Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

chuyen de do lech pha

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.67 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ Và Tên...Lớp...</b>


<b>Câu 1. </b>Cho dòng điện xoay chiều i = I0sint chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây
là đúng?


A. uL sớm pha hơn uR một góc /2. B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. uL chậm pha so với i một góc /2.


<b>Câu 2.</b> Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc /2. D. uC nhanh pha hơn i một góc /2


<b>Câu 3.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là  = - /3. Chọn kết luận đúng.


A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện


<b>Câu 4:</b> So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hồ
<b>A. </b>sớm pha hơn một góc <i>π</i>


2 . <b>B. </b>trễ pha hơn một góc


<i>π</i>


2 .
<b>C. </b>sớm pha hơn một góc <i>π</i>


4 . <b>D. </b>trễ pha hơn một góc


<i>π</i>



4 .


<b>Câu 5:</b> Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong mạch sẽ :


<b>A. </b>trễpha hơn một góc <i>π</i>


4 <b>.</b> <b>B. </b>trễ pha hơn một góc


<i>π</i>


2 <b>.</b>
<b>C. </b>sớm pha hơn một góc <i>π</i>


2 <b>. </b> <b>D. </b>sớm pha hơn một góc


<i>π</i>


4 <b>.</b>


<b>Câu 6:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện
qua mạch là:


<b>A. </b>- π/3 <b>B. </b>- π/4 <b>C. </b>π/3 <b>D. </b>π/4


<b>Cõu 7:</b> Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H đợc mắc nối tiếp với tụ C = 318 F vào mạng điện xoay chiều U, f = 200 Hz. Độ lệch
pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:


a) <i>π</i>



4 b)


<i>-π</i>


4 <b> C) </b>


<i>π</i>


2 D)


<i>-π</i>


2


<b>Câu 8:. Điện trở thuần 150 </b> và tụ C = 16 F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều U, 50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện
với hiệu điện thế hai đầu mạch là:


a) -530 <sub>b) 37</sub>0 <sub>c) - 37</sub>0 <sub>d) 53</sub>0


<b>Câu 9:</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện
qua mạch là:


<b>A. </b>- π/3 <b>B. </b>- π/4 <b>C. </b>π/3 <b>D. </b>π/4


<b>Câu 10.</b> Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:


<b>A. </b>Độ lệch pha của uR và u là π/2; <b>B. </b>Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2
<b>C. </b>Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; <b>D. </b>Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2
<b>Câu 11.</b> Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 75<sub> mắc nối tiếp cuộn cảm có độ tự cảm L = </sub>



5


4 <sub> H và với tụ điện có điện</sub>


dung C =
3


10
5




F. Dịng điện xoay chiều chạy trong mạch có biểu thức: i = 2 cos 100t (A). Độ lệch pha của hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hai đầu tụ điện.


A: 4




B:
3


4




C:
3



4





D: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hai phần tử, biết cờng độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai</b>
đầu đoạn mạch là <i>π</i>


3 , biên độ của hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong mạch lần lợt là U0 = 32V và I0 = 8,0A. Đoạn mạch
đó gồm các phần tử và giá trị của chúng là ( cho f = 50Hz).


A. <i><sub>R</sub></i><sub>=50</sub><i><sub>Ω, L</sub></i><sub>=30 mH</sub> B. <i><sub>R</sub></i><sub>=50</sub><i><sub>Ω, C</sub></i><sub>=910</sub><i><sub>μF</sub></i>
C. <i>C</i>=910<i>μF , L</i>=30 mH D. <i>R</i>=100<i>Ω, L</i>=30 mH


<b>Câu 13.</b> Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha cuả hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là <i>π</i><sub>3</sub> . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng

<sub>√</sub>

3 lần hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch trên là:


A. 0 B. <i>π</i><sub>2</sub> C. <i>−π</i>


3 D.
2<i>π</i>


3


<b>Câu 14.</b> Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r ghép nối tiếp với một tụ điện. Khi mắc đoạn mạch này vào
nguồn xoay chiều, dung kháng của tụ bằng 40Ω, điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha π/3 so với dòng điện, còn điện áp


giữa hai bản tụ lệch pha π/3 so với điện áp nguồn. Điện trở r của cuộn dây có giá trị nào?


<b>A. </b>r = 10 3Ω <b>B. </b>r = 30Ω <b>C. </b>r = 10Ω <b>D. </b>r = 30 3Ω


<b>Câu 15:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện


thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2


so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R
với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là


A. R2<sub> = ZC(ZL – ZC).</sub> <sub>B. R</sub>2<sub> = ZC(ZC – ZL).</sub> <sub>C. R</sub>2<sub> = ZL(ZC – ZL).</sub> <sub>D. R</sub>2<sub> = ZL(ZL – ZC).</sub>


<b>Câu 16.</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng <i>Z<sub>C</sub></i>=200<i>Ω</i> và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn
mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức <i>u</i>=120

<sub>√</sub>

2 cos(100<i>πt</i>+<i>π</i>


3)<i>V</i> th× thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trÞ hiƯu


dụng là 120V và sớm pha <i>π</i><sub>/</sub>2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A: 240W B: 72W C: 120W D: 141V


<b>Câu 17</b>. Một mạch điện xoay chiều có tụ điện đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi. Hiệu điện thế so với dòng
điện trong mạch sẽ:


A: sím pha <i>π</i>


4 B: sím pha


<i>π</i>



2 C: TrÔ pha


<i>π</i>


4 D: TrÔ pha


<i>π</i>


2


<b>Câu 18:</b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện
trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L =1


<i>πH</i> .Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha /4 so


với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là


A. 100 Ω. B. 150 Ω. <b>C. 125 Ω.</b> D. 75 Ω.


<b>Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hai phần tử, biết cờng độ dịng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu điện thế giữa hai</b>
đầu đoạn mạch là <i>π</i>


3 , biên độ của hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong mạch lần lợt là U0 = 32V và I0 = 8,0A. Đoạn mạch
đó gồm các phần tử và giá trị của chúng là ( cho f = 50Hz).


A. <i><sub>R</sub></i>=50<i>Ω, L</i>=30 mH B. <i><sub>R</sub></i>=50<i>Ω, C</i>=910<i>μF</i>


C. <i><sub>C</sub></i><sub>=910</sub><i><sub>μF , L</sub></i><sub>=30 mH</sub> D. <i><sub>R</sub></i><sub>=100</sub><i><sub>Ω, L</sub></i><sub>=30 mH</sub>



<b>Câu 20: Cho mạch R,C v hi</b>à ệu điện thế xoay chiều ổn định cho biết khi chỉ có R thì i = cos(100t) A. Khi chỉ có tụ C thì i =
cos100t + /2)A. Hỏi khi mắc cả R,C thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện hai đầu đoạn
mạch là bao nhiêu


A. -/2 B. /4 C. /2 D. -/4


<b>Câu20: Cho m¹ch R, C cho U</b>R = 30 V, UC = 40V, Hái hiÖu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha bao nhiêu so với hiệu điện thế


hai đầu tụ điện


A. 36,8 /180 B. 53 /180 C. - /2 D. /4


<b>Câu21:</b>Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch <i>u</i>120 2 os100 ( )<i>c</i> <i>t V</i> , hiệu điện thế hai đầu
cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?


A.

3


2 ; B.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu22. </b>đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.


1
25 ,


<i>R</i> <i>L</i> <i>H</i>



  



. Đề điện
áp hai đầu đoạn mạch trễ pha 4




so với cường độ dịng điện thì dung kháng của tụ điện là:
A. 150 B. 100 C. 75 D. 125


<b>Câu23. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . </b>


1
10 ,


10


<i>R</i> <i>L</i> <i>H</i>



  


, C thay đổi được. Mắc vào hai đầu mạch điện
một điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos100<i>t</i><sub>. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện trở thì điện dung C có giá trị là</sub>


A.
3


10
<i>F</i>






B.3,18<i>F</i> C.
4


10
2 <i>F</i>




D.
4


10
<i>F</i>





<b>Câu24. Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn dây chỉ có độ tự cảm </b>


0,1


<i>L</i> <i>H</i>





, điện trở thuần <i>R</i> 10 <sub>, tụ điện</sub>



500


<i>C</i> <i>F</i>





. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz , điện áp hiệu dụng U=100V. độ
lệch pha giửa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch là:


A. 4



 


B. 6

 


C. 4

 


D. 3

 


<b>Câu25</b> Cho đoạn mạch như hình. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 240



2<sub>cos100t (V), cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1A, u</sub><sub>MB và uAM lệch pha nhau /3, uMB và uAB lệch pha nhau /6,</sub>


uAN và uAB lệch pha nhau /2. Điện trở của cuộn dây.


<b>A:</b> r = 40 3. B:40. C:20 3 D:20


<b>Câu26: </b>Cho đoạn mạch AB mắc theo thứ tự đoạn AM gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r, đoạn MB gồm điện trở
R và tụ điệnC biết uAB = 140

<sub>√</sub>

2 cos100t (V) ; UAM = 60V ; uAM lệch pha một góc /3 so với uMB, giá trị hiệu điện thế hiệu
dụng của đoạn MB là:


<b>Câu 27: </b>Cho đoạn mạch AB có thứ tự đoạn AN gồm điện trở R, đoạn NM gồm tụ điện C, đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảmL :
R = 10.. Hiệu điện thế giữa A và B ln có biểu thức u = 100 <b>2</b> cos100t) (V).Cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
hơn uAB một góc <b>4</b>




và nhanh pha hơn uAM một góc <b>4</b>


. Độ tự cảm của cuộn dây và độ lệch pha giữa uAM và uAB là:
A:


0, 2<sub>,</sub>
2




 <sub>B: </sub>


0, 2<sub>,</sub>


2




  <sub>C: </sub>


2<sub>,</sub>
2




 <sub>D: </sub>


2<sub>,</sub>
2



 


<b>Câu28.</b> Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào
hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đoạn RL. Để trong
mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng


A. R/ 3. B. R. C. R 3 D. 3R.


<b>Câu 29.</b> Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện
dung C = 10-4<sub>/</sub><sub></sub><sub>(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30.</b> Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch ổn định và có biểu thức u = U0 cos100t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn


mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu?


A. ghép C’//C, C’ = 75/F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/F.
C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F.


<b>Câu 31</b>. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0 cos 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị


A. R = 50 <i>Ω</i> . B. R = 150

3 <i>Ω</i> <sub> C. R = 100</sub> <i>Ω</i> <sub> </sub> <sub>D. R = 100</sub> 2 <i>Ω</i>


<b>Câu 32</b>Mạch RLC nối tiếp có R =100Ω, L=2/π(H),f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u 1 góc π/4 rad. Điện dụng C có giá trị A.
100/π(μF) B.50/π(μF) C.100/3π(μF) D. 1/3π(F)


<b>Câu 33: </b>Mạch như hình vẽ: UAB = 120V ; L = 3/π(H)


ω = 100 π (rad/s) R1 = 200 Ω ,UMB = 60V và trễ pha hơn uAB 600.


Điện trở thuần R2 và điện dung C có giá trị


A. R2 = 200 Ω và C =100 3/4π(μF) B. R2 = 200 3Ω và C =50/ π(μF)


C. R2 = 100 3Ω và C =100/4π(μF) D. R2 = 100 3Ω và C =50/π(μF)


<b>Câu34 :</b>Mạch như hình vẽ uMP = 100 2cos 100πt (V)


<b>V</b>2 chỉ 75 V ; V1 chỉ 125 V.Độ lệch pha giữa uMN và uM P là


A.π /4 (rad) B. π /3 (rad) C.π /2 (rad) D. -π /4


<b>Câu 35:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng


gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu
điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là


A. 4




. B. 6


. C. 3


. D. 3





.
<b>Câu 36:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ.


<i>u</i>AB=<i>U</i>

2 cos 2<i>π</i>ft(<i>V</i>) . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm


1
,


<i>L</i> <i>H</i>






tụ diện có


3
10


<i>C</i> <i>F</i>







, <i>R</i>40<sub>. Hiệu điện thế uAM và uAB lệch pha nhau</sub>
2




. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là


<i> </i>A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz
<b>Câu 37:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào


hai đầu mạch là: uABU cos100 t V0 

 

<sub>. Cuộn dây thuần cảm </sub>
có độ tự cảm


1
L H



 <sub>. Tụ điện có điện dung </sub>


4
0,5.10


C F





 <sub>. </sub>


Điện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau 2


. Điện trở thuần của
đoạn mạch là:


A. 100 B. 200 C. 50 D. 75
<b>Câu 38:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.


Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha nhau 2


.
Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C.


<i> </i>A. R = LCr B. r = CRL
C. L = CRr D. C = LRr



C R 2
R 1


M B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39:</b> Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 6


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 6




so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.


D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 6


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 40:</b> Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2





so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?


A. U2 U2RU2CU2L<sub>. B. </sub>U2C U2R U2L U2<sub>. </sub>
C. U2L U2R U2CU2<sub> D. </sub>U2R UC2 UL2 U2


<b>Câu 41: </b>Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, <i>R</i>100<sub>, tần số dòng điện f =</sub>


50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu umạch và i lệch nhau 1 góc 3


, cho
biết giá trị cơng suất của mạch lúc đó.


A.
3
<i>L</i> <i>H</i>


B.
1
3
<i>L</i> <i>H</i>


C.
1
<i>L</i> <i>H</i>




D.
1
2
<i>L</i> <i>H</i>


C.
2
10
25 ;
25 3


<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>




  
D.
3
5.10
50 ;


<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>







  


<b>Câu 42:</b> Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


<i>π</i> H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện


áp u = U0 cos 100<i>πt</i> (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp
hai đầu đoạn mạch AB lệch pha <i>π</i>


2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng


A. 8. 10<i>−</i>5


<i>π</i> <i>F</i> B.


10<i>−</i>5


<i>π</i> <i>F</i> C.


4 . 10<i>−</i>5


<i>π</i> <i>F</i> D.


2 . 10<i>−</i>5


<i>π</i> <i>F</i>


<b>Câu 43: </b>Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm.
Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều <i>u U</i> 0cos(100<i>t</i>).


Điều chỉnh giá trị của độ tự cảm L ta thấy khi 1


3


<i>L L</i> <i>H</i>




 



2


1


<i>L L</i> <i>H</i>




 


thi dòng điện tức thời <i>i i</i>1, 2 tương ứng đều lệch pha một một góc 4


so với hiệu điện thế hai đầ mạch
điện. Tính C?


A.
50



<i>C</i> <i>F</i>





B.


100


<i>C</i> <i>F</i>





C.


150


<i>C</i> <i>F</i>





D.


200


<i>C</i> <i>F</i>






R L C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->
40 chuyen de tot nghiep XK tại cty que hàn điện việt đức
  • 43
  • 381
  • 0
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×