-» Lisa is indifferent toward school. She doesn’t care what her final grades are.
Không húng thú hay quan tâm đến cái gì đó.


- » Lisa thờ ơ đối với trường học, cô ấy không thèm quan tâm đến điểm số cuối kì.
indigenous [indid<b>3</b>onos] adj. bản địa, bản xứ


If something is indigenous, it is originally from, or native to, a place.
-» Tomatoes are indigenous to the Americas.


Vốn thuộc về một nơi nào đó
- » Cà chua có nguồn gốc từ Mỳ.
indirect [indirekt] adj. gián tiếp


If something is indirect, then it is not the easiest or straightest way.
-» He chose to take the most indirect route to the coast.


Không phải là cách dễ nhất hay thắng nhất


- » Anh ấy chọn đi theo con đường quanh co nhất để đi đến bờ biển.
individual [indovid<b>3</b>ual] n. cá nhân


An individual is one person.


-» Only one individual could win the bicycle race.
Là một người.


- » Chỉ một cá nhân có thể giành chiến thắng trong cuộc đua xe đạp


induce [jndju:s] <b>V. </b>gây ra


To induce something means to make it happen.
-» Running without good shoes may induce leg pain.
Làm cho một cái gì đó có xảy ra.


- » Chạy mà khơng có đơi giày tốt có thể gây ra đau chân


<b>industrious [indAstrios] adj. siêng năng</b>


If <b>som eone is industrious, they </b>work <b>hard.</b>


-» Dennis was very industrious, so he never had problems finding a job.
Can cù, làm việc chăm chỉ.


- » Dennis đã rất siêng năng, vì vậy anh ấy khơng bao giờ lo lắng về việc tìm một cơng việc,
inevitable [inevitobol] adj. không thể tránh khỏi


When something is inevitable, it is certain to happen or cannot be avoided.
-» It is inevitable that the days will get longer in the summer.


Một cái gì đó chắc chắn xảy ra hoặc khơng thế tránh được.


- » Một ngày trở nên dài hơn trong mùa hè là không thể tránh khỏi.
infamous [infomos] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu


When someone is infamous, they are well known for something bad.
-» That news channel is infamous for presenting biased information.
Nổi tiếng nhưng theo một hướng xấu



- » Kênh tin tức nổi tiếng xấu là toàn đưa ra các thông tin thiên vị.
infant [infont] n. trẻ sơ sinh


An infant is a baby.


-» The infant cried all night.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- » Trẻ sơ sinh khóc suốt đêm.
infect [infekt] <b>V. </b>lây nhiễm


To infect someone means to give them an illness.


-» The common cold infects hundreds of millions of people each year.
Làm cho ai đó bị bệnh


- » Cảm lạnh làm hàng trăm triệu người dẫn bị lây nhiễm mỗi năm
infer [infan] <b>V. </b>suy ra


To infer something is to decide it is true based on other information one has.
-» By the position of the sun in the sky, she inferred that it was noon.


Quyết định một cái gì đó là đúng dựa trên các thơng tin khác mà nó đã nêu ra.
- » Bởi vì có mặt trời nên cơ ấy suy ra đó là buối trưa.


inferior [infiariar] adj. kém


If something is inferior, it is not as good as something else.
-» Cars built a hundred years ago are inferior to ones built today.
Không tot như những cái khác



- » Ơtơ được sản xuất cách đây hàng trăm năm kém hơn nhiều so với những chiếc được sản xuất
ngày nay.


infinite [infanit] adj. vô hạn


If something is infinite, it has no limit or end.


-» Many scientists believe that the universe is infinite.
Khơng có giới hạn hay kết thúc


- » Nhiều nhà khoa học tin rằng vũ trụ là vô hạn
inflate [infleit] <b>V. </b>thổi phồng, bơm phồng
To inflate something means to fill it up with air.
-» I helped him inflate the balloons.


Làm đầy cái gì đó bang việc cho khí vào
- » Tơi giúp anh ấy thổi bóng bay.
influence [influans] <b>V. </b>ảnh hưởng


To influence someone or something is to have an effect over them.
-» My friend influenced my decision to attend Terrance University.
Có ảnh hưởng lên một ai đó/cái gì đó.


- » Bạn của tơi có ảnh hưởng đến việc chọn trường đại học của tôi.
inform [infa:rm] <b>V. </b>thông báo


To inform someone is to tell them about something.
-» I called and informed her about my idea.


Nói với ai đó về cái gì đó.



- » Tôi gọi và thông báo cho cô ấy về ý tưởng của tơi.
informative [infa:rmativ] adj. mang tính thơng tin


When something is informative, it provides a lot of information.
-» The travel guide had a lot of informative facts about the region.
Một thứ gì đó cung cấp rất nhiều thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

An infrastructure is a collection of services needed to run a society or business.
-» Power lines are important parts of a city’s infrastructure.


Tập hợp các dịch vụ cần thiết cho một xã hội hoạt động


- » Dòng điện là bộ phận quan trọng của cơ sở hạ tầng thành phố
initial [inijbl] adj. ban đầu


When something is initial, it is the first thing.


-» The initial step when writing a paper is to find a good topic.
Là thứ đầu tiên


- » Bước đầu tiên khi viết một bài văn là tim một chủ đề tốt.


<b>injure [ind30r] V. làm tổn thương</b>


To injure someone means to damage a part of their body.
-» The car crash injured two people.


Làm thiệt hại một phần thân thế của ai đó.
- » Vụ tai nạn ôtô làm bị thương 2 người.


<b>injustice [ind3Atis] n. sự bất công</b>


<b>Injustice is a lack o f fairness or justice.</b>


-» Putting an innocent person in jail is an act of injustice.
Thiếu công bang hoặc vô lý


- » Đưa một người vô tội vào tù là một hành động bất công,
inland [inland] adv. nội địa


If someone goes inland, they travel into the center of a country or land.
-» The river curved inland near the campground.


Đi vào trong trung tâm của một đất nước hay vùng đất nào đó
- » Dịng sơng uống quanh ở bên trong gần khu cắm trại
Inn [in] <b>V. </b>khu trọ


A n inn is a place where travelers can rest and eat.
-» The visitor got a room at the inn.


Một nơi mà khách du lịch có thế nghỉ lại và ăn uống.
- » Các khách ghé thăm tìm được một phịng ở khu trọ.
innate [ineit] adj. bẩm sinh


When something is innate, it is something that one is bom with, it is not learned.
-» He had the innate desire to please his teachers,


innate [ineit] tính từ: bam sinh
Sinh ra đã có



- » Anh ấy có khả năng bấm sinh là làm hài lịng các giáo viên,
innocence [inasns] n. sự ngây thơ


Innocence is a lack of experience of difficult or complex things in life.
-» Everyone who met her found her innocence to be charming.


Sự thiếu kinh nghiệm về các vấn đề khó khăn hay phức tạp trong cuộc sống
- » Mọi người đều cho rằng sự ngây thơ đã tạo nên vẻ quyến rũ của cô ấy.
innocent [inasnt] adj.vôtội


If someone is innocent, they are not guilty of a crime.
-» The judge said that the woman was innocent of the crime.
Không phạm tội


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- » Thẩm phán cho rằng người phụ nữ đó vơ tội.
innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân


An innovation is a product or an idea that is new or very original.
-» Mrs. Johnson made a great innovation to the company’s business plan.
Một sản pham hay ý tưởng mới


- » Bà Johnson đã có cách tân tuyệt vời cho kể hoạch kinh doanh của công ty.
innovative [inouveitiv] adj. sáng tạo


If something or someone is innovative, they can think in creative ways.
-» Since Peter was so innovative, he was chosen to lead the science team.
Nghĩ theo một cách sáng tạo


- » Vì Peter rất sáng tạo nên anh ấy đã được lựa chọn để dẫn dắt đội nghiên cứu khoa học.
Input [input] n. đầu vào



Input is information that is put into a computer.
-» Type the input into the computer program.
Thông tin được đưa vào máy tính cá nhân
- » Gõ chương trình đầu vào cho máy tính


inseparable [inseparabal] adj. khơng thế tách rời
If two things are inseparable, they can’t be separated.


-» Denise and Diana have been inseparable since they first met.
Không thể chia tách


- » Denise và Diana đã không thế tách rời từ khi họ gặp nhau lần đầu
insert [insa:rt] <b>V. </b>chèn vào, nhét vào, đút vào


To insert something means to put it in something else.
-» The mailman inserted the letter into the mailbox.
Đặt thêm một cái gì đó vào trong một cái khác.
- » Người đưa thư nhét bức thư vào hòm thư.
inside [insaid] n. bên trong


Inside means the inner part, space or side of something.
-» The inside of the box was empty.


Phan khơng gian bên trong, phía bên trong hay bên cạnh một cái gì đó.
- » Bên trong hộp trống rỗng.


insight [insait] n. cái nhìn sâu sắc


Insight is a deep and accurate understanding of something.



-» The physics textbook gave the student new insight about gravity.
Sự hiểu biết sâu sắc và chính xác về một cái gì đó


- » Sách giáo khoa vật lý đã đưa ra cái nhìn mới về lực hấp dẫn.


<b>insist [insist] V. nhấn mạnh</b>


To insist means to be firm in telling people what to do.
-» I insist that you try some of these cookies.


Nói một cách nhấn mạnh với mọi người cần phải làm gì.


- » Tôi nhấn mạnh rằng bạn nên thử một vài chiếc bánh xem sao.
insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

-» Nate’s insomnia prevented him from getting enough rest.
Tình trạng khó ngủ


- » Tình trạng mất ngủ của Nate làm ông không được nghỉ ngơi đầy đủ.
inspect [inspekt] <b>V. </b>kiếm tra, xem xét


To inspect is to look at something carefully.


-» The mechanic inspected our car to see if it had any problems.
Nhìn vào một cái gì đó một cách cẩn thận


- » Các thợ máy kiểm tra xe của chúng tôi xem nó có vấn đề gì khơng.
inspire [inspaiar] <b>V. </b>truyền cảm hứng



To inspire means to make a person want to do something.
-» I was inspired to write a poem after watching the sunrise.
Làm cho một người muốn làm gì đó.


- » Tơi được truyền cảm hứng viết bài thơ sau khi xem mặt trời mọc.
instance [instans] n. ví dụ, trường hợp


An instance is an example of something.


-» I have never experienced an instance of hate. Have you?
Ví dụ về một cái gì đó


- » Tôi chưa từng trải qua một trường hợp đáng ghét nào, cịn bạn thì sao?
instant [instant] n. ngay lập tức


An instant is a very short amount of time.
-» A microwave oven cooks food in an instant.
Trong thời gian rat ngắn


- » Lị vi sóng nấu trong thời gian rất ngắn
instead [insted] adv. thay vì


Instead means in place of.


-» He ate the carrot instead of the ice cream.
Thay vào đó


- » Anh ay rat ghét ăn cà rốt thay vào đó là ăn kem.
institute [instatjutt] n. Viện



An institute is an organization that is interested in research or teaching.
-» I am going to a lecture about ancient Rome at the Historical Institute.
Một tổ chức chuyên về nghiên cứu hoặc giảng dạy


- » Tôi sẽ thuyết giảng về La Mã cổ đại tại Viện Lịch sử


<b>instruct [instrAkt] V. </b>hướng dẫn
To <b>instruct is </b>to <b>teach.</b>


-» My <b>teacher instructs US in several subjects.</b>


Dạy lại


- » Giáo viên của chúng tôi hướng dẫn chúng tôi một vài vấn đề.
instrument [instramant] n. công cụ


An instrument is something designed to do a certain task like music.
-» Myfavorite musical instrument is the piano.


Được thiết kế để làm một công việc nhất định như âm nhạc
- » Nhạc cụ u thích của tơi là cây đàn piano.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

insulate [insoleit] <b>V. </b>cách nhiệt, cách âm


To insulate something means to protect it from heat, cold, or noise.
-» People can conserve energy by insulating their houses.


Bảo vệ một cái gì đó khỏi nóng lạnh, tiếng ồn


- » Mọi <b>người có thế tiết kiệm năng lượng bằng việc cách nhiệt căn nhà của </b>họ.


<b>intact [intEekt] </b> adj. <b>còn nguyên vẹn</b>


When something is intact, it is complete and not damaged.


-» Despite being over ten years old, my father’s model ship is s till intact.
Đầy đủ, không bị hư hỏng


- » Mặc dù con thuyền của bố tôi có tuổi đời hon tơi 10 tuổi nhưng đến giờ vẫn còn nguyên vẹn.
intake [inteik] n. lượng


Your intake of food is the amount of food you take into your body.


-» The doctor said I needed to increase my intake of fruits and vegetables.
Là một lượng thức ăn mà bạn nạp vào cơ thể.


- » Bác sĩ nói tơi cần tăng lượng rau và trái cây nạp vào cơ thể.


<b>integrate [intagreit] V. tích họp</b>


To integrate means to join, communicate and socialize.


-» Governments want immigrants to integrate with the population.
Gia nhập, tham gia, hồ vào


- » Chính phủ muốn những người nhập cư gia nhập vào thành phần dân số.
integrity [integrati] n. Sự liêm chính


Integrity is honesty and good morals.
-» The principal had a lot of integrity.
Sự trung thực và có đạo đức tốt


- » Hiệu trưởng rất liêm chính
intellect [intalekt] n. trí khơn


An intellect is a person’s ability to understand things easily.


-» She was known for her quick and strong intellect as well as her beauty.
Khả năng của một người hiểu được mọi việc một cách dễ dàng


- » Cô ấy được biết đến nhờ sự khôn ngoan nhanh nhạy cũng như vẻ đẹp của cô ấy.
intellectual [intalektfual] n. người trí thức


An intellectual is a very smart person.


-» We’ve always considered my Uncle Max the intellectual of the family.
Người rất thông minh


- » Chúng tôi ln coi bác Max là một người đầy trí tuệ trong gia đình.
intelligence [intelodjons] n. sự thơng minh


Intelligence is the ability to learn and understand things.
-» Because of his high intelligence, he finished school early.
Khả năng hiểu và học mọi thứ


- » Nhờ sự thông minh của mình, anh ấy đã kết thúc sớm việc học ở trường của mình
intend [intend] <b>V. </b>dự định


To intend to do something means to plan to do it.
-»I intend to finish college in three years.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- » Tôi dự định kết thúc việc học cao đẳng trong 3 năm.


intense [intens] adj.dữdội


If something is intense, it is very strong.


-» The skunk made an intense odor that filled the air.
Cường độ cao, mạnh mẽ


- » Con chồn hôi toả ra mùi rất mạnh và tràn ngập căn phòng
intent [intent] n. mục đích, ý định


An intent is a plan to do something.
-» Her intent is to visit Italy next summer.
Ke hoạch để làm gì đó


- » Kế hoạch của cơ ấy là đến thăm nước Ý vào mùa hè tới.
interact [intorsekt] V . tương tác


To interact is to talk to or do something with another person.
-» The kids began to interact when the adults left the room.
Nói chuyện hoặc làm gì đó giữa một người với một người khác
- » Những đứa trẻ bắt đầu nói chuyện khi người lớn rời khỏi phịng.
interchange [intortfeind<b>3</b>] n. sự trao đối


An interchange of ideas between people is a discussion of each person’ s idea.
-» There was an interchange of ideas between the groups.


Một cuộc thảo luận giữa ý kiến của mỗi người
- » Có một cuộc trao đối ý tưởng giữa các nhóm.
interfere [intorfiar] V . can thiệp



To interfere is to cause problems and keep something from happening.
-» My little sister always interferes when I Tn trying to study.


Làm và giữ cho một cái gì đó xảy ra.


- » Em gái của tôi luôn can thiệp vào mỗi khi tôi cố gắng học.
intermediate [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấp


If something is intermediate, then it is in the middle of two levels, places, or times.
-» He selected the intermediate ski h ill to begin his afternoon of skiing.


Ở giữa 2 cấp độ, địa điểm hay thời gian


- » Anh ấy chọn trượt tuyết cấp độ trung bình đế bắt đầu buối chiểu trượt tuyết của mình,
intermittent [intormitont] adj. liên tục


If something is intermittent, then it happens in a way that is not constant.


-» It was hard to focus because intermittent noises came from the workers outside.
Xảy ra khơng ngớt, khơng dứt


- » Thật khó đế tập trung bởi tiếng ồn liên tục phát ra từ nhũng cơng nhân làm việc bên ngồi,
internal [intoiml] adj. nội (địa), trong


When something is internal, it exists or happens inside a person, object, or place.
-» We removed the outer case to reveal the computer’s internal wires.


Tồn tại hoặc xảy ra bên trong một người, một đối tượng hay một địa điểm


- » Chúng tơi loại bỏ các hộp bên ngồi để lộ ra dây diện bên trong của máy tính.


international [intomasjbnol] adj. quốc tế


If something is international, it involves more than one country.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

-» The United Nations is a powerful international organization.
Liên quan đến nhiều quốc gia


- » Liên Hiệp Quốc là một tổ chức quốc tế mạnh mẽ.
interpret [inta:rprit] <b>V. </b>giải thích


To interpret is to explain what something means.


-» The woman interpreted what her co-worker was trying to say.
Giải thích để một cái gì đó có nghĩa


- » Người <b>phụ nữ đang cố gắng giải thích những </b>gì <b>đồng nghiệp nói.</b>
<b>interrupt [intarApt] V. gián </b>đoạn


To interrupt is to briefly stop someone when they are doing something.
-» My mother interrupted me when I was trying to listen to music.
Ngăn một ai đó làm một việc gì đó


- » Mẹ cứ làm gián đoạn việc tôi đang cố đế nghe nhạc.
interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn)


An interval is the time between two things happening.
-» Tony rested for brief intervals while he worked in the yard.
Khoảng thời gian giữa 2 việc


- » Tony nghỉ ngơi khoảng thời gian ngắn khi anh ấy làm vườn ở sân sau.


Intervene [intarvi :n] <b>V. </b>can thiệp


To intervene means to help stop a problem between two people or groups.
-» The students argued until the teacher intervened.


Dừng lại một van đề giữa hai người hay các nhóm.


- » Các sinh viên tranh luận cho đến tận khi có giáo viên can thiệp mới thôi,
intestines [intestinz] n. Ruột


Intestines are tubes through which food passes after it leaves the stomach.
-» Whatever you eat goes in to your intestines.


Những ống đưa thức ăn sau khi chúng được đưa qua dạ dày.
- » Bất cứ thứ gì bạn ăn đều sẽ đi vào ruột.


intimate [intamit] adj. thân mật


When a relationship is intimate, the two things are very closely connected.
-» I only tell my secrets to my most intimate friends.


Mối quan hệ có kết nối chặt chẽ


- » Tơi chỉ nói bí mật của mình với bạn bè thân thiết nhất của mình.
intimidate [lintimadeit] <b>V. </b>đe doạ, doạ dẫm


To intimidate means to frighten others.


-» My dad intimidates my friends whenever they visit.
Làm người khác lo sợ



- » Bố tôi doạ dẫm bạn bè của tôi bất cứ khi nào họ đến chơi.
intolerable [intdlarabal] adj. không thể chấp nhận


If something is intolerable, then it is so bad that people cannot bear it.
-» The weather was so intolerable that I had to put on my warmest clothes.
Tồi tệ đến mức mà khơng ai có thể chịu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

intuitive [intju:itiv] adj. trực quan


Intuitive is knowing about something without naturally having support or proof.
-» Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to school today.
Biết về một cái gì đó một cách rõ ràng mà không cần hồ trợ hay bằng chứng
- » Rhonda có cảm nhận rõ ràng rằng hơm nay Shane không đi học.


intricate [introkit] adj. phức tạp


When something is intricate, it has many small parts or details.
-» The intricate painting on the quilt was very lovely.


Có rat nhiều các phần nhỏ và chi tiết.


- » Hình vẽ phức tạp trên chăn rất đáng yêu.
intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tị mò


To intrigue means to cause an interest in something or someone.
-» Her mysterious past intrigued her new friend.


Quan tâm về một ai đó hay một cái gì đó



- » Q khứ bí ấn của cơ ấy hấp dẫn những người bạn mới
intrinsic [intrinsik] adj. nội tại


If something is intrinsic, then it is related to the basic nature of that thing.


-» Paper money has no intrinsic value. It is useful simply because society says it is.
Liên quan đến tính chất cơ bản tự nhiên của một thứ gì đó


- » Tiền giấy khơng có giá trị nội tại. Nó trở nên hữu ích đơn giản chỉ bởi vì xã hội coi nó như vậy.
introduce [introdjuis] <b>V. </b>giới thiệu


To introduce someone or something is to say who they are.
-» I introduced myself to our newest co-worker today.
Giới thiệu ai đó/ cái gì đó là ai đó/cái gì đó


- » Tơi giới thiệu bản thân mình với đồng những người đồng nghiệp mới.
invalid [invaslid] adj. không hợp lệ


If something is invalid, it is not correct.


-» The way to w inning debates is to avoid invalid arguments.
Khơng chính xác


- » Cách đế thắng cuộc tranh luận là tránh những luận cứ khơng chính xác.
invent [invent] <b>V. </b>phát minh ra


To invent something is to create something that never existed before.
-» My grandfather has invented some interesting things.


Tạo ra một cái gì đó chưa tồn tại.



- » Ơng nội tôi đã phát minh ra một số thứ rất thú vị.
inventive [inventiv] adj. sáng tạo


When someone is inventive, they are good at creating new things.
-» The inventive student built a robot to help he r with her chores.


Một người được coi là sáng tạo khi họ giỏi trong việc tạo ra những thứ mới.
- » Cậu sinh viên sáng tạo đã tạo ra một con robot để giúp việc cho mình
inventory [invontoưi] n. Kho


An inventory is a supply of something.


-» Gwen was checking the inventory to make sure we had what we needed.
Nguồn cung cấp một cái gì đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- » > Gwen đã kiểm tra kho để đảm bảo chúng tơi có những gì chúng tôi cần
invert [invoirt] <b>V. </b>đảo ngược, lộn ngược


To invert something means to turn it upside down.


-» He inverted the bicycle to make repairs on the wheels.
Làm một cái gì đó lộn ngược lại


- » Anh ấy lộn ngược chiếc xe đạp để sửa chữa bánh xe.
invest [invest] <b>V. </b>đầu tư


To invest means to use money in a way that will bring a profit later.
-» I invested money in a new building that should bring me a profit.
Sử dụng tiền để đem lại lợi nhuận



- » Tôi đã đầu tư tiền vào một tồ nhà mới để nó mang lại lợi nhuận cho tôi.
investigate [investageit] <b>V. </b>điều tra


To investigate means to search for something or learn about it.
-» The detective went to investigate the crime.


Tìm kiểm một cái gì đó hoặc tim hiểu về nó
- » Thám tử đi điều tra tội phạm


invoke [invouk] <b>V. </b>gọi ra, gợi ra


To invoke something is to mention it to support an argument or ask for help.
-» Before going into battle, the soldier invoked the name of his god for protection.
Đe cập đến để hỗ trợ hay yêu cầu giúp đỡ.


- » Trước khi vào trận chiến, người lính thường gọi tên vị thần bảo vệ cho họ.
involve [invalv] <b>V. </b>liên quan đến


To involve means to be actively taking part in something.
-» The whole family was involved in playing the game.
Tham gia một cách chủ động vào một cái gì đó


- » Cả gia đình cùng chơi game


inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm


If a thought or feeling is inward, it is not expressed or shown to others.
-» She had an inward feeling of guilt when she lied to her mother.



Một ý nghĩ hay một cảm giác bên trong, khơng thể hiện ra ngồi hay cho người khác.
- » Cơ ấy có cảm giác tội lỗi trong thâm tâm vì đã lừa dối mẹ mình.


ingenious [ind<b>3</b>Ì:njas] adj. khéo léo, tài tình, mưu trí


If someone is ingenious, then they are very smart.


-» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines.
Một người được coi là khéo léo khi họ rất thơng minh, tài tình.


- » Charles là người duy nhất đủ khéo léo đế sửa chữa động cơ máy bay
ingredient [ingrkdiant] n. nguyên liệu, thảnh phần


An ingredient is something that is part of a food dish.
-» The main ingredients in cake are eggs, sugar and flour.
Một phần trong các món ăn


- » Các thảnh phần chính trong bánh là trứng, đường và bột mỳ.
inhabitant [inhaebatant] n. dân cư


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

-» The number of inhabitants in the countryside is increasing.
Là người song ở một nơi nhất định


- » Số lượng dân cư ở các vùng nông thôn ngày càng tăng,
inhale [inheli] <b>V. </b>hít


To inhale means to take air or a smell into the lungs.


-» The camper inhaled the cool and fresh mountain air and felt relaxed.
Hành động đế đưa khơng khí hoặc các khí có mùi vào phổi



- » Những người cắm trại cảm thấy thoải mái khi được hít khơng khí thoảng mát của núi rừng,
inherent [inhiarant] adj.vonco


When something is inherent, it is a natural part of something else.
-» Sweating is an inherent bodily function when exercising.
Là một phần tự nhiên của một cái gì, cố hữu


- » Đố mồ hơi là một cơ chế vốn có của cơ thể khi tập thế dục.
inherit [inherit] <b>V. </b>thừa kế


To inherit is to get something from someone who has died.
-» She inherited her mother’s gold earrings.


Có được cái gì đó từ những người đã mất


- » Cơ ấy được thừa hưởng đôi khuyên tai vàng từ mẹ.
iron [aiarn] n. sắt


Iron is a strong metal that is used to make many objects .
-» The horse h ad shoe s made of iron.


Là một kim loại mạnh được sử dụng để làm ra nhiều thứ
- » Bộ móng bảo vệ cho ngựa được làm từ sắt.


irrigate [irageit] <b>V. </b>tưới


To irrigate means to supply water to land so that crops can grow.
-» In dry climates, it is important to irrigate fields of crops.
Cung cấp nước cho đất để cây có thể phát triển



- » Trong nền khí hậu khơ, tưới nước cho cây là một việc rất quan trọng
irritable [iratabal] adj. cáu kinh


When someone is irritable, they become annoyed or angry very easily.
-» She is irritable when she doesn’t get enough sleep.


Khó chịu, dễ dàng giận dữ


- » Cơ ấy hay cáu kỉnh là do không ngủ đủ giấc.
irritate [irateit] <b>V. </b>kích động


To irritate means to annoy someone.


-» She was irritated when her brother told her that he h ad lost her camera.
Làm phiền một ai đó


- » Cơ ấy bị kích động khi anh trai cơ ấy nói rằng anh ấy đã làm mất máy ảnh của cô.
island [ailand] n. hòn đảo


An island is land in the middle of water.
-» japan is a group of islands.


Một khu đất xung quanh là nước, biển
- » Nhật Bản là một quần the các hòn đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

isolate [aisaleit] <b>V. </b>cô lập


To isolate is to separate one person or thing from a group.



-» The teacher isolated the bad child from the class before talking with her.
Tách một người hay một vật ra từ một nhóm


- » Giáo viên đã cô lập những đứa trẻ hư ra khỏi lóp trước khi chúng giải thích với cơ ấy.
issue [iju:n] n. vấn đề


An issue is an important topic.


-» The men spoke about issues that were important to the people.
Một chủ đề quan trọng


- » Người đàn ông đó đã nói chuyện với người dân về những vấn đề quan trọng,
itch [itj] <b>V. </b>ngứa


To itch means to rub the skin with your fingernails.


-» The rough fabric in his shirt made the back of his neck itch.
Chà xát da với móng tay của bạn


- » Miếng vải thô trong áo sơ mi làm ngứa gáy của anh ấy.
item [aitam] n. mục, khoản, món


An item is a thing that you buy or sell.
-» lhave many items for school in my bag.
Thứ mà bạn sẽ mua hoặc bán


- » Tơi có một nhiều món hàng dành cho trường học được đe trong túi.
ivory [aivari] n. ngà voi


Ivory is a white , hard substance that comes from elephants .


-» The elephant’s long ivory tusks looked very impressive.
Một thứ rat cứng, màu trắng của con voi


- » Chiếc ngà dài của con voi trông rất ấn tượng
ivy [aivi] n. cây thường xuân


Ivy is a plant with long vines that grows upward typically on walls.
-» The walls of the castle are covered with ivy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>J</b>


jagged [d<b>3</b>aegid] adj. Lởm chởm


When something is jagged, it has a tough, uneven shape or edge.
-» The swimmer was hurt when he fell on the jagged rocks.
Có hình dạng góc cạnh, khơng đồng đều


- » Vận động viên bơi bị thương vì anh ấy va phải những tảng đá lởm chởm.
jail [d<b>3</b>eil] n. Tù, nhà tù


Jail is a place where criminals go to be punished.
-» The thief was caught and sent to jail for ten years.
Là nơi mà tội phạm bị giam giữ, trừng phạt


- » Tên trộm đã bị bắt và tống vào tù mười năm nay.
janitor [d<b>32</b>en<b>3</b>tor] n. Người gác cống


A janitor is a person who makes repairs and takes care of a building.
-» The school janitor cleaned up the messy cafeteria.


Là người trông nom và bảo vệ cho một toà nhà.



Người gác cống trường học đã dọn dẹp sạch sẽ đống lộn xộn trong nhà ăn.
jealousy [d<b>3</b>ebsi] n. Sự ghen tị


Jealousy is a feeling of wanting something that somebody else has.
-» She felt a lot of jealousy when she saw Luke with two girls.
Là cảm giác muon thứ gì đó mà người khác có.


- » Cơ ấy cảm thấy rất ghen tị khi thấy Luke đi cùng hai cô gái.
jewel [d<b>3</b>u:al] n. Đá quý


A jewel is a beautiful stone that is worth a lot of money.


-»A diamond is one of the most expensive jewels in the world.
Là một viên đá rất đẹp và đáng giá rất nhiều tiền.


- » Kim cương là một trong những loại đá quý đắt nhất thế giới.
jewelry [d3u:3lri] n. Đồ trang sức


Jewelry is something that people wear like earrings or necklaces.
-» The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry.
Là vật mà mọi người thường đeo như khuyên tai hay dây chuyền.


- » Người phụ nữ đó trơng thật đẹp với chiếc váy và đồ trang sức lộng lẫy.
jolly [d<b>3</b>ali] adj.Vuive


When someone is jolly, they are cheerful and happy.
-» My grandmother’s jolly attitude always made me smile.
Cảm thấy hạnh phúc và tràn đầy niềm vui



- » Tinh thần vui tươi của bà tôi luôn khiến tôi mỉm cười.
journal [d33:rnal] n. Tạp chí


A journal is a type of magazine that deals with an academic subject.
-» Mi-young was busy working on an article for an art journal.
Là một loại ấn phẩm về một vấn đề chuyên sâu


- » Mi-young bận rộn làm việc cho một tạp chí nghệ thuật.
journalist [d33:ni3list] n. Nhà báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

-» The journalist took notes for a story he was writing.
Là người viết những mẩu tin tức


- » Nhà báo thường ghi chú lại những câu chuyện mà người đó viết.
Journey [tÌ33:mi] n. Cuộc hành trình


A journey is a long trip.


-» I went on a journey across the country with my parents.
Là một chuyến đi dài


- » Tơi có một cuộc hành trình xun đất nước với gia đình,
joy [d<b>3 0</b>Ĩ] n. Niềm vui


Joy is a feeling you get when you are really happy.
-» I love baseball. I feel joy when I play.


Cảm giác khi bạn cảm thấy hạnh phúc


- » Tơi u bóng chày và cảm thấy hạnh phúc khi được chơi nó.


Judge <b>[d3Ad3] V. </b>Đánh giá


To judge something is to say if it is good or bad.


-» The boy was going to judge how his mother’s turkey tasted.
Nói hay nhận xét về một cái gì đó tốt hay xấu


- » Cậu bé sẽ đánh giá món gà tây của mẹ cậu có vị như thế nào.
judgment [d<b>3</b>Ad<b>3</b>mant] n. Phán quyết


Judgment is the ability to form opinions or decisions.
-» It’s good judgment to recycle your aluminum cans.
Quyết định hay ý kiến được đưa ra.


- » Sẽ là một phán quyết tốt nếu bạn cho tái chế cái lon nhôm của bạn.
judicial [d<b>3</b>u:dijal] adj. Mang tính pháp luật, tư pháp


If something is judicial, it is related to judges or courts of law.
-» The laws changed the way the judicial system was structured.
Liên quan đến thẩm phán, hay toà án của pháp luật


- » Luật pháp đã thay đối theo cách cấu trúc của hệ thống tư pháp.
junior [d<b>3</b>u:njar] adj. Cơ sỏ'


If someone is junior in their job, they do not have a lot of power.
-» When she started at the company, she was only a junior manager.


Neu một ai đó có cơng việc ở cấp cơ sở, nghĩa là họ khơng có nhiều quyền hành.
- » Khi mới bắt đầu làm tại công ty, cô ấy chỉ là một quản lý cấp cơ sở.



justify <b>[d3Astafai] </b> <b>V. </b>Biện minh cho


To justify something means to show or prove that it is necessary.


-» The government tried to justify its decision to b ring the country into a war.
Chỉ ra hay chứng minh rằng điều gì đó là đúng đắn, cần thiết.


- » Chính phủ đã cố gắng để biện minh cho quyết định phát động chiến tranh trên tồn đất nước.


justly [d3Astli] adv. Cơng minh


If something is done justly, then it is fair.
-» We justly decided to give the prize to him.
Công bằng


- » Chúng tôi đã quyết định một cách công minh rằng giải thưởng được trao cho anh ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187></div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>K</b>


keen [ki:n] adj. sắc sảo, tinh tường


If someone is keen, they are intelligent.


-» Only the keenest of students could have solved that math problem
Một ai đó được coi là sắc sảo khi họ thông minh.


- » Chỉ những sinh viên tinh tường nhất mới có thể giải quyết vấn đề tốn học đó.
kerosene [kerosim] n. Dầu hoả


Kerosene is a type of oil. It is used in some lamps and stoves.
-» Many people in poor countries cook on kerosene stoves.


Là một loại dầu được sử dụng trong một sổ loại đèn và bếp.


- » Một số người dân ở các nước nghèo thường phải nấu ăn trên bếp dầu hoả.
Kettle [ketl] n. ấm đun nước


A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food.
-» The soup was being cooked in a large kettle.


Là một nồi kim loại lớn được sử dụng để nấu chín chất lỏng hay nấu thức ăn
- » Món súp được nấu trong một chiếc ấm đun nước lớn.


kid [kid] <b>V. </b>đùa


To kid is to make a joke to make someone believe something which is not true.
-» I was kidding when I said I was angry.


Làm một trò đùa để mọi người tin vào cái gì đó khơng đúng sự thật.
- » Tơi đã đùa khi nói rằng tơi đang tức giận.


kidnap [kidnaep] <b>V. </b>Bắt cóc


To kidnap someone is to take them illegally.


-» She was terrified to fin d out he r son was kidnapped.
Đưa một ai đó đi một cách bất họp pháp


- » Cô ấy rất lo sợ khi phát hiện ra con trai cơ ấy bị bắt cóc
kill [kil] <b>V. </b>Giết


To kill someone or something is to make them die.


-»I killed the fly with a fly swatter.


Làm một ai đó/cái gì đó chết.


- » Tơi đã giết một con ruồi với một cái vỉ đập.
kin [kin] n. Người thân


Kin is a person’s family and relatives.
-» His kin were all fanners.


Là người trong gia đình hay có họ hàng với.
- » Tất cả người thân của anh ấy đều là nông dân.
kindly [kaindli] adv. Vui lòng


If people do something kindly, they do it in a nice way.
-» The stranger kindly cared for the hurt man.


Nếu mọi người làm gì đó một cách vui lịng, nghĩa là họ làm và cảm thấy rất thoải mái.
- » Người lạ mặt đó rất vui lịng chăm sóc cho người đàn ơng đang bị đau.


knit [nit] <b>V. </b>đan


To knit is to make fabric by connecting strings together.


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

-» My grandmother knitted me a sweater.


Làm cho các sợi vải kết nối với nhau bằng cách xâu chuỗi chúng lại
- » Bà của tôi đan cho tôi một cái áo len.


knot [nat] n. nút



A knot is made when you tie the ends of rope or cord together.


-» He tied a knot in his shoelaces, so they wouldn’t come off during the race.
Nút được làm bang cách bạn buộc hai đầu của sợi dây lại với nhau.


- » Anh ấy thắt nút dây giày của mình để chúng khơng bị tuột trong suốt cuộc đua.
knowledge [nalid<b>3</b>] n. Kiến thức


Knowledge is information that you have about something.
-» A music teacher should have good knowledge of music.
Là thông tin mà bạn có về một thứ gì đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>L</b>


label [leibol] n. nhãn


A label is a tag that tells about something.


-» The label on the back of your shirt will tell you what size it is.
Là một cái bảng tên để nói về một cái gì đó.


- » Nhãn trên mặt sau của áo sơ mi sẽ cho bạn biết về kích thước của nó.
labor [leibor] n. Lao động


Labor is the act of doing or making something.
-» Building the house took a lot of labor.
Là hành động làm một việc gì đó.


- » Xây nhà cần rất nhiều lao động.



Laboratory [lsebarotoiri] n phịng thí nghiệm
A laboratory is a room where a scientist works.
Là phòng mà các nhà khoa học làm việc
lack [laek] n. Sự thiếu hụt


If there is a lack of something, there is not enough of it.
-» His only problem is a lack of money.


Là một cái gì đó khơng đủ


- » Vấn đề duy nhất của anh ấy là thiếu tiền.
ladder [lasdoư] n. thang


A ladder is an object that is used to climb up and down things.
-» He used a ladder to climb to the top of his tree house.
Là vật được dùng đế leo lên và leo xuống


- » Anh ấy sử dụng thang để leo lên đỉnh của ngôi nhà trên cây.
lag [lasg] <b>V. </b>Tụt hậu


To lag behind is to move slowly behind other moving objects.


-» The girl on rollerblades lagged behind the little girl on the bicycle.
Bị bỏ lại một cách chậm chạp sau các vật thế khác.


- » Cô gái trên chiếc Roller bị bỏ lại phía sau cơ gái đi xe đạp.
lame [leim] adj. què


If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or foot.
-» The terrible accident left many people dead and several others lame.



Neu một ai đó bị q, họ sẽ khơng thế đi được bình thường do chấn thương ở chân hoặc bàn chân.
- » Tai nạn khủng khiếp xảy ra làm nhiều người chết và nhiều người bị què.


land [laend] <b>V. </b>Hạ cánh, tiếp đất


To land means to come to the ground usually from a ship or aircraft.
-» The parachutist landed safely on the ground.


Máy bay hay tàu tiếp đất xuống một vùng cỏ.
- » Các nhà nhảy dù đã tiếp đất an toàn.
landlord [lasndb:rd] n. Địa chủ, chủ nhà


A landlord is a man who rents property to a person.


-» The landlord collected everyone’s rent money on the first day o f every month.
Là người cho người khác thuê mướn tài sản.


- » Chủ nhà thường thu tiền thuê nhà của mọi người vào ngày đầu tiên hàng tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

landmark [tendma:rk] n. Dấu mốc


A landmark is an object that helps people find or remember a location.
-» The tall tree was used as a landmark for people to find the road to the inn.
Là một đối tượng giúp mọi người tìm ra hay nhớ ra một địa điếm.


- » Cái cây cao thường được dùng như dấu mốc để mọi người tìm thấy đường tới nhà trọ.
landscape [tendskeip] n. Cảnh quan


A landscape is how an area of land looks.


-» The landscape of the country is very green.
Một vùng đất trông như thế nào


- » Cảnh quan của đất nước này rất xanh tươi.
last [l$st] <b>V. </b>Kéo dài


To last is to continue or go on for an amount of time.
-» The football match lasted for nearly two hours.


Tiếp tục hay tiến diễn trong một khoảng thời gian dài nữa.
- » Trận bóng đá sẽ tiếp tục diễn ra trong khoảng 2 giờ nữa.
later [leito:r] adv. Muộn


Later means after the present, expected, or usual time.


-» She missed the train, so she’ll arrive a little later than expected.
Xảy ra sau thời điếm hiện tại, dự kiến hay thời gian thông thường


- » Cơ ấy bị lỡ mất chuyển tàu vì vậy cơ ấy sẽ đến muộn một chút so với dự kiến.
latitude [aetojmd] n. Vĩ độ


The latitude of a place is its distance from the equator.
-» The device was able to tell the traveler his exact latitude.
Khoảng cách từ xích đạo đến một nơi nào đó.


- » Thiết bị này sẽ cho khách du lịch biết chính xác vĩ độ của người đó.
latter [teto:r] adj. Cịn lại, nửa sau, thử hai


Latter describes something last in a series or the second choice of two things.
-» In the latter minutes of the game, the visitors scored the winning goal.



Miêu tả một thứ gì đó còn lại trong một tập họp hay lựa chọn thứ hai trong hai 2 lựa chọn.
- » Ớ những phút cuối của trận đấu, đội khách đã ghi bàn thắng


laugh [tefl n. Nụ cười


Laugh is the sound made when someone is happy or a funny thing occurs
-» The sound of their laugh filled the room.


Là âm thanh làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc hay phát ra khi việc gì đó vui nhộn xảy ra.
- » Âm thanh tiếng cười của họ tràn ngập khắp căn phòng.


laughter [teftorx] n. Tiếng cười


Laughter is the sound produced by laughing about something funny.
-»Susan’s joke made her classmates burst into laughter.


Là âm thanh phát ra từ nhũng nụ cười về điều gì đó vui tươi.
- » Trị đùa của Susan làm cả lóp bật cười.


launch [b:ntj] <b>V. </b>Khởi động


To launch something means to make it go into motion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

Làm cho cái gì đó di chuyển


- » Chiếc thuyền phóng đi từ bến và trơi trên dịng sống.
law [lo:] n. Pháp luật


A law is a rule made by the legislative body.



-» The students learned about different laws during social studies class.
Quy tắc được thực hiện bởi các cơ quan lập pháp


- » Các sinh viên học về các ngành luật khác nhau trong suốt quá trình nghiên cứu xã hội.
lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư


A lawyer works with the law and represents people in court.


-» The lawyer left the courthouse after the judge made her decision.
Làm việc trong ngành luật và đại diện cho thân chủ trong phiên toà.


- » Các vị luật sư rời toà án sau khi thẩm pháp đưa ra quyết định của mình.
lay [lei] <b>V. </b>Đặt


To lay means to put or place in a horizontal or flat position.
-»Don’t lay your socks on the floor.


Đặt hay <b>CO </b>định một vật <b>gì </b>đó tại một vị trí hay một cái bục.
- » Đừng đặt tất của bạn trên sàn nhà.


Layer [leio:r] n. Lóp (lang)


A layer covers over something or is between two things.


-»There was a layer of snow on the tops of the houses this morning.
Bao bọc xung quanh thứ gì đó hoặc nằm ở giữa hai thứ.


- » Có rất nhiều lớp tuyết ở trên mái nhà vào buổi sáng.
lean [li:n] <b>V. </b>Tựa, dựa, chống



To lean is to bend the body in a particular direction.


-» The woman leaned against the counter because she was tired.
Uốn <b>CƠ </b>the theo một hướng nhất định


- » Người phụ nữ dựa vào chiếc bàn vì cơ ấy rất mệt.
lease [li:s] <b>V. </b>Cho thuê


To lease means to rent property, usually an apartment or land.


-» When the family first leased the apartment, the rent was very low.
Cho thuê một tài sản, thường dùng với căn hộ hay vùng đất.


- » Khi gia đình đầu tiên cho thuê căn hộ, giá thuê rất thấp.
leash [li:J] n. Dây xích


A leash is a rope or chain that is used to lead an animal.


-» A lot of dogs must wear a leash to keep them from running away.
Là sợi dây thừng hay dây đeo cổ để dắt động vật.


- » Rất nhiều con nhỏ phải đeo dây xích để giữ cho chúng khơng chạy lung tung,
leather [lecb:r] n. Da


Leather is a material made from animal skin that is used to make clothing.
-» He got a new leather jacket for his birthday.


Chat liệu được làm từ da động vật, thường được dùng để làm quần áo
- » Anh ấy mới được tặng một chiếc áo da vào ngày sinh nhật.



leave [li:v] <b>V. </b>Rời đi, rời bở


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

To leave means to go away from someone or something.
-» He packed his bag and was ready to leave for home.
Bỏ đi, từ bỏ một ai đó/cái gì đó.


- » Anh ấy đóng gói hành lý và sẵn sàng cho việc rời bỏ căn nhà.
lecture [lektjbr] n. Bài giảng


A lecture is a long, educational speech.


-» His lecture on world hunger was very informative.
Bài diễn thuyết dài, mang tính giáo dục


- » Bài giảng của anh ấy về nạn đói rất mang tính thời sự.
legacy [legosi] n. Di sản


A legacy is an effect that exists because of a person or thing in the past.
-» The legacy of the ancient Egyptians can be seen in their monuments.
Là một tài sản tồn tại về một người hay một vật trong quá khứ.


- » Có thể chiêm ngưỡng những di sản của Ai Cập cố đại trong những di tích của họ.
legal [ligol] adj. Đúng luật, tính pháp lý


If something is legal, it is related to the law or allowed by the law.
-» It was not legal for him to drive until he was eighteen years old.


Mang tính hợp pháp, liên quan đến luật pháp và được pháp luật cho phép
- » Sẽ là trái pháp luật nếu anh ấy lái xe khi chưa đủ 18 tuổi.



legend [lcd<b>3 0</b>nd] n. Huyền thoại


A legend is a story from the past.


-» There is a well-known legend about a king and his queen.
Câu chuyện từ quá khứ.


-»C Ó một huyền thoại nổi tiếng về vị vua và hoàng hậu của ông ta.
legislate [Ied<b>3</b>Ĩsleit] <b>V. </b>Lập pháp


To legislate means to make laws.


-» Senators have to legislate fairly, so most people will enjoy the benefits.
Làm luật


- » Thượng nghị sĩ tương đối có quyền lập pháp, vì vậy mọi người sẽ được hưởng nhiều lợi ích.
legislature [led<b>3</b>ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp


A legislature is the section of a government that makes laws.
-» The senator had served ten years in the national legislature.
Là nơi được chính phủ cho phép làm luật.


- » Thượng nghị sĩ đã làm 10 năm trong cơ quan lập pháp quốc gia.
legitimate [Iid<b>3</b>Ìtomit] adj. Họp pháp


If something is legitimate, then it is acceptable according to the law.
-» She found a legitimate plan to raise extra funds for her vacation.
Được chap nhận theo pháp luật



- » Cơ ấy đã tìm ra kế hoạch họp pháp để tăng trưởng nguồn quỹ cho kì nghỉ của cơ ấy.
Leisure [li:33:r] n. Giải trí


Leisure is time when you do not have to do work.
-» Eve likes to listen to music in her leisure time.
Là khoảng thời gian mà không phải làm việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

lend [lend] <b>V. </b>Cho vay


To lend something is to give it to someone for a short time.
-» My sister lost her pen, so I will lend her mine.


Cho một ai đó một cái gì đó trong khoảng thời gian ngắn


- » Chị gái của tôi làm mất chiếc bút nên tôi sẽ cho chị ấy mượn chiếc của tôi.
lentil [lentil] n. Đậu lăng


Lentils are very small beans that people cook and eat.


-» Danni made her special soup with lentils when her husband was sick.
Là những hạt đậu rất nhỏ mà mọi người thường nấu và để ăn.


- » Danny làm món súp đặc biệt với đậu lăng khi chồng chị ấy bị ốm
length [leqko] n. Độ dài


The length of something is how long it is from one end to the other.
-» The length of the floor is three meters.


Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia của một cái gì đó.
- » Độ dài của tầng là 3m



level [levol] n. cấp độ


A level is a point on a scale that measures something.
-» Please check the level of the temperature.


Điểm trên một thang điểm để đo đếm cái gì đó.
- » Vui lòng kiểm tra mức nhiệt độ.


liable [laiobol] adj. Có khả năng


If something is liable to happen, it is very likely that it will happen.


-» During the summer months, hikers in the forest are liable to see deer and elk.
Rat có khả năng sẽ xảy ra.


- » Trong suốt những tháng hè, những người đi bộ xun rừng rất có thể sẽ được nhìn thấy hươu và
nai sừng tấm.


liberal [liboral] adj. Tự do, thống tính


When someone is liberal, they accept different ideas and people.
-» My grandparents aren’t as liberal as my parents.


Chap nhận những ý kiến khác nhau hay những con người khác nhau.
- » Ơng bà tơi khơng thống như bố mẹ.


library [laibreri] n. Thư viện


A library is a place where you go to read books


-» The library at school is full of books.
Nơi mà bạn tới để đọc sách.


- » Thư viên ở trường tràn ngập các loại sách.
lid [lid] n. Nắp


A lid is a top for a box or container that can be removed.
-» He lifted the lid of the box and revealed her present.


Nằm ở trên cùng của một chiếc hộp hay kiện hàng và có thể được dỡ bỏ.
- » Anh ấy tháo nắp hộp ra và tiết lộ món q của cơ ấy.


Lied [lai] <b>V. </b>Nói dối


To lie is to say or write something untrue to deceive someone.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

-» Whenever Pinocchio lied to his father, his nose grew.
Nói hay viết một cái gì đó khơng đúng để đánh lừa ai đó.


- » Khi Pinocchio nói dối cha của mình, mũi của anh ấy sẽ dài ra.
lift [lift] <b>V. </b>nâng


To lift something is to move it higher.
-» The man tried to lift the box.


Di chuyển cái gì đó để cho nó cao hơn.
- » Người đàn ơng cố gắng nâng chiếc hộp
lightly [laitli] adv. Nhẹ


To do something lightly is to not push very hard.


-» Draw lightly so you do not tear your paper.
Không đẩy mạnh


- » Viet nhẹ nhàng đế tránh làm rách giấy.
likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg


If something likely happens, it will probably happen.
-» I will likely stay at home and watch TV tonight.
Có khả năng sẽ xảy ra.


- » Có khả năng tơi sẽ ở nhà và xem tv tối nay.
<b>likene ss [laiknis] n. Tình trạng tương tự</b>


<b>Likeness means the State o f being like, or resemblance.</b>
-» Michelle bears a strong likeness to her older sister Kate.
Sự giống nhau, sự tương đồng.


- » Michelle mang trong mình một sự mạnh mẽ giống như chị gái của cô ấy - Kate,
likewise [laikwaiz] adv. Tương tự như vậy


If someone does something likewise, they do the same thing as someone else.
-» If Joe is staying away from school to go swimming, I want to do likewise.
Làm một việc gì đó như người khác làm


- » Neu Joe trốn học đế đi bơi, tôi cũng muốn làm như vậy.
limb [lim] n. Chi (nhánh)


A limb is a large branch on a tree.


-» The monkey sat on the tree limb and enjoyed a piece of fruit.


Là một nhánh lớn trên 1 cái cây.


- » Con khỉ ngồi trên một nhành cây và tận hưởng nhũng hoa quả thơm ngon,
limit [limit] n. Giới hạn


A limit is the largest or smallest amount of something that you allow.
-»My mother put a limit on how much I could use the phone.


Khoảng lớn nhất hay nhỏ nhất của một thứ gì đó mà bạn chấp nhận được.
- » Mẹ của tôi đặt mức giới hạn cho số tiền điện thoại mà tôi sử dụng.
limp [imp] <b>V. </b>Khập khiễng


To limp means to walk with difficulty because someone’ s leg or foot is hurt.
-» After the injury, the player limped off of the field.


Đi lại khó khăn vì chấn thương ở chân hay bàn chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

lining [lainiĩ]] n. Lóp lót


Lining is a piece of cloth that covers the inside of clothes.
-» This jacket is very warm because it has a thick lining.
Là một lóp quần vải bao phủ bên trong quần áo.


- » Chiếc áo khốc này rất ấm vì bên trọng có một lóp lót dày.
linger [lingor] V. Đọng lại, lưu lại


To linger is to last for a long time.


-» The smell of fresh cookies lingered in the bakery.
Lưu lại trong một thời gian dài.



- » Mùi vị của chiếc bánh ngọt lưu lại trong tiệm bánh.
linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ


A linguist is someone who studies languages.


-» Tony is a good linguist and speaks four different languages.
Người học về ngôn ngữ


- » Tony là một nhà ngơn ngữ giỏi và nói được 4 thứ tiếng khác nhau.
linguistic [liqwistik] adj. Liên quan đến ngôn ngữ


If something is linguistic, then it is concerned with language.


-» A linguistic way of studying culture focuses on words within that culture.
- » Học về văn hố ngơn ngữ thường tập trung vào ngơn ngữ hơn là văn hố.
liquid [likwid] n. Chất lỏng


A liquid is a substance that is neither solid nor gas.
-» Water is the most important liquid for life.


Là một chat không phải the ran cũng khơng phải thế khí
- » Nước là chất lỏng quan trọng nhất trong cuộc sống.
List [list] n. Danh sách


A list is a record of information printed with an item on each line.
-» My mom makes a list of groceries to buy.


Một bản ghi chép thông tin, mỗi dòng là một mục
- » Mẹ của tôi viết một danh sách các thứ cần phải mua.


literature [litorotjbr] n. Văn học


Literature is books, plays, and poetry.


-» Early American literature covers the poetry and stories from 1500 to 1800.
Là sách, các vở kịch hay thơ ca.


- » Văn học cổ của Anh bao gồm những bài thơ và những câu chuyện từ 1500 đến 1800 từ.
lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát


If someone is lively, they have a lot of energy.


-» Jennifer is very lively: she’s always running and playing.
Là một người có rất nhiều năng lượng


- » Jennifer rất hoạt bát, cô ấy luôn chạy nhảy và chơi đùa.
load [loud] <b>V. </b>Tải, chất, chồng


To load is to put objects into something.
-» The man loaded the boxes into a truck.
Đưa một đối tượng vào một đối tượng khác.


- » Người đàn ông đang chất những chiếc hộp lên xe tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

loaf [louf] n. ổ (bánh mì)


A loaf of bread is bread shaped and baked in one piece.
-» Could you please buy a loaf of bread for sandwiches?
Bánh mì được tạo hình và nướng trong một vỉ bánh.
- » Bạn có thể mua cho tơi một <b>0</b> bánh mì kẹp khơng?



loan [loun] n. Cho vay


A loan is the act of lending something, usually money.
-»I got a loan from the bank.


Hành động cho vay một cái gì đó, thường là tiền bạc.
- » Tơi có một khoản vay từ ngân hàng.


local [loukol] adj. Địa phương
If something is local, it is nearby.


-»The local market in my neighborhood sells all the food we need.
-> Chợ địa phương trong khu phố nhà tôi bán mọi thứ chúng tơi cần.
locale [loukael] n. Nơi thích họp


A locale is a small area or place where something specific happens.


-» The spa was the perfect locale for my mother to relax and enjoy her vacation.
Là một vùng nhỏ hay một địa điểm để một điều gì đó đặc biệt được thực hiện.


- » Khu nghỉ dưỡng là nơi thích hợp đe mẹ tơi có thế nghỉ ngơi và tận hưởng kì nghỉ của bà.
locate [loukeit] <b>V. </b>Định vị


To locate something is to find it.


-» I could not locate my keys in the house.
Xác định vị trí của một cái gì đó để tìm ra nó.


- » Tơi khơng thế định vị nối chiếc chìa khố ở đâu trong ngơi nhà.


locker [lakor] n. Tủ đồ


A locker is a small cabinet with a lock where people store their possessions.
-» I keep my school books in my locker.


Là một ngăn tủ nhỏ có khố mà mọi người thường cất giữ đồ đạc của họ.
- » Tôi thường đế sách trong tủ đồ của tôi.


lodge [lad<b>3</b>] n. Túp lều


A lodge is a house in the mountains, used by people who hunt or fish.
-» During our ski trip, we stayed at a lodge.


Là một ngôi nhà trên núi, mọi người thường sử dụng cho việc săn bắn hay câu cá.
- » Trong suốt kì nghỉ của mình, tơi đã ở trong một túp lều.


log [lo:(r)g] n. Thớ gỗ


A log is a thick piece of wood that is cut from a tree.
-» The fire was too small, so we added another log to it.
Là một phần dày của miếng gỗ được xẻ ra từ cây.


- » Ngọn lửa quá nhỏ nên chúng tôi phải cho thêm một thớ gỗ khác.
lone [loun] adj. Đơn độc


If someone or something is lone, they are the only one of that kind.
-» A lone man walked along the street.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

- » Người đàn ông đơn độc đi bộ dọc con đường.
longevity [land<b>3</b>evoti] n. Tuổi thọ



Longevity is the ability to live for a long time.
-» Sea turtles have an amazing longevity.


Là khả năng song được bao lâu trong một thời gian dài
- » Rùa biển có tuổi thọ đáng kinh ngạc


longing [lo(:)rpri] n. Khao khát


A longing is a strong feeling of wanting.


-» Since he skipped breakfast, he had a longing for food all morning.
Cảm giác mong muon tột cùng.


- » Từ khi anh ấy bỏ bữa sáng, anh ấy luôn mong mỏi về thức ăn trong buối sáng
loom [lu:m] <b>V. </b>Lờ mờ, bóng to lù lù


To loom is to seem very large and often scary.
-» The ominous clouds loomed over the school.
Thường rat lớn và tạo ra nỗi sợ.


- » Những đám mây đang hiện ra lờ mờ trong ngôi trường.
loop [lu:p] n. Vịng lặp, đường vịng, khép kín


A loop is a line made into the shape of a circle.


-» He made a loop with the rope and placed it over the post.
Đường làm thành hình dạng của một vòng.


- » Anh ấy lấy sợi dây thừng làm thành một cái vịng và đặt nó trên tường,


loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo


When something is loose, it is not held in place w ell.
-» The bolt was loose, so I tightened it with the wrench.
Co định một cách không chắc chắn


- » Khi cái then cửa long ra, tơi sẽ lấy chìa khố siết chặt nó.
lord [lo:rd] n. Chúa tể


Long ago, a lord was a man in charge of a town.
-» The lord of the town was not kind.


Ngày xa xưa, chúa tể là người đàn ông cai quản một khu vục.
- » Chúa tể của khu vực không phải là người tử tế.


loss [lo (:)s] n. Sự mất mát


A loss means the act or an instance of losing something.
-»I suffered a big loss while I was gambling.


Hành động hoặc một sự thể hiện mất một cái gì đó.


- » Tơi đã phải chịu đựng một sự mất mát lớn khi đi đánh bạc.
lot [Ini] n. Rất nhiều


A lot means a large number or amount of people, animals, things, etc.
-» There are a lot of apples in the basket.


Một số lượng lớn hay rất nhiều người, động vật, các thứ khác.
- » Có rất nhiều táo trong giỏ.



loud [laud] adj. Âm thanh lớn


If a sound is loud, it is strong and very easy to hear.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

-» The man’s voice was so loud that we all could hear him.
Am thanh mạnh, rat dễ dàng có thể nghe thấy.


- » Giọng của người đàn ông q lớn nên tất cả chúng tơi đều có thể nghe thấy anh ta.
lovely <b>[IavIĩ] </b> adj. Đáng yêu


If people or things are lovely, they are good-looking or beautiful.
-» The trees look lovely in the fall.


Ưa nhìn, xinh đẹp.


- » Những cái cây trông thật đáng yêu vào mùa thu.
lower [louar] <b>V. </b>Thấp hơn


To lower something is to make it go down.


-» The chart shows how his production has lowered over the year.
Làm cho một thứ gì đó đi xuống.


- » Biếu đồ cho thấy sản xuất đã đi xuống trong năm nay.
loyal [laial] adj. Trung thành


To be loyal to something or someone is to agree to always help the m.
-» The three friends are very loyal to each other.



Trung thành với ai đó là chấp nhận ln giúp đỡ người đó.
- » Ba người bạn đó rất trung thành với nhau.


lump [L\mp] n. Tảng, cục


A lump is a small piece of something that is solid.


-» The artist took a lump of clay and turned it into a beautiful pot.
Là một mảnh nhỏ của cái gì đó đã được nắn lại ở thể rắn.


- » Người nghệ sĩ đã lấy một cục đất sét và nặn nó thành một cái nồi đẹp đẽ.
lunar [lumar] adj. Âm lịch


If something is lunar, then it is related to the moon.


-» During a lunar eclipse, Earth’s shadow darkens the moon’s surface.
Liên quan đến trăng


-)) Trong một chu kì nguyệt thực, trái đất che phủ bề mặt của mặt trăng,
lung [Uq] n. Phổi


A lung is the organ in the body that fills with air when breathing.
-» Having strong lungs is necessary for a healthy life.


Là một cơ quan trong cơ thể để lấy khơng khí, giúp con người thở
- » Lá phổi tốt rất quan trọng cho cuộc sống khoẻ mạnh


lure [luar] <b>V. </b>Thôi miên


To lure someone is to convince them to do something, by using a trick.


-» The store lures people in with big signs that say “Sale!”


Thuyết phục ai đó làm gì đó bằng cách sử dụng một thủ thuật.


- » Cửa hàng thôi miên mọi người bằng tấm biến lớn đề chữ “Giảm giá”!
lush [IaJ] adj. Tươi tốt


If something is lush, then it is full of a variety of large, healthy plants.
-» The lush jungle was filled with plants, trees, and vines.


Cây có đầy đủ dinh dưỡng, sức khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Lyric [liik] adj. Trữ tình


When a poem is considered lyric, it is written in a simple and direct style.
-» I enjoy reading and creating my own lyric poetry.


Một bài thơ được coi là trữ tình khi nó được viết bằng phong cách đơn giản, khơng cầu kì.
- » Tơi thích đọc và viết những bài thơ trữ tình của riêng tơi.


</div>

<!--links-->
<a href=''></a>

×