Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Em hãy nêu đặc điểm của </b>
<b>chữ in hoa nét đều</b>
<b>Là kiểu chữ có các nét đều bằng nhau</b>
<b>Dáng chắc khỏe</b>
<b>Có sự khác nhau về độ rộng hp</b>
1
1. Chữ in hoa nét đều:
2. Chữ in hoa
các nét đều bằng nhau.
nhưng trong một con chữ
2
- Đặc điểm * Đặc điểm:
- Trong một con chữ có nét to, nét nhỏ
( nét thanh nét đậm )
+ nét thanh,
nét đậm
<b>I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT</b>
-Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
- Kích cỡ chữ có thể thay đổi theo ý định
của người trình bày
+ chiều cao,
chiều ngang
- Đặc điểm
* Đặc điểm:
Kích thước chiều
rộng khơng thay
đổi nhưng
chiều cao
thay đổi để
phù hợp với
tờ giấy
có sẵn
- Đặc điểm
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
- Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm rất
phong phú, đa dạng
+ phong phú
kiểu chữ
- Nét đi lên và nét ngang là nét thanh.
- Nét đi xuống là nét <b>đậm</b>.
- Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Đặc điểm:
- Khẩu hiệu, băng rơn, áp phích...
-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
Kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
- Đánh văn bản, đơn từ, sách báo...
- Trang trí bìa sách...
- Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
Sách chính trị
Sách giáo khoa
Bằng tốt ngiệp
-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,
nét đậm
* Ứng dụng:
- Ứng dụng:
- Giấy khen
<b>1. SẮP XẾP</b>
<b>DÒNG CHỮ</b>
<b>2. PHÂN CHIA CHIỀU RỘNG</b>
<b>CON CHỮ VÀ K/CÁCH </b>
<b>CHỮ, CON CHỮ</b>
<b>3. KẺ CHỮ</b> <b>4. TÔ MÀU</b>
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. CÁCH KẺ MỘT DỊNG CHỮ:</b>
Cần ngắt dịng rõ ràng, rõ ý và trình bày
cân đối, thuận mắt
1
3
2
4
VD: Dịng chữ nào sau đây ngắt dòng hợp lý ?
<b>II. CÁCH KẺ MỘT DỊNG CHỮ:</b>
<b>Bước 1: Sắp xếp dịng chữ.</b>
B1: Sắp xếp
dịng chữ.
Khơng ngắt dịng
Ngắt dịng hợp lý
<b>Bước 1:</b> <b>Sắp xếp dòng chữ.</b>
Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.
Ngắt thành 2 dịng có kích thước bằng nhau
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
<b>I. Quan sát</b>
<b>Bước 1:</b> <b>Sắp xếp dòng chữ.</b>
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.
Ngắt thành 2 dịng có kích thước
khơng bằng nhau nhưng cân đối
<b>VÍ DỤ CỤ THỂ</b>
<b> khoảng cách giữa các chữ, con chữ</b>
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay
đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhau
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>
k/c giữa các con chữ không hợp lý
B2: Phân chia
chiều rộng
và
2 nét thẳng
2 nét cong
Nét cong
Nét khuyết
Nét nghiêng
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay
đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhau
B2: Phân chia
chiều rộng
và
k/cách. A
B D
C
<b> > > ></b>
<b> A B C D</b>
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
<b>Bước 3:</b> <b>Kẻ chữ</b>
B3:Kẻ chữ <sub>Nét thanh đậm không đúng</sub>
Nét thanh không bằng nhau
Tỷ lệ nét thanh, nét đậm không hợp lý
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>
B2: Phân chia
chiều rộng
và
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
<b>Bước 3:</b> <b>Kẻ chữ</b>
B3: Kẻ chữ
-Trong một dòng các nét thanh bằng
nhau, các nét đậm bằng nhau.
- Nét thanh: là nét đi lên và nét ngang.
Nét đậm : là nét đi xuống.
- Tỷ lệ nét thanh và nét đậm phải cân đối,
không nhất thiết nét thanh bằng nửa hoặc
bằng 1/3 nét đậm...
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>
B2:Phân chia
chiều rộng
và
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
B3:Kẻ chữ
1
2
3
4
5
6
7
8
Câu chữ nào sau đây<b>Bước 4: Tô màu</b> tô màu hợp lý ?
B4:Tô màu
S
S
S
S
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>
B2: Phân chia
chiều rộng
và
B1: Sắp xếp
dòng chữ.
B3: Kẻ chữ
* Có 2 cách:
<b>Bước 4: Tơ màu</b>
B4: Tơ màu.
* Sử dụng màu tương phản hoặc cùng
gam màu.
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
B2: Phân chia
chiều rộng
và
<b> “ LAO ĐỘNG TỐT, HỌC TẬP TỐT ”</b>
2
1
4
3
B1: Sắp xếp
dịng chữ.
B3: Kẻ chữ
B4: Tơ màu.
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>
B2: Phân chia
Chiều rộng
Và
<b>- Khổ giấy:tự chọn.</b>
<b>- Chất liệu: HS tự chọn màu.</b>
Hãy kẻ dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm sau:
<b>“TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BA LÒNG”</b>
<b> Hãy kẻ câu </b>
<b>khẩu hiệu sau:</b>
<b>“ TRƯỜNG </b>
<b>THCS</b>
<b>BA LÒNG”</b>
<b> III. BÀI TẬP:</b>
<b>III. Bài tập:</b>
<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
* Tập cắt và dán một vài câu chữ in hoa
nét thanh nét đậm để trang trí góc học tập.
* Chuẩn bị bài mới:
+ Xem lại các bước vẽ mẫu có 2 đồ vật.
+ Các nhóm chuẩn bị mẫu: ấm tích - cái bát;
cái phích - khối cầu; ấm nhôm - bát...
+ Dụng cụ học tập: giấy vẽ, chì, que đo, …