Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.83 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KIM LOẠI Al
VỊ TRÍ CỦA NHƠM TRONG HTTH
TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA NHƠM
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHÔM
ỨNG DỤNG CỦA NHÔM
Al (Z = 13).
Al (Z = 13).
1s
1s222s2s222p2p663s3s223p3p11
Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III Al thuộc chu kỳ 3, phân nhóm chính nhóm III
trong hệ thống tuần hoàn và Al thuộc nguyên
trong hệ thống tuần hoàn và Al thuộc nguyên
tố p
- Nhơm là kim loại nhẹ màu trắng bạc, khối
- Nhôm là kim loại nhẹ màu trắng bạc, khối
lượng riêng D = 2,7gam/cm
lượng riêng D = 2,7gam/cm33, nhiệt độ nóng , nhiệt độ nóng
chảy 660
chảy 66000C, rất dẻo dễ dát mỏng.C, rất dẻo dễ dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt (do mật độ electron
- Dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt (do mật độ electron
Hãy cho biết kim loại có tính chất hóa học chung
Hãy cho biết kim loại có tính chất hóa học chung
gì? Chúng có thể tác dụng với những chất nào?
Kim loại có tính chất hóa học chung là tính khử.
Kim loại có tính chất hóa học chung là tính khử.
M
M M Mn+n+
Chúng có thể tác dụng với:
Chúng có thể tác dụng với:
- Phi kim.
- Phi kim.
- Axit
- Axit
+ Với HCl, H
+ Với HCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng. loãng.
+ Với H
+ Với H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> đặc, HNO đặc, HNO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
- Dung dịch muối.
- Dung dịch muối.
Trng phản ứng hóa học Al dễ bị oxi hóa thành ion
Trng phản ứng hóa học Al dễ bị oxi hóa thành ion
Al
Al3+3+..
Al
Al Al Al3+3+
Thể hiện tính khử trong các phản ứng và trong hợp Thể hiện tính khử trong các phản ứng và trong hợp
chất có số ơxi hóa duy nhất là +3.
1.
1. Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim:: Tác dụng trực tiếp và mãnh Tác dụng trực tiếp và mãnh
liệt với các phi kim như O
liệt với các phi kim như O2<sub>2</sub>, S, Cl, S, Cl22..
Ví dụ:
Ví dụ: Đốt cháy bột Al trong không khíĐốt cháy bột Al trong khơng khí
<sub> </sub><sub> </sub><sub>0 0 </sub><sub>0 0 </sub> tt00
+3 -2
+3 -2
2.
2. Tác dụng với axitTác dụng với axit::
a)
a) Với HCl, HVới HCl, H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng lỗng:: Giải phóng khí HGiải phóng khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>..
Ví dụ:
Ví dụ:
<sub>0 +1 +3 0</sub><sub>0 +1 +3 0</sub>
2Al + 6HCl
2Al + 6HCl 2AlCl 2AlCl3<sub>3</sub> + 3H + 3H22↑↑
<sub> 0 +1 +3 0</sub><sub> </sub><sub>0 +1 +3 0</sub>
2Al + 3H
2Al + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> Al Al2<sub>2</sub>(SO(SO44))33 + 3H + 3H22↑↑
Tổng quát:
Tổng quát:
b)
b) Với HVới H2<sub>2</sub>SOSO44 đặc, HNO đặc, HNO33:: Khơng giải phóng khí HKhơng giải phóng khí H22..
Ví dụ:
Ví dụ:
<sub>0 +6 +3 +4 </sub><sub>0 +6 +3 +4 </sub>
2Al + 6H
2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>đặcđặc <sub></sub><sub></sub> Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>(SO(SO<sub>4</sub><sub>4</sub>))<sub>3 </sub><sub>3 </sub> + 3SO + 3SO<sub>2</sub><sub>2</sub>↑↑ + 6H + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
<sub>0 +5 +3 +2</sub><sub>0 +5 +3 +2</sub>
Al + 4HNO<sub>Al + 4HNO</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> loãngloãng <sub></sub><sub></sub> Al(NO Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + NO + NO↑↑ + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO
0 +5 +3 +4
0 +5 +3 +4
Al + 6HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặcđặc <sub></sub><sub></sub> Al(NO Al(NO
3
3))33 + 3NO + 3NO22↑ + 3H↑ + 3H22OO
*
*Chú ýChú ý:: Al không tác dụng với HNOAl không tác dụng với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc nguội, đặc nguội,
H
3.
3. Tác dụng với oxit kim loạiTác dụng với oxit kim loại:: Ở nhiệt độ cao Al khử Ở nhiệt độ cao Al khử
được nhiều ion kim loại trong oxit (Fe
được nhiều ion kim loại trong oxit (Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>, Cr, Cr<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>. . .) . . .)
thành kim loại tư do
thành kim loại tư do
Ví dụ:
Ví dụ:
0 +3 <sub>0 +3 </sub> tt00 +3 0 +3 0
2Al + Fe
2Al + Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> + 2Fe + 2Fe
0 +3 <sub>0 +3 </sub> tt00 +3 0 +3 0
2Al + Cr
4.
4. Tác dụng với nướcTác dụng với nước::
2Al + 6H
2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O <sub></sub> 2Al(OH) 2Al(OH)3<sub>3</sub> + 3H + 3H22↑ ↑
- Al tác dụng với nước ở nhiệt độ thường khi ta
- Al tác dụng với nước ở nhiệt độ thường khi ta
phá vỡ lớp vỏ bảo vệ bền là Al
phá vỡ lớp vỏ bảo vệ bền là Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>..
-Phản ứng nhanh chóng dừng lại vì Al(OH)
-Phản ứng nhanh chóng dừng lại vì Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> là lớp là lớp
vỏ bảo vệ không cho Al tiếp xúc với nước.
vỏ bảo vệ không cho Al tiếp xúc với nước.
5.
5. Tác dụng với dung dịch kiềmTác dụng với dung dịch kiềm:: Giải phóng khí HGiải phóng khí H<sub>2</sub><sub>2</sub>
- Trước hết Al tác dụng với nước:
- Trước hết Al tác dụng với nước:
2Al + 6H
2Al + 6H<sub>2</sub><sub>2</sub>O O 2Al(OH) 2Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> + 3H + 3H<sub>2</sub><sub>2</sub>↑ (1)↑ (1)
- Sau đó Al(OH)
- Sau đó Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> bị hịa tan bởi NaOH bị hòa tan bởi NaOH
Al(OH)
Al(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub> + NaOH + NaOH NaAlO NaAlO<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2H + 2H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO (2) (2)
- Cộng (1) và (2) ta được:
- Cộng (1) và (2) ta được:
2Al + 2NaOH + 2H
6.
6. Tác dụng với dung dịch muốiTác dụng với dung dịch muối::
Ví dụ:
Ví dụ:
2Al + 3CuSO
Nhơm là kim loại được sử dụng rộng rãi (sau sắt) đối
Nhôm là kim loại được sử dụng rộng rãi (sau sắt) đối
với nền kinh tế quốc dân và đời sống hằng ngày:
với nền kinh tế quốc dân và đời sống hằng ngày:
- Nhôm và hợp kim nhôm nhẹ và bền với khí được
- Nhơm và hợp kim nhơm nhẹ và bền với khí được
dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
- Dùng xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
- Dùng xây dựng nhà cửa và trang trí nội thất.
- Dùng dây cáp dẫn điện cao thế thay thế cho đồng
- Dùng dây cáp dẫn điện cao thế thay thế cho đồng
và kim loại đắt tiền, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt,
và kim loại đắt tiền, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt,
các dụng cụ đun nấu.
các dụng cụ đun nấu.
- Giấy nhơm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo
- Giấy nhơm dùng bao gói thực phẩm, bánh kẹo
không gây độc hại cho người.
không gây độc hại cho người.
Câu 1
Câu 1: Có các kim loại sau: Al, Mg, Ca, Na. Bằng : Có các kim loại sau: Al, Mg, Ca, Na. Bằng
phương pháp hóa học hãy nêu phương pháp nhận
phương pháp hóa học hãy nêu phương pháp nhận
Câu 2
Câu 2:: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Al có tính Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Al có tính
khử mạnh hơn Fe?
khử mạnh hơn Fe?
A. Al + HCl
A. Al + HCl
B. Al + Fe
B. Al + Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>
C. Al + HNO
C. Al + HNO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>
D. Al + H