Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Ve sinh ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chọn ph ơng án ỳng


<b>Câu 1: Sự thông khí ở phổi có đ ợc là do đâu?</b>
A. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống.


B. Cử động hơ hấp hít vào, thở ra.
C. Thay đổi thể tích lồng ngực.
D. Cả A, B và C


<b>C©u 2: Thực chất của sự TĐK ở phổi và ở tế bào là gì?</b>
A. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.


B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí.


C. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán.
D. C A,B,C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây hại


<b>Quan sát các hình sau và trả lời cau hỏi</b>


<b>Quan sát các hình sau và trả lời cau hái</b>



<b>? Khơng khí có thể bị ơ nhiễm và gây tác hại tới hoạt động hơ </b>



<b>? Khơng khí có thể bị ơ nhiễm và gây tác hại tới hot ng hụ </b>



<b>hấp từ những loại tác nhân nh thế nào</b>



<b>hấp từ những loại tác nhân nh thÕ nµo</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây hại


<b>? Các tác nhân có hại có nguồn gốc từ đâu </b>
<b>và tác h¹i cđa chóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt: 23. V SINH Hệ hô HấPV SINH Hệ hô HấP
<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây hại


<b>Nguồn góc các tác nhân có </b>
<b>Nguồn góc các tác nhân có </b>


<b>hại</b>


<b>hại</b> <b>Tác hạiTác hại</b>


Bụi: Từ các cơn lốc, núi lửa


Bụi: Từ các cơn lèc, nói lưa


phun, đám cháy rừng, khai


phun, đám cháy rừng, khai


thác than đá, khí thải các động



thác than đá, khí thải các động


c¬ sư dung than hay dầu.


cơ sử dung than hay dầu.


Khi nhiều quá ( >100 000 hạt/ml, cm3 không


Khi nhiều quá ( >100 000 hạt/ml, cm3 không


khí ) sẽ quá khả năng lọc sạch của đ ờng dẫn khí


khí ) sẽ quá khả năng lọc sạch của đ ờng dẫn khÝ


-> g©y bƯnh bơi phỉi


-> g©y bƯnh bơi phỉi


Nitơ oxit ( NxOy ): Khí thảI


Nitơ oxit ( NxOy ): Khí thảI


ôto, xe máy


ụto, xe mỏy Gõy viêm, s ng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao.Gây viêm, s ng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao.
L u huỳnh oxt ( SOx ): Khí thảI


L u huúnh oxt ( SOx ): Khí thảI



sinh hoạt và công nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nguồn góc các tác </b>


<b>Nguồn góc các tác </b>



<b>nhân có hại</b>



<b>nhân có hại</b>

<b>Tác hại</b>

<b>Tác hại</b>



Cacbon oxit: Từ các khí thải


Cacbon oxit: Từ các khí thải


công nghiệp, khói thuốc lá


công nghiệp, khói thuốc lá

Chiếm chỗ của o xy trong

Chiếm chỗ của o xy trong



máu(hồng cầu), làm giảm hiệu



máu(hồng cầu), làm giảm hiệu



quả hô hấp, có thể gây chết ng ời.



quả hô hấp, có thĨ g©y chÕt ng êi.



Các chất độc hại: Nicotin,


Các chất độc hại: Nicotin,


nirtoz amin



nirtoz amin

Lµm tê liệt lớp lông rung phế

Làm tê liệt lớp lông rung phế


quản, giảm hiệu quả lọc sạch



quản, giảm hiệu quả lọc sạch



không khí. Có thể gây ung th



không khí. Có thể gây ung th



phổi



phổi



Các vi sinh vật gây bệnh


Các vi sinh vật gây bệnh

<sub>Gây các bệnh viêm đ ờng dẫn khí </sub>

<sub>Gây các bệnh viêm đ ờng dẫn khí </sub>


và phổi , làm tổn th ơng hệ hô



và phổi , làm tổn th ơng hệ hô



hấp, có thể gây chết



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây h¹i


<b>Kết luận:</b><i><b> </b><b>Khơng khí có thể bị ơ nhiễm và gây tác hại tới hoạt động hô hấp từ </b></i>
<i><b>các tác nhân sau:</b></i>



<b>- </b><i><b>Bơi</b></i>


<i><b>- Các khí độc: NOx, SOx, CO, nicotin…</b></i>
<i><b>- Các vi sinh vật gây bệnh</b></i>


TiÕt: 23.

V SINH HƯ h« hÊp

V SINH HƯ h« hÊp



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TiÕt: 23. V SINH HƯ h« HÊPV SINH Hệ hô HấP


2. Xây dựng các biện pháp bảo vệ


<b>I. Cần bảo vệ hô hấp khỏi các </b>
<b>tác nhân có hại</b>


1. Cỏc tỏc nhõn gõy hi

? Em hóy xut cỏc



biện pháp bảo vệ hệ


hô hấp khỏi các tác


nhân có hại



Bin phỏp


Bin phỏp Tác dụngTác dụng


1



1

Trồng nhiều cây xanh, đeo khẩu trangTrồng nhiều cây xanh, đeo khẩu trang Giảm chất khí đọc hại, hạn chế Giảm chất khí đọc hại, hạn chế
tác hại của bụi



tác hại của bụi


2



2

Không khạc nhổ bừa bãiKhông khạc nhổ bừa bãi Hạn chế vi khuẩnHạn chế vi khuẩn


3



3

Không hút thuốc Không hút thuốc Không bị bệnh đường hô hấpKhông bị bệnh đường hô hấp


4



4

Không lạm dụng thuốc trừ sâuKhông lạm dụng thuốc trừ sâu Gây ơ nhiễm khơng khí Gây ơ nhiễm khơng khí


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TiÕt: 23. V SINH Hệ Hô hấPV SINH Hệ Hô hấP


2. Xây dựng các biện pháp bảo vệ


<b>I. Cần bảo vệ hô hấp khỏi các </b>
<b>tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây h¹i


? Bản thân em đã


làm gì để bảo vệ h


hụ hp



<b>Kết luận:</b>



- Xây dựng môi tr ờng xanh
sạch


- Khônng hút thuốc lá


- eo khu trang, dng c
bảo hộ nơi làm việc có bui,
có độc hai..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TiÕt: 23. V SINH HƯ h« HÊPV SINH Hệ hô HấP


2. Xây dựng các biện pháp bảo vệ


<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây hại


<b>II. Cn tập luyện để có một hệ hơ </b>
<b>hấp mạnh khoẻ</b>


c thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:



c thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau:





1. Vỡ sao luy n t p th d c, úng cách,

ệ ậ

ể ụ đ

đề đặ ừ

u

n t bé để có

đượ

c




1. Vì sao luy n t p th d c, úng cách,

ệ ậ

ể ụ đ

đề đặ ừ

u

n t bé để có

đượ

c



dung tÝch s ng lý t

ưở

ng?



dung tÝch s ng lý t

ưở

ng?



2. Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở sẽ tăng hiêu quả hô hấp



2. Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở sẽ tăng hiêu quả hô hấp



3 Hóy ra 3 ph ơng pháp luyện tâp để có đ ợc hệ hơ hấp mạnh khoẻ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.



2.

<b>V× sao thë sâu, giảm nhịp thở sẽ tăng hiêu quả hô hấp</b>

<b><sub>Vì sao thở sâu, giảm nhịp thở sẽ tăng hiêu quả hô hấp</sub></b>



<sub>Một ng ời thở ra 18 nhịp/phút mỗi nhịp hít vào 400 ml không </sub>

<sub>Một ng ời thở ra 18 nhịp/phút mỗi nhịp hít vào 400 ml không </sub>



khÝ



khÝ



<sub>KhÝ l u th«ng/phót: 400ml x 18 = 7200ml </sub>

<sub>KhÝ l u th«ng/phót: 400ml x 18 = 7200ml </sub>



<sub>Khí vô ích ở khoảng chết:150ml x18 =2700ml</sub>

<sub>Khí vô ích ë kho¶ng chÕt:150ml x18 =2700ml</sub>



<sub>Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml – 2700ml = 4500ml</sub>

<sub>Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml – 2700ml = 4500ml</sub>


<sub>Nếu ng ời đó thở sâu: 12 nhịp/phút mỗi nhịp hít vào 600 ml</sub>

<sub>Nếu ng ời đó thở sâu: 12 nhịp/phút mỗi nhịp hít vào 600 ml</sub>


<sub>Khí l u thơng/phút: 600ml x 12 = 7200ml</sub>

<sub>Khí l u thơng/phút: 600ml x 12 = 7200ml</sub>




<sub>Khí vô ích ở khoảng chết:150ml x12 =1800ml</sub>

<sub>Khí vô ích ở khoảng chết:150ml x12 =1800ml</sub>



<sub>Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml 1800ml = 5400ml</sub>

<sub>Khí hữu Ých vµo tíi phÕ nang: 7200ml – 1800ml = 5400ml</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt: 23. V SINH HƯ H« hÊpV SINH Hệ Hô hấp


2. Xây dựng các biện pháp bảo vệ


<b>I. Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi </b>
<b>các tác nhân có hại</b>


1. Các tác nhân gây hại


<b>II. Cn tập luyện để có một hệ hơ </b>
<b>hấp mạnh khoẻ</b>


<b>KÕt luận:</b>


<b>Kết luận:</b>



<b>- Cần tập luyện thể thao phối hợp thở s©u v gi m nh p th </b>

<b>à </b>

<b></b>

<b></b>



<b>- Cần tập luyện thể thao phối hợp thë s©u v gi m nh p th </b>

<b>à ả</b>

<b>ị</b>

<b>ở</b>



<b>th</b>

<b>ườ</b>

<b>ng </b>



<b>th</b>

<b>ườ</b>

<b>ng </b>

<b>xuyên từ bé sẽ có hệ hơ hấp khỏe mạnh.</b>

<b>xun từ bé sẽ có hệ hô hấp khỏe mạnh.</b>



<b>- </b>



<b>- </b>

<b>Luyện tập TDTT phải vừa và luyện từ từ.</b>

<b>Luyện tập TDTT phải vừa và luyện từ từ.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập vận dụng</b>


<b>Bài tập vận dụng</b>



<i><b>Đánh dấu + vào câu trả lời đúng nhất</b></i>


<i><b>Đánh dấu + vo cõu tr li ỳng nht</b></i>



Các biện pháp bảo vệ đ ờng hô hấp là:



Các biện pháp bảo vệ đ ờng hô hấp là:



1. Trồng nhiều cây xanh trên đ ờng phố, nơi công sở, tr ờng học,



1. Trồng nhiều cây xanh trên đ ờng phố, nơi công sở, tr ờng học,



bệnh viện.



bệnh viện.



2. Nên ®eo khÈu trang khi dän vƯ sinh



2. Nªn ®eo khÈu trang khi dän vÖ sinh



3. Đảm bảo nơi ngồi học, nhà ở có đủ nắng gió.



3. Đảm bảo nơi ngồi học, nhà ở có đủ nắng gió.



4. Khơng hút thuốc lá và vận động mọi ng ời cùng không hút



4. Không hút thuốc lá và vận động mọi ng i cựng khụng hỳt




thuốc lá



thuốc lá



5. Hạn chÕ kh¹c nhỉ bõa b·i.



5. H¹n chÕ kh¹c nhỉ bõa bÃi.



6. Tất cả tr ờng hợp trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

H íng dÉn vỊ nhµ



1. Tr l i các câu h i v b i t p b i 22 SGKả ờ ỏ à à ậ à


1. Tr l i các câu h i v b i t p b i 22 SGKả ờ ỏ à à ậ à


2. Đọc trước b i 23 Th c h nh hơ h p nhân t ồ ự à ấ ạ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×