Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Ve doan thang cho biet do dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

6A2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Nêu các dấu hiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các dấu hiệu nhận biết điểm M nằm giữa hai điểm O và N?


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



Nếu M là gốc chung của hai tia đối nhau
MO và MN thì M nằm giữa O và N


NÕu M là điểm thuộc đoạn thẳng ON
thì M nằm giữa O và N


Nếu OM + MN = ON thì M nằm giữa O và N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ví dụ 1: Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dµi 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VÝ dơ 1: Trªn tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dài 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ví dụ 1: Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dµi 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VÝ dơ 1: Trªn tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dài 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


0cm 1 2 3 4 5 6


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VÝ dơ 1: Trªn tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dài 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


0cm 1 2 3 4 5 6


.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VÝ dô 1: Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM dài 2cm


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b>x</b>


0cm 1 2 3 4 5 6


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cã b¹n vÏ nh sau:</b>


<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.



<b>O</b> <b>x</b>


0cm 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cã b¹n vÏ nh sau:</b>


<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.



<b>O</b> <b>x</b>


0cm 1 2 3 4 5 6



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>
<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


.

<b>O</b> <b><sub>x</sub></b>


NhËn xÐt:



Trªn tia Ox bao giờ cũng chỉ vẽ đ ợc một
và chØ mét ®iĨm M sao cho:


OM = a (đơn vị dài)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho bit di</i>


Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB. HÃy vẽ đoạn thẳng CD
sao cho CD = AB


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


<b>1. vÏ đoạn thẳng trên tia:</b>


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tit 11: V on thng cho bit di</i>



<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết di</i>


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Tit 11: V on thng cho bit di</i>


<b>1. vẽ đoạn thẳng trên tia:</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài tập


Bài tập


<i>Tit 11: V on thng cho bit di</i>


a) Vẽ đoạn thẳng OA = 12cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VÝ dơ: - <i><b>Trªn tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OM và </b></i>
<i><b> ON biÕt: OM = 2cm, ON = 3cm.</b></i>



<i><b> - Trong ba ®iĨm O, M, N điểm nào nằm </b></i>
<i><b> giữa hai điểm còn lại?</b></i>


<b>2. vẽ hai đoạn thẳng trên </b>
<b>tia:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NhËn xÐt:</b>


Trªn tia Ox, OM = a, ON = b
NÕu 0 < a < b th×:


<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài</i>


<b>O</b> <b>M</b> <b>N</b> <b>x</b>


điểm M nằm giữa hai điểm O và N


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Các dấu hiệu nhận biết điểm M nằm giữa hai điểm O và N?


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



Nu M l gc chung của hai tia đối nhau
MO và MN thì M nm gia O v N


Nếu M là điểm thuộc đoạn thẳng ON
thì M nằm giữa O và N



Nếu OM + MN = ON thì M nằm giữa O và N

<b>4</b>



Nếu M, N cïng thuéc tia Ox vµ OM < ON
thì M nằm giữa O và N


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Thêi gian: 3 phót</b>


<b>2. Tỉ chøc : Hai bµn: 4 häc sinh lµm thµnh mét nhãm</b>
Tªn nhãm: Nhãm 1; nhãm 2; …


<b>3. Phân công: Làm bài tập 53/ sgk trang 124</b>


Bài 53/sgk-124


Bài 53/sgk-124


Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OM = 3 cm;
ON = 6cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 53/sgk-124


Bµi 53/sgk-124


Trên tia Ox vẽ các đoạn thẳng OM = 3 cm; ON = 6cm.
Tính độ di on thng MN.


So sánh hai đoạn thẳng OM vµ MN


<i>Tiết 11: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ di</i>



<b>.</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



O M N x


3 6


<b>Giải:</b>


* Hai điểm M, N cïng thuéc tia Ox vµ OM < ON
M nằm giữa O và N


OM + MN = ON


3 + MN = 6


MN = 6 – 3
MN = 3 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Cã 9 hµng ngang và 1 hàng dọc.
Bốn tổ lần l ợt lựa chọn trả lời


các ô hàng ngang.


Tr li ỳng t hng ngang c
2,5 im


Sau khi mở 5 hàng ngang đ ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

H íng dÉn vỊ nhµ:



-Häc lý thut


-BTVN: 54; 55; 56sgk(124<sub>)</sub>




-Häc lý thuyÕt


-BTVN: 54; 55; 56sgk(124<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×