Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi thu DH 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho hai dung dịch HNO3 lỗng và dung dịch CH3COOH có cùng giá trị pH có nồng độ tương ứng </sub>
là: xM, yM. Quan hệ giữa x và y là: (biết ở điều kiện đó CH3COOH có độ điện li là 1%.)


<b>A.</b> y = 2x. <b>B.</b> x = 100y. <b>C.</b> y = 100x. <b>D.</b> y = x.


<b>C©u 2 : </b> <sub>Hịa tan hồn toàn 8 g hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M thu được khí </sub>
NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết
tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z.
Giá trị của V (đktc) là:


<b>A.</b> 270. <b>B.</b> 290. <b>C.</b> 400. <b>D.</b> 345.


<b>C©u 3 : </b> <sub>Phản ứng nào sau đây không đúng?</sub>


<b>A.</b> Na2S2O3 +
H2SO4 →
Na2SO4 + S
+ SO2 +
H2O.


<b>B.</b> Fe3O4 + 8HI → FeI2 + 2FeI3 + 4H2O.


<b>C.</b> 6FeCl2 +
3Br2 →
4FeCl3 +
2FeBr3.


<b>D.</b> CaC2 + 2HCl → CaCl2 + C2H2.


<b>C©u 4 : </b> <sub>Nhận định nào sau đây đúng?</sub>



<b>A.</b> Các ngun tố có 2 electron lớp ngồi cùng đều ở nhóm IIA hoặc IIB.


<b>B.</b> Các nguyên tố có 6 electron hóa trị đều ở nhóm VIB.


<b>C.</b> Các nguyên tố ở nhóm VIIIA đều có 8 electron lớp ngồi cùng.


<b>D.</b> Các nguyên tố có 9 electron hóa trị đều ở nhóm VIIIB.


<b>C©u 5 : </b> <sub>Hịa tan m gam hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung</sub>
m gam hỗn hợp A với V lít CO được b gam chất rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì được 0,03 mol
NO. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 0,336. <b>B.</b> 1,344. <b>C.</b> 0,672. <b>D.</b> 1,008.


<b>C©u 6 : </b> <sub>Hợp chất X chỉ chứa chức este tạo bởi ancol 3 chức no và một axit đơn chức là dẫn xuất của </sub>
anken. Phần trăm về khối lượng của C trong X là 56,7%. Tổng số nguyên tử trong X là:


<b>A.</b> 34. <b>B.</b> 30. <b>C.</b> 32. <b>D.</b> 36.


<b>C©u 7 : </b> <sub>Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Phát biểu</sub>
nào dưới đây không đúng?


<b>A.</b> Lượng HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol.


<b>B.</b> Axit sunfuric đặc đóng vai trị xúc tác cho phản ứng nitro hóa phenol.


<b>C.</b> Sản phẩm thu được có tên gọi là 2,4,6-trinitrophenol.


<b>D.</b> Khối lượng axit picric hình thành bằng 6,87 g.



<b>C©u 8 : </b> <sub>Axeton được điều chế bằng cách oxi hố cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 </sub>
loãng. Để thu được 87 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế
đạt 80%) là:


<b>A.</b> 225 gam. <b>B.</b> 250 gam. <b>C.</b> 144 gam. <b>D.</b> 180 gam.


<b>C©u 9 : </b> <sub>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K2O và Al2O3 vào nước thu được 200 ml dung dịch Y </sub>
chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 1M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa và b
gam muối khan. Giá trị của m và b lần lượt là


<b>A.</b> 29,0 và <sub>20,0.</sub> <b>B.</b> 19,6 và <sub>27,6.</sub> <b>C.</b> 19,6 và <sub>20,0.</sub> <b>D.</b> 29,0 và <sub>27,6.</sub>


<b>C©u 10 : </b> <sub>Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, glixerol, ancol etylic, xenlulozơ, </sub>
mantozơ, anđehit axetic. Số hợp chất tạp chức có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho aminoaxit X phản ứng với ancol metylic CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với khơng </sub>
khí bằng 3,07. X là


<b>A.</b> axit
2-aminopropa
nđioic.


<b>B.</b> axit aminoaxetic.


ĐỀ THI MƠN HĨA



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> axit
α-aminopropi


onic.


<b>D.</b> axit 2-aminopropanonic.


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho chất X có cơng thức phân tử là C4H9I. Khi đun sôi X với KOH và etanol người ta thu được 3 </sub>
olefin, mà khi hidro hoá cả 3 olefin đều thu được butan. X là


<b>A.</b> CH2ICH2C<sub>H2CH3.</sub> <b>B.</b> (CH3)2CHC<sub>H2I.</sub> <b>C.</b> (CH3)2CIC<sub>H3.</sub> <b>D.</b> CH3CHICH<sub>2CH3.</sub>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây không đúng ?</sub>


<b>A.</b> Trộn các loại phân đơn chứa N, P, K ta được phân phức hợp.


<b>B.</b> Phân lân nung chảy dùng để bón cho đất chua.


<b>C.</b> Phân supephotphat dùng để bón cho đất ít chua.


<b>D.</b> Phân đạm NaNO3 và Ca(NO3)2 thích hợp cho đất chua và đất ít chua.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hoá:</sub>


Các chất R và T có thể là


<b>A.</b> CH3CH2OH


CH2=CHC
OOH


<b>B.</b> CH2=CH-OH và CH3COOCH=CH2



<b>C.</b>
CH2=CH-CH2-OH và
CH3COOC


H2-CH=CH2


<b>D.</b> CH3-CH=CH- CH2-OH và HCOOCH2-CH=CH-CH3


<b>C©u 15 : </b> <sub>Hịa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B đều có hóa trị II vào nước được dung</sub>
dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl–<sub> có trong dung dịch X, người ta cho dung dịch X tác dụng với </sub>
dung dịch AgNO3 dư thu được 17,22 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y thu được số gam hỗn hợp muối khan là:


<b>A.</b> 16,56. <b>B.</b> 9,12. <b>C.</b> 11,25. <b>D.</b> 5,40.


<b>C©u 16 : </b> <sub>Monoclo hóa các hiđrocacbon dưới đây, trường hợp nào tạo ra nhiều sản phẩm là đồng phân nhất:</sub>


<b>A.</b> neo pentan. <b>B.</b> iso pentan. <b>C.</b> pentan. <b>D.</b> etylxiclope<sub>ntan</sub>


<b>C©u 17 : </b> <sub>Cho ba kim loại: M, R, X . Biết E</sub>o<sub> của 2 cặp oxi hoá - khử M</sub>2+<sub>/M = -0,76V và R</sub>2+<sub>/R = +0,34V; </sub>
khi cho X vào dung dịch muối của R thì có phản ứng xảy ra cịn khi cho X vào dung dịch muối
của M thì khơng xảy ra phản ứng; Eo<sub> của pin M-X = +0,63V thì E</sub>o<sub> của pin X-R bằng:</sub>


<b>A.</b> 0,21V. <b>B.</b> 1,05V. <b>C.</b> 0,47V. <b>D.</b> 1,10V.


<b>C©u 18 : </b> <sub>Sau khi tách hiđro hồn toàn khỏi hỗn hợp X gồm etan và propan ta thu được hỗn hợp Y gồm </sub>
etilen và propylen. Khối lượng phân tử trung bình của Y bằng 93,45% của X. Thành phần phần
trăm thể tích của propan trong X là:



<b>A.</b> 3,82%. <b>B.</b> 6,86%. <b>C.</b> 93,14%. <b>D.</b> 96,18%.


<b>C©u 19 : </b> <sub>Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, </sub>
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số
ống nghiệm có kết tủa là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>C©u 20 : </b> <sub>Axit hữu cơ X đơn chức chứa 55,814% khối lượng cacbon; 6,977% khối lượng hiđro; 37,209% </sub>
khối lượng oxi. Kết luận nào sau đây là đúng ?


<b>A.</b> X có cơng thức phân tử là C4H6O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.


<b>B.</b> X có cơng thức phân tử là C4H8O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.


<b>C.</b> X có cơng thức phân tử là C4H8O2 và 4 đồng phân cấu tạo chức axit.


<b>D.</b> X có cơng thức phân tử là C4H6O2 và 3 đồng phân cấu tạo chức axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Cho 1,62 gam nhơm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6M và Fe2(SO4)3 xM. Kết thúc phản ứng</sub>
thu được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x là


<b>A.</b> 0,10. <b>B.</b> 0,15. <b>C.</b> 0,20. <b>D.</b> 0,25.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Chất nào dưới đây khơng có đồng phân hình học?</sub>


<b>A.</b>



2,4-
đimetylpen-2-en.


<b>B.</b> 2-metylbut-2-en-1-ol.


<b>C.</b>
2-brom-3-
clorobut-2-en.


<b>D.</b> 1,2-đibrometen.


<b>C©u 24 : </b> <sub>Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ </sub>
hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch
X thu thêm được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men ancol (rượu) etylic từ tinh
bột là:


<b>A.</b> 59,4%. <b>B.</b> 100,0%. <b>C.</b> 70,2%. <b>D.</b> 81,0%.


<b>C©u 25 : </b> <sub>X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ, biết rằng: </sub>


- Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
- Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7


- Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Thứ tự tăng điện tích hạt nhân của chúng là:


<b>A.</b> X < Z < Y. <b>B.</b> Y < X < Z. <b>C.</b> X < Y < Z. <b>D.</b> Y < Z < X.
<b>C©u 26 : </b> <sub>Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư </sub>


phù hợp là:



<b>A.</b> Fe2(SO4)3. <b>B.</b> H2SO4 đặc <sub>nóng.</sub> <b>C.</b> AgNO3. <b>D.</b> HNO3.


<b>C©u 27 : </b> <sub>Lấy 97,5 gam benzen đem nitro hóa thu được nitrobenzen (hiệu suất 80%). Đem lượng </sub>


nitrobenzen thu được khử bằng hiđro nguyên tử mới sinh bằng cách cho nitrobenzen tác dụng với
bột sắt trong dung dịch HCl có dư (hiệu suất 100%) thu được chất hữu cơ X. Khối lượng chất X
thu được là:


<b>A.</b> 93,00 gam. <b>B.</b> 129,5 gam. <b>C.</b> 116,25


gam. <b>D.</b>


103,60
gam.
<b>C©u 28 : </b> <sub>Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp cation: Na</sub>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>. Số cation </sub>


có trong dung dịch sau phản ứng là:


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 1.


<b>C©u 29 : </b> <sub>Nhận định nào sau đây là không đúng?</sub>


<b>A.</b> Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng dung dịch KI và hồ tinh bột.


<b>B.</b> Cho khí F2 vào H2O khơng tạo ra đơn chất.


<b>C.</b> Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường bị vẩn đục màu vàng.


<b>D.</b> Cacbon là một chất vừa có tính khử và vừa có tính oxi hóa.



<b>C©u 30 : </b> <sub>Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (có d = 1,1 g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn</sub>
xốp và dung dịch ln được khuấy đều. Khi ở catot thốt ra 12 lít khí đo ở điều kiện 20o<sub>C, 1 atm </sub>
thì ngưng điện phân. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH sau điện phân là:


<b>A.</b> 7,47%. <b>B.</b> 8,00%. <b>C.</b> 7,81%. <b>D.</b> 7,79%.


<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho sơ đồ chuyển hóa:</sub>


Tên của Z là


<b>A.</b> axit oleic. <b>B.</b> axit stearic. <b>C.</b> axit <sub>panmitic.</sub> <b>D.</b> axit <sub>linoleic.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> z = 2. <b>B.</b> x = 1. <b>C.</b> y = 2. <b>D.</b> t = 2.
<b>C©u 33 : </b> <sub>Hịa tan m g hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch A. Chia A thành hai </sub>


phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 g kết
tủa. Phần thứ hai đun hồi lưu trong mơi trường axit (HCl lỗng) thu được dung dịch B. Dung dịch
B phản ứng vừa hết với 40 g brom trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Giá trị m là:


<b>A.</b> 68,4 g. <b>B.</b> 102,6 g. <b>C.</b> 85,5 g. <b>D.</b> 136,8 g.


<b>C©u 34 : </b> <sub>Hỗn hợp X gồm 3 ancol bậc 1 đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5g X tác dụng với Na dư thì thu </sub>
được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Mặt khác oxi hóa 5g hỗn hợp trên thu được các anđehit tương ứng,
đem toàn bộ lượng anđehit này cho tham gia phản ứng tráng gương thu được 21,6g Ag. Tên của 3
ancol trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> etanol,


propan-1-ol,
butan-1-ol.


<b>B.</b> metanol, etanol, propan-2-ol.


<b>C.</b> metanol,
etanol,

propan-1-ol.


<b>D.</b> etanol, propan-1-ol, butan-2-ol.


<b>C©u 35 : </b> <sub>Để khử hoàn toàn một lượng anđehit đơn chức mạch hở X cần 4a mol H2. Sản phẩm thu được cho </sub>
tác dụng hết với Na thu được a mol H2. Dãy đồng đẳng của X có cơng thức chung là:


<b>A.</b> CnH2n-3CHO


(n ≥ 4). <b>B.</b> CnH2n-1CHO ( n ≥ 2).


<b>C.</b> CnH2n-7CHO
(n ≥ 6).


<b>D.</b> CnH2n+1CHO (n ≥ 0).


<b>C©u 36 : </b> <sub>Kim loại nào sau đây dùng nhiều nhất để đóng hộp thực phẩm?</sub>


<b>A.</b> Sắt. <b>B.</b> Kẽm. <b>C.</b> Thiếc. <b>D.</b> Nhơm.


<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho phản ứng : </sub>



K2Cr2O7 + KI + KHSO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O


Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:


<b>A.</b> 43. <b>B.</b> 36. <b>C.</b> 53. <b>D.</b> 25


<b>C©u 38 : </b> <sub>Cho 13,8 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào 750 ml dung dịch AgNO3 nồng độ aM, sau khi phản ứng </sub>
kết thúc thu được dung dịch X và 37,2 gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B
thu được kết tủa, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 12 gam hỗn
hợp gồm 2 oxit của 2 kim loại. Giá trị a là


<b>A.</b> 0,5. <b>B.</b> 0,6. <b>C.</b> 0,3. <b>D.</b> 0,4.


<b>C©u 39 : </b> <sub>Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lít </sub>
CO2 (đktc). Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là


<b>A.</b> 0,15 mol. <b>B.</b> 0,2 mol. <b>C.</b> 0,1 mol. <b>D.</b> 0,3 mol.


<b>C©u 40 : </b> <sub>Khơng được đun nóng hay cơ cạn, chỉ được dùng thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch: </sub>
HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2. Trong các thuốc thử sau: dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH, quỳ
tím, dung dịch NH3, có bao nhiêu thuốc thử không dùng được?


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>C©u 41 : </b> <sub>Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch K2CO3 1M, khuấy đều liên tục thì được dung </sub>
dịch X. Dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thì hết 100 ml. Giá trị thể tích dung dịch
HCl khơng thể là:


<b>A.</b> 0,15 lít. <b>B.</b> 0,05 lít. <b>C.</b> 0,25 lít. <b>D.</b> 0,10 lít.



<b>C©u 42 : </b> <sub>Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin (CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được </sub>
một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó
có 58,065% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là


<b>A.</b> 1/3 <b>B.</b> 2/3 <b>C.</b> 3/2 <b>D.</b> 3/5


<b>C©u 43 : </b> <sub>Trong số các protein cho dưới đây, loại nào có dạng hình cầu :</sub>


<b>A.</b> Fibroin. <b>B.</b> Hemoglobi<sub>n.</sub> <b>C.</b> Miozin. <b>D.</b> Keratin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là:


<b>A.</b> 11,70 gam. <b>B.</b> 7,80 gam. <b>C.</b> 3,90 gam. <b>D.</b> 1,95 gam.


<b>C©u 45 : </b> <sub>Hiện tượng nào sau đây không đúng?</sub>


<b>A.</b> Hỗn hợp AgCl và AgBr tan hết trong dung dịch NH3 loãng dư.


<b>B.</b> Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na[Al(OH)4] có kết tủa xuất hiện.


<b>C.</b> Cho tinh dầu thơng vào nước brom lắc kĩ thì nước brom mất màu.


<b>D.</b> Cho anilin vào hỗn hợp NH4NO2 và CH3COOH thì có khí bay ra.
<b>C©u 46 : </b> <sub>Nhận định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước được gọi là thạch cao nung.


<b>B.</b> Kim loại Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc,
khơng bị ăn mịn.



<b>C.</b> Phương pháp phổ biến để làm mềm nước cứng là phương pháp trao đổi ion.


<b>D.</b> Trong dãy các kim loại kiềm thì Li có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
<b>C©u 47 : </b> <sub>Polime nào cho dưới đây tạo ra từ phản ứng thủy phân ?</sub>


<b>A.</b> poli(vinyl


clorua). <b>B.</b> poli(phenol-fomanđehit).


<b>C.</b> Thủy tinh
hữu cơ.


<b>D.</b> poli(vinyl ancol).


<b>C©u 48 : </b> <sub>Có 6 chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt: HCOOH, CH3COOH, CH3CH2CHO, CH3COCH3 </sub>
và CH2=CHCOOH, CH2OHCHOHCH2OH. Nếu chỉ dùng một thuốc thử là Cu(OH)2/NaOH có thể
nhận biết được mấy chất?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4.


<b>C©u 49 : </b> <sub>Cho phản ứng hoá học : H2 (k) + I2 (k) </sub><sub>⇄</sub><sub> 2HI (k) ở 430</sub>o<sub>C có hằng số cân bằng KC=53,96. Cho vào</sub>
một bình kín thể tích 5 lít khơng có khơng khí một lượng khí H2 và HI. Nung bình đến 430o<sub>C và </sub>
giữ nhiệt độ không đổi, sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng và ở thời điểm này
nồng độ H2 là 0,013M và HI là 0,084M. Số mol HI ban đầu là:


<b>A.</b> 0,520 mol. <b>B.</b> 0,064 mol. <b>C.</b> 0,104 mol. <b>D.</b> 0,320 mol.


<b>C©u 50 : </b> <sub>Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M </sub>
thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN


CÂU MÃ ĐỀ 112


1 C


2 B


3 B


4 D


5 C


6 C


7 D


8 A


9 C


10 C


11 B


12 D


13 A



14 C


15 B


16 D


17 C


18 A


19 D


20 A


21 C


22 A


23 A


24 D


25 A


26 A


27 B


28 B



29 B


30 B


31 B


32 A


33 D


34 A


35 B


36 C


37 A


38 D


39 C


40 B


41 D


42 C


43 B



44 C


45 A


46 D


47 D


48 D


49 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×