Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Nhom 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.83 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

KIM LOẠI Al


VỊ TRÍ CỦA NHƠM TRONG HTTH


TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA NHƠM


TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHÔM


ỨNG DỤNG CỦA NHÔM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/-



I/-

VỊ TRÍ CỦA NHƠM TRONG HỆ

VỊ TRÍ CỦA NHƠM TRONG HỆ


THỐNG TUẦN HOÀN, CẤU TẠO


THỐNG TUẦN HOÀN, CẤU TẠO



NGUYÊN TỬ NHÔM



NGUYÊN TỬ NHÔM

:

:



Al (Z = 13).
Al (Z = 13).


1s


1s222s2s222p2p663s3s223p3p11





 Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III


trong hệ thống tuần hoàn và Al thuộc nguyên


trong hệ thống tuần hoàn và Al thuộc nguyên


tố p


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II/-



II/-

TÍNH CHẤT VẬT LÍ

<sub>TÍNH CHẤT VẬT LÍ</sub>



- Nhơm là kim loại nhẹ màu trắng bạc, khối
- Nhôm là kim loại nhẹ màu trắng bạc, khối


lượng riêng D = 2,7gam/cm


lượng riêng D = 2,7gam/cm33, nhiệt độ nóng , nhiệt độ nóng


chảy 660


chảy 66000C, rất dẻo dễ dát mỏng.C, rất dẻo dễ dát mỏng.


- Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt (do mật độ electron
- Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt (do mật độ electron


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy cho biết kim loại có tính chất hóa học chung
Hãy cho biết kim loại có tính chất hóa học chung


gì? Chúng có thể tác dụng với những chất nào?


gì? Chúng có thể tác dụng với những chất nào?


Kim loại có tính chất hóa học chung là tính khử.
Kim loại có tính chất hóa học chung là tính khử.


M


M  M Mn+n+


Chúng có thể tác dụng với:
Chúng có thể tác dụng với:


- Phi kim.
- Phi kim.


- Axit
- Axit


+ Với HCl, H


+ Với HCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng. loãng.
+ Với H


+ Với H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc, HNO đặc, HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
- Dung dịch muối.


- Dung dịch muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III/-




III/-

TÍNH CHẤT HĨA HỌC

TÍNH CHẤT HĨA HỌC

:

:



Trng phản ứng hóa học Al dễ bị oxi hóa thành ion
Trng phản ứng hóa học Al dễ bị oxi hóa thành ion


Al
Al3+3+..


Al


Al  Al Al3+3+




 Thể hiện tính khử trong các phản ứng và trong hợp Thể hiện tính khử trong các phản ứng và trong hợp


chất có số ơxi hóa duy nhất là +3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.


1. Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim:: Tác dụng trực tiếp và mãnh Tác dụng trực tiếp và mãnh
liệt với các phi kim như O


liệt với các phi kim như O2<sub>2</sub>, S, Cl, S, Cl22..


Ví dụ:


Ví dụ: Đốt cháy bột Al trong không khíĐốt cháy bột Al trong khơng khí



<sub> </sub><sub> </sub><sub>0 0 </sub><sub>0 0 </sub> tt00


+3 -2
+3 -2




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.


2. Tác dụng với axitTác dụng với axit::
a)


a) Với HCl, HVới HCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng lỗng:: Giải phóng khí HGiải phóng khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>..
Ví dụ:


Ví dụ:


<sub>0 +1 +3 0</sub><sub>0 +1 +3 0</sub>
2Al + 6HCl


2Al + 6HCl  2AlCl 2AlCl3<sub>3</sub> + 3H + 3H22↑↑




<sub> 0 +1 +3 0</sub><sub> </sub><sub>0 +1 +3 0</sub>
2Al + 3H


2Al + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>  Al Al2<sub>2</sub>(SO(SO44))33 + 3H + 3H22↑↑



Tổng quát:


Tổng quát:




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)


b) Với HVới H2<sub>2</sub>SOSO44 đặc, HNO đặc, HNO33:: Khơng giải phóng khí HKhơng giải phóng khí H22..
Ví dụ:


Ví dụ:




<sub>0 +6 +3 +4 </sub><sub>0 +6 +3 +4 </sub>


2Al + 6H


2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>đặcđặc <sub></sub><sub></sub> Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3 </sub><sub>3 </sub> + 3SO + 3SO<sub>2</sub><sub>2</sub>↑↑ + 6H + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO


<sub>0 +5 +3 +2</sub><sub>0 +5 +3 +2</sub>




Al + 4HNO<sub>Al + 4HNO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> loãngloãng <sub></sub><sub></sub> Al(NO Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + NO + NO↑↑ + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
0 +5 +3 +4


0 +5 +3 +4


Al + 6HNO


Al + 6HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặcđặc <sub></sub><sub></sub> Al(NO Al(NO
3


3))33 + 3NO + 3NO22↑ + 3H↑ + 3H22OO
*


*Chú ýChú ý:: Al không tác dụng với HNOAl không tác dụng với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc nguội, đặc nguội,
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3.


3. Tác dụng với oxit kim loạiTác dụng với oxit kim loại:: Ở nhiệt độ cao Al khử Ở nhiệt độ cao Al khử
được nhiều ion kim loại trong oxit (Fe


được nhiều ion kim loại trong oxit (Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>, Cr, Cr<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>. . .) . . .)
thành kim loại tư do


thành kim loại tư do
Ví dụ:


Ví dụ:




0 +3 <sub>0 +3 </sub> tt00 +3 0 +3 0


2Al + Fe



2Al + Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>  Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2Fe + 2Fe




0 +3 <sub>0 +3 </sub> tt00 +3 0 +3 0


2Al + Cr


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4.


4. Tác dụng với nướcTác dụng với nước::
2Al + 6H


2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O <sub></sub> 2Al(OH) 2Al(OH)3<sub>3</sub> + 3H + 3H22↑ ↑


- Al tác dụng với nước ở nhiệt độ thường khi ta
- Al tác dụng với nước ở nhiệt độ thường khi ta


phá vỡ lớp vỏ bảo vệ bền là Al


phá vỡ lớp vỏ bảo vệ bền là Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>..


-Phản ứng nhanh chóng dừng lại vì Al(OH)


-Phản ứng nhanh chóng dừng lại vì Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> là lớp là lớp
vỏ bảo vệ không cho Al tiếp xúc với nước.


vỏ bảo vệ không cho Al tiếp xúc với nước.





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5.


5. Tác dụng với dung dịch kiềmTác dụng với dung dịch kiềm:: Giải phóng khí HGiải phóng khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>
- Trước hết Al tác dụng với nước:


- Trước hết Al tác dụng với nước:


2Al + 6H


2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O  2Al(OH) 2Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> + 3H + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>↑ (1)↑ (1)


- Sau đó Al(OH)


- Sau đó Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> bị hịa tan bởi NaOH bị hòa tan bởi NaOH
Al(OH)


Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> + NaOH + NaOH  NaAlO NaAlO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO (2) (2)


- Cộng (1) và (2) ta được:


- Cộng (1) và (2) ta được:


2Al + 2NaOH + 2H


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

6.


6. Tác dụng với dung dịch muốiTác dụng với dung dịch muối::
Ví dụ:



Ví dụ:


2Al + 3CuSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nhơm là kim loại được sử dụng rộng rãi (sau sắt) đối


Nhôm là kim loại được sử dụng rộng rãi (sau sắt) đối


với nền kinh tế quốc dân và đời sống hằng ngày:


với nền kinh tế quốc dân và đời sống hằng ngày:


- Nhôm và hợp kim nhôm nhẹ và bền với khí được


- Nhơm và hợp kim nhơm nhẹ và bền với khí được


dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.


dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.


- Dùng xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.


- Dùng xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.


- Dùng dây cáp dẫn điện cao thế thay thế cho đồng


- Dùng dây cáp dẫn điện cao thế thay thế cho đồng


và kim loại đắt tiền, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt,



và kim loại đắt tiền, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt,


các dụng cụ đun nấu.


các dụng cụ đun nấu.


- Giấy nhơm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo


- Giấy nhơm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo


không gây độc hại cho người.


không gây độc hại cho người.


IV/-



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



Câu 1


Câu 1: Có các kim loại sau: Al, Mg, Ca, Na. Bằng : Có các kim loại sau: Al, Mg, Ca, Na. Bằng
phương pháp hóa học hãy nêu phương pháp nhận
phương pháp hóa học hãy nêu phương pháp nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 2


Câu 2:: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Al có tính Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Al có tính
khử mạnh hơn Fe?



khử mạnh hơn Fe?
A. Al + HCl


A. Al + HCl 


B. Al + Fe


B. Al + Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>


C. Al + HNO


C. Al + HNO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>


D. Al + H


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×