Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 26 Bai 26 Ke chu in hoa net thanh net dam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Em hãy nêu đặc điểm của </b>
<b>chữ in hoa nét đều</b>


<b>Là kiểu chữ có các nét đều bằng nhau</b>
<b>Dáng chắc khỏe</b>


<b>Có sự khác nhau về độ rộng hp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kẻ chữ in hoa


nét thanh nét đậm



kẻ ch÷ in hoa



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1


1. Chữ in hoa nét đều:


2. Chữ in hoa


các nét đều bằng nhau.
nhưng trong một con chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


- Đặc điểm * Đặc điểm:


- Trong một con chữ có nét to, nét nhỏ
( nét thanh nét đậm )


+ nét thanh,
nét đậm



<b>I. QUAN SÁT, NHẬN XÉT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Đặc điểm
+ nét thanh,


nét đậm


- Kích cỡ chữ có thể thay đổi theo ý định
của người trình bày


+ chiều cao,
chiều ngang


- Đặc điểm


* Đặc điểm:


Kích thước chiều
rộng khơng thay


đổi nhưng
chiều cao
thay đổi để
phù hợp với


tờ giấy
có sẵn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đặc điểm


+ nét thanh,


nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang


- Kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm rất
phong phú, đa dạng


+ phong phú
kiểu chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nét đi lên và nét ngang là nét thanh.
- Nét đi xuống là nét <b>đậm</b>.


- Đặc điểm
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí


nét thanh,
nét đậm


* Đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khẩu hiệu, băng rơn, áp phích...



-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
Kiểu chữ
+ vị trí


nét thanh,
nét đậm


* Ứng dụng:


- Ứng dụng:


- Đánh văn bản, đơn từ, sách báo...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trang trí bìa sách...


- Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí
nét thanh,


nét đậm


* Ứng dụng:


- Ứng dụng:


Sách chính trị


Sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bằng tốt ngiệp


-Đặc điểm:
+ nét thanh,
nét đậm
+ chiều cao,
chiều ngang
+ phong phú
kiểu chữ
+ vị trí


nét thanh,
nét đậm


* Ứng dụng:


- Ứng dụng:


- Giấy khen



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C

ách kẻ một dòng chữ in hoa nét thanh nét
đậm tương tự như cách kẻ dòng chữ in hoa
nét đều (đã học ).


<b>1. SẮP XẾP</b>
<b>DÒNG CHỮ</b>


<b>2. PHÂN CHIA CHIỀU RỘNG</b>
<b>CON CHỮ VÀ K/CÁCH </b>


<b>CHỮ, CON CHỮ</b>


<b>3. KẺ CHỮ</b> <b>4. TÔ MÀU</b>


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>


<b>II. CÁCH KẺ MỘT DỊNG CHỮ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cần ngắt dịng rõ ràng, rõ ý và trình bày
cân đối, thuận mắt


1


3


2


4



VD: Dịng chữ nào sau đây ngắt dòng hợp lý ?


<b>II. CÁCH KẺ MỘT DỊNG CHỮ:</b>


<b>Bước 1: Sắp xếp dịng chữ.</b>
B1: Sắp xếp


dịng chữ.


Khơng ngắt dịng


Ngắt dịng hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bước 1:</b> <b>Sắp xếp dòng chữ.</b>


Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.


Ngắt thành 2 dịng có kích thước bằng nhau


B1: Sắp xếp
dòng chữ.
<b>I. Quan sát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bước 1:</b> <b>Sắp xếp dòng chữ.</b>
B1: Sắp xếp


dòng chữ.


Bố cục dòng chữ trên tờ giấy vẽ phải hợp lý.



Ngắt thành 2 dịng có kích thước


khơng bằng nhau nhưng cân đối


<b>VÍ DỤ CỤ THỂ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> khoảng cách giữa các chữ, con chữ</b>


B1: Sắp xếp
dòng chữ.


Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay
đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhau


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


k/c giữa các con chữ không hợp lý


B2: Phân chia
chiều rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2 nét thẳng


2 nét cong


Nét cong


Nét nghiêng


Nét khuyết
Nét nghiêng


B1: Sắp xếp
dòng chữ.


Khoảng cách giữa các chữ và con chữ thay
đổi, tuỳ thuộc vào hai nét chữ đứng cạnh nhau


B2: Phân chia
chiều rộng


k/cách. A


B D


C


<b> > > ></b>
<b> A B C D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B1: Sắp xếp
dòng chữ.


<b>Bước 3:</b> <b>Kẻ chữ</b>


B3:Kẻ chữ <sub>Nét thanh đậm không đúng</sub>



Nét thanh không bằng nhau


Tỷ lệ nét thanh, nét đậm không hợp lý


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


B2: Phân chia
chiều rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B1: Sắp xếp
dòng chữ.


<b>Bước 3:</b> <b>Kẻ chữ</b>


B3: Kẻ chữ


-Trong một dòng các nét thanh bằng
nhau, các nét đậm bằng nhau.


- Nét thanh: là nét đi lên và nét ngang.
Nét đậm : là nét đi xuống.


- Tỷ lệ nét thanh và nét đậm phải cân đối,
không nhất thiết nét thanh bằng nửa hoặc
bằng 1/3 nét đậm...



<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


B2:Phân chia
chiều rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B1: Sắp xếp
dòng chữ.


B3:Kẻ chữ


1
2
3
4
5
6
7
8


Câu chữ nào sau đây<b>Bước 4: Tô màu</b> tô màu hợp lý ?


B4:Tô màu


S



S


S
S


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


B2: Phân chia
chiều rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B1: Sắp xếp
dòng chữ.


B3: Kẻ chữ


* Có 2 cách:


<b>Bước 4: Tơ màu</b>


B4: Tơ màu.


* Sử dụng màu tương phản hoặc cùng
gam màu.


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>


<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


B2: Phân chia
chiều rộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> “ LAO ĐỘNG TỐT, HỌC TẬP TỐT ”</b>


2
1


4
3


B1: Sắp xếp
dịng chữ.


B3: Kẻ chữ


B4: Tơ màu.


<b>I. Quan sát</b>
<b> nhận xét</b>
<b>II. Cách kẻ</b>
<b> dòng chữ</b>


B2: Phân chia
Chiều rộng





</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> * </b>

<b>Y</b>

<b>êu cầu:</b>


<b>- Khổ giấy:tự chọn.</b>


<b>- Chất liệu: HS tự chọn màu.</b>


Hãy kẻ dòng chữ in hoa nét thanh nét đậm sau:
<b>“TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ BA LÒNG”</b>


<b> Hãy kẻ câu </b>
<b>khẩu hiệu sau:</b>


<b>“ TRƯỜNG </b>
<b>THCS</b>
<b>BA LÒNG”</b>


<b> III. BÀI TẬP:</b>


<b>III. Bài tập:</b>
<b>I. Quan sát</b>


<b> nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>được trang trí đẹp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Tập cắt và dán một vài câu chữ in hoa


nét thanh nét đậm để trang trí góc học tập.



* Chuẩn bị bài mới:


+ Xem lại các bước vẽ mẫu có 2 đồ vật.


+ Các nhóm chuẩn bị mẫu: ấm tích - cái bát;
cái phích - khối cầu; ấm nhôm - bát...


+ Dụng cụ học tập: giấy vẽ, chì, que đo, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×